|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4679:1989 về Máy nâng hạ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu:
|
TCVN4679:1989
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
24/02/1989
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 53.020 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tên chỉ tiêu
chất lượng
|
Áp dụng cho từng nhóm máy
|
Cần trục điện thông dụng
|
Cần trục điện chuyên dùng
|
Cần trục điện luyện kim
|
Cần trục điện một đầm gối và treo
|
Cần trục điện hai đầm treo
|
Cổng trục điện
|
Cầu bốc xếp
|
Cần trục điện chân đế và nửa chân
đế
|
Cầu trục điện kéo tay
|
Cần trục điện công xơn tĩnh tại
|
Cần trục điện công xơn di động
|
Cần trục điện xếp hàng
|
Cần trục điện xếp hàng giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1. Chỉ tiêu công dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chỉ tiêu phân loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 Tải trọng nâng tấn
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.1.2 Nhịp, m
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
-
|
-
|
+
|
-
|
1.1.3 Tầm với công xơn, m
|
-
|
-
|
-
|
±
|
±
|
-
|
±
|
±
|
±
|
-
|
+
|
-
|
-
|
1.1.4 Tầm với, m
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
1.1.5 Chiều cao nâng, m
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.1.6 Chế độ làm việc
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.1.7 Chiều sâu hạ, m
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.8 Khổ đường ray, m
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2. Chỉ tiêu năng suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 Thời gian chu trình, s
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.2.2 Tốc độ nâng, m/s
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.2.3 Tốc độ hạ, m/s
|
±
|
±
|
±
|
-
|
±
|
±
|
-
|
±
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.4 Tốc độ di chuyển của cần cẩu, m/s
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
1.2.5 Tốc độ di chuyển xe con, m/s
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.2.6 Tần số quay n-1
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.2.7 Tốc độ thay đổi tầm với, m/s
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.8 Thời gian đóng (mở) bộ phận mang tải, s
|
-
|
±
|
±
|
-
|
-
|
±
|
±
|
±
|
±
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.9 Tốc độ dịch chuyển cơ cấu nâng tải, m/s
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
1.2.10 Hệ số tải trọng hữu ích
|
-
|
±
|
±
|
-
|
-
|
±
|
±
|
±
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3. Chỉ tiêu gọn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 Đường dịch chuyển, m
|
+
|
+
|
+
|
±
|
±
|
-
|
±
|
±
|
±
|
-
|
+
|
+
|
-
|
1.3.2 Đường ngang tới đỉnh công xơn
|
-
|
-
|
-
|
±
|
±
|
-
|
±
|
±
|
±
|
-
|
+
|
-
|
-
|
1.3.3 Bề rộng lối đi của giá trục, m
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
+
|
1.3.4 Kích thước dọc lối đi, m
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
1.3.5 Kích thước sau, m
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
1.3.6 Kích thước ngang, m
|
+
|
+
|
+
|
±
|
-
|
-
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
-
|
1.3.7 Đường dọc, m
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
+
|
+
|
-
|
1.3.8 Đường dọc dưới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
1.3.9 Đường dọc trên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
1.3.10 Kích thước trên, m
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
+
|
+
|
-
|
1.3.11 Kích thước dưới, m
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
+
|
+
|
-
|
2. Chỉ tiêu khối lượng và tải trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Tỷ suất khối lượng
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
2.2. Tải trọng tác dụng lên bánh khi làm việc, kN
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
3. Chỉ tiêu độ tin cậy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Thời hạn máy hỏng, chu trình
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
+
|
3.2. Tỉ suất lao động kết hợp bão dưỡng và sữa chữa, giờ
người/chu trình
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
3.3. Tuổi thọ định mức tới lúc đại tu chu trình
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
3.4. Tỷ suất tổng khối lượng lao động bảo dưỡng, giờ-người/chu
trình
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
+
|
3.5. Tỉ suất tổng khối lượng lao động sửa chữa, giờ-người/chu
trình
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
+
|
4. Chỉ tiêu tiết kiệm năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Tỉ trọng chi phí điện năng, kWh/chu trình
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
+
|
4.2. Công suất lắp ráp, kW
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
+
|
5. Chỉ tiêu sinh thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Vệ sinh công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1 Mức tiếng ồn dB
|
±
|
+
|
+
|
±
|
+
|
+
|
+
|
±
|
-
|
-
|
±
|
±
|
±
|
5.1.2 Độ rung tới hạn, dB
|
±
|
+
|
+
|
±
|
+
|
+
|
+
|
±
|
-
|
-
|
±
|
±
|
±
|
5.1.3 Chỉ tiêu vật sinh, điểm
|
±
|
+
|
+
|
±
|
+
|
+
|
+
|
±
|
-
|
-
|
±
|
±
|
±
|
5.2. Thuận tiện trong sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1 Chỉ tiêu thuận tiện vị trí người thợ, điểm
|
±
|
+
|
+
|
±
|
+
|
+
|
+
|
±
|
-
|
-
|
±
|
±
|
±
|
5.2.2 Chỉ tiêu thuận tiện điều khiển, điểm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
+
|
5.2.3 Chỉ tiêu quan sát, điểm
|
±
|
±
|
+
|
±
|
+
|
+
|
+
|
±
|
-
|
-
|
±
|
±
|
±
|
5.3. Chỉ tiêu thuận tiện bảo dưỡng, điểm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
5.4. Chỉ tiêu lực kéo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1 Lực kéo nâng, N
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.4.2 Lực kéo dịch chuyển cẩu, N
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.4.3 Lực kéo dịch chuyển hàng, N
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6. Chỉ tiêu thẩm mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1. Chỉ tiêu hợp lý hóa và giải pháp mỹ thuật công
nghiệp,điểm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
6.2. Chỉ tiêu chất lượng gia công lần cuối, điểm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
7. Chỉ tiêu công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1. Chi phí lao động sản xuất, giờ-người
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
7.2. Giá thành, đồng
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
7.3. Chi phí lao động lắp ráp, giờ-người
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4679:1989 về Máy nâng hạ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4679:1989 về Máy nâng hạ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
3.266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|