Thuật
ngữ
|
Định
nghĩa
|
PHÂN
LOẠI BƠM THEO NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU
|
1. Bơm
N. Hacoc
A. Pump
Đ. Pumpe
P. Pompe
|
Máy tạo dòng chất lỏng
|
2. Bơm động lực
A. Rotodynamic pump
Đ. Rotodynamische pumpe
P. Pompe rotodynamique
|
Bơm, chất ỏng chuyển dịch dưới tác
động của lực trong buồng luôn luôn thông với miệng vào và miệng ra.
|
3. Bơm cánh
|
Bơm động lực, chất lỏng chuyển
dịch bằng cách tạo dòng bao quanh lá cánh
|
4. Bơm ma sát
|
Bơm động lực, chất lỏng chuyển
dịch dưới tác động của lực ma sát.
|
5. Bơm điện từ
A. Electromágnetic pump
Đ. Elektromagnetische pumpe
P. Pompe electromagnétique
|
Bơm động lực, chất lỏng chuyển
dịch dưới tác động của lực điện từ.
|
6. Bơm ly tâm
A.Centrifugal pump
Đ. Kreiselpumpe
P. Pompe centrifuge
|
Bơm cánh chất lỏng qua bánh quay
từ tâm ra ngoại biên
|
7. Bơm hướng trục
A. Axial flow pump
Đ. Axial kreisel pumpe
P. Pompe hélice
|
Bơm lỏng chất chuyển dịch qua bánh
quay theo hướng trục bơm.
|
8. Bơm gáo
|
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch
qua ống dẫn từ ngoại biên vào tâm.
|
9. Bơm xoáy
A. Peripheral pump
Đ. Peripheral pumpe
P. Pompe aentrainement de liquide
|
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch
theo chu vi của bánh quay theo phương tiếp tuyến.
|
10. Bơm xoáy tự do
A. Trque flow pump
Đ. Preistro pumpe
P. Pompe teurbillon
|
Bơm ma sát, phần lớn chất lỏng
chuyển dịch ở bên ngoài bánh quay từ tâm ra ngoài biên
|
11. Bơm guồng xoắn
A. Inclined archimedean screw pump
Đ. Schneckenlrogrumpe
P. Pompe à vis d archimede
|
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch
qua vít theo hướng trục
|
12. Bơm đĩa
|
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch
qua bánh quay từ tâm ra ngoài biên
|
13. Bơm rung
|
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch
do quá trình chuyển động tịnh tiến qua lại.
|
14. Bơm tia
A. Water ejector
Đ. Wasseratrahlpumpe
P. Pompe hydro - éjecteur
|
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch
do dòng chất lỏng bên ngoài.
|
15. Bơm đĩa nghiêng
|
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch
từ tâm ra ngoài biên của đĩa nghiêng quay.
|
16. Bơm ly tâm xoáy
A. Inelined rotor pump
Đ. Sehragacheibenpumpe
P. Pompe à disque oblique
|
Bơm động lực, chất lỏng chuyển
dịch từ tâm ra ngoài biên, sau đó theo chu vi của bánh quay theo phương tiếp
tuyến.
|
17. Bơm cánh cố định
|
Bơm hướng trục, vị trí của lá cánh
bánh quay không đổi so với bầu cánh.
|
18. Bơm cánh xoay
A. Axial flow pump with adjustable
or variable pitch blades
Đ. Axial pumpe mit einstellbaren oder
verstemmbaren schaufeln
P. Pompe helice à pales
orientables
|
Bơm hướng trục
Vị trí của lá cánh bánh quay so
với bầu cánh có thể tự điều chỉnh
|
19. Bơm xoáy kín
|
Bơm xoáy, chất lỏng được dẫn trực
tiếp vào kênh vành khăn cố định
|
20. Bơm xoáy hở
A. Side channel pump
Đ. Seitenkanslpumpe
P. Pompe à canal latéral
|
Bơm xoáy, chất lỏng được dẫn vào
kênh vành khăn cố định qua bánh quay
|
21. Bơm rãnh
|
Bơm guồng xoắn, rãnh xoắn của
guồng và vành theo hướng ngược nhau
|
22. Bơm trục vít
A. Schbop pump
|
Bơm guồng xoắn, vành không có rãnh
xoắn.
|
23. Bơm vỏ xoắn
A. Volute pumpe
Đ. Spiralgehausepumpe
P. Pompe à volute
|
|
24. Bơm vỏ nửa xoắn
|
|
25. Bơm vỏ tròn
A. Ciucuiar asing pump
Đ. Ringgehausepumpe
P. Pompe à corp torique
|
|
26. Bơm vỏ xoắn kép
A. Doubie volute pump
Đ. Doppelspiralgehausepumpe
P. Pompe à double volute
|
|
27. Bơm có cánh hướng
A. Diffuser pump
Đ. Leitradpumpe
P. Pompe à diffuseur à ailettes
|
|
28. Bơm bánh quay kín
A. Centrifugal pump with ahronded
impeller
Đ. Kreiselpumè mit geschlossenem
rad
P. Pompe centrifuge avec roue
ouverte
|
|
29. Bơm bánh quay hở
A. Centrifugal pump with
openimpeller
Đ. Kreiselpumpe mit offenem Rad
P. Pompe centrifuge semi ouverte
|
|
30. Bơm thể tích
A. (Positive) displacement pump
Đ. Verdranger pumpe
P. Pompe volumétrique
|
Bơm chất lỏng chuyển dịch do sự
thay đổi thể tích của buồng chứa chấtlỏng theo chu kỳ miệng vào và miệng ra
lần lượt thay nhau thông với buồng làm việc nói trên.
