|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4595:1988 về Chuỗi kích thước - Khái niệm cơ bản, thuật ngữ, ký hiệu và định nghĩa
Số hiệu:
|
TCVN4595:1988
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1988
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 01.040.21 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thuật
ngữ
|
Ký
hiệu
|
Định
nghĩa
|
Ví
dụ
|
Khái
niệm cơ bản
|
1. Chuỗi kích thước (chuỗi)
|
Chữ cái tiếng Việt hoặc chữ cái Hy
lạp (trừ các chữ α,
δ,ξ,λ,ω), không có chỉ số
|
Tập hợp các kích thước tham gia
trực tiếp vào việc giải các bài toán đã được đặt ra vào tạo thành vòng khép kín.
|
Bài toán: Bảo đảm độ đồng trục của
đường trục ụ sau với đường trục ụ trước của máy tiện trong mặt phẳng thẳng đứng.
Chuỗi kích thước A xác định khoảng
cách A∆ giữa đường trục của ụ trước và ụ sau của máy tiện
trong mặt phẳng thẳng đứng.
Bài toán: Xác định kích thước bán
kính của trục sau khi gia công.
Chuỗi kích thước B xác định tính
kích thước B∆ bán kính của trục được gia công
trên máy tiện.
Bài toán:Bảo đảm độ song song của
bề mặt 1 đối với bề mặt 2 khi lắp ráp.
Chuỗi kích thước β xác định độ song
song của bề mặt 1 đối với bề mặt 2.
|
Khái
niệm cơ bản
|
2 Chuẩn
|
_
|
Theo
TCVN 2510 :1978.
|
_
|
3 Khâu của chuỗi kích thước
(khâu).
|
Chữ cái tiếng Việt hoặc chữ cái Hy
lạp (trừ các chữ α, δ,ξ,λ,ω), có chỉ số phù hợp với các Điều 5 và 6.
|
Một trong các kích thước tạo nên
chuỗi kích thước.
|
Trên sơ đồ của chuỗi kích thước,
khâu được ký hiệu quy ước:
Kích thước đường thẳng – mũi tên
hai chiều.
Độ song song – mũi tên một chiều
hướng về phía chuẩn.
Độ vuông góc - mũi tên một chiều
hướng về phía chuẩn.
|
Các
khâu của chuỗi kích thước
|
4 Khâu khép kín
|
Chữ cái tiếng Việt hoặc chữ cái Hy
lạp (trừ các chữ α, δ,ξ,λ,ω), có chỉ số ∆.
|
Khâu khởi đầu của chuỗi kích thước
khi xây dựng bài toán hay là khâu cuối cùng nhận được khi giải bài toán đó.
|
Bài toán (thiết kế), xuất phát từ
chức năng của cơ cấu, xác định kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn của
khe hở A∆ đảm bảo cho bánh răng 2 quay tự do.
A∆ – Khâu khép kín.
Bài toán (công nghệ): Trong quá
trình chế tạo và lắp ráp các chi tiết phải bảo đảm trị số khe hở A∆ do thiết kế quy định.
A∆ – Khâu khép kín.
|
5 Khâu thành phần
|
Chữ cái tiếng Việt hoặc chữ cái Hy
lạp (trừ các chữ α, δ,ξ,λ,ω), có chỉ số tương ứng với số thứ tự của khâu thành phần.
|
Khâu của chuỗi kích thước có quan
hệ hàm số với khâu khép kín.
|
|
6 Khâu tăng
|
Tương tự như điều 5 nhưng trên chữ
cái có một mũi tên hướng về bên phải.
|
Khâu thành phần của chuỗi kích
thước mà khi tăng giá trị của nó sẽ làm tăng giá trị của khâu khép kín.
|
- Khe hở
– Khâu giảm
A2 – Khâu tăng
|
7 Khâu giảm
|
Tương tự như điều 5 nhưng trên chữ
cái có một mũi tên hướng về bên trái.
|
Khâu thành phần của chuỗi kích
thước mà khi tăng giá trị của nó sẽ làm giảm giá trị của khâu khép kín.
|
|
8 Khâu bù
|
Tương tự như điều 5 nhưng ký hiệu
của khâu được đặt trong khung chữ nhật.
|
Khâu thành phần của chuỗi kích
thước mà độ chính xác yêu cầu của khâu khép kín đạt được bằng cách thay đổi
khâu thành phần đó.
|
A1 – Khâu bù
A3 = B1 – Khâu chung
của các chuỗi kích thước A và B.
|
9 Khâu chung
|
Được tạo thành bằng cách đặt dấu
vào giữa ký hiệu các khâu của các chuỗi kích thước.
|
Khâu đồng thời thuộc về một số
chuỗi kích thước.
|
Các
loại chuỗi kích thước
|
10 Chuỗi kích thước chính.
|
Tương tự như điều 1
|
Chuỗi kích thước mà khâu khép kín
của nó là kích thước đảm bảo phù hợp với kết quả lời giải của bài toán chính.
