B = 5,36 F/m
|
(1)
|
B = 11,81 f/m
|
(2)
|
T = 10,81 F/m
|
(3)
|
T = 23,83 f/m
|
(4)
|
B = 0,496 T
|
(5)
|
T = 2,016 B
|
(6)
|
Trong đó:
B là độ bền đứt, gf/tex;
T là độ bền kéo, 1000 psi;
F là lực kéo đứt, lbf;
f là lực kéo đứt, kgf và
m là khối lượng chùm xơ, mg.
CHÚ THÍCH 5 Do diện tích của bông trong chùm
xơ không thể được xác định một cách chính xác, phép thử không đưa ra một đại
lượng bền kéo một cách trực tiếp. Các kết quả độ bền đứt được chuyển thành mức
tương đương của các kết quả nhận được từ phép thử độ chùm xơ tròn Chandler.
Công thức chuyển đổi được thiết lập bằng thực nghiệm từ các phép thử có sử dụng
cả phương pháp chùm xơ dẹt và chùm xơ tròn được thực hiện trên rất nhiều mẫu
bông, các mẫu bông này bao gồm một dải rộng các tính chất của xơ. Phương pháp
thử chùm xơ tròn Chandler được mô tả trong tiêu chuẩn ASTM D 414. Hệ số 10,81
trong công thức 3 giả thiết một khối lượng riêng cho bông là 1,42. Khối lượng
riêng của bông được báo cáo trong khoảng từ 1,52 tới 1,56. Khi sử dụng khối
lượng riêng 1,52 sẽ cho hằng số khoảng 11,58 trong công thức 3 và sẽ nhận được
một kết quả cao hơn khoảng 7 phần trăm.
12.1.2. Các phép thử trên các mẫu thử có
chiều dài 3,2 mm (1/8 in.) dựa trên một chiều dài chùm xơ là 15 mm (0,490 in.):
B = 6,80 F/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B = 15,00 f/m
(8)
Trong đó các thuật ngữ trong các công thức
được định nghĩa trong 12.1.1.
CHÚ THÍCH 6 Đơn vị cho độ bền đứt được khuyến
nghị là centiniuton trên tex. Giá trị độ bền đứt tính theo centiniuton trên tex
tương đương giá trị của độ bền tính theo glực trên tex nhân với 0,981. Giá trị
của độ bền đứt tính theo kilôpascal tương đương giá trị độ bền kéo đứt tính
theo pound trên inch vuông nhân với 6,89.
12.2. Tính độ bền đứt trung bình hoặc độ bền kéo
trung bình cho mỗi mẫu từ các giá trị của các mẫu thử được tính theo công thức
từ 1 đến 8.
12.3. Tính hệ số hiệu chỉnh theo công thức 9 như
sau:
Fc = Cs/Co
(9)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cs là giá trị tiêu chuẩn của bông hiệu chuẩn;
Co là giá trị quan sát được của bông hiệu
chuẩn;
Hiệu chỉnh độ bền đứt trung bình hoặc độ bền
kéo trung bình theo công thức 10 như sau:
A = VFc
(10)
Trong đó:
A là độ bền đứt hoặc độ bền kéo đã hiệu
chỉnh;
V là độ bền đứt hoặc độ bền kéo quan sát
được;
Fc là hệ số hiệu chỉnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.4. Tính độ giãn dài khi đứt từ các phép đo
chiều dài mẫu thử tại lực bằng “0” và tại lực kéo đứt theo công thức 11 như
sau:
E = 80 (L-N)/N
(11)
Trong đó:
E là độ giãn dài, tính bằng phần trăm;
L là chiều dài mẫu thử khi đứt, tính bằng
inch;
N là chiều dài thử danh nghĩa,
80 là 0,8 (100).
Đối với chiều dài thử 1/8 (0,125 in.), công
thức 11 trở thành:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(12)
Trong đó các thuật ngữ trong công thức được
định nghĩa như trên.
CHÚ THÍCH 7 Hệ số 0,8 trong công thức độ giãn
dài khi đứt bù cho độ trượt của xơ trong ngàm kẹp.
12.5. Tính độ giãn dài khi đứt trung bình cho mỗi
mẫu từ các giá trị của mẫu thử được tính theo công thức 11 hoặc công thức 12.
