|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4678:1989 về Máy gia công kim loại - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu:
|
TCVN4678:1989
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1989
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 25.080 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tên
chỉ tiêu chất lượng
|
Nhóm
máy
|
Tiện
|
Khoan
doa
|
Mài
|
Gia
công bánh răng
|
Phay
|
Bào,
xoa, chuốt, cắt và các máy khác
|
Điện
lý, điện hoá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1 Các chỉ tiêu công dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 Các chỉ tiêu về phôi gia công
được trên máy.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 Kích thước lớn nhất và nhỏ
nhất của phôi, mm.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.1.2 Kích thước lớn nhất và nhỏ
nhất của bề mặt ngoài gia công được, mm.
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
±
|
|
1.1.3 Kích thước lớn nhất và nhỏ
nhất của bề mặt trong gia công được, mm.
|
-
|
±
|
±
|
-
|
±
|
±
|
±
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 Khối lượng lớn nhất của phôi
(tính cả khối lượng các phần tử kẹp chặt khi gia công có giá đỡ v. v...), kg.
|
±
|
±
|
±
|
±
|
±
|
±
|
|
1.1.5 Bước ren lớn nhất và nhỏ
nhất gia công được.
|
+
|
+
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1.6 Môđun bánh răng gia công
được, mm.
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
1.1.7 Chiều rộng lớn nhất của vành
bánh răng gia công được, mm.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.8 Góc nghiêng lớn nhất của
răng bánh răng gia công được.
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
1.1.9. Giới hạn số răng gia công
được
|
-
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
1.1.10 Chiều dài lớn nhất của vật
gia công (trên hai mũi tâm trên mâm cặp), mm.
|
+
|
±
|
+
|
±
|
±
|
−
|
±
|
1.2 Các chỉ tiêu về dụng cụ lắp
trên máy.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 Kích thước lớn nhất của dụng
cụ lắp được trên máy (dao phay, băng cua, v. v...), mm.
|
−
|
+
|
−
|
+
|
+
|
+
|
−
|
1.2.2 Mặt cắt lớn nhất của thân
dao dạng thanh, mm.
|
+
|
±
|
±
|
±
|
−
|
±
|
−
|
1.2.3 Bánh mài
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đường kính ngoài
b) Đường kính lỗ
c) Chiều dày
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 Khối lượng cho phép lớn nhất
của dụng cụ điện cực cùng với đồ gá, kg.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
1.2.5 Khối lượng lớn nhất của dụng
cụ lắp được trên máy, kg.
|
±
|
±
|
-
|
-
|
±
|
-
|
-
|
1.2.6 Số lượng vị trí dụng cụ trên
đầu ren vônve (giá dao).
|
+
|
±
|
-
|
-
|
+
|
-
|
-
|
1.3 Các chỉ tiêu về trục chính của
máy.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 Đường kính ống bao trục
chính, mm.
|
-
|
±
|
-
|
-
|
±
|
-
|
-
|
1.3.2 Đường kính lỗ thông trên
trục chính, mm.
|
+
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3.3 Kích thước cân trong trục
chính, mm.
|
+
|
+
|
±
|
±
|
+
|
±
|
±
|
1.3.4 Ký hiệu đầu trục chính.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
±
|
±
|
1.3.5 Số lượng trục chính.
|
—
|
±
|
-
|
-
|
±
|
-
|
-
|
1.4 Các chỉ tiêu về mặt làm việc
của bàn máy.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 Kích thước mặt làm việc của
bàn máy, mm.
|
-
|
+
|
±
|
±
|
+
|
+
|
+
|
1.4.2 Số lượng và kiểu rãnh.
|
±
|
+
|
±
|
-
|
+
|
+
|
+
|
1.4.3 Chiều rộng rãnh, mm.
|
±
|
+
|
±
|
-
|
+
|
+
|
+
|
1.4.4 Khoảng cách các rãnh, mm.
|
±
|
+
|
±
|
|
+
|
+
|
+
|
1.5 Các chỉ tiêu về khoảng không
gian làm việc của máy.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 Khoảng cách lớn nhất và nhỏ
nhất từ đường tâm trục chính đến mặt làm việc của bàn, trụ cột, đường hướng
tâm, đế máy, v. v..., mm.