|
31. Bơm rôto
A. Rotary - displacement pump
Đ. Rotierende Verdrangerpumpe
P. Pompe volumétrique rota - tive
|
Bơm thể tích, bộ phận công tác có
chuyển động quay và chuyện động tịnh tiến qua lại, không phụ thuộc vào tính chất
chuyển động của khâu chủ động.
|
32. Bơm tịnh tiến qua lại
A. Csefllating displacement pump
Đ. Zillierende Verdrangerpumpe
P. Pompe volumétrique qlternative
|
Bơm thể tích bộ phận công tác
chuyển dạng tịnh tiến qua lại không phụ thuộc tính chất chuyển động của khâu
chủ động
|
33. Bơm cánh gạt
A. Semi - rotary pump
Đ. Feligelpumpe
P. Pompe zemi - rotative
|
Bơm thể tích, bộ phận công tác
chuyển động quay qua lại không phụ thuộc tính chất chuyển động của khâu chủ động.
|
34. Bơm quay
|
Bóm thể tích, khâu chủ động chuyển
động quay.
|
35. Bơm tác động thẳng
A. Direct acting pump
Đ. Direktwirkende pumpe
P. Pompe à action directe
|
Bơm thể tích, khâu chủ động chuyển
động tịnh tiến qua lại.
|
36. Bơm xoay
|
Bơm thể tích, khâu chủ động chuyển
động xoay qua lại
|
37. Bơm rôto quay
|
Bơm rôto, bộ phận công tác chuyển động
quay.
|
38. Bơm rôto tịnh tiến
|
Bơm rôto, bộ phận công tác chuyển động
quay và tịnh tiến qua lại.
|
39. Bơm rôto xoay
|
Bơm rôto có bộ phận công tác
chuyển động quay và xoay qua lại.
|
40. Bơm răng
|
Bơm rôto quay, chất lỏng chuyển
dịch trong mặt phẳng vuông góc với trục quay của bộ phận công tác
|
41. Bơm vít
A. Screw pump
Đ. Schraubenspindepumpe
P. Pompe à vis
|
Bơm rôto quay, chất lỏng chuyển
dịch dọc theo trục quay của bộ phận công tác
|
42. Bơm bánh răng
A. Gear pump
Đ. Zahnradpumpe
P. Pompe à engrenages
|
Bơm răng, bộ phận công tác có dạng
bánh răng đảm bảo khép kín buồng công tác và truyền mô men xoắn
|
43. Bơm vấu
A. Rotarypiston lobe type Pump
Lobularfump (USA)
Đ. Kreiskclbenpumpe
P. Pompe à lobes
|
Bơm răng, bộ phận công tác có dạng
rôto chỉ đảm bảo khép kín hình buồng công tác
|
44. Bơm ống mềm
A. Plexible tube pump
Đ. Dvhlzuvhpumpr
P. Pompe à palettes entrainées
|
Bơm răng, bộ phận công tác dưới
dạng ống mềm đàn hồi được ép bằng các con lăn.
|
45. Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
A. External gear pump
Đ. Aubenversahute zahnreapumpe
P. Pompe à engrenages à denture
exté rieure
|
|
46. Bơm bánh răng ăn khớp trong
A. Internal gear pump
Đ. Innenversahnte zahnradpumpe
P. Pompe aengrenagesà denture
intérieure
|
|
47. Bơm một vít
A. Helical roto pump
Đ. Exzenterschneckenpumpe
P. Pompe à vis excentrée
|
Bơm vít, buồng kín được tạo ra
bằng một trục vít và một buồng cố định
|
48. Bơm hai vít
A. Two screw pump
Đ. Zweispindelige Pumpe
P. Pompe à deuw vis
|
Bơm vít, buồng kín được tạo ra
bằng hai trục vít ăn khớp và một buồng cố định
|
49. Bơm ba vít
Đ. Preispindelige pumpe
P. Pompè à trois vis
|
Bơm vít, buồng kín được tạo ra
bằng ba trục vít ăn khớp và một buồng cố định
|
50. bơm nhiều vít
A. Multiscrew pump
Đ. Mehrspindelige Pumpe
P. Pompes à plusieurs vis
|
Bơm vít, buồng kín được tạo ra
bằng nhiều trục vít ăn khớp và một buồng cố định
|
51. Bơm tấm chắn
Đ. Prehschrebenpumpe
P. Pompe à palettes entrain des
|
Bơm rôto tịnh tiến bộ phận công
tác có dạng tấm chắn.
|
52. Bơm rôto pit tông
|
Bơm rôto tịnh tiến, bộ phận công
tác có dạng pittông hoặc Pơ lung gơ.
