|
(1)
|
trong đó:
m0 là khối lượng ban đầu của
mẫu thử;
mi là khối
lượng của mẫu thử sau khi ngâm.
Báo cáo kết quả theo giá trị trung bình của ba mẫu thử.
8.3 Thay đổi về
thể tích
Phương pháp nước chiếm chỗ được sử dụng
đối với các chất lỏng thử nghiệm không trộn lẫn với nước.
Cân từng mẫu thử trong không khí, chính
xác đến miligam (khối lượng m0), và sau đó cân lại từng mẫu
thử trong nước cất ở nhiệt độ phòng
thử nghiệm tiêu chuẩn (khối lượng m0,w), cần chú ý để
đảm bảo rằng tất cả các bọt không khí được loại bỏ (có thể sử dụng chất tẩy rửa).
Nếu khối lượng riêng của vật liệu nhỏ hơn 1 g/cm3, cần phải sử dụng
vật làm chìm khi cân trong nước để đảm bảo rằng các mẫu thử được ngập hoàn
toàn. Nếu sử dụng vật làm chìm, xác định khối lượng của riêng vật làm chìm
trong nước cất một cách độc lập (khối lượng ms,w). Thấm khô các
mẫu thử bằng giấy lọc hoặc vải không có xơ.
Ngâm từng mẫu thử trong chất lỏng thử
nghiệm. Vào thời điểm kết thúc thời gian ngâm, cân từng mẫu thử trong không khí
(khối lượng mi), chính xác đến miligam, và sau đó cân lại từng
mẫu thử trong nước cất
(khối lượng mi,w), cũng ở nhiệt độ phòng thử
nghiệm tiêu chuẩn.
Tính phần trăm thay đổi về thể tích ΔV100 theo công thức
(2):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
trong đó:
m0 là khối lượng ban đầu của mẫu thử;
mi là khối
lượng của mẫu thử sau khi ngâm;
m0,w là khối lượng
ban đầu của mẫu thử (cộng với vật làm chìm nếu dùng) trong nước;
mi,w là khối
lượng của mẫu thử (cộng với vật làm chìm nếu dùng) sau khi ngâm trong nước;
ms,w là khối lượng
của vật làm chìm trong nước, nếu sử dụng.
Báo cáo kết quả theo giá trị trung bình
của ba mẫu thử.
Nếu chất lỏng thử nghiệm dễ trộn lẫn với nước hoặc
phản ứng với nước, thì sau khi ngâm không được sử dụng nước. Nếu chất lỏng thử
nghiệm không quá nhớt hoặc không quá dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng, có thể sử dụng lượng chất
lỏng thử nghiệm mới. Nếu chất lỏng thử nghiệm không
thích hợp, sử dụng chất lỏng khác sau khi
ngâm và tính theo công thức (3):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3)
trong đó:
ρ là khối lượng riêng của chất lỏng;
m i, liq là khối lượng của
mẫu thử (cộng với vật làm chìm, nếu sử dụng) trong chất lỏng;
ms,liq là khối lượng
của vật làm chìm trong chất lỏng, nếu sử dụng;
các ký hiệu khác như được định nghĩa
trong công thức (2).
8.4 Thay đổi về
kích thước
Đo độ dài ban đầu của từng mẫu thử dọc theo đường thẳng
qua tâm của nó, chính xác đến 0,5 mm ở nhiệt độ phòng thử nghiệm tiêu chuẩn (thực hiện phép đo dọc
theo các bề mặt đỉnh và đáy rồi lấy trung bình hai kết quả). Tương tự, đo chiều rộng
ban đầu bằng cách thực hiện bốn phép đo ở các điểm gần với mỗi đầu của mẫu thử (đỉnh và
đáy, cả hai bên).
Đo độ dày ban đầu bằng dụng cụ đo độ dày
ở bốn điểm khác
nhau dọc theo mẫu thử và tính giá trị trung bình của các kết quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực hiện tất cả các phép đo với mẫu thử ở nhiệt độ phòng thử
nghiệm tiêu chuẩn.