13. Báo cáo thử
nghiệm
13.1. Viện dẫn tiêu chuẩn này. Mô tả vật liệu hoặc
sản phẩm được lấy mẫu và phương pháp lấy mẫu được sử dụng.
13.2. Báo cáo thông tin sau:
13.2.1. Độ bền đứt trung bình đã được điều
chỉnh chính xác tới 1 số thập phân (gam lực trên tex), hoặc
13.2.2. Độ bền đứt trung bình đã được điều
chỉnh, 1000 psi, làm tròn đến số nguyên gần nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.2.4. Loại máy thí nghiệm;
13.2.5. Chiều dài thử danh nghĩa.
14. Độ chụm và độ
chệch
14.1. Số liệu thử liên phòng thí nghiệm –
Một phép thử liên phòng thí nghiệm được thực hiện năm 1969 trong đó hai thí
nghiệm viên ở mỗi trong hai phòng thí nghiệm thực hiện phép thử độ bền kéo và
độ giãn dài khi đứt trên xơ bông. Mỗi nhân viên thí nghiệm thử ba mẫu thử từ
năm mẫu nhỏ của mỗi loại bông để thiết lập các giá trị tiêu chuẩn cho mỗi loại
trong năm loại bông khác nhau. Các nhân viên thí nghiệm thực hiện phép thử độ
bền tại cả chiều dài thử "0" và chiều dài thử 3 mm (1/8 in.) trên
thiết bị Pressley và thử độ bền và độ giãn dài tại chiều dài thử 3 mm (1/8 in.)
trên thiết bị Stelometer. Các nhân viên thí nghiệm thực hiện các phép thử này
phải có kỹ năng tốt hơn và nhiều kinh nghiệm. Mỗi mẫu nhỏ được mã hóa bằng các
số khác nhau và các kết quả được giải mã sau khi các phép thử kết thúc. Trình
độ các phòng thí nghiệm thành viên được kiểm soát bằng cách sử dụng cùng nhóm
bông chuẩn. Các thành phần phương sai được tính từ các kết quả của các phép thử
này và được biểu thị là độ lệch chuẩn được liệt kê trong Bảng 1.
14.2. Độ chụm – Đối với các thành phần
phương sai trong Bảng 1, các giá trị trung bình của các giá trị quan sát được
cho cả phép thử sáu mẫu thử và phép thử hai mẫu thử phải là khác nhau đáng kể
tại mức xác xuất 95 % nếu sai khác bằng hoặc vượt quá các sai khác tới hạn
trong Bảng 2.
CHÚ THÍCH 8 Các giá trị được lập bảng cho các
sai khác tới hạn được liệt kê trong Bảng 2 phải được xem là tuyên bố chung đặc
biệt là về độ chụm giữa các phòng thí nghiệm. Trước khi có được tuyên bố ý
nghĩa về hai phòng thí nghiệm, phải thiết lập độ chệch thống kê, nếu có, giữa
hai phòng, mỗi so sánh dựa trên số liệu gần nhất nhận được trên các mẫu thử
được lấy ngẫu nhiên từ một mẫu vật liệu được thử.
Bảng 1 – Các độ lệch
chuẩn cho một nhân viên thí nghiệm, giữa các thí nghiệm viên trong nội bộ phòng
thí nghiệm và giữa các phòng thí nghiệm
Các thành phần phương
sai của các kết quả thử độ bền xơ bông
Chỉ tiêu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội bộ phòng thí
nghiệm
Thiết bị Pressley:
Độ bền tại chiều dài thử “0”, 100 psi
Độ bền tương đối tại chiều dài thử 3 mm (1/8
in.), gf/tex
Thiết bị Stelometer:
Độ bền tương đối tại chiều dài thử 3 mm (1/8
in.), gf/tex
Độ giãn dài tại chiều dài thử 3 mm (1/8 in.),
phần trăm
2,488
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6990
1,6362
0,320
0,0211
0,0464
0,0371
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số các mẫu thử
trong phép thử và chỉ tiêu A
Một thí nghiệm viên
Nội bộ phòng thí
nghiệm
Giữa các phòng thí
nghiệm
Phép thử sáu mẫu:
Thiết bị Pressley:
Độ bền tại chiều dài thử “0”, 1000 psi
Độ bền tương đối tại chiều dài thử 3 mm (1/8
in.), gf/tex
Thiết bị Stelometer:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài tại chiều dài thử 3 mm (1/8 in.),
phần trăm
2,8
1,10
0,79
1,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
1,10
0,80
1,85
3,0
1,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
2,24
Phép thử hai mẫu:
Thiết bị Pressley:
Độ bền tại chiều dài thử “0”, 1000 psi
Độ bền tương đối tại chiều dài thử 3 mm (1/8
in.), gf/tex
Thiết bị Stelometer:
Độ bền tương đối tại chiều dài thử 3 mm (1/8
in.), gf/tex
Độ giãn dài tại chiều dài thử 3 mm (1/8
in.), phần trăm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
1,90
1,37
3,21
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,38
3,21
5,0
2,27
1,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Các giá trị của sai khác tới hạn được liệt
kê trong Bảng 2, được tính có sử dụng t = 1,960 dựa trên bậc tự do vô
cùng. Các giá trị này chỉ được áp dụng khi các phép thử được thực hiện bởi các
thí nghiệm viên có kỹ năng trong phòng thí nghiệm mà các mức kết quả được kiểm
tra bằng cách sử dụng bông tiêu chuẩn để hiệu chuẩn.
