Khe đo số
|
Độ nhỏ
|
Nm
|
tex
|
1
|
0,025 tới 0,10
|
40000 ÷ 10000
|
2
|
0,08 tới 0,33
|
12500 ÷ 3000
|
3
|
0,3 tới 1,1
|
3300 ÷ 900
|
4
|
0,9 tới 6,3
|
1100 ÷ 160
|
5
|
6,3 tới 15
|
160 ÷ 66
|
6
|
15 tới 47
|
66 ÷ 21
|
7
|
47 tới 125
|
21 ÷ 8
|
8
|
125 tới 250
|
8 ÷ 4
|
5.4.2. Chọn khe đo khi thử tơ các loại trên
máy Uster Model C tuân thủ theo Bảng 2
Bảng 2
Khe đo số
Độ nhỏ
tex
den
1
370 tới 1110
3300 tới 10000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133 tới 500
1200 tới 4500
3
39 tới 145
350 tới 1300
4
12 tới 42
110 tới 380
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 tới 130
6
1,1 tới 4
10 tới 36
5.4.3. Đối với các máy đo không đều có cùng
nguyên lý thiết kế với các máy Uster trên, cho phép chọn khe đo theo hướng dẫn
sử dụng máy (HDSDM).
5.5. Chọn vận tốc kéo mẫu.
Vận tốc kéo mẫu (m/min) đối với từng dạng mẫu
được quy định như sau:
Cúi : 8 hoặc 25;
Sợi thô : 25;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tơ : 100
Yêu cầu mẫu chạy liên tục không trượt trên
con dẫn, không bị kéo căng hoặc trùng qua khe đo.
5.6. Chọn vận tốc giấy vẽ biểu đồ
Khi cần vẽ biểu đồ độ không đều khối lượng
theo chiều dài mẫu thử, sử dụng bộ ghi biểu đồ độ không đều
Ở chế độ làm việc thường (Normal) vận tốc
giấy vẽ quy định là 10 cm/min. Trường hợp mẫu có độ không đều sóng ngắn cho
phép chọn vận tốc 25 cm/min.
5.7. Thời gian chạy mẫu
Thời gian chạy 1 mẫu thử quy định là 5 phút.
5.8. Đối với máy đo có cùng nguyên lý thiết
kế với máy đo này và các máy Uster thế hệ mới nhất, cho phép chọn vận tốc và
thời gian thử theo HDSDM.
6. Tiến hành thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Chỉnh máy theo các điều kiện thí nghiệm
đã thiết lập.
6.3. Mắc mẫu vào đầu máy chính. Cho động cơ
chạy để kéo mẫu qua khe đo đều đặn và liên tục
6.4. Chỉnh kim đo dao động đều về hai phía
của vị trí 0 trên đồng hồ đầu máy chính.
6.5. Bật công tắc cho bộ ghi biểu đồ và bật
công tắc bộ tạo săn nếu sử dụng chúng.
6.6. Tiến hành đo trên bộ tích phân
6.6.1. Ở bộ tích phân bán tự động: theo HDSDM
để biết thời điểm ghi cặp giá trị đầu tiên và các cặp giá trị tiếp theo trên
thang "tích phân" và thang "trị số trung bình" trong thời
gian chạy 1 mẫu thử.
6.6.2. Ở bộ tích phân tự động: ghi giá trị U
%(ở bộ ITG - L) hoặc CV% (ở bộ ITG - Q) sau thời gian đo của mẫu thử.
6.7. Tắt công tắc bộ phận vẽ biểu đồ và tắt
công tắc bộ tạo săn nếu đã sử dụng chúng. Dừng động cơ kéo mẫu.
6.8. Kiểm tra kim đồng hồ trở về vị trí đầu
sau khi bỏ mẫu khỏi khe đo. Nếu kim lệch lớn hơn 5% khỏi vị trí - 100% thì bỏ
kết quả của mẫu thử đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tính toán kết quả.
7.1. Khi số mẫu thử không nhỏ hơn 5 thì tính toán
như sau
7.1.1. Hệ số không đều của mẫu thử % hoặc hệ số biến sai của mẫu % từ kết quả đo của các mẫu thử thuộc
mẫu đó.
7.1.2. Khoảng tin cậy của hệ số không đều
< - α1; + α1 > hoặc của hệ số
biến sai < - α2; + α2 > với độ tin cậy S = 95 %.
7.1.3. Khi giới hạn sai số tương đối của kết
quả tính toán vượt quá 5 % với độ tin cậy S = 95 % thì cần tăng thêm số mẫu
thử, rồi tính toán lại kết quả.
7.2. Khi số mẫu thử nhỏ hơn 5, ghi giá trị
thấp nhất và cao nhất của tập hợp giá trị đo U % hoặc CV % của các mẫu thử.
8. Biên bản thử
Biên bản thử gồm các nội dung sau:
- Số hiệu tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số mẫu thử;
- Ký hiệu máy đo;
- Các điều kiện thí nghiệm: khí hậu, chế độ
làm việc, thang đo, khe đo, vận tốc kéo mẫu, vận tốc biểu đồ (nếu có) thời gian
chạy mẫu thử, độ dài đo Lb, độ dài mẫu thử Lw
- Kết quả tính toán
% hoặc %
< - α1; + α1 > hoặc
< - α2; + α2 > (nếu cần);
- Đồ thị (nếu có);
- Tên cơ quan và người thực hiện thí nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục
1. Công thức U % và CV % của mẫu thử
U = (%)
CV =
Trong đó : xi - giá trị khối
lượng tức thời gian của độ dài đo (Lb)
-
giá trị trung bình các khối lượng x1 trên độ dài mẫu thử (Lw);
d1 - đoạn thẳng vi phân.
2. Tính toán kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CV % = 1,25 CD %
Trong đó hệ số sai lệch CD % tính theo trung
bình số học các giá trị đọc ở thang "tích phân" và trung bình đại số
các giá trị đọc ở thang "trị số trung bình" trong thời gian chạy mẫu
thử đó.
2.2. Công thức xác định các đặc trưng thống
kê ở phần tính toán kết quả:
= ;
=
α1 = ; α2 =
Trong đó:
S - độ lệch chuẩn của mẫu;
m - số mẫu thử;
t - thừa số, phụ thuộc m và S. Lấy S= 95%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(%) hoặc (%)
2.3. Các giá trị ghi lấy chính xác đến 0,1%.
Các giá trị tính toán lấy chính xác đến 0,01% và quy tròn đến 0,1%.