Tính phần trăm thay đổi về độ dài Δl100 theo công thức
(4):
(4)
trong đó
l0 là độ dài ban đầu;
li là độ
dài sau khi ngâm.
Tương tự, tính phần trăm các biến đổi về chiều rộng và độ
dày.
Báo cáo các kết quả theo trung bình các
giá trị của ba mẫu thử. Sự thay đổi về diện tích bề mặt có thể được tính toán từ
các giá trị thu được về độ dài và chiều rộng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo độ dài ban đầu của các đường chéo của
mỗi mẫu thử, chính xác đến
0,01 mm ở nhiệt độ phòng
thử nghiệm tiêu chuẩn.
Sau khi ngâm, đo lại độ dài các đường chéo như được
mô tả ở trên. Nếu sử dụng
hệ đo quang học thì thực hiện đo trong bình thủy tinh là thích hợp mà không phải
bỏ các mẫu thử ra khỏi chất lỏng thử nghiệm.
Tính phần trăm thay đổi diện tích ΔA100 theo công thức
(5):
(5)
trong đó
la và lb là độ dài các
đường chéo trước khi ngâm;
lA và lB là độ dài các
đường chéo sau khi ngâm.
Nếu có yêu cầu, phần trăm thể tích thay
đổi ΔV100 có thể được
tính theo công thức (6):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
Công thức cho phần trăm thay đổi thể
tích giả thiết sự trương nở là đẳng hướng. Nếu có bất kỳ sự nghi ngờ nào, xác định phần
trăm thay đổi thể tích theo quy định trong 8.3, đó là phương pháp được ưu tiên.
Báo cáo kết quả theo giá trị trung bình
của ba mẫu thử.
8.6 Thay đổi về
độ cứng
Sử dụng phép thử micro được quy định
trong TCVN 9810 (ISO 48) để đo độ cứng IRHD trên mỗi mẫu thử trước và sau khi ngâm.
Theo cách khác, việc đo độ cứng IRHD
thông thường có thể sử dụng với ba mẫu thử chồng lớp, nhưng trong trường hợp
này kết quả thể hiện là độ cứng biểu kiến.
Tính sự thay đổi về độ cứng IRHD ΔH,
trước và sau khi ngâm, theo công thức (7):
ΔH = Hi - H0
(7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H0 là độ cứng ban
đầu;
Hi là độ cứng sau khi ngâm.
Báo cáo kết quả theo giá trị trung bình của ba mẫu thử.
Ngoài ra có thể sử dụng phương pháp quy
định trong TCVN 1595-1 (ISO 7619-1).
8.7 Thay đổi về
các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo
Tính các tính chất ứng suất-giãn dài khi
kéo trước và sau khi ngâm theo TCVN 4509 (ISO 37).
Tính các tính chất khi kéo đã chọn sử dụng
tiết diện ban đầu của mẫu thử để tính ứng suất. Tính sự thay đổi tính chất ΔX100 theo phần trăm
của giá trị cho vật liệu không ngâm theo công thức (8):
(8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X0 là giá trị ban đầu của
tính chất;
Xi là giá
trị của tính chất sau khi ngâm.
Báo cáo kết quả theo giá trị trung bình
của ba mẫu thử.
8.8 Thử nghiệm
với chất lỏng chỉ tiếp xúc với một bề mặt
Phép thử này có thể áp dụng cho các tấm
vật liệu tương đối mỏng, ví dụ các màng chắn bằng cao su, màng này được tiếp
xúc với chất lỏng chỉ trên một bề mặt
trong suốt quá trình sử dụng.
Đo độ dày danh nghĩa của mẫu thử và sau đó cân mẫu
trong không khí với độ chính
xác đến miligam (khối lượng m0).
Sau đó đặt mẫu thử trong thiết bị như
nêu trong Hình 1. Đổ chất lỏng thử nghiệm đầy buồng của thiết bị đến độ sâu xấp
xỉ 15 mm và cài chốt (F). Giữ thiết bị ở nhiệt độ cần thiết trong suốt thời gian thử nghiệm.
Tại thời điểm cuối của khoảng thời gian
tiếp xúc, nếu cần thì đưa thiết bị đến nhiệt độ phòng thử nghiệm tiêu chuẩn.