|
53. Bơm Pittông hướng trục
A. Ra-dial piston pump
Đ. Radial kolbenpumpe
P. Pompe à pistons a xiaux
|
Bơm rôto - pittông, trục quay của
rôto song song với trục của bộ phận công tác hoặc hợp với chúng một góc nhỏ
hơn hoặc bằng 450
|
54. Bơm pittông hướng kính
A. Radial piston pump
Đ. Radial kolbenpumpe
P. Pompe à pistons radiaux
|
Bơm rôto pittông trục quay của
rôto vuông góc với trục của bộ phận công tác hoặc hợp với chúng một góc lớn
hơn 450
|
55. Bơm khối nghiêng
A. Axial piston pum of the rotary
oylinder type
|
Bơm pittông hướng trục, các trục
của khâu chủ động và của rôto khối nghiêng cắt nhau
|
56. Bơm đĩa nghiêng
|
Bơm pittông hướng trục, trong đó
khâu chủ động và rôto cùng bố trí trên một trục
|
57. Bơm bản phẳng
A. Vane type pump
|
Bơm tấm chắn, những tấm chắn trong
cơ cấu công tác được thực hiện dưới dạng bản phẳng
|
58. Bơm tấm chắn địa hình
|
Bơm tấm chắn, những tấm chắn trong
cơ cấu công tác có prôfin định hình.
|
59. Bơm một kỳ
|
Bơm rôto sau mỗi vòng quay của
rôto, chất lỏng được đẩy ra khỏi buồng kín một lần.
|
60. Bơm hai kỳ
|
Bơm rôto sau mỗi vòng quay của
rôto chất lỏng được đẩy ra khỏi buồng kín hai lần
|
61. Bơm nhiều kỳ
|
Bơm rôto sau mỗi vòng quay của
rôto, chất lỏng được đẩy ra khỏi buồng kín một số lần.
|
62. Bơm píttông
A. Piston pump
Đ. Kolbenpumpe
P. Pompe a pistons
|
Bơm tịnh tiến qua lại, bộ phận
công tác có dưới dạng pittông
|
63. Bơm pơ-lung-gơ
A. Plunger pump
Đ. Plungerpumpe
P. Pompe apistons plongeurs
|
Bơm tịnh tiến qua lại, bộ phận
công tác có dạng pittông trục
|
64. Bơm màng
A. Diaphragm pump
Đ. Membranpumpe
P. Pompe à membrane
|
Bơm tịnh tiến qua lại, bộ phận
công tác có dạng màng đàn hồi
|
65. Bơm lăn
A. Dower pump
Đ. Kurbelpumpe
P. Pompe mécanique
|
Bơm lăn, tay biên truyền chuyển động
cho các cơ cấu công tác.
|
66. Bơm trục khuỷu
A. Crank pump
Đ. Kurbelpumpe
P. Pompe mécanique
|
Bơm lăn, tay biên truyền chuyển động
cho các cơ cấu công tác.
|
67. Bơm bánh cam
A. Piston pump with cam drive
|
Bơm lăn, cam truyền chuyển động
cho các cơ cấu công tác.
|
68. Bơm bánh cam hướng trục
A. Swach plte onepated pump
Đ. Taumelacheibenpumpe
P. Pompe à pistons axiaux à plateau
de commande oblique
|
Bơm bánh cam, trục quay của khâu
chủ động song song với trục của các bộ phận công tác hoặc hợp với chúng một
góc nhỏ hơn hoặc bằng 450
|
69. Bơm bánh cam hướng kính
|
Bơm bánh cam, trục quay của khâu chủ
động vuông góc với trục của các bộ phận công tác hoặc hợp với chúng một góc
lớn hơn 450
|
70. Bơm một pittông
A. Single cylinder pump
Đ. Einkolbenpumpe
P. Pompe à pistons mocooylindrique
|
|
71. Bơm hai pittông
A. Two cylinder pump
Đ. Eweikolbenpumpe
P. Pompe a pistons à deux
cylindres
|
|
72. Bơm ba pittông
A. Three cylinder pump
Đ. Dreikolbenpumpe
P. Pompe a pistons a trois
cylindres
|
|
73. Bơm nhiều pittông
A. Multicylinder pump
Đ. Vielkolbenpumpe
P. Pompe à pistons à plusieurs
cylindres
|
Bơm pittông, số pittông lớn hơn ba
|
74. Bơm một pơ-lung-gơ
A. Single plunger pump
Đ. einplingerpumpe
P. Pompe à piston - plongeur
Monocylindriques
|
|
75. Bơm hai pơ-lung-gơ
A. Double - plunger pump
Đ. Eweiplungerpumpe
P. Pompe à piston - plongeur
|
|
76. Bơm ba pơ-lung-gơ
A. Triple plunger pump
Đ. Dreiplungerpumpe
P. Pompe à piston - plongeur à plusieurs
cylindriques
|
|
77. Bơm nhiều pơ-lung-gơ
A. Multiplunger pump
Đ. Vielplungerpumpe
P. Pompe à piston - plongeur à plusieurs
cylindriques
|
Bơm pơ-lung-gơ, số pơ-lung lớn hơn
ba
|
78. Bơm tác dụng một chiều
A. Single acting piston pump
Đ. Einfachwirkende kolben - pump
P. Pompe à piston à single effet
|
Bơm tịnh tiến qua lại, chất lỏng được
đẩy ra khỏi buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động về một phía.
