Đường kính trong
của ổ,
mm
|
Ký hiệu
|
10
|
00
|
12
|
01
|
15
|
02
|
17
|
03
|
4.2.2 Các đường kính trong của ổ không được chỉ dẫn
trong 2.2.1 phải có ký hiệu theo đường kính chỉ dẫn gần nhất. Trong ký hiệu quy
ước của cái ổ này thì vị trí thứ ba là số 9.
4.2.3 Đường kính trong của ổ từ 20 mm đến 495 mm được
ký hiệu bằng số của trị số đường kính này chia cho 5.
4.2.4 Đường kính trong của ổ bằng 22; 28; 32; 500
và lớn hơn được ký hiệu bằng chữ số tương ứng và được phân biệt với chữ số quy
ước chỉ loạt đường kính qua đường chéo.
4.2.5 Đường kính trong của ổ được biểu thị bằng
một phần số hoặc một số nguyên nhưng không phải là bội số của 5 được ký hiệu
bằng một thương số nguyên gần đúng của trị số đường kính chia cho 5. Trong ký
hiệu quy ước của ổ này thì vị trí thứ ba là số 9.
5 Ký hiệu quy ước
loạt ổ
5.1 Chữ số thứ hai trong sơ đồ 1 và chữ số thứ ba
trong sơ đồ 2 ký hiệu cho loạt đường kính cùng với những chữ số quy ước cho
loạt chiều rộng xác định kích thước loạt ổ. Ký hiệu loạt đường kính và chiều
rộng được chỉ dẫn trong Bảng 2.
5.1.1 Không ghi trong ký hiệu quy ước các số không
chỉ loạt chiều rộng đứng ở bên trái chữ số cuối cùng.
5.2 Ổ có đường kính ngoài hoặc chiều rộng không
tiêu chuẩn (kích thước không phù hợp với TCVN 1481 : 1974) phải được ký hiệu
bằng số 7 hoặc 8 ở vị trí thứ ba trong ký hiệu quy ước (sơ đồ 2).
Ổ có đường kính trong và chiều rộng không
không tiêu chuẩn (loạt không xác định) được ký hiệu bằng số 6 hoặc số 7 ở vị
trí thứ hai trong ký hiệu quy ước (sơ đồ 1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ ký hiệu loạt
Ký hiệu loạt
Đặc trưng theo
chiều rộng
Đặc trưng theo đường
kính
Loạt
Số thứ bảy từ phải
Số thứ ba từ phải
7000800
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hẹp
8
Siêu nhẹ
1000800
1
8
Bình thường
2002800
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rộng
3007800
3
8
Đặc biệt rộng
4024800
4
8
5004800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6002800
6
8
7000900
7
9
Hẹp
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
Bình thường
2002900
2
9
Rộng
3007900
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc biệt rộng
4024900
4
9
5004900
5
9
6002900
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Ký hiệu loạt
ổ
(tiếp theo và kết thúc)
Ví dụ ký hiệu loạt
Ký hiệu loạt
Đặc trưng theo
chiều rộng
Đặc trưng theo đường
kính
Loạt
Số thứ bảy từ phải
Số thứ ba từ phải
7000100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hẹp
1
Đặc biệt nhẹ
100
0
1
Bình thường
2002100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Rộng
3003100
3
1
4024100
4
1
Đặc biệt rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1
6000700
6
1
7000700
7
7
Hẹp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1002700
1
7
Binìh thường
2002700
2
7
Rộng
3003700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Đặc biệt rộng
4004700
4
7
8000200
8
2
Đặc biệt rộng hẹp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhẹ
200
0
2
Hẹp
100200
1
2
Bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5
Rộng
3002300
3
2
Đặc biệt rộng
4004200
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300300
8
3
Đặc biệt hẹp
3 hoặc 6
Trung
300
0
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1002300
1
3
Bình thường
3600
0
6
Rộng
3056300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Đặc biệt rộng
400
0
4
Hẹp
4
Nặng
2086400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Rộng
900
0
9
Không xác định
9
Đường kính không
tiêu chuẩn
X chữ số “5” và “6” có ghi dấu đặc trưng cho
loạt theo đường kính và chiều rộng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Phù hợp với bảng đã dẫn, ổ có loạt
không xác định có ký hiệu quy ước không lớn hơn 6 chữ số.
6 Ký hiệu quy ước
kiểu ổ
6.1 Chữ số thứ tư của sơ đồ 1 và sơ đồ 2 xác định
kiểu ổ (hướng tác dụng của tải trọng và hình dáng con lăn).
6.2 Ký hiệu quy ước ổ phải theo đúng chỉ dẫn
trong Bảng 3.