Loại bỏ chất lỏng và lấy mẫu thử ra. Thấm
hết chất lỏng dư ra khỏi bề mặt của mẫu thử bằng cách lau bằng giấy lọc hoặc vải
không có xơ. Sau đó cân mẫu thử chính xác đến miligam (khối lượng mi) và đo độ dày ở nhiệt độ phòng thử
nghiệm tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu diễn sự thay đổi về khối lượng theo
đơn vị diện tích bề mặt ΔmA, tính theo gam trên mét vuông, theo công thức (9):
(9)
trong đó:
m0 là khối lượng ban đầu
của mẫu thử, tính theo gam;
mi là khối
lượng cuối cùng của mẫu thử, tính theo gam;
A là diện tích bề mặt hình
tròn của mẫu thử tiếp xúc với
chất lỏng thử nghiệm, tính theo mét vuông.
Báo cáo kết quả theo giá trị trung bình
của ba mẫu thử.
Tính sự thay đổi về độ dày theo quy định
trong 8.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.9.1 Khái quát
Nếu chất lỏng thử nghiệm là chất dễ bay
hơi, lượng chất chiết ra từ mẫu thử có thể được xác định bằng một trong các
cách sau:
a) làm khô mẫu thử đã xử lý và so sánh khối
lượng của nó với khối lượng trước khi ngâm;
b) hoặc làm bay hơi chất lỏng thử nghiệm tới khô
và cân phần cặn không bay hơi.
Cả hai phương pháp đều dễ có sai số. Ở phương pháp cân mẫu thử
khô, mẫu có thể bị oxy hóa nếu không khí có mặt trong suốt quá trình ngâm, nhất
là ở nhiệt độ cao. Ở phương pháp làm bay hơi
chất lỏng thử nghiệm, có thể có sự thất thoát nào đó của chất được chiết dễ bay
hơi, nhất là các chất làm mềm. Cả hai phương
pháp được mô tả trong tiêu chuẩn này và việc lựa chọn phương pháp nào là tùy
thuộc vào bản chất của vật liệu và các điều kiện của phép thử.
Rất khó định nghĩa một cách chính xác thế
nào là chất lỏng “dễ bay
hơi”, nhưng người ta gợi ý rằng các quy trình được mô tả không thích hợp đối với
các chất lỏng bay hơi kém hơn các chất lỏng chuẩn A, B, C, D và E trong Phụ lục A, nghĩa
là đối với các chất lỏng sôi ở nhiệt độ trên 110 ºC.
Xác định các vật chất chiết được thực hiện
sau khi đã xác định sự thay đổi về khối lượng (xem 8.2), sự thay đổi về thể tích (xem 8.3)
và sự thay đổi về các kích thước (xem 8.4).
Báo cáo kết quả theo giá trị trung bình của ba
mẫu thử.
8.9.2 Phương pháp cân
mẫu thử khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng của chất chiết là độ chênh lệch
giữa khối lượng ban đầu của mẫu thử và khối lượng mẫu thử sau khi ngâm và sấy
khô, được biểu thị theo phần trăm so với khối lượng ban đầu của mẫu thử.
8.9.3 Phương pháp làm
bay hơi chất lỏng thử nghiệm
Chuyển chất lỏng mà mẫu thử đã được ngâm trong đó
sang bình thích hợp và rửa mẫu thử bằng 25 ml chất lỏng mới, gom các dịch rửa
vào cùng bình. Cho bay hơi
chất lỏng và sấy phần cặn cho đến khi khối lượng không đổi dưới áp suất không
khí tuyệt đối xấp xỉ 20 kPa ở khoảng 40 ºC.
Tiến hành phép thử trắng để đánh giá hàm lượng chất rắn
trong thể tích của chất lỏng thử nghiệm, bao gồm thể tích đã được sử dụng để ngâm cộng với
thể tích chất lỏng đã được sử dụng
để rửa.
Hàm lượng của chất chiết được là khối lượng
của phần cặn khô, đã hiệu chỉnh với kết quả của phép thử trắng, biểu thị theo phần trăm
của khối lượng ban đầu của mẫu thử.