|
79. Bơm tác dụng hai chiều
A. Bucket pump (double acting)
Đ. Scheibenkolbenpumpe
P. Pompe à piston (a double effet)
|
Bơm tịnh tiến qua lại chất lỏng được
đẩy ra khỏi buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động về cả hai phía
|
80. Bơm vi phân
A. Differential piston
Đ. Differential kolben pumpe
P. Pompe à piston diffiérentiels
|
Bơm tịnh tiến qua lại, chất lỏng được
điều đẩy hoặc đẩy ra khỏi buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động cả về
hai phía và bị đẩy ra khỏi hoặc điều đẩy buồng kín khi bộ phận công tác
chuyển động về một phía.
|
81. Bơm tính tiến xoay
|
Bơm tịnh tiến qua lại khâu chủ động
qua lại
|
82. Bơm một phía
|
Bơm thể tích, các trục của các bộ
phận công tác song song và đặt về một bên máy động lực
|
83. Bơm đối xứng
|
Bơm thể tích, các bộ phận công tác
được bố trí trên một trục theo cả hai bên máy động lực
|
84. Bơm chữ V
A. V. type piston pump
Đ. Kolben pumpe mit zilindern in
V-form
P. Pompe à piston avec cylindres
en V
|
Bơm thể tích, các bộ phận công tác
đặt trên hai trục cắt nhau và ở về một bên máy động lực
|
85. Bơm hình sao
|
Bơm thể tích, các bộ phận công tác
đặt trên một số trục cắt nhau.
|
86. Bơm một dãy
|
Bơm thể tích, trục của các bộ phận
công tác đặt trong một mặt phẳng
|
87. Bơm hai dãy
|
Bơm thể tích, trục của các bộ phận
công tác đặt trong hai mặt phẳng song song.
|
88. Bơm nhiều dãy
A. In-line pump
Đ. Reihenkolben pumpe
P. Pompe à piston avec cylindres
en lingne
|
Bơm thể tích, trục của các bộ phận
công tác đặt trong một số mặt phẳng song song.
|
89. Bơm nằm ngang
A. Horisontal pump
Đ. Horisontal pumpe
P. Pompe horisontale
|
Bơm có đường tâm đặt chuyển dịch
hoặc quay của bộ phận công tác nằm ngang không phụ thuộc vào vị trí của trục động
lực và truyền động
|
90. Bơm đặt đứng
A. Veltical pump
Đ. Vertiakal pumpe
P. Pompe verticale
|
Bơm có đường tâm đặt chuyển dịch
hoặc quay của bộ phận công tác thẳng đứng không phụ thuộc vào vị trí của trục
động lực hay truyền động.
|
91. Bơm công son
A. Pump with over lung impeller
Đ. Pumpe mit fliegendange ardretem
Laufrad
P. Pompe à roue en portefaux
|
Bơm, bộ phận công tác đặt trên
phần công son của trục bơm
|
92. Bơm một khối
A. Unit construction pump
Đ. Clockpumpe
P. Pompe mononlov htoupr de pompage
monobloca
|
Bơm, các bộ phận công tác đặt ngay
trên trục của động cơ
|
93. bơm ổ dỡ ngoài
A. Pump with enternal bearing
Đ. Pumpe mit Aubenlager
P. Pompe à paliers extárieurs
|
Bơm gối dỡ trục cách ly với chất
lỏng bơm
|
94. Bơm ổ dỡ trong
A. Pump with internal bearing
Đ. Pumpe mit Innenlager
P. Pompe à coussinet interieurs
|
Bơm, gối dỡ trục tiếp xúc với chất
lỏng bơm
|
95. Bơm miệng hút bên
A. Side suction pump
Đ. Pumpe mit seitrichem Eintritt
P. Pompe à aspiration latérale
|
Bơm, chất lỏng dẫn vào theo phương
vuông góc với trục của các bộ phân công tác
|
96. Bơm miệng hút hướng trục
A. Axial suction pump
Đ. Pumpe mit axislem Eintritt
P. Pompe à aspiration axiale
|
Bơm, chất lỏng dẫn vào theo chiều
hướng trục của bộ phận công tác
|
97. Bơm hút hai phía
A. Double entry pump
Đ. Zweistromige pumpe
P. Pompe à double flux
|
Bơm, chất lỏng được dẫn vào các bộ
phận công tác từ hai phía đối diện.
|
98. Bơm một cấp
A. Single stage pump
Đ. Einstufige pumpe
P. Pompe à un étage
|
Bơm, chất lỏng chuyển dịch do một
tổ hợp công tác
|
99. Bơm hai cấp
A. Two stage pump
Đ. Zweistufige pumpe
P. Pompe à deun étages
|
Bơm, chất lỏng chuyển dịch lần
lượt qua hai tổ hợp công tác.
|
100. Bơm nhiều cấp
A. Multistage pump
Đ. Mehratufige pumpe
P. Pompe à plusieurs étages
|
Bơm, chất lỏng chuyển dịch lần
lượt qua nhiều tổ hợp công tác nối tiếp.
