Giới
hạn đo
|
Trên
|
Dưới,
không lớn hơn
|
Thước
cặp
|
Thước
đo chiều sâu
|
Thước
đo chiều cao
|
100
|
-
|
0
|
-
|
125*
|
0
|
160*
|
200
|
250
|
315*
|
0
|
400
|
500
|
630
|
0
|
250
|
0
|
250
|
800*
|
315
|
315
|
1000
|
400
|
400
|
1250
|
500
|
-
|
0
|
500
|
1600*
|
630
|
630
|
2000
|
800
|
600
|
* Cho phép chế tạo thước đo có giới
hạn trên là 135 mm, 150 mm, 300 mm, 750 mm, 1500 mm.
2. Quy định các du xích có giá trị đo
0,1 mm và 0,05 mm. Các du xích với giá trị đo 0,05 mm có thể được dùng cho các
thước đo có giới hạn trên là 1000 mm, nếu dùng các du xích với giá trị đo 0,1
mm.
3. Quy trình hai cấp chính xác cho các
thước đo có giá trị du xích 0,1 mm với giới hạn trên đến 400 mm.
4. Trên thân thước phải có thang khắc
vạch với độ dài khoảng chia là 1 mm. Chiều dài thang của thân thước phải lớn
hơn giới hạn trên của thước, nhưng không được nhỏ hơn chiều dài thang khắc vạch
của du xích.
5. Các thước có giới hạn dưới không
bằng không thì ngang thang khắc vạch của thân thước được bắt đầu từ vạch tương
ứng với giới hạn đo ấy và phù hợp như ở Bảng 1.
6. Cứ 5 vạch chia của thang chính phải
vạch 1 vạch dài, và cứ 10 vạch chia phải vạch 1 vạch dài hơn 5 vạch chia. Các
vạch phải tương ứng với số chỉ centimét.
Các vạch và các chữ số phải rõ ràng,
bằng nhau và vuông góc với cạnh hướng dẫn của thân thước. Các vạch của du xích
phải kéo dài đến mép thang.
7. Thang khắc vạch của xích du phải tương
xứng với một trong những phương án môđun trình bày trên Hình 1 đến Hình 4
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Cho phép đánh số thang khắc vạch
theo milimét.
Hình 1
CHÚ THÍCH:
1 Ở du xích 0,1 mm cho phép khắc các
vạch dài với các số 0,5 và 10 (môđun 2) và các số 0 và 10 (môđun 1).
2 Ở du xích 0,05 mm (môđun 2) cho
phép khắc các vạch dài với các số chẵn liên tục từ 0 đến 10.
3 Môđun 2 thường thích hợp hơn cả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với thước có giá trị du xích
0,05 mm là: 0,08 mm + 0,120 mm.
- Đối với thước có giá trị du xích 0,1 mm là: 0,08 mm +
0,20 mm.
Sự khác nhau về chiều rộng của các
vạch trong giới hạn cùng một thang, và sự khác nhau về chiều rộng của các vạch
chia trên thân thước và trên du xích của cùng một thước cặp, không được lớn hơn
0,03 mm. Đối với thước đo có giá trị du xích 0,1 mm cho phép sự khác nhau về
chiều rộng của các vạch không lớn hơn 0,05 mm.
9. Việc bố trí mặt phẳng của thang du
xích đối với mặt phẳng thang khắc vạch của thân thước phải như chỉ dẫn trên
Hình 2.
Đối với thước đo có giới hạn trên
hơn 400 mm, khoảng cách từ bờ trên của mép du xích đến mặt phẳng thang khắc
vạch của thân thước có thể lớn hơn nhưng không được quá 0,4 mm.
10. Giới hạn sai số kích thước (g) (hình
3) của mỏ các thước cặp theo tiêu chuẩn từ TCVN
4095:1985 đến TCVN 4097:1985 và chiều dày mỏ đo
(a) (Hình 4) của thước đo chiều sâu có mỏ theo TCVN 4099:1985 phải phù hợp với
các chỉ dẫn trong Bảng 2.
Bảng 2
Kích
thước tính bằng milimét
Kiểu
thước cặp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
a
Thước cặp
+ 0,03
-
Thước đo chiều sâu có mỏ
-
+ 0,03
11. Dung sai về độ phẳng và độ thẳng của
mặt đo phải đạt 0,01 mm trên chiều dài đoạn chuẩn 100 mm, nhưng không nhỏ hơn
0,004 mm đối với các thước đo có giá trị du xích 0,05 mm, và 0,007 mm đối với
thước đo có giá trị 0,1 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Tại khoảng cách 0,2 mm
cách mép mặt phẳng đo cho phép vát tròn.
