Số hiệu ô (cột)
|
Nội dung
|
1
|
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công (quy trình)
|
2
|
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, băng tải, dây chuyền,
kho hoặc chỗ làm việc.
|
3
|
Số hiệu nguyên công (quy trình) theo trình
tự công nghệ thực hiện quy trình (kể cả kiểm tra và vận chuyển), ký hiệu (mã
hiệu) nguyên công theo phân loại.
|
4
|
Tên gọi và nội dung nguyên công (quy trình).
Khi cần thiết trước tên gọi nguyên công (quy trình) ghi ký hiệu tài liệu
trình bày nguyên công (quy trình) hoặc những yêu cầu bổ sung cho việc thực
hiện.
Cho phép ghi yêu cầu kỹ thuật.
|
5
|
Tên gọi (kiểu), ký hiệu (mã hiệu) và số
hiệu tài sản của thiết bị công nghệ
Ghi theo thứ tự từng dòng.
Cho phép không ghi tên gọi (kiểu) và số
hiệu tài sản.
|
6
|
Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và mác men thủy
tinh, pôlime, vật liệu phụ và các chất hóa học theo phân loại.
Ghi theo thứ tự từng dòng.
|
7
|
Số lượng các chất hóa học và vật liệu để
chuẩn bị bột, huyền phù, dung dịch và bột nhão.
|
8
|
Độ đặc (độ nhớt) hoặc độ lưu động của men
thủy tinh hoặc pôlime.
|
9
|
Độ nghiền nhỏ của men thủy tinh hoặc kích
thước phần pôlime.
|
10
|
Tỉ trọng của men thủy tinh hoặc pôlime.
|
11
|
Nhiệt độ nước, dung dịch, nung nóng chi
tiết, nhiệt độ nóng chảy, đóng rắn, làm nguội, sấy khô hoặc nhiệt độ nung lớp
phủ.
|
12
|
Áp lực khi để phủ men thủy tinh hoặc
pôlime.
|
13
|
Thời gian giữ theo quy định.
|
14
|
Loại công việc.
|
15
|
Số lượng công nhân thực hiện nguyên công
|
16
|
Bậc thợ thực hiện nguyên công
|
17
|
Định mức tiền lương công nhân xác định theo
điều kiện làm việc (ví dụ: nóng, lạnh, bụi…)
|
18
|
Chỉ dẫn đặc biệt. Cột này ghi những yêu cầu
cho việc thực hiện quy trình công nghệ.
Cho phép không ghi
|
2. Quy tắc trình bày bản
kê các chi tiết (đơn vị lắp) chế tạo theo quy trình công nghệ điển hình phủ
bằng men thủy tinh và pôlime.
2.1. Bản kê dùng để ghi các chi tiết (đơn vị
lắp) chế tạo theo quy trình công nghệ điển hình cả kiểm tra và vận chuyển), và
dùng để ghi các thông số công nghệ.
2.2. Bản kê được lập theo mẫu 2 và 2a.
2.3. Nội dung các ô (cột) ghi theo chỉ dẫn trong
bảng 2.
Bảng 2
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Ký hiệu và tên gọi chi tiết (đơn vị lắp)
theo tài liệu thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm độ phức tạp của chi tiết (đơn vị lắp)
theo tài liệu định mức kỹ thuật chuyên ngành.
3
Tên gọi và mác vật liệu của chi tiết (đơn
vị lắp).
4
Khối lượng chi tiết (đơn vị lắp) theo tài
liệu thiết kế.
5
Diện tích phủ của chi tiết (đơn vị lắp).
6
Số lớp phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày lớp phủ.
8
Màu lớp phủ.
9
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình.
10
Số hiệu nguyên công (quy trình) theo phiếu
quy trình công nghệ điển hình phủ bằng men thủy tinh và pôlime
11
Ký hiệu (mã hiệu) nguyên công theo phân
loại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) đồ gá, dụng cụ
hoặc đơn vị tải trọng. Cho phép không ghi tên gọi.
13
Thời gian giữ của từng dạng phủ. Khi có
nhiều lớp phủ ghi thứ tự các lớp trên từng dòng.
14
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ hệ số đứng
nhiều máy, mẫu số chỉ số lượng chi tiết sản xuất trong một loạt.
Các số liệu ghi ở mẫu số chỉ dùng cho sản
xuất hàng loạt.