|
101. Bơm một dòng
A. Single entry pump
Đ. Einstromige pumpe
P. Pompe à simple flux
|
Bơm, chất lỏng được đẩy ra qua một
ống dẫn
|
102. Bơm hai dòng
A. Double entry pump
Đ. Zweistromige pumpe
P. Pompe à dauble flux
|
Bơm, chất lỏng đẩy ra, qua hai ống
dẫn
|
103. Bơm nhiều dòng
Đ. Mehrastromige pumpe
P. Pompe à plusieurs flux
|
Bơm, chất lỏng được đẩy ra qua
nhiều ống dẫn
|
104. Bơm phân đoạn
A. Stage chamber pump
Đ. Stufengehause pumpe
P. Pompe à corps segmenté à diffuseurs
rapportés
|
Bơm nhiều cấp hoặc nhiều dòng có
mối ghép ở đầu mỗi cấp
|
105. Bơm tháo rời hướng kính
A. Radially split pump
Đ. Quergeteilte pumpe
P. Pompe à joint perpendiculaire à
l’ axe
|
Bơm có thân tháo rời ở trong mặt
phẳng vuông góc với trục.
|
106. bơm tháo rời hướng trục
A. Axially aplit pump
Đ. Langageteille pumpe
P. Pompe à joint longitudina
|
Bơm có thân tháo rời nằm trong mặt
phẳng của trục
|
107. Bơm hai vỏ
A. Barrel insert pump
Đ. Zweigchause pumpe
P. Pompe à dauble envelope
|
Bơm có thêm vỏ phụ bên ngoài chịu được
áp suất tĩnh cao
|
108. Bơm vỏ lót
A. Armeured pump
Đ. Panzer pumpe
P. Pompe à tement sntiebrasif
|
Bơm có vỏ lót trong thay thế được,
chịu tác động của chất lỏng bơm
|
109. Bơm bọc lót
A. Lined pump
Đ. Steffaungekfeideta pumpe
P. Pompe à revétement intérieur
|
bơm, phần dẫn dòng được bọc lót
vật liệu chịu tác động của chất lỏng hơn
|
110. Bơm chìm
A. Submerged pump
Đ. Tauch pumpe
P. Pompe immersa
|
Bơm, đặt chìm trong bể hút của
chất lỏng bơm
|
111. Bơm giếng
A. (Shallow) well pump
Đ. Brunnen pumpe
P. Pompe de pults
|
Bơm chìm, đặt trong giếng khoan.
|
112. Bơm trục nổi
|
Bơm, động cơ truyền động và bơm được
nối với nhau bằng trục trung gian
|
113. Bơm thuận nghịch
|
Bơm, có thể làm việc trong chế độ động
cơ
|
114. Bơm đảo chiều
A. Reversible pump
Đ. Reversiblé pumpe
P. Pompe à debit réversible
|
Bơm, hướng chuyển động của chất
lỏng có thể thay đổi ngược lại
|
115. Bơm điều chỉnh
A. Variable capacity pump
Đ. Negelbare pumpe
P. Pompe à debit réglable
|
Bơm đảm bảo được sự thay đổi lưu
lượng trong phạm vi cho trước, còn đối với bơm động lực thì thay đổi được cả
cột chất lỏng
|
116. Bơm định lượng
A. Proportioning pump
Đ. Dosierpumpe
P. Pompe doseuse
|
Bơm, đảm bảo lưu lượng với độ
chính xác cho trước
|
117. Bơm tay
A. Hand pump
Đ. Handpumpe
P. Pompe à bras
|
Bơm, chất lỏng được chuyển dịch do
sức cơ bắp của con người
|
118. Bơm tự hút
A. Hand pump
Đ. Handpumpe
P. Pompe à bras
|
Bơm đảm bảo tự điều đẩy chất lỏng
trong ống dẫn vào
|
119. Bơm có cấp phụ
|
Bơm nhiều cấp, cấp đầu tạo thuận
lợi dẫn chất lỏng cung cấp thứ hai
|
120. Bơm có bánh quay phụ
|
Bơm có thêm bánh quay phụ đặt
trong ống hút
|
121. Bơm kín
A. Clandless pump
Đ. Stopfbuchelose pumpe
P. Pompe étanche sans presse
átoupe
|
Bơm chất lỏng hoàn toàn không tiếp
xúc với môi trường xung quanh khi bơm làm việc
|
122. Bơm chống nổ
|
Bơm có kết cấu an toàn, chống nổ
trong khi vận hành, ở điều kiện cho trước
|
123. Bơm ít ồn
|
Bơm, khi vận hành gây tiếng ồn
trong phạm vi định mức
|
124. Bơm ít từ tính
|
Bơm, vật liệu có từ tính trong
giới hạn định mức
|
125. Bơm chịu va đập
|
Bơm chịu được tác động của gia tốc
cho trước trong quá trình làm việc
|
126. Bơm được làm nóng
A. Jacketed pump (heated)
Đ. Neizmantel pumpe
P. Pompe à enveloppe de
rechauffage
|
Bơm, phần dẫn dòng đượclàm nóng
bằng nguồn năng lượng bên ngoài
|
127. Bơm được làm lạnh
A. Jacketed pump (cooled)
Đ. Kuhlmentel pumpe
P. Pompe à enveloppe de
refroidissement
|
Bơm, phần dẫn dòng được làm nguội
bằng nguồn năng lượng bên ngoài
|
128. Bơm tĩnh tại
A. Stationary pump (heated)
Đ. Orisfesta pumpe
P. Pompe sixe
|
Bơm, làm việc trên nền móng.