9 Độ chụm
Kết quả độ chụm của chương trình thử nghiệm liên phòng
(ITP) được nêu trong Phụ lục C.
10 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các
thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) mô tả đầy đủ mẫu và nguồn gốc của mẫu,
2) phương pháp chuẩn bị các mẫu thử từ mẫu,
ví dụ được ép khuôn hay cắt;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) phương pháp thử và các chi tiết của
phép thử:
1) phương pháp được sử dụng,
2) loại mẫu thử được sử dụng (các kích
thước),
3) nhiệt độ phòng thử nghiệm tiêu chuẩn
được sử dụng,
4) các chi tiết về điều kiện ổn định,
5) khoảng thời gian và nhiệt độ ngâm,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) các kết quả thử nghiệm:
1) kết quả, biểu thị theo mẫu đã nêu trong
các điều liên quan,
2) ngoại quan của mẫu thử (ví dụ rạn nứt, bị tách tấm),
nếu có,
3) ngoại quan của chất lỏng thử nghiệm
(ví dụ: biến màu, lắng cặn), nếu có;
e) ngày thử nghiệm.
Phụ lục A
(quy định)
Các chất lỏng chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Các nhiên liệu
mô phỏng chuẩn
Các nhiên liệu thương mại có thành phần
rất khác nhau ngay cả trong cùng cấp hạng (nghĩa là cùng chỉ số kích nổ) và cùng nguồn gốc. Đó là
các nhiên liệu gốc hydrocacbon có hoặc không có các hợp chất chứa oxy cũng như
các nhiên liệu gốc rượu. Hạng của xăng được nâng cấp bằng cách bổ sung hợp chất
thơm hoặc hợp chất chứa oxy, nhưng các chất phụ gia này làm tăng mức độ tác động
của các nhiên liệu đến cao su chịu nhiên liệu thông thường. Thành phần của
nhiên liệu biến động cùng với tình hình của thị trường xăng và cùng với từng
khu vực địa lý và có thể thay đổi
nhanh. Do đó, một số chất lỏng thử nghiệm được sử dụng trong thực tế được
khuyên dùng trong các Bảng A.1 và A.2 bao gồm các thành phần khác nhau. Chúng
cũng có thể được dùng làm chì dẫn để pha chế các chất lỏng thử nghiệm thích hợp
khác. Để pha chế các chất
lỏng thử nghiệm phải sử dụng
các nguyên liệu có cấp tinh khiết
phân tích. Các chất lỏng thử nghiệm chứa rượu không được sử dụng nếu các nhiên
liệu có liên quan được biết là không có rượu.
Bảng A.1 - Các
nhiên liệu mô phỏng chuẩn không chứa các hợp chất có oxy
Chất lỏng
Các hợp phần
Số đăng ký
CAS
Hàm lượng
% (theo thể tích)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540-84-1
100
B
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
540-84-1
108-88-3
70
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
540-84-1
108-88-3
50
50
D
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108-88-3
60
40
E
Toluen
108-88-3
100
F
Các parafin mạch thẳng (C12
đến C18)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68476-34-6
90-12-0
80
20
CHÚ THÍCH: Các chất lỏng B, C và D mô phỏng
các nhiên liệu có nguồn gốc dầu mỏ không chứa các hợp chất có oxy. Chất lỏng F được dùng để mô phỏng nhiên liệu điêzen,
các dầu đốt gia dụng và tương tự dầu nhẹ đốt lò.
Bảng A.2 - Các
nhiên liệu mô phỏng chuẩn chứa
các hợp chất có oxy (các rượu)
Chất lỏng
Các hợp phần
Số đăng ký
CAS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% (theo thể tích)
1
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
Di-isobutylen
Etanol
540-84-1
108-88-3
25167-70-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
50
15
5
2
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
Di-isobutylen
Etanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
540-84-1
108-88-3
25167-70-8
64-17-5
67-56-1
7732-18-5
25,35a
42,25a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,22a
15,00
0,50
3
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
Etanol
Metanol
540-84-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64-17-5
67-56-1
45
45
7
3
4
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540-84-1
108-88-3
67-56-1
42,5
42,5
15
a Gộp lại, bốn
hợp phần này tương đương với 84,5 % (theo thể tích) của chất lỏng 1 ở trên.
