Tên
chỉ tiêu
|
Loại
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
1. Khổ rộng, cm
|
75±1,5
|
Từ 72 đến nhỏ hơn 73,5
|
Từ 70 đến nhỏ hơn 72
|
2. Mật độ sợi, sợi/10 cm
|
|
|
|
- dọc
|
800±20
|
Từ 760 đến nhỏ hơn 780
|
Từ 740 đến nhỏ hơn 760
|
- ngang
|
320±15
|
Từ 290 đến nhỏ hơn 305
|
Từ 270 đến nhỏ hơn 290
|
3. Độ bền đứt băng lụa N, không
nhỏ hơn
|
|
|
|
- dọc
|
450
|
420
|
400
|
- ngang
|
180
|
160
|
140
|
4. Khối lượng 1 m2
lụa, g
|
150±10
|
Từ 130 đến nhỏ hơn 140
|
Từ 120 đến nhỏ hơn 130
|
5. Độ co giặt ở nhiệt độ 25oC
%, không lớn hơn
|
|
|
|
- dọc
|
5,5
|
6,5
|
7
|
- ngang
|
3,5
|
4,5
|
5
|
6. Độ bền mầu giặt xà phòng 25oC,
phân theo cấp, không nhỏ hơn
|
|
|
|
- phai mầu
|
3
|
2,5
|
2
|
- dây mầu
|
2
|
1,5
|
1
|
7. Độ bền màu ma sát khô phân
theo cấp, không nhỏ hơn
|
3
|
2,5
|
2
|
1.2.2. Phân loại theo lỗi ngoại
quan
1.2.2.1. Đánh lỗi ngoại quan theo
quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Dạng
lỗi
Mức
độ
Quy
định đánh lỗi
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không vượt quá 0,05 cm2
1
lỗi
2. Đứt sợi dọc
- Đứt 2 sợi dọc liền nhau, cứ từ
10 đến 50 cm
1
lỗi
- Đứt 3 sợi dọc liền nhau từ 3
đến 10 cm
1
lỗi
3. Vệt dọc
- Xâu nhầm sợi dọc từ 1 đến 3
đường, cứ dài 1 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hỏng khổ có khoảng trống bằng 2
đường kính sợi trở lên, cứ dài 1 m
1
lỗi
- Sức căng sợi dọc không đều gây
thành sọc chênh lệch 1 cấp mầu trở lên, cứ dài 1m
1
lỗi
4. Vệt ngang
- Chập sợi ngang có độ thô từ 2
đến 3 đường kính sợi, dài từ 10 cm đến cả khổ vải
1
lỗi
- Chân rết do lấy sai miệng vải,
dài từ 20 cm đến cả khổ vải
1
lỗi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
lỗi
- Dầy thưa bậc thang, chênh lệch
mật độ sợi từ 10 đến 15% so với quy định bảng 1
1
lỗi
5. Màng nhện
Sợi dọc và sợi ngang không đan
với nhau từ 0,3 đến 1,2 cm2
1
lỗi
6. Xoắn kiến
Trong 10 cm theo chiều dài tấm
lụa nhiều hơn 6 xoắn.
1
lỗi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gỡ lên bông 1 đường dài từ 20cm
đến cả khổ
1
lỗi
- Số lông rải rác trên mặt phải
từ 10 đến 50 cm
1
lỗi
8. Lỗi biên
- Luận biên chỗ rộng, chỗ hẹp
chênh lệch 1,5 cm, dài từ 50 đến 100 cm
1
lỗi
9. Loang ố
- Chênh lệch 1 cấp mầu từ 10 đến
20 cm theo chiều dài tấm lụa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chênh lệch 2 cấp mầu từ 1 đến
10 cm
1
lỗi
10. Không đồng đều
Mầu không đồng đều trong toàn tấm
chênh lệch cấp mầu 3 - 4
hạ
loại
Chú thích : Trong phạm vi 10
cm theo chiều dài tâm lụa nếu có 2 lỗi cũng chỉ đánh 1 lỗi, nếu có 3 lỗi trở
lên phải cắt bỏ.
1.2.2.2. Theo lỗi ngoại quan, lụa
sa tanh được phân thành ba loại 1, 2, 3 phù hợp với quy định trong bảng 3
Bảng 3
Loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
Bình quân số mét cho 1 lỗi không
nhỏ hơn
5
3
2
1.2.3. Phân loại tổng hợp
Kết hợp chỉ tiêu cơ lý hóa và lỗi
ngoại quan, lụa sa tanh được phân thành 3 hạng chất lượng A, B, C theo quy định
trong bảng 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân
loại theo lỗi ngoại quan
Phân
loại theo chỉ tiêu cơ lý hóa
1
2
3
1
A
B
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
B
C
3
C
C
phế
phẩm
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Xác định các chỉ tiêu của tơ
vitcô : Theo TCVN 2266 - 77 ¸ TCVN 2270
- 77.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Kiểm tra dạng lỗi ngoại quan
trên suốt chiều dài tấm lụa. Kiểm tra trên mặt phải lụa, bàn để kiểm tra phải
phẳng, nhẵn.
