Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4145:1985 về Ô tô khách - Thông số và kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN4145:1985 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: 31/12/1985 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Thông số kích thước

Trị số

Chiều rộng trong buồng lái tại các vị trí a – a, B không nhỏ hơn

800

Chiều rộng ghế ngồi B1 không nhỏ hơn

450

Khoảng cách từ tâm bàn đạp ly hợp, bàn đạp ga đến thành buồng lái, B­2 không nhỏ hơn

80

Khoảng cách từ mép trước đệm ngồi đến bàn đạp ly hợp, bàn đạp phanh L1

400 ± 20

Chiều sâu đệm ngồi, L2

360 ± 20

Hành trình bàn đạp ly hợp và bàn đạp phanh L3, không lớn hơn

200

Khoảng cách từ vành tay lái đến vách ngăn buồng lái, L4 không nhỏ hơn

600

Khoảng cách từ vành tay lái đến đệm tựa R

300 ± 5

Khoảng cách từ vành tay lái đến đệm ngồi Ri

20 ± 5

Khoảng cách từ vành tay lái đến kính chắn gió, R2 không nhỏ hơn

150

Chiều cao đệm ngồi, H (ở trạng thái tự do)

400 ± 5

Khoảng cách từ đệm ngồi đến trần H1

800 – 1000

Chiều cao đệm tựa H2 không lớn hơn

530

Khoảng cách giữa tâm bàn đạp phanh và bàn ly hợp A

170 ± 10

Khoảng cách giữa tâm bàn đạp phanh và bàn đập ga Ai

110 ± 10

Độ lệch tâm đệm ngồi với tâm vành tay lái A2 về bên trái và phải không lớn hơn

40

Góc nghiêng đệm ngồi g

5 – 70

Góc nghiêng đệm ngồi q

95 – 1000

Góc nghiêng trục tay lái j (đối với ô tô đầu rụt)

76 – 820

Hình 3

Bảng 2

Thông số kích thước

Trị số

Bước ghế L không nhỏ hơn

Đối với mặt ghế đan bằng sợi ni lông không nhỏ hơn

Khoảng cách giữa các đệm tựa L1 không nhỏ hơn

Khoảng cách giữa các đệm ngồi và vách ngăn, L2 không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách từ chân ghế đến mép trước đệm ngồi L4 không nhỏ hơn

Khe hở đầu ghế với thùng xe, B4 không nhỏ hơn

Chiều rộng ghế đôi B không nhỏ hơn

Chiều rộng ghế đơn, Bi không nhỏ hơn

Chiều rộng lối đi (Tính tại mép đệm ngồi), B2 không nhỏ hơn

-                      Đối với ô tô khách đường dài

-                      Đối với ô tô khách thành phố

Khoảng thụt vào của mép đệm tựa, B3 không nhỏ hơn

Góc nghiêng đệm ngồi, g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều cao lòng xe, H:

-                      Đối với ô tô khách thành phố, không nhỏ hơn

-                      Đối với ô tô khách đường dài, không nhỏ hơn

Chiều cao tay vịn sau ghế, H2 không nhỏ hơn

Chiều cao ghế ngồi, H3

Chiều cao từ bàn đạp đến mép trên cửa ra vào, H4 không nhỏ hơn

Chiều cao bậc lên xuống, H5 không lớn hơn không nhỏ hơn

Khoảng cách hai mép đệm ngồi, L5 (Hai ghế quay vào nhau) không nhỏ hơn

Chiều cao từ mặt đường đến bàn đạp, H6 không lớn hơn:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đối với ô tô khách thành phố

650

630

620

280

350

20

10

700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

230

580

20

5 ± 30'

950 ± 30

 

1750

1700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

380 ± 20

1750

350

500

 

400

350

Chiều cao từ mép dưới cửa sổ đến sàn xe, H7, không nhỏ hơn

700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

Chiều cao tay vịn dọc xe, H1 không lớn hơn

1650

Chiều sâu bậc lên xuống, B6 không nhỏ hơn

280

Chiều sâu bàn đạp, B7 không nhỏ hơn

300

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4145:1985 về Ô tô khách - Thông số và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.664

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.24.19
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!