A.2 Các dầu chuẩn
A.2.1 Mô tả chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dầu chuẩn này đại diện cho dầu tự
nhiên phụ gia thấp.
A.2.2 Các yêu cầu
Các dầu phải có các tính chất quy định
trong ASTM D 5964 và nêu trong Bảng A.3. Các tính chất được nêu trong Bảng A.4
là đặc thù của các dầu nhưng không được các nhà cung cấp bảo đảm.
Khi các dầu chuẩn này được yêu cầu làm
các chất lỏng thử nghiệm thì chỉ các loại nhận được từ các nhà cung cấp được thừa
nhận mới được sử dụng để làm trọng tài
và chúng phải sẵn có để sử dụng thường xuyên. Tuy nhiên, nếu chúng không sẵn
có, các dầu khác thay thế có thể được sử dụng nhưng chỉ cho thử nghiệm hằng
ngày, với điều kiện các loại dầu đó phù hợp được các yêu cầu trong Bảng A.3 và phải chứng tỏ cho các kết quả tương
tự với các kết quả thu được khi
dùng dầu chuẩn khi thử nghiệm cao su
có cùng thành phần với loại cao su mà thử nghiệm thường xuyên thực hiện.
Bảng A.3 - Các
quy định kỹ thuật của các dầu chuẩn
Tính chất
Các yêu cầu
Dầu số 1
Dầu số 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm anilin, ºC
Độ nhớt động học, m2/s (x
10-6)
Điểm chớp cháy, ºC, min.
Khối lượng riêng API ở 16 ºC
Hằng số độ nhớt trọng lực
Hàm lượng naphtalenic, CN, %
Hàm lượng parafinic, CP, %
124 ± 1
18,12 đến
20,34a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,8 đến 29,8
0,790 đến
0,805
27 (trung
bình)
≥ 65
93 ± 3
19,2 đến
21,54a
240
19,0 đến 21,0
0,860 đến
0,870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 50
70 ± 1
31,9 đến 34,3b
163
21,0 đến 23,0
0,875 đến
0,885
≥ 40
≤ 45
a được đo ở 99 ºC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 - Các
tính chất đặc trưng của các dầu chuẩn
Tính chất
Các yêu cầu
Dầu số 1
Dầu số 2
Dầu số 3
Điểm chảy, ºC
Màu ASTM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hấp thụ UV ở 260 nm
Hàm lượng chất thơm, cA, %
- 12
L3.5
1,484 8
0,8
3
- 12
L2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
12
- 31
L0.5
1,502 6
2,2
14
A.3 Các chất lỏng
vận hành mô phỏng
CHÚ THÍCH: Chất lỏng 102 bị xóa khỏi
tiêu chuẩn này vì không tìm thấy nhà cung cấp. Để cung cấp thông tin, thành phần của chất lỏng được nêu
dưới đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1 Chất lỏng 101
Chất lỏng 101 được dùng để mô phỏng các
dầu bôi trơn tổng hợp dạng dieste. Đó là hỗn hợp bao gồm 99,5 % di-2-etylhexyl sebacat (tính theo khối
lượng) (Số đăng ký CAS: 122-62-3) và 0,5 % phenothiazin (tính theo khối lượng)
(Số đăng ký CAS: 92-84-2).
A.3.2 Chất lỏng 103
Chất lỏng 103 được dùng để mô phỏng các
dầu thủy lực este phosphat được sử dụng trong máy bay. Đó là tri-n-butyl
phosphat (Số đăng ký CAS: 126-73-8).
A.4 Thuốc thử hóa
học
Các phép thử với thuốc thử hóa học
phải được tiến hành sử dụng cùng hóa chất ở cùng nồng độ như các hóa chất sẽ gặp trong thực
tế sử dụng của sản phẩm. Đối với các mục đích chung, khi không biết đặc điểm kỹ
thuật của các hóa chất thì danh mục các
thuốc thử hóa học nêu trong TCVN 9847 (ISO 175) có thể là hữu ích.