12. Dung sai về độ song song của các chi
tiết mỏ đo phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 3.
Bảng 3
Kích
thước tính bằng milimét
Các
chi tiết của mỏ đo
Dung
sai độ song song
Giá trị
du xích
0,05
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
Những
mặt đo phẳng
0,02/100
0,03/100
CHÚ THÍCH: Mỏ đo
trụ phẳng là mỏ số 3 (xem Phụ lục B)
Mỏ
đo lỗ là mỏ số 6, mặt đo 10 (xem Phụ lục B)
13. Giới hạn sai số cho phép của các
thước đo được quy định khi không xiết chặt và khi xiết chặt khung trượt. Đối
với các thước đo có giá trị du xích 0,05 mm và cấp chính xác 1 cho thước có giá
trị du xích 0,1 mm thì giới hạn sai số cho phép phải tương ứng với chỉ dẫn
trong Bảng 4.
Đối với thước cặp có giới hạn trên
đến 400 mm và giá trị du xích 0,1 mm được quy định hai cấp chính xác, giới hạn
sai số cho phép đối với thước cặp loại này là ± 100 mm.
Bảng 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
Giới
hạn sai số cho phép
(± mm)
Giá
trị đo
mm
Giới
hạn sai số cho phép
(±mm)
Giá
trị đo
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(±mm)
0
50
700
120
1400
190
100
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
1500
200
200
70
900
140
1600
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
1000
150
1700
220
400
90
1100
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
500
100
1200
170
1900
240
600
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
2000
250
14. Thông số độ nhám Ra của các mặt đo
của thước cặp không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 5.
Bảng 5
Kích
thước tính bằng mm
Mặt
đo
Ra
Những
mặt đo phẳng và mặt đo trụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt đo
của mỏ phẳng và mặt đo phụ
0,63
CHÚ THÍCH: Đối với thước đo có giới
hạn trên hơn 400 mm cho phép độ nhám Ra của tất cả các mặt đo không lớn hơn
0,63 mm
15. Thân thước, khung trượt, mỏ đo và
dao rạch dấu của thước đo phải được chế tạo bằng thép không gỉ.
Với mục đích tăng độ chịu mòn của
các mặt đo có thể sử dụng lớp phủ bảo vệ hoặc các tấm ốp bằng hợp kim cứng.
Đế của thước đo chiều cao cho phép
chế tạo bằng gang.
16. Độ cứng của mặt đo không được nhỏ
hơn 50 HRC.
Độ cứng của dao vạch dấu của thước
đo chiều cao không được nhỏ hơn 60 HRC.
17. Các thước đo có giá trị du xích 0,05
mm và các thước đo có giới hạn trên đến 500 mm và lớn hơn phải chế tạo vít
chỉnh tinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Ở các chỉ số bằng giới hạn trên của
phạm vi đo thì toàn bộ chiều dài của một hoặc nhiều khung trượt phải nằm trên
thân thước.
20. Sự di động của khung trượt theo thân
thước phải nhẹ nhàng. Khung trượt không được tự di chuyển theo thước bởi trọng
lượng riêng của mình.
21. Thước cặp phải có vít hãm để cố định
khung trượt ở vị trí bất kỳ trong giới hạn đo.
22. Trên thân thước phải ghi cấp chính
xác (chỉ cho cấp chính xác 2).
Phụ
lục A
Nguyên
tắc tính giới hạn sai số cho phép
Giới hạn sai số cho phép của các
thước đo với giá trị du xích 0,05 mm và 0,1 mm, cấp chính xác 1 được tính là =
(50 + 0,1L) m. Trong đó: L: Giá trị đo tính bằng milimét.
CHÚ THÍCH: Các giới hạn sai số cho
phép gồm: Giới hạn sai số chiều mỏ đo, sai số về độ phẳng và độ thẳng của mặt
đo, sai số về độ song song của các chi tiết mỏ đo, sai số của thang thước, của
du xích và các yếu tố khác làm ảnh hưởng đến kết quả đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
Tên
gọi các chi tiết chính của thước đo dùng trong tiêu chuẩn này
1.
Thân trước
9. Vít hãm
2.
Khung trượt
10. Mặt đo phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỏ đo trụ phẳng
11. Mặt đo trụ
4.
Mỏ đo phẳng
12. Thước chính
5.
Mỏ đo cạnh dài
13. Thước du xích
6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Vít chỉnh tinh
7.
Mỏ đo
15. Mặt đo phụ
8.
Dao vạch dấu