Đường
kính
|
Sai
lệch cho phép theo cấp chính xác
|
thường
|
cao
|
từ
1 đến 3
lớn
hơn 3 đến 6
lớn
hơn 6 đến 10
lớn
hơn 10 đến 16
|
-
0,06
-
0,08
-
0,10
-
0,12
|
-
0,04
-
0,05
-
0,06
-
0,,07
|
Chú thích
1. Đường kính và cấp chính
xác của dây cần phải ghi rõ trong đơn đặt hàng.
2. Độ ôvan của dây không
được vượt quá tổng sai lệch cho phép của đường kính.
1.2. Ký hiệu quy ước của
dây.
Ví dụ: Dây có đường kính 3mm
từ thép mác C15:
Dây 3, C.15. TCVN 3099 – 79
2,
Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Dây được sản xuất từ
thép mác: C10, C15, C20, C25, C30, C35, C40, và C45 Theo TCVN 1766 – 75.
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Cho phép sản xuất dây từ
thép CT 34 và CT 38 theo TCVN 65 – 75 nếu được sự thỏa thuận của hai bên.
2.2. Bề mặt dây phải nhẵn,
không có vết nứt, xước, màng, gấp, phân lớp, đốm đen và rỉ. Vết sâu của khuyết
tật sau khi làm sạch cho phép bằng một nửa sai lệch cho phép của đường kính. Độ
sâu của vết xước cho phép bằng một phần tư sai lệch cho phép của đường kính dây.
2.3. Tổ chức thô đại của
thép nhất thiết không có xốp co, ….khí, phân tầng, nứt và tạp chất phi kim
loại.
2.4. Tổ chức tế vi của thép
cần chiếm nhiều peclít hạt.
Chú thích: Đối với dây sản
xuất theo cấp chính xác thường điều không bắt buộc.
2.5. Cơ tính của dây phải
phù hợp với quy định ở bảng 2.
2.6. Dây cần thiết phải thử
chồn ở trạng thái nguội. Sau khi thử chồn dây không có vết rạn, nứt.
Chú thích: Đối
với dây CT 34 và CT 38 theo thỏa thuận của hai ... không cần thiết phải thử
chồn.
2.7. Cuộn dây phải gồm một
sợi nguyên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác
thép
Giới
hạn bền. N/mm2
(Kg
lực/mm2)
Độ
thắt tương đối %, không nhỏ hơn.
CT
34
C
10
430
– 630 (43 – 63)
50
C
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
– 650 (45 – 65)
45
C
25
C
30
C
35
C
40
C
45
600
– 750 (60 - 75)
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8. Khối lượng một cuộn quy
định như sau:
Đối với dây đường kính nhỏ
hơn 5 mm, không nhỏ hơn 20kg. Đối với dây đường kính 5 mm và lớn hơn, không nhỏ
hơn 30 kg.
Chú thích:
1. Theo thỏa thuận của hai
bên, dây có đường kính từ 8 mm trở lên, có thể cung cấp ở dạng thanh với chiều
dài không nhỏ hơn 4m.
2. Cho phép có những cuộn
dây khối lượng nhỏ đến 50 % khối lượng quy định trong điều này với số lượng
vượt quá 10% khối lượng lô hàng.
3.
Quy tắc nghiệm thu
3.1. Kiểm tra nghiệm thu do
bộ phận kiểm tra chất lượng của cơ sở sản xuất tiến hành.
3.2. Dây được cung cấp theo
lô, mỗi lô gồm những cuộn dây cùng đường kính, cùng chất lượng và cùng mác
thép. Số cuộn trong lô do hai bên thỏa thuận quy định.
3.3. Các cuộn dây phải qua
kiểm tra theo yêu cầu của điều 1.1 và 2.2 của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Qua kiểm tra nếu có một
chỉ tiêu không đạt yêu cầu thì không nghiệm thu cả cuộn. Xác minh lại chỉ tiêu
không đạt yêu cầu bằng cách thử lại với số lượng mẫu gấp đôi lấy từ các cuộn
chưa kiểm tra. Nếu kết quả thử lại vẫn chưa đạt yêu cầu thì không nghiệm thu cả
lô.
Cơ sở sản xuất có thể xử lý
các lô chưa đạt yêu cầu, tiến hành phân loại và nghiệm thu lại.
4.
Phương pháp thử
4.1. Bề mặt dây thép dùng
mắt thường kiểm tra. Trong trường hợp nghi ngờ cho phép dùng loại kính lúp
phóng đại năm lần, có thể làm sạch bề mặt bằng giấy ráp hoặc đũa.
4.2. Đường kính dây được đo
bằng dụng cụ có độ chính xác đến 0,01mm. Đo đường kính của dây theo hai hướng
vuông góc của một mặt cắt ngang. Mỗi cuộn dây kiểm tra ở ba vị trí.
4.3. Thử kéo tiến hành trên
máy thử kéo có lực kéo không lớn hơn năm lần lực kéo đứt của dây. Giới hạn bền
kéo được xác định theo mặt cắt thực tế của mẫu đem thử.
4.4. Thử chồn nguội đến một
nửa chiều cao ban đầu của mẫu. Theo yêu cầu của người tiêu thụ có thể đến ba
phần tư chiều cao ban đầu của mẫu.
Phương pháp thử chồn nguội
do hai bên thỏa thuận.
Chú thích: Cho
phép thử chồn đối với tất cả các loại đường kính bằng máy ép hoặc búa hơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Kiểm tra tổ chức tế vi
bằng kính hiển vi tiến hành ở bề mặt đã được đánh bóng tẩm thực.
4.7. Xác định độ sâu khuyết
tật bằng cách đo đường kính tại vị trí sau khi làm sạch khuyết tật đó.
4.8. Thành phần hóa học được
xác định theo TCVN 1811 – 76 đến TCVN 1821-76.
4.9. Khối lượng cuộn dây
theo điều 2.8 của tiêu chuẩn này do cơ sở sản xuất bảo đảm.
5.
Bao gói và ghi nhãn
5.1. Mỗi cuộn dây cần buộc
bằng dây mềm không ít hơn ba chỗ. Hai đầu dây phải cài cẩn thận và dễ tháo ra.
5.2. Các cuộn dây cùng đường
kính, cùng mác thép, cùng mẻ nấu có thể buộc lại với nhau thành kiện.
Dây cần được bôi một lớp dầu
chống gỉ, dùng giấy chống ẩm cuộn lại, sau đó cuốn một lớp vải, dùng dây thép
mềm buộc lại không ít hơn bốn chỗ.
Chú thích: Theo
sự thỏa thuận giữa người sản xuất và đặt hàng, dây không cần bôi lớp đầu chống
gỉ và bao gói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo yêu cầu của người đặt
hàng, cho phép cuộn (kiện) ... có khối lượng lớn hơn.
5.4. Mỗi cuộn (kiện) dây
phải ghi:
a) Tên hoặc nhãn hiệu hàng hóa
của cơ sở sản xuất;
b) Ký hiệu dây;
c) Chứng nhận của bộ phận kiểm
tra kỹ thuật;
d) Khối lượng cuộn (kiện)
dây.
5.5. Mỗi lô hàng phải kèm
theo chứng từ thuyết minh, trong đó ghi rõ:
a) Tên cơ sở sản xuất;
b) Ký hiệu dây;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Mác thép của dây;
e) Số hiệu mẻ nấu;
g) Khối lượng tính của lô
hàng;
h) Các kết quả thử;
i) Số hiệu của tiêu chuẩn
này.