Số hiệu ô (cột)
|
Nội dung
|
1
|
Tên gọi và mác vật liệu
|
2
|
Ký hiệu hoặc mã hiệu vật liệu
|
3
|
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết
kế
|
4
|
Đơn vị khối lượng của chi tiết hoặc phôi
|
5
|
Ký hiệu hoặc mã hiệu phôi và dạng phôi
Cho phép không ghi dạng phôi (đúc, rèn…)
|
6
|
Prôfin và kích thước của phôi
|
7
|
Số lượng chi tiết chế tạo từ 1 phôi
|
8
|
Khối lượng của phôi
|
9
|
Số lượng chi tiết để định mức tiêu hao vật
liệu (ví dụ: 1, 10, 100,… chiếc)
|
10
|
Định mức tiêu hao vật liệu
|
11
|
Hệ số sử dụng vật liệu
|
12
|
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
|
13
|
Số hiệu bộ phận, dây chuyền hoặc chỗ làm
việc
|
14
|
Số hiệu (tên gọi) nguyên công (quy trình)
theo trình tự công nghệ chế tạo hoặc sửa chữa chi tiết (kể cả kiểm tra và vận
chuyển)
|
15
|
Tên gọi và nội dung nguyên công (quy trình)
Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật
|
16
|
Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài
sản của thiết bị công nghệ. Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản
|
17
|
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá và
dụng cụ phụ hoặc đơn vị tải trọng
Cho phép không ghi tên gọi
|
18
|
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
cắt gọt
Cho phép không ghi tên gọi
|
19
|
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo
Cho phép không ghi tên gọi
|
20
|
Đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết và
chiều dài hành trình làm việc
|
21
|
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt
gọt; mẫu số chỉ số lần chạy dao
|
22 - 24
|
Chế độ gia công (lượng ăn dao, số vòng quay
trong 1 phút, tốc độ cắt gọt).
|
25
|
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ hệ số đứng
nhiều máy; mẫu số chỉ loại công việc
|
26
|
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng
công nhân thực hiện nguyên công; mẫu số chỉ bậc thợ thực hiện nguyên công.
|
27
|
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng
chi tiết được gia công đồng thời; mẫu số chỉ số lượng chi tiết dùng để định
mức thời gian (ví dụ: 1, 10, 100… chiếc)
|
28
|
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức
tiền lương công nhân; mẫu số chỉ phương pháp định mức. (Ví dụ: tính toán, bấm
giờ, thống kê kinh nghiệm v.v…)
|
29
|
Số chi tiết trong một loạt sản xuất (dùng
trong sản xuất loạt)
|
30
|
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian
chuẩn bị kết thúc của nguyên công; mẫu số chỉ thời gian từng chiếc của nguyên
công
|
31
|
Hình vẽ phác của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp.
Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện quy
trình công nghệ
|
2. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU NGUYÊN CÔNG CƠ KHÍ
2.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của
quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí
2.2. Phiếu được lập theo mẫu 2 và 2a, 3 và 2a.
2.3. Đối với các chi tiết chế tạo trên máy tổ hợp
và máy nhiều vị trí. Phiếu được lập theo mẫu 3 và 3a.
2.4. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 2.
Bảng 2
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận
3
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
4
Tên gọi nguyên công
5
Tên gọi và mác vật liệu
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Prôfin và kích thước của phôi ở nguyên công
8
Độ cứng của phôi khi gia công
9
Khối lượng của phôi ở nguyên công
10
Số lượng các chi tiết gia công đồng thời
trên máy
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài
sản
12
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá
Cho phép không ghi tên gọi
13
Tên gọi của môi trường làm nguội
14
Số hiệu bước
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên
công
16 - 18
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
phụ, cắt gọt và đo
Cho phép không ghi tên gọi
19
Đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết
20
Chiều dài hành trình làm việc
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Số lần chạy dao
23 - 25
Chế độ gia công (lượng ăn dao, số vòng quay
trong 1 phút, tốc độ cắt)
26
Thời gian cơ bản của bước
27
Thời gian phụ của bước
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU TỔNG HỢP NGUYÊN CÔNG CƠ KHÍ
3.1. Phiếu dùng để trình bày quy trình công nghệ
đơn lẻ gia công cơ khí (kể cả kiểm tra và vận chuyển).
3.2. Phiếu được lập theo mẫu 4 và 4a.
3.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 3.
Bảng 3
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Tên gọi và mác vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết
kế
3
Dạng phôi (đúc, rèn)
4
Prôfin và kích thước của phôi
5
Độ cứng của phôi khi gia công
6
Khối lượng của phôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
8
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền, băng
chuyền
9
Số hiệu nguyên công theo trình tự công nghệ
chế tạo hoặc sửa chữa chi tiết (kể cả kiểm tra và vận chuyển)
10
Số hiệu bước
11
Tên gọi và nội dung nguyên công. Cho phép
ghi các yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài
sản của thiết bị công nghệ.
Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài
sản
13
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá, đơn
vị tải trọng. Cho phép không ghi tên gọi
14
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ
Cho phép không ghi tên gọi
15
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt
gọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo
Cho phép không ghi tên gọi
17
Kích thước tính toán cho nguyên công, bước
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ đường kính
hoặc chiều rộng của chi tiết; mẫu số chỉ chiều dài hành trình làm việc
18
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt
gọt; mẫu số chỉ số lần ăn dao
19 - 21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian
cơ bản của nguyên công; mẫu số chỉ thời gian phụ của nguyên công
23
Chỉ dẫn đặc biệt, ghi các yêu cầu về thực
hiện quy trình công nghệ
Cho phép không ghi
23
Hình vẽ phác của chi tiết
Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên
công hoặc quy trình công nghệ.
Cho phép không ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của
quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí. Trong đó nội dung các bước được chỉ
dẫn bằng các ký hiệu quy ước. Phiếu được áp dụng cùng với phiếu sơ đồ gia công
theo TCVN 3658 - 81.
4.2. Phiếu được lập theo mẫu 5 và 5a.
4.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 4.
Bảng 4
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1 - 14
Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 14 trong
mẫu 2
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 - 18
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
phụ, cắt gọt và đo. Cho phép không ghi tên gọi.
19
Đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết ở
bước gia công
20
Chiều dài của chi tiết ở bước gia công
21 - 29
Ghi tương ứng các ô (cột) từ 19 - 27 trong
mẫu 2.
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép ghi
5. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU NGUYÊN CÔNG ĐIỂN HÌNH CƠ KHÍ
5.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công điển
hình cơ khí. Phiếu được áp dụng cùng với bản kê các chi tiết chế tạo theo
nguyên công điển hình theo TCVN 3658 - 81.
5.2. Phiếu được lập theo mẫu 6 và 6a; 7 và 6a.
5.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 5.
Bảng 5
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận
3
Số hiệu nguyên công
4
Tên gọi nguyên công
5
Tên gọi dạng vật liệu
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép không ghi
7
Độ cứng của phôi khi gia công. Ghi khoảng
trị số
8
Tên gọi và ký hiệu thiết bị
9
Tên gọi và ký hiệu đồ gá
10 - 11
Kích thước của chi tiết gia công theo
nguyên công điển hình. Ghi khoảng trị số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu bước
13
Nội dung bước
Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên
công
14 - 16
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
phụ, cắt gọt và đo
17
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước
sau khi thực hiện nguyên công.
6. QUY TẮC TRÌNH BÀY
BẢN KÊ CÁC CHI TIẾT CHẾ TẠO THEO NGUYÊN CÔNG ĐIỀU CHỈNH CƠ KHÍ (NHÓM)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Bản kê được áp dụng cùng với mẫu 6, 6a và 7
theo TCVN 3658 - 81.
6.3. Phiếu được lập theo mẫu 8 và 8a.
6.4. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 6.
Bảng 6
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
Cho phép không ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu và tên gọi của chi tiết theo tài
liệu thiết kế
Cho phép không ghi tên gọi.
3
Tên gọi và mác vật liệu
4
Số hiệu bước
5
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá và
dụng cụ phụ
Cho phép không ghi tên gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
cắt gọt và đo
Cho phép không ghi tên gọi
7
Đường kính hoặc chiều rộng chi tiết
8
Chiều dài hành trình làm việc
9
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt
gọt; mẫu số chỉ số lần ăn dao.
10 - 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian
cơ bản của bước; mẫu số chỉ thời gian phụ của bước.
7. QUY TẮC TRÌNH BÀY
BẢN KÊ CÁC CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH THEO NHÓM
7.1. Bản kê dùng để trình bày các điều kiện cần
thiết để chế tạo chi tiết theo nguyên công điển hình bằng phương pháp điều
chỉnh nhóm.
7.2. Bản kê được áp dụng phối hợp với mẫu 14 và
14a (10 và 10a; 11 và 11a; 16 và 16a).
7.3. Bản kê được lập theo mẫu 9 và 9a.
7.4. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 7.
Bảng 7
Số hiệu ô (cột)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ký hiệu và tên gọi của chi tiết theo tài
liệu thiết kế
Cho phép không ghi tên gọi
2
Tên gọi và mác vật liệu
3
Prôfin và kích thước của phôi
4
Số lượng chi tiết chế tạo từ một phôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu vị trí (Đối với máy một trục chính
chỉ dẫn số hiệu bước)
6
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
cắt gọt và đo
Cho phép không ghi tên gọi
7
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
cắt gọt và đo
Cho phép không ghi tên gọi
8 - 11
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu
chuyển động chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 - 17
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu
chạy dao (hộp bàn xe dao).