|
129. Bơm di động
A. Portable pump
Đ. Ortabwegliche pumpe
|
|
130. Bơm lắp ghép
A. Intergral pump
Đ. Einbaupumpe
P. Pompe accosaoire
|
|
PHÂN LOẠI
TỔ BƠM
|
131. Tổ bơm
|
Một tổ máy bao gồm một bơm hay
nhiều bơm nối với nhau lắp với động cơ dẫn động.
|
132. Trạm bơm
A. Pumpenalave
|
Tổ bơm và thiết bị đồng bộ lắp đặt
theo một sơ đồ nhất định để đảm bảo cho bơm làm việc
|
133. Tổ bơm điện
A. Electrically driven pump
Đ. Elektropumpe
P. Electro - pompe
|
Tổ bơm, động cơ truyền động là động
cơ điện
|
134. Tổ bơm tua bin
A. Turbine driven pump
Đ. Turbopumpe
P. Turbe pompe
|
Tổ bơm, động cơ truyền động là tua
bin nước hoặc tua bin khí
|
135. Tổ bơm dầu
|
Tổ bơm, động cơ truyền động là điêzen
|
136. Tổ bơm xăng
|
Tổ bơm, động cơ truyền động là động
cơ xăng
|
137. Tổ bơm thủy lực
|
Tổ bơm, động cơ truyền động là động
cơ thủy lực
|
138. Tổ bơm khí nén
A. Windmill pump
Đ. Windmotorpumpe
P. Pompe a colienne
|
Tổ bơm, động cơ truyền động là động
cơ khí nén
|
139. bơm tua bin
|
Tổ bơm được truyền động bằng tua
bin, tua bin này là một bộ phận trong kết cấu của bơm.
|
140. Bơm hơi nước
A. Stean pump
Đ. Dampfpumpe
P. Pompe à vapenr
|
Tổ bơm được truyền động từ xy lanh
hơi nước, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm
|
141. Bơm thủy lực
|
Tổ bơm được truyền động từ xy lanh
thủy lực, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm
|
142. Bơm khí nén
A. Air operaed pump
Đ. Dressiuftpumpe
P. Pompe à air compimé
|
Tổ bơm được truyền động từ xy lanh
khí nén, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm
|
143. Bơm điện
|
Tổ bơm được truyền động từ động cơ
điện, động cơ điện này nằm trong kết cấu của bơm
|
144. Bơm điện Stato khô
A. Canned motor pump
Đ. Spaltrohmotorpumpe
P. Electro - pompe à stator
chemiae
|
Bơm điện kiểu kín, khoang stato
của động cơ điện được cách ly khỏi chất lỏng bơm.
|
145. Bơm điện Stato ướt
A. Wet motor pump
Đ. Masomotorpumpe
P. Electro - pompe à bobinage naye
|
Bơm điện kiểu kín khoang stato của
động cơ điện được chất lỏng bơm bao quanh
|
146. Bơm điện từ bôi trơn
|
Bơm điện kiểu kín có mạch tự bôi
trơn cho các ổ đỡ và làm mát động cơ
|
147. Tổ bơm điều chỉnh
|
Tơ bơm đảm bảo sự thay đổi lưu
lượng còn đối với bơm động lực, thay đổi cả cột chất lỏng
|
148. Tổ bơm định lượng
|
Tổ bơm gồm một số bơm định lượng
|
149. Tổ bơm định lượng đồng bộ
|
Tổ hợp định lượng, lưu lượng của
tất cả các bơm được thay đổi đồng thời và cùng tỷ lệ
|
150. Tổ bơm tự hút
|
Tổ hợp có bơm tự hút chảy có kết
cấu tự động đậy ống hút
|
151. Tổ bơm chìm
A. Nleetra - aubmeraible pump
Đ. Tauchmoter pumpe
P. Electro - pompe immergee
|
Tổ bơm đặt chìm dưới mặt thoáng
của chất lỏng bơm
|
152. Tổ bơm nửa chìm
|
Tổ bơm, bơm đặt chìm, động cơ đặt
cao hơn mặt thoáng chất lỏng.
|
CÁC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VÀ ĐẶC TÍNH CỦA BƠM
|
153. Lưu lượng
A. Pump capacity
Đ. Pumpenforderung
P. Alimentation de pompe
|
Tỷ số giữa thể tích chất lỏng và đơn
vị thời gian
|
154. Lưu lượng khối
|
Tỷ số giữa khối lượng chất lỏng và
đơn vị thời gian
|
155. Lưu lượng lý thuyết
A. Theoretical capacity
|
Tổng lưu lượng và tổn thất thể
tích
|
156. Thể tích công tác
A. Capacity per revolution
|
Hiệu giữa thể tích kín lớn nhất và
nhỏ nhất sau một vòng quay hoặc một hành trình kép qua bộ phận
|
157. Sai số tương đối của lưu
lượng
A. Metering accurancy of the pump
Đ. Dosierungagenauigkeit der pumpe
P. Précision du dosnge de pompe
|
Tỷ số giữa hiệu số của lưu lượng
thực tế và lưu lượng định mức với lưu lượng định mức
|
158. Sai số lưu lượng
A. Pump capacity deviation
Đ. Abweichung der pompenforderung
P. Déviationde l alimentatich de
pompe
|
Hiệu số lưu lượng thực tế và lưu
lượng định mức
|
159. Áp suất vào
A. Pump inlet pressure
Đ. Pumpensintritsdruck
P. Pression a lentrée de pompe
|
Áp suất của chất lỏng ở miệng vào
|
160. Áp suất ra
A. Pump outlet pressure
Đ. Pumpennaustritsdruck
P. Pression a lasortie de pompe
|
Áp suất của chất lỏng ở miệng ra
|
161. Áp suất
A. Pump pressure
Đ. Porderdruck
P. Pression de pompe
|
Đại lượng, xác định theo công thức
Ở đây:
Pr và pv - áp suất ở miệng ra và
miệng vào của bơm, Pa.