Nguồn sáng để kiểm tra phải đảm bảo
độ chiếu sáng 300±25 lux gần bằng độ
sáng hai đèn ống 40W có chụp phản chiếu đặt thẳng góc với mặt lụa với khoảng
cách 1,2 m)
Đường nhìn của người kiểm tra thẳng
với mặt lụa, khoảng cách giữa mặt mắt và mặt lụa từ 50 đến 60 cm.
3. GHI NHÃN, BAO
GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Ghi nhãn
3.1.1. Trên một tấm lụa phải có
nhãn (êtikét) ghi :
Tên cơ sở sản xuất ;
Tên mặt hàng ;
Ký hiệu ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mầu sắc ;
Loại ;
Số hiệu tiêu chuẩn này ;
Ngày, tháng, năm sản xuất.
3.1.2. Trong một kiện hàng phải có
một phiếu đóng kiện ghi :
Tên cơ sở sản xuất ;
Phân xưởng sản xuất ;
Ngày, tháng, năm ;
Tên mặt hàng ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mét của các tấm trong kiện ;
Tổng số mét ;
Người đóng gói ;
Người kiểm tra.
3.1.3. Chữ trên nhãn và trên phiếu
đóng kiện phải rõ ràng, không được nhòe, không được tẩy xóa, sửa chữa và không
được viết bằng bút chì.
3.1.4. Ký mã hiệu ngoài kiện phải
ghi ở mặt trên kiện, về phía có phiếu đóng kiện theo nội dung sau :
Tên mặt hàng ;
Tên cơ sở sản xuất ;
Ký hiệu ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mầu sắc ;
Khổ rộng ;
Số tấm ;
Số mét ;
Số kiện ;
Ngày, tháng, năm sản xuất ;
Người đóng kiện.
3.2. Bao gói
3.1.1. Lụa sa tanh được cuộn thành
tấm có kích thước : rộng 20 ± 2 cm ;
dài 75 ± 2 cm. Hai đầu tấm được buộc
bằng dây mềm, khô, sạch, khoảng cách từ dây buộc đến hai đầu tấm từ 15 đến 20
cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Các tấm lụa sa tanh được
chồng xếp ngay ngắn, đảm bảo tính đồng nhất về mầu sắc, cùng một cấp chất
lượng, xếp theo thứ tự nhãn đã ghi trong phiếu đóng kiện, nhãn các tấm lụa phải
quay về một phía có phiếu đóng kiện.
3.2.4. Phiếu đóng kiện được gấp làm
bốn theo chiều dài phiếu, đặt vào tấm thứ ba kể từ trên xuống về phía có dính
nhãn tấm lụa.
3.2.5. Thứ tự đóng gói theo quy
định như sau :
Trong cùng là các tấm lụa kèm theo
nhãn, phiếu đóng kiện, sau đó đến lớp giấy bao bì, giấy chống ẩm, vải bọc kiện,
ngoài cùng là dây buộc.
3.2.6. Giấy chống ẩm, giấy bao bì
phải khô sạch, không thủng rách bọc kín kiện lụa cả bốn bên và hai đầu kiện.
3.2.7. Vải bọc kiện bọc kín bốn bên
và hai đầu kiện, chỗ giáp mối chồng khít lên nhau từ 2 đến 5 cm. Đường khâu đảm
bảo không tuột, đứt trong quá trình vận chuyển. Mật độ mũi khâu quy định như
sau :
Khâu đầu kiện từ 2 đến 2,5 cm/1
mũi, khâu cách bên từ 3 đến 3,5 cm/1 mũi, không được khâu vào giấy chống ẩm.
3.2.8. Mỗi kiện hàng buộc bằng bốn
dây thừng, mỗi dây quấn hai vòng theo chiều ngang kiện, dây nọ cách dây kia đều
đặn, buộc cách đầu kiện 10 ± 3 cm. Mối
buộc 2 đầu để thừa dắt vào dây buộc 2 vòng.
3.2.9. Kích thước kiện quy định như
sau :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rộng 24 ± 2 cm ;
Cao 77 ± 2 cm.
3.3. Vận chuyển
3.3.1. Bốc dở phải nhẹ nhàng, không
làm méo mó, thủng rách kiện hàng.
3.3.2. Khi vận chuyển, kiện lụa
phải được xếp ngay ngắn, không chèn ép. Phải có phương tiện che đậy tránh mưa
nắng, không vận chuyển chung với hóa chất, chất dễ cháy và các chất làm ảnh
hưởng đến chất lượng lụa.
3.4. Bảo quản
3.4.1. Kho để lụa sa tanh phải khô
ráo, không dột, thoáng mát, không để chung với hóa chất và chất dễ cháy, dễ nổ.
3.4.2. Các kiện lụa phải xếp ngay
ngắn trên giá cách nền nhà ít nhất 40 cm, cách tường ít nhất 50 cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA TƠ VITCÔ ĐỂ DỆT LỤA SA TANH
Tên
chỉ tiêu
Mức
1. Độ nhỏ, Tex (den)
13,5
(120)
2. Giới hạn sai lệch độ nhỏ, %
± 2,5
3. Độ bền kéo đứt, CN/den, không
nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
- ướt
0,7
4. Độ giãn đứt, %
15
- 23
5. Độ săn, xoắn/m
70
- 100
6. Số tơ cơ bản (phi la măng)
24
- 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12