Chú thích: Trong quá trình vận chuyển mẫu
số ghi khối lượng loạt vận chuyển – số đơn vị tải trọng được vận chuyển đồng
thời.
15
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng
chi tiết gia công đồng thời khi thực hiện nguyên công, mẫu số chỉ số lượng
chi tiết dùng để định mức thời gian (ví dụ: 1, 10, 100 … chiếc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Phương pháp định mức (ví dụ: tính toán, bấm
giờ, thống kê kinh nghiệm ….)
17
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức
thời gian chuẩn bị kết thúc nguyên công, mẫu số chỉ thời gian từng chiếc của
phân công.
18
Chỉ dẫn đặc biệt. Cột này gửi các yêu cầu
cho việc thực hiện quy trình công nghệ.
Cho phép không ghi.
3. Quy tắc trình bày phiếu
nguyên công quy trình công nghệ phủ bằng men thủy tinh và pôlime
3.1. Phiếu dùng để trình bày quy trình công
nghệ phủ bằng men thủy tinh và pôlyme.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Nội dung các ô (cột) ghi theo chỉ dẫn
trong bảng 3.
Bảng 3
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, băng tải, dây
chuyền, kho hoặc chỗ làm việc.
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Ký hiệu (mã hiệu) nguyên công theo phân
loại.
5
Tên gọi nguyên công.
6
Tên gọi và mác vật liệu chi tiết (đơn vị
lắp).
7
Khối lượng chi tiết (đơn vị lắp) theo tài
liệu thiết kế.
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Diện tích phủ của chi tiết (đơn vị lắp).
10
Số lớp phủ
11
Chiều dày lớp phủ.
12
Màu lớp phủ
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Độ nghiền nhỏ của men thủy tinh hoặc kích
thước phần pôlime.
15
Tỉ trọng của men thủy tinh hoặc pôlime.
16
Tên gọi, kiểu và số hiệu tài sản của thiết
bị công nghệ.
Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài
sản.
17
Số lượng chi tiết gia công đồng thời khi
thực hiện nguyên công.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi và mác men thủy tinh, pôlime, vật
liệu phụ và các chất hóa học.
Ghi theo thứ tự từng dòng.
19
Ký hiệu (mã hiệu) men thủy tinh, pôlime,
vật liệu phụ và các chất hóa học theo phân loại
20
Số lượng các chất hóa học và vật liệu để
chuẩn bị bột, huyền phù, dung dịch và bột nhão.
21
Số hiệu bước
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) đồ gá, dụng
cụ.
Cho phép không ghi tên gọi.
24
Nhiệt độ nước, dung dịch, nung nóng chi
tiết, nhiệt độ nóng chảy, đóng rắn, làm nguội, sấy khô hoặc nhiệt độ nung lớp
phủ.
25
Áp lực khi để phủ men thủy tinh hoặc
pôlime.
26
Thời gian giữ theo quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dự phòng
28
Định mức thời gian cơ bản cho bước
29
Chỉ dẫn đặc biệt. Cột này ghi các yêu cầu
cho việc thực hiện quy trình công nghệ.
Cho phép không ghi.
Phiếu quy trình công
nghệ điển hình phủ bằng men thủy tinh và pôlime
(Tờ đầu tiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiếu quy trình công
nghệ điển hình phủ bằng men thủy tinh và pôlime
(Tờ tiếp theo)

Bản kê các chi tiết
(đơn vị lắp) chế tạo theo quy trình công nghệ điển hình phủ bằng men thủy tinh
và pôlime
(Tờ đầu tiên)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tờ tiếp theo)

Phiếu nguyên công quy
trình công nghệ phủ bằng men thủy tinh và pôlime
(Tờ đầu tiên)

Phiếu nguyên công quy
trình công nghệ phủ bằng men thủy tinh và pôlime
(Tờ tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66