14.3. Độ chệch – Khi được kiểm soát bằng
cách sử dụng các chuẩn bông hiệu chuẩn, tiến hành thử theo phương pháp này để
xác định độ bền đứt và độ giãn dài khi đứt không có độ chệch và được chấp nhận
là phương pháp trọng tài.
CÁC
PHỤ LỤC
(tham khảo)
X1. MÔ TẢ VÀ ĐIỀU CHỈNH
CÁC THIẾT BỊ THỬ ĐỘ BỀN XƠ BÔNG
X1.1. Thiết bị Pressley
X1.1.1. Thiết bị thử, là loại mặt phẳng
nghiêng, và thiết bị phụ trợ1 được chỉ trong Hình X1.1
X1.1.2. Chuẩn bị thiết bị - Đặt một
miếng kim loại mỏng vào các ngàm kẹp để tránh các ngàm kẹp di chuyển hoặc tách
ra và gài các ngàm kẹp vào vị trí trong thiết bị. Cân bằng thiết bị theo bọt
nước trên rãnh con trượt bằng cách xoay vít điều chỉnh trên tấm đế của thiết
bị(góc của rãnh phải xấp xỉ 1,5 độ). Khi được điều chỉnh đúng, con trượt sẽ di
chuyển từ giá trị 5 Ib đến giá trị 20 Ib trong khoảng 1 s.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH X1.1 Mặc dù thiết bị này có khả
năng thử độ bền xơ tại chiều dài thử có miếng đệm trong ngàm kẹp 3,2 mm (1/8 in.)
nhưng nó không được trang bị để đo độ giãn dài của xơ.
X1.2. Thiết bị Stelometer
X1.2.1. Thiết bị thử, là loại con lắc, và
thiết bị phụ trợ2 được chỉ trong Hình X1.2.
X1.2.2. Chuẩn bị thiết bị - Cân bằng
thiết bị theo bọt nước bằng cách xoay vít trực tiếp phía dưới bên tay phải. Đặt
một miếng kim loại mỏng vào các ngàm kẹp để tránh các ngàm kẹp di chuyển hoặc
tách ra, gài các ngàm kẹp vào thiết bị theo cùng hướng được sử dụng khi thí
nghiệm. Nhả con lắc ra bằng cách ấn cần hãm. Kiểm tra thời gian yêu cầu để đồng
hồ chỉ độ bền đạt tới 7 kg. Điều chỉnh van nhỏ gắn liền với xi lanh điều khiển
theo yêu cầu để nhận được tốc độ của độ bền áp dụng là 1 kg/s. Giữ con lắc tại
vị trí đồng hồ chỉ đầu tiên là 2 kg bằng cách giữ đầu thiết bị, và kiểm tra vị
trí của đồng hồ chỉ thị độ giãn dài, đồng hồ chỉ thị độ giãn dài phải nằm trên
vạch đỏ đầu tiên ở phía bên trái “0”. Nếu cần thay đổi đồng hồ chỉ thị độ giãn
dài, nới lỏng vít điều chỉnh ở trên đầu thiết bị cho đến khi nhận được sự điều
chỉnh đúng, và vặn chặt vít điều chỉnh lại. Việc điều chỉnh này luôn phải thay
đổi bất cứ khi nào sử dụng các ngàm kẹp khác hoặc các miếng đệm ngàm kẹp khác.
