Số hiệu ô (cột)
|
Nội dung
|
1
|
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
|
2
|
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền hoặc
chỗ làm việc
|
3
|
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
|
4
|
Tên gọi nguyên công
|
5
|
Tên gọi, ký hiệu và số hiệu tài sản của
thiết bị công nghệ. Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản
|
6
|
Số hiệu vị trí của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp theo phiếu sơ đồ gia công hoặc tài liệu thiết kế
|
7
|
Ký hiệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
theo tài liệu thiết kế
|
8
|
Mác vật liệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp
|
9
|
Chiều dày hoặc mặt cắt kim loại ở nơi hàn
|
10
|
Khối lượng của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
|
11
|
Số lượng chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
|
12
|
Số hiệu bước
|
13
|
Nội dung bước
|
14
|
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá,
dụng cụ phụ
Cho phép không ghi tên gọi
|
15
|
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ chiều cao
mối hàn, mẫu số chỉ chiều dài mối hàn
|
16
|
Vị trí mối hàn trong không gian - ghi ký
hiệu quy ước, ví dụ: Hàn sấp: S; hàn đứng: Đ; hàn ngửa: N
|
17
|
Ký hiệu chiều điện cực - ghi ký hiệu quy
ước, ví dụ: cực thuận (điện cực âm)-Th; cực ngược – Ng
|
18
|
Cường độ dòng điện khi hàn
|
19
|
Điện áp hồ quang
|
20
|
Tốc độ hàn
|
21
|
Tốc độ cấp vật liệu bổ sung (dây hàn)
Chú thích: khi hàn hồ quang bằng tay cột
này không ghi
|
22
|
Tên gọi và mác vật liệu bổ sung hoặc điện
cực theo phân loại
|
23
|
Tiêu hao vật liệu bổ sung hoặc điện cực
Cho phép ghi tiêu hao vật liệu bổ sung ở
từng nguyên công
|
24
|
Đường kính vật liệu bổ sung hoặc điện cực
|
25
|
Lượng vươn (đoạn chia) của vật liệu bổ sung
(dây hàn) tính từ bề mặt hàn đến mép dưới (đáy) của mẻ hàn
|
26
|
Đường kính miệng phun hoặc số hiệu của mỏ
hàn (đối với hàn hồ quang) hoặc thời gian giữ con trượt (đối với hàn điện xỉ)
|
27
|
Ký hiệu hoặc tên gọi, thành phần và tiêu hao
trợ dung
|
28
|
Ký hiệu hoặc tên gọi, thành phần và tiêu
hao khí bảo vệ chính
|
29
|
Ký hiệu hoặc tên gọi, thành phần và tiêu
hao khí bảo vệ phụ
|
30
|
Ký hiệu hoặc tên gọi, thành phần và tiêu
hao khí bảo vệ chân mối hàn
|
31
|
Định mức thời gian cơ bản cho bước
|
32
|
Hình vẽ phác của chi tiết (đơn vị lắp ráp)
và các chỉ dẫn đặc biệt để thực hiện nguyên công (mẫu 1) hoặc chỉ dẫn đặc
biệt (mẫu 2). Cho phép không ghi
|
33
|
Ký hiệu phiếu tổng hợp (mẫu 2)
|
34
|
Ký hiệu phiếu sơ đồ gia công (mẫu 2)
|
2. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU NGUYÊN CÔNG HÀN TIA ĐIỆN TỬ
2.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công hàn tia
điện tử.
2.2. Phiếu được lập theo mẫu 3 và 3a hoặc 4 và
3a.
Áp dụng mẫu 4 cùng với mẫu 5 và 7 TCVN 3658 -
81.
2.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 2.
