Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4180:2009 vật liệu dệt - Xơ bông - Xác định chiều dài và phân bố chiều dài

Số hiệu: TCVN4180:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
ICS:59.060.10 Tình trạng: Đã biết

Hạng mục thử

Một thí nghiệm viên

Nội bộ phòng thí nghiệm

Giữa các phòng thí nghiệm

Chiều dài một phần tư nửa trên, in.

0,01905

0,00140

0,00623

Chiều dài trung bình, in.

0,02196

0,00227

0,01307

Hệ số biến sai, phần trăm trung bình

1,450

0,361

1,173

Xơ ngắn hơn in., điểm phần trăm

1,441

0,033

1,162

13.2. Độ chụm – Với các thành phần phương sai được ghi lại trong 13.1, trung bình của các giá trị quan sát của cả phép thử ba mẫu và phép thử hai mẫu được coi là sai khác đáng kể ở mức tin cậy 95 % nếu sự sai khác này bằng hoặc vượt quá sai khác tới hạn dưới đây:

Số lượng mẫu và hạng mục thử A

Một thí nghiệm viên

Nội bộ phòng thí nghiệm

Giữa các phòng thí nghiệm

Phép thử ba mẫu:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài trung bình, in.

Hệ số biến sai, phần trăm trung bình

Xơ ngắn hơn in., điểm phần trăm

0,030

0,035

2,3

2,3

0,031

0,036

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,3

0,035

0,051

4,1

4,0

Phép thử hai mẫu:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài trung bình, in.

Hệ số biến sai, phần trăm trung bình

Xơ ngắn hơn in., điểm phần trăm

0,037

0,043

2,8

2,8

0,038

0,043

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,8

0,041

0,057

4,4

4,3

A Các giá trị sai khác tới hạn được sử dụng ở trên đã được tính toán có sử dụng t = 1,960 dựa trên bậc tự do vô cùng. Các giá trị áp dụng được chỉ khi các phép thử được thực hiện bởi những thí nghiệm viên kinh nghiệm trong phòng thí nghiệm mà tại đó kiểm soát cấp kết quả bằng cách sử dụng bông tiêu chuẩn để hiệu chuẩn.

CHÚ THÍCH 3: Các giá trị sai khác tới hạn được lập bảng phải được coi là tuyên bố chung, đặc biệt về độ chụm giữa các phòng thí nghiệm. Trước khi thực hiện một tuyên bố có ý nghĩa về hai phòng thí nghiệm, nếu có, phải thiết lập độ chệch thống kê giữa các phòng thí nghiệm, với mỗi so sánh được dựa trên số liệu nhận được gần đây trên các mẫu thử được lấy ngẫu nhiên từ một mẫu của vật liệu sẽ được thử.

13.3. Độ chệch – Tiêu chuẩn này dùng để xác định chiều dài và sự phân bố chiều dài của xơ bông không có độ chệch và xem là phương pháp chính xác nhất, loại ra các phép đo một số lượng lớn các xơ đơn. Đây là tiêu chuẩn dùng để đánh giá độ chệch của các phương pháp khác.

CHIỀU DÀI XƠ – PHƯƠNG PHÁP SẮP HÀNG

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử

KIỂM TRA

Số phòng thí nghiệm

10

Người lấy mẫu cúi

A.B.

Người lấy mẫu

M.B.

Người cân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lô.

Người phân loại

R.B.

Người kiểm tra

M.B.

Người tính toán

B.M.

Người kiểm tra

M.B.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn dưới (in.)

Số lượng phần kéo

Trung bình

Nhóm khối lượng, W

Chiều dài bình phương, L2

Phân bố xơ

thí nghiệm viên 1

thí nghiệm viên 2

Tổng khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

2,375

 

 

 

 

1,521

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,250

 

 

 

 

1,369

 

 

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

1,225

 

 

33

2,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1,089

 

 

31

1,875

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

961

 

 

29

1,750

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

841

 

 

27

1,625

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

729

 

 

25

1,500

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

23

1,375

5

5

5

4,0

529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,31

21

1,250

4-6

4-6

10

11,6

441

15,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

1,125

3-10-3

3-10-3

16

18,9

361

34,5

45,88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,000

7-5

7-5

12

13,2

289

47,7

63,43

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5-6

5-6

11

9,0

225

56,7

75,40

13

0,750

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4-2

6

5,1

169

61,8

82,18

11

0,625

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

3,8

121

65,6

87,23

9

0,500

2-1

4-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,7

81

67,3

89,49

7

0,375

7

7

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

49

70,5

93,75

5

0,250

2-2

2-1

3

2,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72,8

96,81

3

0,125

3

4

4

1,6

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98,94

1

0,000

1

1

1

0,8

1

75,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết

 

 

 

 

 

Tổng

Tổng

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84

84

75,2

Nghịch đảo

SWL = 1217,0

SWL2 = 21583,2

TÍNH TOÁN

A. Chiều dài một phần tư nửa trên (điểm 25 %):

1. Tổng lũy tích của khối lượng nhóm dài nhất bằng hoặc lớn hơn 25 % = 34,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Hiệu số (dòng 1 trừ dòng 2) ……………………………………………… = 15,7

4. Hiệu chỉnh = Hiệu số x 0,125/khối lượng của nhóm chứa chiều dài một phần tư nửa trên

= 15,7 x 0,125/18,9                                                                                = 0,1038 in.

5. Giới hạn dưới của nhóm chứa một phần tư nửa trên …………………... = 1,1250 in.

6. Chiều dài một phần tư nửa trên (dòng 4 cộng dòng 5) …………………. = 1,2288 in.

B. Chiều dài trung bình = S WL/(SWx16) = 1217,0/(SW x 16) ……… = 1217,0/1203,2 = 1,011469 in.

C. Phương sai.

1. SWL2/(SWx256) = 21583,2/(SWx256) …………………………………….. = 1,121135 in.

2. (Chiều dài trung bình)2 ………………………………………………………. = 1,023070 in.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D. Độ lệch chuẩn

SD = ……………………………………………………………………………… = 0,313

E. Hệ số biến sai

SD x 100/chiều dài trung bình ………………………………………………… = 30,95 %

F. Phần trăm xơ ngắn hơn in. hoặc những nhóm chiều dài quy định khác, hoặc cả hai.

Ví dụ cho 1/2 in.

= 100 – phần trăm lũy tích của xơ trong nhóm chiều dài 9

= 100 – 89,49 = 10,51

Nhóm trung bình cho phương pháp sắp hàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu

Chiều dài một phần tư nửa trên (in.)

Trung bình (in.)

C.V (%)

Xơ ngắn hơn in. (%)

1

1,2288

1,0115

30,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

1,2369

1,0255

30,52

8,7

3

1,2172

1,0037

31,28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình

1,2276

1,0136

30,92

10,3

Hình 2 – Biểu mẫu phù hợp cho việc ghi lại các quan sát ban đầu và tính toán thống kê các chiều dài khác nhau bằng phương pháp sắp hàng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4180:2009 (ASTM D 1440 : 2007) về vật liệu dệt - Xơ bông - Xác định chiều dài và phân bố chiều dài (Phương pháp sắp hàng)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.790

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.138.129
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!