|
|
11 Chuỗi kích thước phụ
|
Tương tự như điều 1.
|
Chuỗi kích thước mà khâu khép kín
của nó là một trong những khâu thành phần của chuỗi kích thước chính.
|
Bài toán: Bảo đảm trị số khe hở A∆
giữa các con lăn 1 và 2. A. Chuỗi kích thước chính. B. Một trong các chuỗi
phụ (B∆ = A2, trong đó A2 - một trong các
khâu của chuỗi kích thước chính)
|
12 Chuỗi kích thước thiết kế
|
Tương tự như điều 1.
|
Chuỗi kích thước xác định khoảng
cách hoặc sự xoay tương đối giữa các bề mặt hay là các đường trục của bề mặt
chi tiết trong sản phẩm.
|
|
13 Chuỗi kích thước công nghệ.
|
Tương tự như điều 1.
|
Chuỗi kích thước đảm bảo khoảng
cách yêu cầu hoặc sự quay tương đối giữa các bề mặt của sản phẩm đang được
chế tạo, khi thực hiện một nguyên công hay hàng loạt các nguyên công lắp ráp,
gia công, khi điều chỉnh máy hoặc khi tính toán kích thước chuyển đổi.
|
A∆ - Kích thước nhận
được sau khi gia công.
|
14 Chuỗi kích thước đo.
|
Tương tự như điều 1.
|
Chuỗi kích thước xuất hiện khi xác
định khoảng cách sự xoay tương đối giữa các bề mặt, giữa các đường trục của
chúng hay giữa các đường sinh của bề mặt sản phẩm đã hoặc đang được chế tạo.
|
|
15 Chuỗi kích thước đường thẳng.
|
Chữ cái tiếng Việt
|
Chuỗi kích thước mà các khâu của
nó là những kích thước đường thẳng,
|
_
|
16 Chuỗi kích thước góc
|
Chữ cái Hy lạp lạp (trừ các chữ α,
δ,ξ,λ,ω).
|
Chuỗi kích thước mà các khâu của
nó là những kích thước góc.
|
_
|
17 Chuỗi kích thước phẳng
|
Tương tự như điều 1.
|
Chuỗi kích thước mà các khâu của
nó nằm trong một hay một số mặt phẳng song song với nhau.
|
|
18 Chuỗi kích thước không gian
|
Tương tự như điều 1.
|
Chuỗi kích thước mà các khâu của
nó nằm trong những mặt phẳng không song song với nhau.
|
19 Chuỗi kích thước quan hệ song
song
|
Tương tự như điều 1.
|
Những chuỗi kích thước có một hay
một số khâu chung.
|
|
20 Chuỗi kích thước quan hệ nối
tiếp.
|
Tương tự như điều 1.
|
Những chuỗi kích thước mà trong đó
mỗi chuỗi tiếp theo có một chuẩn chung với chuỗi trước nó.
|
a – a,
b – b – chuẩn chung
a – a – chuẩn chung
|
21 Chuỗi kích thước quan hệ phối
hợp
|
Tương tự như điều 1.
|
Những chuỗi kích thước trong đó có
cả chuỗi kích thước quan hệ song song và chuỗi kích thước quan hệ nối tiếp.
|
Kích
thước và sai lệch
|
22 Kích thước danh nghĩa.
|
Tương tự như Điều 5.
|
Theo TCVN 2244-77.
|
_
|
23 Kích thước thực.
|
_
|
Kích thước nhận được sau khi thực
hiện quá trình công nghệ.
|
_
|
24 Kích thước đo (1)
|
_
|
Kích thước của sản phẩm biết được
do kết quả đo lường.
|
_
|
25 Kích thước giới hạn.
|
_
|
Theo TCVN 2244:1977.
|
_
|
26. Kích thước giới hạn lớn
|
Chữ cái tiếng Việt hoặc chữ cái Hy
lạp (trừ các chữ α, δ,ξ,λ,ω)với chỉ số max.
|
Theo TCVN 2244:1977.
|
|
27. Kích thước nhỏ nhất.
|
Tương tự như điều 26 nhưng với chỉ
số min
|
Theo TCVN 2244:1977.
|
|
28. Sai lệch
|
∆ (E) (2)
|
Theo TCVN 2244:1977.