Bảng 3
Kiểu ổ
Ký hiệu
Ổ bi đỡ
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ổ trụ ngắn đỡ
2
Ổ trụ đỡ tự lực
3
Ổ trụ dài đỡ hoặc ổ kim
4
Ổ trụ xoắn đỡ
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Ổ côn
7
Ổ bi chặn, ổ bi chặn đỡ
8
Ổ đũa chặn, ổ đũa chắn đỡ
9
6.3 Trong ký hiệu quy ước của ổ sẽ không ghi
kiểu có chữ số ký hiệu là số “0, nếu ký hiệu loạt chiều rộng là 0, dạng kết cấu
là 00. Trong ký hiệu quy ước của ổ bao gồm từ 2 hoặc 3 chữ số.
7 Ký hiệu quy ước của
ổ theo dạng kết cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Các dạng kết cấu cơ bản của ổ theo TCVN 1479
: 1974.
7.3 Dạng kết cấu của ổ có rãnh vòng ngoài theo
TCVN 1494 : 1974 được ký hiệu:
đối với ổ bi đỡ vị trí thứ năm là số 5;
đối với ổ bi đỡ có vòng che vị trí thứ năm là
số 5 và vị trí thứ sau là số 1.
VÍ DỤ:
a) ổ bi một dãy loạt đường kính 2 (loạt nhẹ)
theo TCVN 1490 : 1974 với d = 60 mm, D = 110 mm và B = 22 mm.
Ổ 50212 TCVN 1494 : 1974
b) ổ bi một dãy có vòng che, loạt đường kính
2 (loạt nhẹ) theo TCVN 1490 : 1974 với d = 60 mm, D = 110 mm và B = 22 mm.
Ổ 50212 TCVN 1494 : 1974
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Ví dụ ký hiệu ổ
8.1 Ổ 1000094 - ổ bi đỡ một dãy, trong đó:
4 - đường kính trong
của ổ;
9 - loạt đường kính;
0 - 0 trên sơ đồ 1;
0 - kiểu ổ;
00 - dạng kết cấu;
1 - loạt chiều rộng.
8.2 Ổ 25 - ổ bi một dãy, trông đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2- loạt đường kính;
0 - 0 trên sơ đồ 1;
00 - dạng kết cấu;
0 loạt chiều rộng.
8.3 Ổ 184009/1,5 - ổ bi đỡ một dãy có vành
chặn trong đó:
1,5 - đường kính
trong của ổ;
9 - loạt đường kính;
0 - 0 trên sơ đồ 1;
0 - dạng ổ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Ổ 32205 - ổ trụ ngắn đỡ có đường kính trong
25 mm;
cũng như vậy 2205
“
12205
“
42205
“
92205
“
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó: 05 - ký hiệu đường kính trong của ổ
2 - loạt đường kính;
2 - kiểu ổ
03; 00; 01; 04; 09; 10 - dạng kết cấu;
0 - loạt chiều rộng
8.5 Ổ 1068 - ổ bi đỡ tự lựa 2 dãy (loạt không
xác định), trong đó:
8 - đường kính của ổ;
6 - loạt không xác định;
0 - 0 trên sơ đồ 1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00 - dạng kết cấu.
Ví dụ ổ bi đỡ tự lực hai dãy có đường kính
trong đến 8 mm được ký hiệu quy ước theo TCVN 1495 : 1974.
8.6 Ổ 65 - ổ bi đỡ một dãy có đường kính trong
6,35 mm (loạt không xác định), trong đó:
6 - đường kính trong
của ổ (gần đúng)
5 - loạt không xác định;
0 - 0 trên sơ đồ 1;
0 - kiểu ổ;
00 - dạng kết cấu.
8.7 Ổ 4074 - 103 - ổ kim có đường kính trong 17
mm, trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - loạt đường kính;
4 - kiểu ổ;
07 - dạng kết cấu;
4 - loạt chiều rộng;
8.8 Ổ 901 - ổ bi đỡ một dãy có đường kính trong
12,7 mm (loạt không xác định), trong đó:
01 - ký hiệu đường
kính trong của ổ (gần đúng)
5 - loạt không xác định;
0 - kiểu ổ;
00 - dạng kết cấu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 - ký hiệu đường
kính trong của ổ;
9 - loạt không xác định;
2 - kiểu ổ;
00 - dạng kết cấu.
8.10 Ổ 602/32 - ổ bi đỡ một dãy có vòng che,
trong đó:
32 - đường kính trong
của ổ;
2 - loạt đường kính;
06 - dạng kết cấu;
0 - loạt chiều rộng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1175 - đường kính
trong của ổ;
1 - loạt đường kính;
7 - kiểu ổ;
00 - dạng kết cấu.
2 - loạt chiều rộng