|
-
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
-
|
1.5.2 Khoảng cách lớn nhất và nhỏ
nhất từ mặt mút trục chính đến mặt làm việc của bàn, mm.
|
-
|
+
|
-
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.5.3 Khoảng cách lớn nhất giữa
đầu trượt và mặt làm việc của bàn, mm.
|
—
|
-
|
-
|
-
|
-
|
±
|
-
|
1.6 Các chỉ tiêu về dời chỗ làm
việc và dời chỗ định vị của máy.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1 Khoảng dời chỗ lớn nhất của
bàn trượt, ống bao đầu trượt, trục chính, bàn dao, v. v..., mm.
|
_
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.6.2 Khoảng dời chỗ lớn nhất của
đầu khoan theo cần ngang, mm.
|
-
|
+
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6.3 Góc xoay lớn nhất (của ụ
mài, đầu phay, bàn dao, v. v... ), độ.
|
±
|
-
|
±
|
±
|
±
|
-
|
-
|
1.7 Các chỉ tiêu về chuyển động
chính và chuyển động phụ của máy.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1 Tốc độ quay lớn nhất của
dụng cụ (bánh mài, băng mài bóng, v. v... ), m/m.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.2 Tốc độ quay lớn nhất và nhỏ
nhất của bàn máy (trục chính), vòng/phút.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
-
|
1.7.3 Phương pháp điều chỉnh tiến
độ (theo cấp, về cấp của bàn đầu trượt, bàn trượt, bàn dao, trục chính, v.
v... ), mm/hành trình, mm/ph.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
±
|
1.7.4 Tiến độ làm việc lớn nhất và
nhỏ nhất của bàn, đầu trượt, bàn trượt, bàn dao, trục chính, v. v... , mm/ph,
mm/vg.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.7.5. Giới hạn dời chỗ nhanh định
vị của bàn, đầu trượt, bàn dao, trục chính, v. v..., mm/ph.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
-
|
1.7.6 Số cấp tốc độ quay của bàn trục
chính, mâm quay.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
-
|
-
|
1.7.7 Số cấp tiến độ làm việc.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.8 Các chỉ tiêu về đặc tính động
lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8.1. Giới hạn tần số dòng điện
làm việc, KHz.
|
_
|
—
|
±
|
—
|
—
|
—
|
+
|
1.8.2. Cường độ dòng điện làm việc
lớn nhất
|
-
|
-
|
—
|
—
|
+
|
—
|
+
|
1.8.3. Lực cắt lớn nhất, KN.
|
±
|
±
|
—
|
—
|
±
|
±
|
—
|
1.8.4 Mômen xoắn lớn nhất trên
trục chính (mâm quay), KN.m.
|
+
|
+
|
|
±
|
+
|
|
|
1.8.5 Lực tiến dao lớn nhất, KN
|
|
+
|
—
|
|
+
|
+
|
—
|
1.8.6 Công suất truyền động tiến
dao, KN
|
±
|
±
|
—
|
±
|
±
|
±
|
—
|
1.8.7 Công suất truyền động chính,
KW.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.8.8 Tổng công suất các động cơ
điện lắp đặt trên máy, KW.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 Các chỉ tiêu về kích thước
choán chỗ và khối lượng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9.1 Các kích thước choán chỗ của
máy, không kể các tổ hợp đặt độc lập, các đồ gá tháo rời và thiết bị điện đặt
độc lập, mm.