Bảng 2
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền hoặc
chỗ làm việc
3
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
4
Tên gọi nguyên công
5
Tên gọi, ký hiệu và số hiệu tài sản của thiết
bị công nghệ. Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Ký hiệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
theo tài liệu thiết kế
8
Mác vật liệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp
9
Chiều dày hoặc mặt cắt vật liệu nơi hàn
10
Khối lượng của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Số hiệu bước
13
Nội dung bước
14
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá,
dụng cụ phụ
Cho phép không ghi tên gọi
15
Chiều cao mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài mối hàn
17
Cường độ dòng phát xạ
18
Điện áp tăng tốc
19
Độ phóng điện trong buồng
20
Tần số của xung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài của xung
22
Khoảng cách từ mặt cắt ống phun (mỏ hàn)
đến sản phẩm (vật hàn)
23
Cường độ của cuộn cảm
24
Cường độ vành góp
25
Tốc độ hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ cấp vật liệu bổ sung (dây hàn)
27
Tên gọi và mác vật liệu bổ sung
28
Tiêu hao vật liệu bổ sung
Cho phép ghi lượng tiêu hao vật liệu bổ
sung ở từng nguyên công
29
Đường kính vật liệu bổ sung
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Hình vẽ phác của chi tiết (đơn vị lắp ráp)
và các chỉ dẫn đặc biệt để thực hiện nguyên công (mẫu 3) hoặc chỉ dẫn đặc
biệt (mẫu 4)
32
Ký hiệu phiếu tổng hợp (mẫu 4)
33
Ký hiệu phiếu sơ đồ gia công (mẫu 4)
3. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ HÀN HỒ QUANG VÀ HÀN ĐIỆN XỈ
3.1. Phiếu dùng để trình bày quy trình hàn hồ
quang và hàn điện xỉ (bao gồm cả công việc nguội lắp ráp)
3.2. Phiếu được lập theo mẫu 5 và 5a hoặc 6 và
5a. Áp dụng mẫu 6 cùng với mẫu 5 và 7 theo TCVN 3658 - 81.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
2
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
3
Số hiệu vị trí của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp theo phiếu sơ đồ gia công hoặc tài liệu thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
theo tài liệu thiết kế
5
Mác vật liệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp
6
Độ dày hoặc mặt cắt của vật liệu nơi hàn
7
Khối lượng của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
8
Số lượng chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền hoặc
chỗ làm việc
10
Số hiệu nguyên công theo trình tự công nghệ
chế tạo hoặc sửa chữa chi tiết (kể cả kiểm tra và vận chuyển)
11
Tên gọi và nội dung nguyên công
Cho phép chỉ dẫn các yêu cầu kỹ thuật
12
Tên gọi, ký hiệu, (mã hiệu) và số hiệu tài
sản của thiết bị công nghệ
Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài
sản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá và
dụng cụ phụ
Cho phép không ghi tên gọi
14
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ chiều cao
mối hàn; mẫu số chỉ chiều dài mối hàn
15
Vị trí mối hàn trong không gian (ghi ký
hiệu quy ước. Ví dụ: Hàn sấp: S; Hàn đứng: Đ; hàn ngược: N)
16
Ký hiệu chiều điện cực, ghi ký hiệu quy
ước, ví dụ: cực thuận (điện cực âm) - Th; cực ngược – Ng
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Điện áp hồ quang
19
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ tốc độ
hàn; mẫu số chỉ tốc độ cấp vật liệu bổ sung (dây hàn) hoặc điện cực
20
Tên gọi và mác của vật liệu bổ sung theo
phân loại. Ghi số liệu phải theo thứ tự dòng
21
Lượng tiêu hao vật liệu bổ sung dây hàn
hoặc điện cực
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Đường kính miệng phun hoặc số hiệu mỏ hàn
(đối với hàn hồ quang) hoặc thời gian giữ con trượt (đối với hàn điện xỉ)
24
Ký hiệu hoặc tên gọi thành phần và tiêu hao
trợ dung hoặc khi bảo vệ đối với mối hàn. Ghi số liệu phải theo thứ tự dòng
25
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số đứng
nhiều máy; mẫu số chỉ loại công việc
26
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng
công nhân thực hiện nguyên công; mẫu số chỉ bậc thợ thực hiện nguyên công
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức
tiền lương công nhân xác định theo điều kiện làm việc (ví dụ: nóng, lạnh…),
mẫu số chỉ phương pháp định mức (ví dụ: tính toán, bấm giờ thống kê kinh
nghiệm v.v…)
29
Số lượng chi tiết của một loạt sản xuất (áp
dụng đối với sản xuất hàng loạt)
Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, ghi
khối lượng loạt vận chuyển - số lượng đơn vị tải trọng vận chuyển đồng thời
30
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức
thời gian chuẩn bị kết thúc của nguyên công; mẫu số chỉ định mức thời gian
từng chiếc của nguyên công
31
Hình vẽ phác của chi tiết (đơn vị lắp ráp)
và các chỉ dẫn đặc biệt để thực hiện (mẫu 5) hoặc chỉ dẫn đặc biệt (mẫu 6).
Cho phép không ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu phiếu tổng hợp (mẫu 6)
33
Ký hiệu phiếu sơ đồ gia công (mẫu 6)
4. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU NGUYÊN CÔNG HÀN ĐIỂM VÀ HÀN ĐƯỜNG
4.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công hàn điểm
và hàn đường.
4.2. Phiếu được lập theo mẫu 7 và 7a hoặc 8 và
7a. Áp dụng mẫu 8 cùng với mẫu 5 và 7 theo TCVN 3658 - 81.
4.3. Nội dung của các ô (cột) của phiếu ghi theo
chỉ dẫn trong bảng 4.
