Nhóm sản phẩm
|
Độ chịu lửa, oC
|
1. Chịu lửa
|
Từ 1500 đến 1770
|
2. Chịu lửa cao
|
Trên 1770 đến 2000
|
3. Chịu lửa rất cao
|
Trên 2000
|
2.2 Theo
trạng thái vật lý, vật liệu chịu lửa được phân theo Bảng 2.
Bảng 2 - Phân loại theo
trạng thái vật lý
Nhóm
Loại
Đặc điểm
1. Vật liệu chịu lửa định hình
Gạch chịu lửa
Gạch chịu lửa không nung
Gạch chịu lửa điện chảy
Gạch chịu lửa được định hình trước khi sử
dụng có cấu trúc chắc đặc dùng để xây lót các lò công nghiệp.
Gạch chịu lửa xốp nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vật liệu chịu lửa không định hình
Vữa chịu lửa
Vật liệu được tạo thành từ hỗn hợp chịu lửa
hạt mịn, có thể đóng rắn trong không khí, đóng rắn thủy lực hoặc đóng rắn dưới
tác dụng của nhiệt, dùng để xây và liên kết mạch.
Bê tông chịu lửa
Vật liệu được tạo thành từ hỗn hợp cốt liệu
chịu lửa và chất liên kết (ximăng chịu lửa, chất liên kết hóa học hoặc chất
liên kết khác), có thể đóng rắn ở nhiệt độ thường.
Vật liệu chịu lửa dẻo
Vật liệu có tính dẻo, được tạo thành từ hỗn
hợp cốt liệu chịu lửa, chất liên kết (chất liên kết gốm, chất liên kết hóa
học) và phụ gia hóa dẻo, được đóng rắn khi gia nhiệt cao hơn nhiệt độ thường.
Vật liệu chịu lửa để phun bắn, đầm lò
Vật liệu được tạo thành từ hỗn hợp cốt liệu
chịu lửa và chất liên kết (thủy lực, gốm hoặc hóa học), thi công bằng phương
pháp phun bắn hoặc đầm vá để tạo lớp lót chịu lửa cho các lò công nghiệp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu được tạo thành từ hỗn hợp cốt liệu
chịu lửa hạt mịn và chất liên kết, dùng để phủ trên bề mặt vật liệu chịu lửa
hoặc cấu kiện thép để chống lại các tác động của nhiệt.
3. Vật liệu chịu lửa dạng bông sợi
Dạng bông sợi (dạng tấm, dạng cuộn, dạng bông
tơi xốp và các dạng bông sợi định hình khác)
Vật liệu chịu lửa được tạo thành từ nguyên
liệu dạng bông sợi dùng trực tiếp với lửa hoặc cách nhiệt cho các thiết bị
làm việc ở nhiệt độ cao.
2.3 Theo
thành phần hóa học chủ yếu vật liệu chịu lửa được phân theo Bảng 3
Bảng 3 - Phân loại theo
thành phần hóa học chủ yếu
Tính theo phần trăm
khối lượng
Nhóm
Loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
1. Vật liệu chịu lửa silic
Silic oxit nóng chảy
SiO2 ≥ 98
Silic oxit (gạch dinat)
SiO2 ≥ 93
Cao silic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vật liệu chịu lửa alumô silicat
Bán axit
14 ≤ Al2O3
< 30
Samốt
30 ≤ Al2O3
< 45
Cao alumin cấp III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao alumin cấp II
65 ≤ Al2O3
< 75
Cao alumin cấp I
75 ≤ Al2O3
≤ 90
Corun
Al2O3
> 90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Vật liệu chịu lửa kiềm tính
Manhêdi
MgO ≥ 80
Manhêdi - crôm
MgO ≥ 60
5 ≤ Cr2O3
< 15
Crôm - manhêdi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 ≤ Cr2O3
< 30
Crômit
Cr2O3
≥ 30
Manhêdi spinel
MgO ≥ 40
5 ≤ Al2O3
≤ 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ≤ MgO < 40
60 < Al2O3
≤ 70
Forsterit
40 ≤ MgO < 60
20 ≤ SiO2
≤ 45
Manhêdi - forsterit
60 ≤ MgO ≤ 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Forsterit - cromit
45 ≤ MgO ≤ 65
15 ≤ SiO2
≤ 30
5 ≤ Cr2O3
≤ 15
Đôlômi
MgO ≥ 30
CaO ≥ 45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Manhêdi - đôlômi
MgO ≥ 50
CaO ≥ 10
Đôlômi ổn định
35 < MgO ≤ 75
10 ≤ CaO ≤ 40
6 ≤ SiO2
≤ 15
CaO/SiO2 > 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CaO ≥ 70
MgO < 30
4. Vật liệu chịu lửa cacbon
Graphit
C > 96
Cacbon
C > 85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có cacbon
4 < C ≤ 85
Alumin - cacbon
Al2O3
> 40
5 ≤ C ≤ 25
Đôlômi - cacbon
MgO < 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 ≤ C ≤ 30
Manđêhi - cacbon
MgO > 70
5 ≤ C ≤ 25
5. Vật liệu chịu lửa cacbua silic
Cacbua silic tái kết tinh
SiC > 90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbua silic liên kết silic
SiC ≤ 90
Cacbua silic với các liên kết khác
SiC ≤ 75
6. Vật liệu chịu lửa zircon
Zircon oxit
ZrO2 >
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zircon - silic
50 ≤ ZrO2
≤ 85
SiO2 ≤ 45
Zircon - alumin
20 ≤ ZrO2
≤ 85
Al2O3
≤ 65
Alumin - zircon - silic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ ZrO2 ≤
50
25 ≤ SiO2
≤ 40
7. Vật liệu chịu lửa đặc biệt
BeO, MgO, CaO, Al2O3,
Cr2O3, SiO2, ZrO2, Y2O3,
SrO3, …
Oxit tinh khiết ≥ 97
Không chứa oxy
Nitrua, borua,
cacbua, silixua và những hợp chất không chứa oxy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Vật liệu chịu lửa dạng bông sợi
Sợi alumô silicat
30 ≤ Al2O3
≤ 60
Sợi mullit
72 ≤ Al2O3
≤ 80
Sợi corun
Al2O3
> 90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sợi zircon
ZrO2 ≥ 91