Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4655:1988 (ST. CEB 2848-81) về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng mangan oxit

Số hiệu: TCVN4655:1988 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1988 Ngày hiệu lực:
ICS:73.060.10 Tình trạng: Đã biết

Hàm lượng mangan oxit (%)

Thể tích định mức (ml)

Thể tích cần hút (ml)

Khối lượng mangan oxit trong phần dung dịch đã hút (mg)

Từ

0,02

đến

0,1

100

25

Từ

0,05

đến

0,25

Trên

0,1

1

100

20

Trên

0,2

-

2

1

2

100

10

1

-

2

2

4

100

5

1

-

2

4

10

250

5

0,8

-

2

Rót vào mỗi cốc 30ml hỗn hợp axit sunfuric và photphoric, thêm nước cất đến thể tích 60ml. Rót tiếp vào cốc 10ml kali iodat 5%, đậy cốc bằng mặt kính đồng hồ, đun dung dịch đến bắt đầu sôi và giữ ở nhiệt độ 90 - 95oC trong 30 phút.

Để nguội đến nhiệt độ phòng, chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 100ml, định mức bằng nước cất và lắc đều.

Sau 30 - 40 phút, đo mật độ quang của dung dịch trên máy so màu quang điện ở bước sóng 525 - 535mm.

Chuẩn bị dung dịch so sánh từ dung dịch mẫu tương ứng có thêm vào 3 - 4 giọt dung dịch natri nitrit 10%. Phải tiến hành đồng thời thí nghiệm trắng.

4.4. Xây dựng đường chuẩn

4.4.1. Với đường chuẩn dùng cho mẫu quặng có hàm lượng mangan oxit lớn hơn 0,1%. Lấy vào các cốc dung tích 200ml lần lượt: 2,0; 5,0; 10,0; 15,0 và 20,0 ml dung dịch chuẩn B tương ứng với 0,2; 0,5; 1,0; 1,5 và 2,0 mg mangan oxit. Thêm vào mỗi cốc 30ml hỗn hợp axit sunfuric và photphoric, pha loãng bằng nước cất đến thể tích 60ml. Thêm vào 10ml kali iodat 5% và sau đó tiếp tục các giai đoạn như đã nêu ở điều 4.3.

4.4.2. Với đường chuẩn dùng cho mẫu quặng có hàm lượng mangan oxit nhỏ hơn 0,1%. Lấy vào các cốc dung tích 200ml lần lượt 0,5; 1,0; 2,0; 4,0 và 6,0ml dung dịch chuẩn B, tương ứng với 0,05; 0,10; 0,20; 0,40 và 0,60 mg mangan oxit. Thêm vào mỗi cốc 30ml hỗn hợp axit sunfuric và photphoric, pha loãng bằng nước cất đến thể tích 60ml. Thêm vào 10ml dung dịch kali iodua 5% và sau đó tiếp tục các giai đoạn như đã nêu ở điều 4.3 và 4.4. Phải tiến hành đồng thời thí nghiệm trắng.

Từ lượng mangan oxit và mật độ quang tương ứng tiến hành và đường chuẩn.

5. TÍNH KẾT QUẢ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

;

Trong đó

m1 - Khối lượng mangan oxit tương ứng với mật độ quang trên đường chuẩn, mg;

m - Khối lượng mẫu cân, g;

V1 - Thể tích dung dịch hút để đo màu, ml;

Vo - Thể tích dung dịch đã định mức, ml;

K - Hệ số chuyển quặng sang quặng khô tính theo công thức:

 ;

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Sai lệch kết quả giữa hai lần xác định song song khi độ tin cậy P = 0,95 không được vượt quá các giá trị nêu trong bảng 2.

%

Bảng 2

Hàm lượng mangan oxit

Sai lệch cho phép

Từ

0,02

đến

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên

0,05

đến

0,10

0,02

0,10

0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25

0,50

0,05

0,50

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

2,5

0,10

2,5

5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0

10,0

0,20

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4655:1988 (ST. CEB 2848-81) về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng mangan oxit

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.389

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.192.3
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!