Vr và Vv - vận tốc của chất lỏng ở
miệng ra, vào của bơm, m/gy
Zr và Zv - chiều cao của trọng tâm
hồ áp mặt cắt ở miệng ra và miệng vào của bơm, m g- gia tốc rơi tự do, m/gy2
Ρ - Khối lượng riêng của chất lỏng
kg/m3
|
162. Áp suất giới hạn
A. Pump mawimum pressure
Đ. Pumpanhccstoruck
P. Pression limitu de pompe
|
Áp suất lớn nhất ở miệng ra của
bơm căn cứ vào đó, tính kết cấu bơm.
|
163. Áp suất toàn thong
A. Full overlow proacure
Đ. Druck des vellen uberatromens
P. Pression de derivation comlète
|
Áp suất ở miệng ra của bơm khi
toàn bộ lưu lượng chất lỏng đi qua van bảo vệ
|
164. Công đơn vị
|
Công truyền cho bơm để dịch chuyển
một đơn vị khối lượng chất lỏng
|
165. Công đơn vị hữu ích
|
Đại lượng được xác định bằng công
thức:
Ở đây: p - áp suất bơm, pa
ρ - khối lượng riêng của chất lỏng
kg/m3
L- Công đơn vị hữu ích, J/kg
|
166. Cột nước
A. Pump head
Đ. Pumpendruckhche
|
Đại lượng được xác định theo công
thức:
Ở đây: p - áp suất bơm, pa
ρ - khối lượng riêng của chất
lỏng, kg/m3
g - gia tốc rơi tự do, m/gy2
N - cột nước, m
|
167. Dự trữ xâm thực
A. Positive suction head
Đ. Hohleogrdserve
P. Réaerve de cavitation
|
Đại lượng xác định bằng công thức:
Ở đây: Pv - áp suất ở miệng vào,
Pa
ρ - khối lượng riêng của chất lỏng
kg/m3
Vv - vận tốc chất lỏng bơm ở miệng
vào m/gy
h - Dự trữ xâm thực, m
Ph - Áp suất hơi bão hòa của chất
lỏng bơm, Pa
|
168. Dự trữ xâm thực cho phép
A. Net positive suction head
Đ. Zulassige Hohleogrdserve
P. Réaerve de cavitation
admiasible
|
Dự trữ xâm thực để đảm bảo cho bơm
làm việc bình thường không thay đổi các thông số cơ bản
|
169. Chiều cao hút chân không
A. Vacuum gauge auetion lift
Đ. Vakuume trische Saughojhe
P. Hauteur d’ aspiration
vaculmetrique
|
Dự trữ, xác định bằng công thức:
Ở đây: Po - áp suất môi trường
xung quanh, Pa
Pv - áp suất ở miệng vào pa
ρ - khối lượng riêng của chất lỏng
kg/m3
Vv - vận tốc chất lỏng bơm ở miệng
vào, m/gy
g - Gia tốc rơi tự do, m/gy2
Hh - chiều cao hút chân không, m
|
170. Chiều cao hút chân không cho
phép
A. Allowable vacuum gauge auetion
lift
Đ. Zulassige Vakuumetriache
Saughojhe
P. Hauteur admiasible d’ aspiration
vaculmetrique
|
Chiều cao hút chân không tạiđó bơm
làm việc bình thường, không thay đổi các thông số cơ bản.
|
171. Chiều cao dâng
A. Statie aution head
|
Hiệu chiều cao giữa mặt thoáng của
chất lỏng trong bể hút và trọng tâm của miệng vào
|
172. Chiều cao tự hút
A. Self - suetion lift
Đ. Selbatsaghohe
P. Hauteur d’ autô aspiration
|
Chiều cao, tự làm đầy ống vào bằng
bơm (hoặc trạm) tự hút
|
173. Sai số cột nước
A. Pump head devistion
Đ. Abweichung dê
pumpengafelladruckas
P. Déviatian du refoulement de
pompe
|
Hiệu số cột nước thực tế và cho
trước đối với một lưu lượng cho trước
|
174. Công suất bơm
A. Pump hoursepower
Đ. Pumpenleistung
P. Puisaance de pompe
|
Công suất do bơm tiêu thụ
|
175. Công suất tổ bơm
A. Overall horsopower
Đ. Pumpensa sloistung
P. Puissance de block - pompes
|
Công suất tiêu thụ của tổ bơm mà động
cơ nằm trong thành phần kết cấu của bơm.