Cho phép ghi ký hiệu của các bánh răng
18
Số vòng quay trong 1 phút của trục chính
máy
19
Số vòng quay trục chính cần thiết để thực
hiện nguyên công
20
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian
cơ bản của bước; mẫu số chỉ thời gian phụ của bước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian từng chiếc của nguyên công
22
Năng suất của máy trong 1 giờ
23
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
Cho phép không ghi
8. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG NHIỀU TRỤC CHÍNH
8.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công của quy
trình công nghệ đơn lẻ và điển hình (nhóm) gia công cơ khí.
8.2. Phiếu được lập theo mẫu 10 và 10a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
2
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
3
Tên gọi nguyên công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu điều chỉnh
5
Tên gọi và mác vật liệu
6
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết
kế
7
Prôfin và kích thước của phôi ở nguyên công
8
Độ cứng của phôi khi gia công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của phôi
10 - 11
Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài
sản của thiết bị công nghệ. Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản
12
Số vòng quay trong một phút của trục chính
13
Số vòng quay của trục chính cần thiết để
thực hiện nguyên công
14
Thời gian cơ bản của nguyên công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian phụ của nguyên công
16
Thời gian từng chiếc của nguyên công
17
Năng suất của máy trong một giờ
18
Tên gọi môi trường làm nguội
19 - 22
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu
chuyển động chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu
chạy dao (hộp bàn xe dao)
27
Tên gọi của thiết bị phụ (cắt ren, khoan
nhanh v.v…)
28 - 31
Thông số các bánh răng thay thế của thiết
bị phụ
32
Số vòng quay tuyệt đối của thiết bị phụ ở
hành trình làm việc
33
Số vòng quay tương đối của thiết bị ở hành
trình làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số vòng quay tuyệt đối của thiết bị phụ ở
hành trình ngược
35
Số vòng quay tương đối của thiết bị phụ ở
hành trình ngược
36
Góc hành trình làm việc của cam
37 - 38
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá
Cho phép không ghi tên gọi
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Tên gọi bàn dao (dọc, ngang v.v…)
41
Số hiệu bước
42
Nội dung bước
Cho phép chỉ dẫn yêu cầu thực hiện nguyên
công
43
Chiều dài hành trình làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng ăn dao
45
Tốc độ cắt
46
Số vòng quay trục chính cần thiết để gia
công chi tiết ở từnng bước
47
Hành trình của cam
48
Tỷ số cánh tay đòn của cơ cấu gạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
phụ, cắt gọt và đo. Cho phép không ghi tên gọi
52
Hình vẽ phác của chi tiết có chỉ dẫn dụng
cụ ở vị trí làm việc cuối cùng
53
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước
sau khi thực hiện nguyên công
9. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG MỘT TRỤC CHÍNH
9.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công của quy
trình công nghệ đơn lẻ và điển hình (nhóm) gia công cơ khí.
9.2. Phiếu được lập theo mẫu 11 và 11a.
9.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1 - 18
Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 18 của mẫu
10
19
Số hiệu bước
20 - 21
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo
Cho phép không ghi tên gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu
chuyển động chính
26 - 31
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu
chạy dao (hộp bàn xe dao)
32 - 37
Vị trí cam quay của đầu ravônve
38 - 39
Vị trí cam thay đổi hướng quay của trục
chính máy
40
Vị trí cam sang số của các cơ cấu truyền
động và cặp vật liệu (phôi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá
Cho phép không ghi tên gọi
43
Tên gọi của cơ cấu làm việc (đầu ravônve,
xe dao v.v…)
44
Số hiệu bước
45
Nội dung bước
Cho phép ghi các yêu cầu về thực hiện
nguyên công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài hành trình làm việc
47
Lượng ăn dao
48
Tốc độ cắt
49
Số vòng quay trong 1 phút của trục chính
máy cho mỗi một phương pháp gia công (tiện, khoan, doa, v.v…)
50
Số vòng quay tính toán của trục chính cần
thiết cho gia công chi tiết ở từng bước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số vòng quay thực tế trục chính cần thiết
cho gia công chi tiết ở từng bước
52 - 55
Số phần trăm vòng quay của trục phân phối
cần thiết để thực hiện mỗi một hành trình làm việc và chạy không
56 - 57
Bán kính cam ở đầu và cuối của mỗi bước
58 - 59
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
phụ và cắt gọt.
