TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5465-3 : 2009
ISO 1833-3 : 2006
VẬT LIỆU DỆT - PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC -
PHẦN 3: HỖN HỢP XƠ AXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG
PHÁP SỬ DỤNG AXETON)
Textiles
- Quantitative chemical analysis -
Part
3: Mixtures of acetate and certain other fibres (method using acetone)
Lời nói đầu
TCVN 5465-3 : 2009 thay thế Điều 2
của TCVN 5456 : 1991.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5465-3 : 2009 do Ban kỹ thuật
tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng để nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 5465 : 1991 sẽ được hủy bỏ và thay thế bằng TCVN
5465-1, TCVN 5465-3, TCVN 5465-4, TCVN 5465-5, TCVN 5465-6, TCVN 5465-7, TCVN
5465-8, TCVN 5465-9, TCVN 5465-10, TCVN 5465-11, TCVN 5465-12, TCVN 5465-13,
TCVN 5465-14, TCVN 5465-15, TCVN 5465-16, TCVN 5465-17, TCVN 5456-18 và TCVN
5465-19.
Bộ
tiêu chuẩn TCVN 5465 (ISO 1833) Vật liệu dệt - Phương
pháp phân tích định lượng hóa học, gồm các phần sau:
- TCVN 5465-1 : 2009 (ISO 1833-1: 2006), Phần
1: Nguyên tắc chung của phép thử;
- TCVN 5465-2 : 2009 (ISO 1833-2: 2006), Phần
2: Hỗn hợp xơ ba thành phần;
- TCVN 5465-3 : 2009 (ISO 1833-3: 2006), Phần 3: Hỗn hợp xơ
axetat và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axeton);
- TCVN 5465-4 : 2009 (ISO 1833-4: 2006),
Phần 4: Hỗn hợp xơ protein và một số xơ khác (phương pháp sử
dụng hypoclorit);
- TCVN 5465-5 : 2009 (ISO 1833-5: 2006), Phần 5: Hỗn hợp xơ
visco, xơ cupro hoặc xơ modal và xơ bông (phương pháp sử dụng natri zincat);
- TCVN 5465-6 : 2009 (ISO 1833-6: 2007),
Phần 6: Hỗn hợp xơ visco hoặc xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell
và xơ bông (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5465-8 : 2009 (ISO 1833-8: 2006),
Phần 8: Hỗn hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử dụng axeton);
- TCVN 5465-9 : 2009 (ISO 1833-9: 2006),
Phần 9: Hỗn hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử
dụng rượu benzylic);
- TCVN 5465-10 : 2009 (ISO 1833-10: 2006),
Phần 10: Hỗn hợp xơ triaxetat hoặc xơ polyactit và một số xơ khác (phương pháp
sử dụng diclometan);
- TCVN 5465-11 : 2009 (ISO 1833-11: 2006),
Phần 11: Hỗn hợp xơ cenlulo và xơ polyeste
(phương pháp sử dụng axit-sunphuric);
- TCVN 5465-12 : 2009 (ISO 1833-12: 2006), Phần 12: Hỗn hợp
xơ acrylic, xơ modacrylic, xơ clo, xơ elastan và
một số xơ khác (phương pháp sử dụng dimetylformamit).
Bộ tiêu chuẩn ISO 1833 còn các phần sau:
- ISO 1833-13: 2006, Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 13: Mixtures of
certain chlorofibres and certain other fibres (method using carbon
disulfide/acetone);
- ISO 1833-14: 2006, Textiles - Quantitative chemical
analysis - Part 14: Mixtures of acetate and certain chlorofibres (method using
acetic acid);
- ISO 1833-15: 2006, Textiles - Quantitative chemical
analysis - Part 15: Mixtures of jute and certain animal fibres (method by
determining nitrogen content);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ISO 1833-17: 2006, Textiles - Quantitative chemical
analysis - Part 17: Mixtures of chlorofibres (homopolymers of vinyl chloride)
and certain other fibres (method using sulfuric acid);
- ISO 1833-18: 2006, Textiles - Quantitative chemical
analysis - Part 18: Mixtures of silk and wool or hair (method using sulfuric
acid);
- ISO 1833-19: 2006, Textiles - Quantitative chemical
analysis - Part 19: Mixtures of cellulose fibres and asbestos (method by
heating);
- ISO 1833-21: 2006. Textiles -
Quantitative chemical analysis - Part 21: Mixtures of chlorofires. certain
modacrylics, certain elastanes, acetates, triacetates and certain other
fibres (method using cyclohexanone)
VẬT
LIỆU DỆT - PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC -
PHẦN
3: HỖN HỢP XƠ AXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXETON)
Textiles
- Quantitative chemical analysis -
Part
3: Mixtures of acetate and certain other fibres (method using acetone)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
sử dụng axeton để xác định tỉ lệ phần trăm của xơ axetat trong vật liệu dệt
được làm từ hỗn hợp xơ hai thành phần, sau khi đã loại bỏ chất không phải là
xơ, gồm
- Axetat
và
- Len, xơ lông động vật, tơ tằm, xơ
protein tái sinh, xơ bông (được làm sạch, nấu hoặc tẩy trắng), xơ lanh, xơ gai
dầu, xơ đay, xơ chuối, xơ libe, xơ dừa, xơ cây đậu chổi, xơ cupro, xơ visco, xơ
modal, xơ polyamit, xơ polyeste, xơ acrylic, và xơ thủy tinh.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho
hỗn hợp có chứa xơ modacrylic, cũng như hỗn hợp có chứa xơ axetat đã khử axetyl
trên bề mặt.
2. Tài liệu
viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công
bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công
bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5465-1 : 2009 (ISO 1833-1 :
2006), Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 1: Nguyên tắc chung
của phép thử.
3. Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Thuốc thử
Sử dụng thuốc thử được mô tả trong
TCVN 5465-1 (ISO 1833-1) cùng với thuốc thử mô tả trong 4.1.
4.1. Axeton, chưng cất ở
nhiệt độ giữa 550C và 570C.
5. Thiết bị,
dụng cụ
Sử dụng thiết bị, dụng cụ được mô
tả trong TCVN 5465-1 (ISO 1833-1) cùng với thiết bị, dụng cụ mô tả trong 5.1.
5.1. Bình nón, có dung tích
tối thiểu là 200ml, nút đậy bằng thủy tinh.
6. Cách tiến
hành
Thực hiện cách tiến hành chung như
mô tả trong TCVN 5465-1 (ISO 1833-1), sau đó tiếp tục như sau:
Mẫu thử trong bình nón, tương ứng
với mỗi gam mẫu thử thêm 100ml axeton, lắc bình, để yên trong 30 min ở nhiệt độ
phòng, sau đó gạn dung dịch qua cốc lọc đã được cân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tính toán và
biểu thị kết quả
Tính toán kết quả như mô tả trong
hướng dẫn chung của TCVN 5465-1 (ISO 1833-1).
Giá trị của d là 1,00.
8. Độ chụm
Với một hỗn hợp đồng nhất của vật
liệu dệt, kết quả thu được bằng phương pháp này có giới hạn tin cậy không lớn
hơn ±1 với mức tin cậy
95%.