a) Chiều dài
b) Chiều rộng
c) Chiều cao
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.9.2 Tổng diện tích choáng chỗ
của máy, kể cả thiết bị lắp kèm, m2.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.9.3 Khối lượng máy, không kể
thiết bị đặt độc lập, kg
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 Các chỉ tiêu về độ chính xác
gia công sản phẩm, sản phẩm mẫu.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.11 Các chỉ tiêu về chất lượng bề
mặt sản phẩm, sản phẩm mẫu.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Khám bề mặt (ngoài, trong, mặt
điểm, mặt mút)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 Các chỉ tiêu về hoàn thiện.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
1.12.1 Năng suất (hệ số tăng năng
suất
|
|
|
|
|
|
|
|
tính bằng phần trăm so với mẫu máy
được thay thế).
1.12.2 Tự động hoá chu trình làm
việc
1.12.3 Sự kết hợp các nguyên công
chính và phụ.
1.12.4 Tự động hoá việc thay thế
dụng cụ
1.12.5 Tự động hoá việc điều khiển
chuyển động chính và tiến dao
1.12.6 Tự động hoá việc thay phôi
1.12.7 Mức độ trang bị các cơ cấu
đi kèm và đồ gá cho máy.
1.12.8 Khả năng lắp đặt máy vào hệ
thống tự động.
1.12.9 Tự động hoá (cơ giới hoá
việc dọn phôi).
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Các chỉ tiêu sử dụng tiết kiệm
vật liệu và điện năng.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
2.1 Khối lượng riêng
2.2 Chỉ tiêu về tiết kiệm điện
năng (công suất riêng, hệ số hữu ích, v .v... ).
|
|
|
|
|
|
|
|
3 Các chỉ tiêu về độ tin cậy.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
3.1 Thời hạn phục vụ đến lần sử
chữa lớn đầu tiên, năm
3.2 Thời hạn bảo hành, tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
4 Các chỉ tiêu công thái học
(egonomic)
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
4.1 Độ ồn, dB
4.2 Lực quay tay nắm ở cơ cấu điều
khiển, N.
4.3 Sự thuận tiện trong bảo dưỡng,
điểm.
5 Các chỉ tiêu thẩm mỹ kỹ thuật
5.1 Dáng bên ngoài
(ackhitectonic), điểm.
5.2 Chất lượng gia công hoàn
chỉnh, điểm.
|
|
|
|
|
|
|
|
6 Chỉ tiêu công nghệ: lượng lao
động để sản xuất ra máy, định mức giờ.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
7 Chỉ tiêu về vận chuyển, hệ số sử
dụng tối đa dung tích phương tiện vận chuyển.
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
8 Chỉ tiêu tiêu chuẩn hoá và thống
nhất hoá
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
9 Các chỉ tiêu sáng chế
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
9.1 Chỉ tiêu sáng chế
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 Số bằng chứng nhận quyền tác
giả
|
|
|
|
|
|
|
|
10 Các chỉ tiêu sinh thái học.
|
±
|
±
|
±
|
±
|
±
|
±
|
+
|
11 Các chỉ tiêu an toàn
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
+
|
CHÚ THÍCH: Dấu “+” là cần sử dụng; Dấu “±” là sử dụng hạn chế; Dấu “−”
là không sử dụng. 3. Đối với các máy đặc biệt, các máy
chuyên dùng và các máy khác, danh mục các chỉ tiêu chất lượng tuỳ theo công
dụng của máy được chọn từ các chỉ tiêu chất lượng của một hoặc một số nhóm máy đã
nêu trong bảng. 4. Tuỳ theo các đặc thù kết cấu máy, điều
kiện sử dụng máy và dạng tài liệu cần soạn thảo, một số chỉ tiêu chất lượng đã
nêu có thể không có. Cho phép bổ sung các chỉ tiêu chất lượng khác, phản ánh đặc
thù kết cấu, độ chính xác, hình học, độ cứng vững hoặc cụ thể hoá các chỉ tiêu đã
nêu trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4678:1989 về Máy gia công kim loại - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4678:1989 về Máy gia công kim loại - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
3.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|