Cho phép không ghi tên gọi
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước
sau khi thực hiện nguyên công
10. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG MỘT TRỤC CHÍNH VÀ NHIỀU TRỤC
CHÍNH
10.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của
quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí. Sử dụng phiếu để trình bày cụ thể
gia công chi tiết ở từng vị trí (bước) có chỉ dẫn các dụng cụ làm việc. Phiếu
này không sử dụng độc lập.
10.2. Phiếu được lập theo mẫu 12 và 13.
10.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 10.
Bảng 10
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận
3
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
4
Số hiệu vị trí (đối với máy một trục chính
ghi số hiệu bước)
5
Hình vẽ phác của chi tiết trong trình tự
công nghệ gia công có chỉ dẫn tất cả các dụng cụ ở vị trí làm việc cuối cùng
của chúng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu vị trí (đối với máy một trục chính
ghi số hiệu bước)
7 - 9
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
phụ, cắt gọt và đo
10
Ký hiệu quy ước của cam
11. NGUYÊN TẮC TRÌNH
BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG TIẾN DỌC
11.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của
quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí.
11.2. Phiếu được lập theo mẫu 14 và 14a.
11.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1 - 11
Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 11 trong
mẫu 10.
12
Tên gọi của môi trường làm nguội
13
Số vòng quay trong 1 phút của trục chính
máy
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Số vòng quay của trục chính khi trục phân
phối xoay đi 1 độ
16
Số vòng quay của trục chính cắt ren
17
Tốc độ cắt khi tiện
18
Tốc độ cắt khi khoan
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Tốc độ cắt ren
21
Thời gian cơ bản của nguyên công
22
Thời gian phụ của nguyên công
23 - 27
Tỉ số cánh tay đòn của ụ trục chính, bàn xe
dao, cơ cấu cân bằng.
28 - 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Tỉ số truyền khi cắt ren
32 - 35
Các thông số bánh răng thay thế của cơ cấu
chạy dao
36 - 39
Các bạc của bánh đai
40
Số hiệu bước
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên
công
42
Chiều dài hành trình làm việc
43
Lượng ăn dao
44
Số vòng quay tính toán của trục chính cần
thiết cho gia công chi tiết ở các bước
45
Số vòng quay thực tế trục chính cần thiết
cho gia công chi tiết ở các bước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc xoay của trục phân phối, tính bằng độ,
cần thiết để thực hiện mỗi một hành trình làm việc và chạy không
50
Hành trình của cam
51
Ký hiệu quy ước của cam
52 - 54
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
phụ, cắt gọt và đo
55
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước
sau khi thực hiện nguyên công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1. Phiếu dùng để ghi các số liệu về chi tiết
gia công khi thực hiện các nguyên công điển hình.
12.2. Phiếu được lập theo mẫu 15.
12.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 12
Bảng 12
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu điều chỉnh
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Ký hiệu chi tiết theo tài liệu thiết kế
4
Tên gọi và mác vật liệu
5
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết
kế
6
Đơn vị khối lượng của chi tiết và phôi
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Khối lượng của phôi ở nguyên công
9
Số lượng chi tiết chế tạo từ một phôi
10
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
11
Số hiệu bước theo phiếu nguyên công
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Số vòng quay trục chính cần thiết để thực
hiện nguyên công
14
Chiều dài hành trình làm việc
15
Thời gian cơ bản của nguyên công
16
Thời gian phụ của nguyên công
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép không ghi tên gọi
18 - 25
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước
sau khi thực hiện nguyên công
Số hiệu trong hình vẽ phác của chi tiết cần
phải tương ứng với số thứ tự dòng.
13. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY BÁN TỰ ĐỘNG NHIỀU TRỤC CHÍNH KIỂU ĐỨNG
13.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công của quy
trình công nghệ đơn lẻ và điển hình (nhóm) gia công cơ khí.
13.2. Phiếu được lập theo mẫu 16 và 16a.
13.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 13.
Bảng 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung
1 - 11
Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 11 của mẫu
10
12
Thời gian cơ bản của nguyên công
13
Thời gian phụ của nguyên công
14
Thời gian từng chiếc của nguyên công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất của máy trong một giờ
16
Tên gọi của môi trường làm nguội
17 - 18
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá
Cho phép không ghi tên gọi
19
Số hiệu vị trí
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Nội dung bước
Cho phép ghi các yêu cầu về thực hiện
nguyên công
22
Đường kính của chi tiết
23
Chiều dài hành trình làm việc
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt
gọt; mẫu số chỉ số lần ăn dao
24 - 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Ký hiệu quy ước bánh răng thay thế
29
Thông số bánh răng thay thế
30 - 32
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ
phụ, cắt gọt và đo. Cho phép không ghi tên gọi
33
Thời gian cơ bản của bước
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Hình vẽ phác của chi tiết có chỉ dẫn dụng
cụ ở vị trí làm việc cuối cùng
36
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước
sau khi thực hiện nguyên công.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66