Bảng 4
Số hiệu ô (cột)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền hoặc
chỗ làm việc
3
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
4
Tên gọi nguyên công
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài
sản
6
Số hiệu vị trí chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
theo phiếu sơ đồ gia công hoặc tài liệu thiết kế
7
Ký hiệu chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp theo
tài liệu thiết kế
8
Mác vật liệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp
9
Chiều dày hoặc mặt cắt của vật liệu nơi hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
11
Số lượng chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
12
Số hiệu bước
13
Nội dung bước
14
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá và
dụng cụ phụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Điện áp nguồn
16
Đường kính của điện cực (đối với hàn điện)
hoặc chiều rộng con lăn (đối với hàn đường)
17
Số hiệu chu trình áp lực
18
Số hiệu cấp biến áp hàn hoặc chuyển mạch
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Độ dài của xung thứ nhất
21
Thời gian dừng giữa xung thứ nhất và xung
thứ hai
22
Cường độ dòng điện của xung thứ hai (hàn)
23
Độ dài của xung thứ hai
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Cường độ dòng điện của xung thứ ba (ủ)
26
Độ dài của xung thứ ba
27
Lực nén sơ bộ điện cực
28
Lực nén điện cực khi hàn
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 - 32
Dự trữ để ghi các số liệu bổ sung về chế độ
công nghệ
33
Tốc độ hàn
34
Bước điểm
35
Đường kính điểm
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Định mức thời gian cơ bản cho bước
38
Hình vẽ phác của chi tiết (đơn vị lắp ráp)
và các chỉ dẫn đặc biệt để thực hiện nguyên công (mẫu 7) hoặc chỉ dẫn đặc
biệt (mẫu 8) cho phép không ghi
39
Ký hiệu phiếu tổng hợp (mẫu 8)
40
Ký hiệu phiếu sơ đồ gia công (mẫu 8)
5. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU NGUYÊN CÔNG HÀN TIẾP XÚC GIÁP MỐI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Phiếu được lập theo mẫu 9 và 9a hoặc 10 và
9a. Áp dụng mẫu 10 cùng với mẫu 5 và 7 theo TCVN 3658 - 81 .
5.3. Nội dung ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn
trong bảng 5.
Bảng 5
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận dây chuyền hoặc
chỗ làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
4
Tên gọi nguyên công
5
Tên gọi, ký hiệu và số hiệu tài sản của
thiết bị công nghệ.
Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài
sản
6
Số hiệu vị trí của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp theo phiếu sơ đồ gia công hoặc tài liệu thiết kế
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Mác vật liệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp
9
Chiều dày hoặc mặt cắt của vật liệu nơi hàn
10
Khối lượng của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
11
Số lượng chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Nội dung bước
14
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá và
dụng cụ phụ
Cho phép không ghi tên gọi
15
Điện áp nguồn
16
Chiều dài gá kẹp phôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực kẹp chi tiết khi nung nóng và bắt đầu
nóng chảy
18
Lực kẹp chi tiết khi chồn
19
Dự trữ
20
Số lượng xung khi nung nóng
21
Độ dài xung khi nung nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian dùng giữa các xung
23
Điện áp khi nung nóng
24
Lượng dư chung để hàn
25
Lượng dư cho nóng chảy
26
Điện áp hoặc số hiệu cấp biến áp khi hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài xung khi hàn
28
Lực nén khi nóng chảy
29
Lực nén khi chồn
30
Số hiệu chuyển mạch
31
Tốc độ hàn khi nóng chảy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ hàn khi chồn
33
Tốc độ hàn khi thông điện (tăng bền)
34
Định mức thời gian cơ bản cho bước
35
Hình vẽ phác của chi tiết (đơn vị lắp ráp)
và chỉ dẫn đặc biệt để thực hiện nguyên công (mẫu 9) chỉ dẫn đặc biệt (mẫu
10)
36
Ký hiệu phiếu tổng hợp (mẫu 10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu phiếu sơ đồ gia công (mẫu 10)
6. QUY TẮC TRÌNH BÀY
PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ HÀN HƠI
6.1. Phiếu dùng để trình bày quy trình công nghệ
hàn khí (kể cả nguội lắp ráp)
Chú thích: Cho phép áp dụng phiếu để trình
bày quy trình công nghệ cắt khí.
6.2. Phiếu được lập theo mẫu 11 và 11a hoặc 12 và
11a. Áp dụng mẫu 12 cùng với mẫu 5 và 7 theo TCVN 3658 - 81.
6.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ
dẫn trong bảng 6.