|
176. Công suất hữu ích
A. Liquid horsopower
|
Công suất máy bơm truyền cho chất
lỏng và xác định theo công thức:
Nhi = Q.p
- QkLhi
Ở đây: Q - Lưu lượng m3/s
P - Áp suất, Pa
Qk - Lưu lượng khối kg/s
Lhi - Công đơn vị hữu ích J/kg
Nhi - Công suất hữu ích, w
|
177. Hiệu suất
A. Efficiency of pump
Đ. Wirkungagrad der pumpe
P. Rendement de pompe
|
Tỷ số giữa công suất hữu ích và
công suất bơm
|
178. Hiệu suất tổ bơm
A. Overall efficiency (of pump
unit)
Đ. Wirkungagrad der pumpen saizes
P. Rendement du blocưpompe
|
Tỷ số giữa công suất hữu ích và
công suất tổ bơm
|
179. Hiệu suất thủy lực
A. Hydraulic efficiency of pump
Đ. Hydraulischer wirkungagrad der
pumpe
P. Rendement hydraulique de pompe
|
Tỷ số công suất hữu ích trên tổng
công suất hữu ích và công suất tiêu hao để thắng sức cản thủy lực trong bơm.
|
180. Hiệu suất thể tích
A. Velumetric efficiency of pump
Đ. Volumetrische wirkungagrad der
pumpe
P. Rendement de volume de pompe
|
Tỷ số công suất hữu ích của bơm
trên tổng công suất hữu ích và công suất tổn hảo do rò rỉ
|
181. Hệ số lưu lượng
A. Delivery (capacity) rate of
pump
Đ. Pumpenlieferungsgrad
P. Coeffleient d’ alimentation de
pompe
|
Tỷ số lưu lượng trên lưu lượng lý
thuyết của bơm
|
182. Hiệu suất cơ khí
A. Machenical efficiency of pump
Đ. Nechanischer wirkungagrad der
pumpe
P. Rendement mecanique de pompe
|
Đại lượng biểu thị phần tên thật
cơ khí tương đối trong bơm
|
183. Đặc tính bơm
A. Pump peformance
Đ. Kennziffer der pumpe
P. Caracteristique pompe
|
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
các thông số kỹ thuật của bơm vào áp suất đối với bơm thể tích và vào lưu
lượng đối với bơm động lực khi vòng quay của bơm, độ nhớt và khối lượng riêng
của chất lỏng ở miệng vào của bơm không đổi.
|
184. Đặc tính xâm thực
A. Cavitation performance of pump
Đ. Kavitationa verhalten der pumpe
P. Caracteristique de cavitationde
pompe
|
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
các thông số kỹ thuật của bơm vào dự trữ hoặc chiều cao chân không hút khí
vòng quay độ nhớt và mật độ của chất lỏng bơm không đổi. Đồ thị còn phụ thuộc
áp suất đối với bơm thể tích và lưu lượng đối với bơm động lực.
|
185. Vùng làm việc của đường đặc
tính
A. Operating performance of pump
Đ. Detriebaver verhalten der pumpe
P. Caracteristique de travail
pompe
|
Phần của đường đặc tính, mà máy
bơm nên làm việc trong giới hạn đó.
|
186. Đặc tính điều chỉnh
A. Regulating performance of pump
Đ. Einatellkennlinie der pumpe
P. Caracteristique de réglage
pompe
|
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
lưu lượng vào vòng quay hay độ dài hành trình của bộ phận công tác khi độ
nhớt và khối lượng riêng của chất lỏng bơm ở miệng vào không đổi và vào áp
suất miệng vào và miệng ra của bơm
|
187. Đặc tính tự hút
A. Self suction performance
Đ. Selbstsaugkennlinie
P. Caracteristique d’
autemspiration
|
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa
lưu lượng khí bị đẩy ra khỏi ống dẫn bằng tổ bơm tự hút vào áp suất ở miệng
vào bơm.
|
188. Miền sử dụng bơm
A. Pump fiele
Đ. Rennilinienfedl der pumpe
P. Champa de pompe
|
Sử dụng bơm theo lưu lượng và cột
chất lỏng, miền này hình thành do thay đổi vòng quay hoặc bởi đường kính
ngoài của bánh quay
|
189. Đồ thị chỉ thị
A. Indicator diagram of pump
Đ. Schaubild der pumpe
P. Singramme d’ indication de
pompe
|
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thay
đổi áp suất vào thời gian hay độ dịch chuyển của bộ phận công tác trong một
thể tích kín lần lượt thông với miệng vào và miệng ra của bơm.
|
190. Chế độ định mức
A. Nominal rating of pump
Đ. Nênbetrieb der pumpe
P. Négime nominale de pompe
|
Chế độ làm việc của bơm bảo đảm
các thông số kỹ thuật cho trước
|
191. Chế độ tối ưu
A. Optimum performance of pump
Đ. Onnstige betriebabedingungen
der pumpe
P. Regime optimal de pompe
|
Chế độ làm việc của bơm khi hiệu
suất lớn nhất
|
192. Chế độ xâm thực
A. Cavitsation performance of pump
Đ. Kavitationes betrieb der pumpe
P. Regime de cavitation de pompe
|
Chế độ làm việc của bơm trong điều
kiện xâm thực làm thay đổi các thông số kỹ thuật của bơm.
|
...
...
...
...
...
...