|
|
29. Sai lệch trên
|
∆tr (Es)
|
Theo TCVN 2244:1977
|
|
30. Sai lệch dưới
|
∆d (Ei)
|
Theo TCVN 2244:1977
|
Đối với khâu thứ i
|
31. Dung sai
|
T (δi)
|
Theo TCVN 2244:1977
|
32. Miền dung sai
|
_
|
Theo TCVN 2244:1977
|
33. Toạ độ trung bình của miền
dung sai
|
∆δ (Etb)
|
Toạ độ xác định vị trí trung bình
của miền dung sai so với kích thước danh nghĩa
|
34. Miền phân bố
|
ω(V)
|
Hiệu giữa kích thước lớn nhất và
nhỏ nhất trong lô sản phẩm
|
35. Toạ độ trung bình của miền
phân bố
|
∆ω
(EtbV)
|
Toạ độ xác định vị trí trung bình
của miền phân bố so với kích thước danh nghĩa
|
CHÚ THÍCH: (1) Nếu sai số đo đối với bài toán đã
được đặt ra cho phép chọn kích thước đo làm kích thước thực thi theo TCVN 2244
: 1977 kích thước đo đó được gọi là kích thước thực. (2) Từ đây về sau bên cạnh các ký
hiệu quy ước, cho phép dùng các ký hiệu chỉ dẫn ghi trong dấu ngoặc. Bảng 1 (tiếp theo) Thuật
ngữ Ký
hiệu Định
nghĩa Ví
dụ 36 Toạ độ tâm của nhóm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Toạ độ xác định vị trí tâm của
nhóm so với kích thước danh nghĩa.
37 . Lượng bù tính toán lớn nhất. δb (Vb) Lượng để bù cho sai lệch tính toán
lớn nhất có thể vượt quá giới hạn miền dung sai của khâu khép kín. _ Hệ
số tính toán 38 Sai lệch bình phương trung bình
tương đối. λ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 _ 39 Hệ số phế phẩm. t Hệ số đặc trưng cho xác suất sai
lệch của khâu khép kín vượt quá giới hạn của dung sai. _ 40 Hệ số không đối xứng tương ứng α Hệ số đặc trưng cho sự không đối
xứng của đường cong phân bố kích thước _ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ξ Hệ số đặc trưng cho mức độ ảnh
hưởng sai lệch của khâu thành phần đến sai lệch của khâu khép kín _ Phương
pháp đạt độ chính của khâu khép kín 42 Phương pháp lắp lẫn hoàn toàn. _ Phương pháp trong đó có độ chính
xác yêu cầu của khâu khép kín trong chuỗi kích thước đạt được bằng cách đưa
vào chuỗi những khâu thành phần mà không cần có sự chọn lắp hoặc thay đổi trị
số của các khâu thành phần đó ở tất cả các đối tượng được lắp. _ 43 Phương pháp lắp lẫn không hoàn
toàn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phương pháp trong đó có độ chính
xác yêu cầu của khâu khép kín trong chuỗi kích thước đạt được bằng cách đưa
vào chuỗi những khâu thành phần mà không cần có sự chọn lắp hoặc thay đổi trị
số của các khâu thành phần đó ở một số đối tượng lắp đã được chọn trước. _ 44 Phương pháp lắp lẫn theo nhóm - Phương pháp trong đó có độ chính
xác yêu cầu của khâu khép kín trong chuỗi kích thước đạt được bằng cách đưa
vào chuỗi kích thước những khâu thành phần thuộc một trong các nhóm mà các
khâu thành phần đã được phân loại trước. _ 45 Phương pháp sửa lắp _ Phương pháp trong đó có độ chính
xác yêu cầu của khâu khép kín trong chuỗi kích thước đạt được bằng cách loại
bỏ một phần nhất định lớp vật liệu của chi tiết để thay đổi kích thước của
khâu bù. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 46 Phương pháp điều chỉnh. _ Phương pháp trong đó có độ chính
xác yêu cầu của khâu khép kín trong chuỗi kích thước đạt được bằng cách thay đổi
kích thước của khâu bù mà không phải loại bỏ lớp vật liệu của chi tiết bù. _ Bài
toán và phương pháp giải chuỗi kích thước 47 Bài toán thuận _ Bài toán trong đó các thông số (3)
của khâu khép kín đã được biết, yêu cầu xác định các thông số của các khâu
thành phần. _ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 _ Bài toán trong đó các thông số (4)
của các khâu thành phần đồng thời đều được biết, yêu cầu xác định các thông
số của khâu khép kín. _ 49 Bài toán tĩnh. _ Bài toán mà khi giải không tính
đến các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của các khâu trong chuỗi kích thước. _ 50 Bài toán động _ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 _ 51 Phương pháp giải cực đại - cực
tiểu _ Phương pháp giải chỉ tính đến sai
lệch giới hạn các khâu trong chuỗi kích thước và giải theo sự xuất hiện bất
lợi nhất của chúng. _ 52 Phương pháp giải theo lý thuyết
xác suất. _ Phương pháp giải tính đến sự phân
bố kích thước và xác suất hiện khác nhau của các sai lệch các khâu, thành
phần trong chuỗi kích thước. _ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (3) Trị số danh nghĩa, sai lệch cho
phép v.v... (4) Dung sai, miền phân bố, toạ độ
trung bình của miền phân bố v.v...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4595:1988 về Chuỗi kích thước - Khái niệm cơ bản, thuật ngữ, ký hiệu và định nghĩa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4595:1988 về Chuỗi kích thước - Khái niệm cơ bản, thuật ngữ, ký hiệu và định nghĩa
4.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|