Bảng 6
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
2
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
3
Số hiệu vị trí của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp theo phiếu sơ đồ gia công hoặc tài liệu thiết kế
4
Ký hiệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
theo tài liệu thiết kế
5
Mác vật liệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày hoặc mặt cắt của vật liệu nơi hàn
7
Khối lượng của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
8
Số lượng chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
9
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền hoặc
chỗ làm việc
10
Số hiệu nguyên công trong trình tự công
nghệ chế tạo hoặc sửa chữa chi tiết ( kể cả kiểm tra và vận chuyển)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi và nội dung nguyên công
Cho phép chỉ dẫn các yêu cầu kỹ thuật
12
Tên gọi, ký hiệu và số hiệu tài sản của
thiết bị công nghệ
Các số liệu ghi theo thứ tự dòng. Cho phép
không chỉ dẫn tên gọi và số hiệu tài sản
13
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá và
dụng cụ phụ hoặc đơn vị tải trọng. Cho phép không ghi tên gọi
14
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ chiều cao
mối hàn, mẫu số chỉ chiều dài mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu mỏ hàn
16
Thành phần và áp lực khí cháy
17
Thành phần và áp lực khí ôxy
18
Tiêu hao khí
19
Tên gọi và mác của vật liệu bổ sung theo
phân loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Tiêu hao vật liệu bổ sung
21
Mặt cắt hoặc đường kính vật liệu bổ sung
22
Tên gọi và mác trợ dung hàn
23
Tiêu hao trợ dung
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng
công nhân thực hiện nguyên công ; mẫu số chỉ bậc thợ thực hiện nguyên công
26
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng
của chi tiết gia công đồng thời khi thực hiện nguyên công; mẫu số chỉ số
lượng chi tiết dùng để định mức thời gian (ví dụ: 1, 10, 100… chiếc)
Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, tử
số ghi khối lượng đơn vị tải trọng - số lượng của chi tiết trong hòm (thùng)
27
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức
tiền lương công nhân xác định theo điều kiện làm việc (ví dụ: nóng, lạnh…);
mẫu số chỉ phương pháp định mức (ví dụ: tính toán, bấm giờ, thống kê kinh
nghiệm…)
28
Số lượng chi tiết của một loạt sản xuất (áp
dụng đối với sản xuất hàng loạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức
thời gian chuẩn bị kết thúc của nguyên công; mẫu số chỉ định mức thời gian
từng chiếc của nguyên công
30
Hình vẽ phác của chi tiết, đơn vị lắp ráp
và các chỉ dẫn đặc biệt để thực hiện nguyên công (mẫu 11), chỉ dẫn đặc biệt
(mẫu 12).
Cho phép không ghi
31
Ký hiệu phiếu tổng hợp (mẫu 12)
32
Ký hiệu phiếu sơ đồ gia công (mẫu 12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công công
nghệ hàn (kể cả việc kiểm tra và vận chuyển).Cho phép áp dụng phiếu cùng với
mẫu 5 theo TCVN 3658 - 81.
7.2. Phiếu được lập theo mẫu 13 và 13a hoặc 14 và
13a. Áp dụng mẫu 14 cùng với mẫu 5 và 7 theo TCVN 3658 - 81.
7.3. Nội dung của các ô (cột) của phiếu ghi theo
chỉ dẫn trong bảng 7.
Bảng 7
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết
kế
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Số hiệu vị trí của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp theo tài liệu thiết kế hoặc phiếu sơ đồ gia công
4
Ký hiệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
theo tài liệu thiết kế
5
Mác vật liệu của chi tiết hoặc đơn vị lắp
ráp
6
Chiều dày hoặc mặt cắt của vật liệu trong
vùng hàn
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Số lượng chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp
9
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện
nguyên công
10
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền, băng
chuyền hoặc chỗ làm việc
11
Số hiệu nguyên công trong trình tự công
nghệ chế tạo (kể cả kiểm tra và vận chuyển)
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Tên gọi và nội dung nguyên công
Cho phép chỉ dẫn các yêu cầu kỹ thuật
14
Tên gọi, ký hiệu và số hiệu tài sản của
thiết bị công nghệ
Cho phép không ghi số hiệu tài sản
15
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá,
dụng cụ phụ và đơn vị tải trọng
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ vị trí mối
hàn (ví dụ: Hàn sấp: S; Hàn đứng: Đ; hàn ngược: N); mẫu số chỉ số lượng điểm
18
Cho phép sử dụng ký hiệu quy ước của các
thông số và chế độ hàn - ghi theo thứ tự dòng
19
Ký hiệu hoặc tên gọi, thành phần và tiêu
hao trợ dung hoặc khi để bảo vệ mối hàn hoặc nhiên liệu khí - Ghi theo thứ tự
dòng
20
Tên gọi, mác và kích thước của vật liệu bổ
sung. Ghi theo thứ tự dòng
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức
thời gian cơ bản cho nguyên công; mẫu số chỉ thời gian phụ cho nguyên công
23
Chỉ dẫn đặc biệt. Ghi các yêu cầu thực hiện
nguyên công
24
Hình vẽ phác của chi tiết, đơn vị lắp ráp
Cho phép không ghi
25
Ký hiệu bộ phiếu tổng hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu phiếu sơ đồ gia công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66