X1.2.3. Thao tác – Thiết bị Stelometer
có một cần hãm khởi động cả đồng hồ chỉ thị độ bền và cả đồng hồ chỉ thị độ
giãn dài di chuyển trên thang đo. Thang đo lực được hiệu chuẩn theo kilogam và
thang đo độ giãn dài được hiệu chuẩn theo phần trăm. Các giá trị lực có thể
được đọc chính xác đến 0,01 kg và các giá trị độ giãn dài có thể đọc chính xác
đến 0,1 phần trăm (Chú thích X1.2). Nếu lực đứt quan sát được nhỏ hơn 3 kg, thì
loại bỏ mẫu thử đó và thực hiện phép thử mới
CHÚ THÍCH X1.2 Đồng hồ chỉ thị độ giãn dài
trên thiết bị Stelometer được chia vạch để đưa ra giá trị đọc trực tiếp của độ
giãn dài tính bằng phần trăm đối với chiều dài thử danh nghĩa 3,2 mm (1/8 in.).
Giá trị đọc quan sát được phải được nhân với một hệ số 0,8 để bù cho sự trượt
của xơ trong các ngàm kẹp.
A- Thiết bị thử Pressley
B- Cân phòng thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D- Các ngàm kẹp xơ
E- Dụng cụ cắt
F- Cặp xoắn
G- Lược thô
H- Chìa vặn
I- Lược tinh
K- Giấy màu đen để giữ mẫu thử
L- Giá chặn để giữ giấy và mẫu thử
Hình X1.1 – Thiết bị
thử độ bền xơ bông Pressley và các dụng cụ phụ trợ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A – Thiết bị thử Stelometer
B – Cân xoắn
C – Giá đỡ có bộ phận làm duỗi thẳng xơ
D – Các ngàm kẹp và miếng đệm
E – Dụng cụ cắt
F – Cặp xoắn
G – Cái kẹp mẫu
H – Chìa vặn
I – Lược Fibrograph
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2 - BIỂU DÙNG ĐỂ SỬ DỤNG CÁC CHUẨN HIỆU
CHUẨN TIÊU CHUẨN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ
Bảng X2.1 – Biểu được
khuyến nghị để sử dụng các mẫu hiệu chuẩn tiêu chuẩn
(Biểu có thể được
chuẩn bị dựa trên đơn vị theo hệ mét)
BIỂU GHI SỐ LIỆU ĐỘ
BỀN CHÙM XƠ BÔNG DẸT
Số thí nghiệm:
Ngày thí nghiệm:
TÊN MẪU
CHỈ TIÊU
THÍ NGHIỆM VIÊN VÀ
SỐ LẦN KÉO ĐỨT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần thứ nhất
Lần thứ hai
Tỷ số hoặc 1000 psia
Gram/texb
1
2
3
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát
Hiệu chỉnh
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (Cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (Cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (Cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (Cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (Cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MẪU KIỂM TRA
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số hiệu chỉnhc
Giá trị TB chuẩn của mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (Cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (Cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (Cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (Cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (Cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số hoặc 1000 psi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Dùng tỷ số cho chiều dài thử 3 mm (1/8 in.)
hoặc 1000 psi cho chiều dài thử “0” (xóa bỏ một cách tính) (Nếu thí nghiệm
theo hệ đơn vị mét, thay đổi đơn vị phù hợp trong bảng)
b Gram/tex = tỷ số x 6,80 đối với chiều dài
thử 3 mm (1/8 in.) hoặc 1000 psi x 0,495 cho chiều dài thử “0”.
c Hệ số = Giá trị trung bình chuẩn – giá trị
trung bình quan sát được (Hệ số của giá trị trung bình đã hiệu chỉnh của các
mẫu khác x giá trị trung bình quan sát được)
Người hiệu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày
Người kiểm tra
Ngày
1 Thiết bị thí nghiệm
độ bền xơ bông Pressley do Joseph M. Doebrich và con trai, Inc., Tucson, AZ,
sản xuất.
2 Stelometer do Special
Instruments Laboratory, Inc., Knoxville, TN. sản xuất.