Loại
|
Kiểu
lắp nối
|
Lỗ
thông quy ước Dqư, mm
|
Vật
liệu
|
Môi
trường dẫn
|
Nhiệt
độ môi trường dẫn không lớn hơn K (oC)
|
Chi
tiết chính
|
Đệm kín
cửa van
|
1
|
Nối
bích
|
40; 50;
65; 80; 100; 125; 150 và 200
|
Thép
đúc 25 л*
|
Thép
chống ăn mòn và bền nóng cao 20Cr13 thép TCVN 2735:1978
|
Nước,
khí và môi trường không xâm thực
|
698
(425)
|
2
|
Nối hàn
|
* Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên
Xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho đến khi ban hành tiêu chuẩn
Việt Nam về vật liệu.
1.2. Theo sự thỏa thuận với khách hàng,
cho phép chế tạo chi tiết chính, đệm kín cửa van bằng vật liệu khác có cơ tính
không thấp hơn cơ tính vật liệu được chỉ dẫn trong Bảng 1.
1.3. Kích thước của van nắp phải phù hợp
với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 2.
Loại 1
Loại 2
Hình1
Bảng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ
thông quy ước Dqư
Loại
D
D0
L
H
H4
Khối
lượng, không lớn hơn, kg
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
160
200
280
295
15,5
2
54
12,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-
230
17,4
2
64
14,3
65
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
290
360
400
33,5
2
86
29,4
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
310
36,0
2
98
32,0
100
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
395
440
50,0
2
120
40,0
125
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
400
570
610
86,0
2
145
79,0
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
480
590
640
106,0
2
172
88,7
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
560
600
655
725
168,0
2
224
130,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Van nắp phải được chế tạo phù hợp với
các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn này và TCVN 1434:1985, theo bản vẽ đã được
duyệt theo thủ tục quy định.
2.2. Độ kín của cửa van theo cấp I TCVN
1288:1985.
2.3. Bích nối phải được chế tạo phù hợp với
các tài liệu kỹ thuật bản vẽ đã được duyệt theo thủ tục quy định.
2.4. Chiều dài kết cấu theo TCVN 1372:1985.
2.5. Tay vặn bằng gang theo TCVN 1289:1985.
Theo thỏa thuận với khách hàng, cho
phép chế tạo tay vặn bằng vật liệu khác.
2.6. Hướng dòng của môi trường dẫn trong
van nắp có Dqư
40 mm đến 100mm - dưới nắp
cửa van; có Dqư 125 mm đến 200
mm - trên nắp cửa van.
2.7. Van thuộc loại sản phẩm được phục
hồi
Thời gian sử dụng của van nắp: đến khi
thanh lý - không ít hơn 10 năm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian làm việc trung bình giữa hai
lần hỏng hóc - không nhỏ hơn 1700 chu kỳ;
Số chu kỳ làm việc trung bình đến lần
sửa chữa thứ nhất không ít hơn 2000 chu kỳ.
CHÚ THÍCH: Những thuật ngữ này được
giải thích trong phụ lục TCVN 1375:1985.
2.8. Hệ số cản thủy lực x = 6 được bảo đảm
bởi hình dáng phần chảy của thân và không phải kiểm tra ở nhà máy chế tạo.
3. Quy tắc giao nhận
3.1. Để kiểm tra van theo yêu cầu của tiêu
chuẩn này, phải tiến hành thử giao nhận, thử định kỳ và thử điển hình.
3.2. Thử giao nhận - theo TCVN 1434:1985.
3.3. Van nắp phải thử định kỳ để xác
định chỉ tiêu độ tin cậy theo điều mục 2.7, số lần thử không ít hơn một lần
trong hai năm. Số mẫu được chọn để thử không ít hơn sáu van đối với mỗi kích
thước. Cho phép xác định độ tin cậy bằng số liệu thống kê về độ tin cậy trong
khi vận hành van.
3.4. Van nắp phải thử điển hình khi có
thay đổi kết cấu, công nghệ chế tạo nếu những thay đổi này có ảnh hưởng đến đặc
tính kỹ thuật của van.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phương pháp thử
4.1. Phương pháp thử - theo TCVN 1434:1985.
5. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và
bảo quản
5.1. Ghi nhãn và sơn đánh dấu van - theo
TCVN 1435:1985.
5.2. Bao gói, vận chuyển và bảo quản van
- theo TCVN 1434:1985.
6. Bảo hành của cơ sở sản xuất
6.1. Nhà chế tạo phải bảo hành van theo các
yêu cầu của tiêu chuẩn này nếu người sử dụng tuân theo những quy định vận hành và
bảo quản van quy định trong tiêu chuẩn.
6.2. Thời hạn bảo hành - 24 tháng, kể từ
khi dùng van vào vận hành.
Tuổi thọ và độ tin cậy phải đạt 90
%, trong thời gian bảo hành và không nhỏ hơn 1500 chu kỳ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Yêu cầu an toàn
7.1. Cấm sửa chữa hay lắp lại các đệm
bít khi trong ống dẫn có áp suất.
Cho phép xiết chặt lại các vòng ép
đệm bít khi trong ống dẫn có áp suất.
7.2. Không được nối thêm tay đòn phụ để
điều chỉnh thay tay đòn điều chỉnh bằng tay.
7.3. Bộ phận bao gói, bảo quản phải có
đủ phương tiện bảo hộ lao động, phòng cháy và chữa cháy.
7.4. Cấm vận hành van khi thiếu tài liệu
hướng dẫn vận hành.