Phụ lục B
(quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Kiểm tra
Trước khi thực hiện hiệu chuẩn, điều kiện
của các hạng mục được hiệu chuẩn phải được tìm hiểu chắc chắn bằng việc xem xét
và ghi lại trên báo cáo hoặc chứng chỉ của tất cả các lần hiệu chuẩn. Cần phải báo cáo liệu
hiệu chuẩn được thực hiện trong trạng thái “nguyên trạng" hay sau khi có bất
cứ sự sửa chữa do sự bất thường hay có lỗi.
Nói chung phải biết chắc thiết bị phù hợp
với mục đích sử dụng, bao gồm các thông số quy định là gần đúng vì thế trước đó
chúng không cần hiệu chuẩn thông thường. Nếu các thông số này có khả năng thay đổi thì
sự cần thiết kiểm
tra định kỳ phải được ghi chi tiết vào quy trình hiệu chuẩn.
B.2 Kế hoạch
Kiểm tra/hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm
là phần bắt buộc của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, tần suất hiệu chuẩn và quy
trình được sử dụng tuân theo quyết định của từng phòng thí nghiệm, bằng cách sử dụng
hướng dẫn trong TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013), trừ khi có quy định khác.
Kế hoạch hiệu chuẩn được nêu trong Bảng
B.1 phải phù hợp với tất cả các thông số liệt kê quy định trong phương pháp thử, cùng với yêu cầu đã
được quy định. Thông số và yêu cầu có thể
liên quan đến thiết bị thử chính, bộ phận của thiết bị hoặc đến thiết bị phụ trợ
cần thiết cho phép thử.
Đối với mỗi thông số, quy trình hiệu chuẩn
được chỉ rõ bằng cách viện dẫn đến TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013), đến một ấn
phẩm khác hoặc đến một quy trình cụ thể cho phương pháp thử được mô tả chi tiết
(nếu một quy trình hiệu chuẩn cụ
thể hoặc chi tiết hơn so với quy trình trong TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013)
thì ưu tiên dùng quy trình đó).
Tần suất kiểm tra đối với mỗi thông số
được quy định bởi một mã chữ
cái. Mã chữ cái sử dụng trong kế hoạch hiệu chuẩn là:
R sử dụng vật liệu chuẩn đã được chứng nhận;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N chỉ kiểm tra ban đầu;
S khoảng thời gian tiêu chuẩn được nêu
trong TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013);
U đang sử dụng.
Bảng B.1 - Kế hoạch
hiệu chuẩn
Thông số
Yêu cầu
Điều trong
TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013)
Hướng dẫn tần suất kiểm
tra
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể tích sao cho mẫu thử
luôn được ngâm hoàn toàn và tất cả các bề mặt được tiếp xúc với chất lỏng.
15.8, 19.1
U
Thể tích của chất lỏng phải gấp ít nhất
15 lần tổng thể tích của các mẫu thử.
15.8, 19.1
U
Phải trơ với chất lỏng thử nghiệm
và với cao su.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U
Sử dụng chai hoặc ống thủy tinh có
nút.
19.1
U
Đối với các
phép thử ở nhiệt độ thấp hơn điểm sôi của chất lỏng
Chai hoặc ống phải được lắp thiết bị
ngưng tụ hồi lưu hoặc tương đương
19.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các
phép thử ở nhiệt độ gần
điểm sôi của chất lỏng
Thiết bị để thử nghiệm một
bề mặt mẫu
Như nêu trong Hình 1
-
N
Cân
Chính xác đến 1 mg
22.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Xem TCVN 1592:2013 (ISO 23529:2010),
phương pháp A
15.1, 16.6
S
Dụng cụ để đo chiều dài
và chiều rộng
Thang đo được chia thành các vạch chia
0,01 mm
15.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốt nhất là
loại khi vận hành không tiếp xúc với mẫu thử
Dụng cụ để đo sự thay đổi diện tích bề
mặt
Thang đo được chia thành các vạch chia
0,01 mm
15.3
S
Tốt nhất là
loại khi vận hành không tiếp xúc với mẫu thử
Chất lỏng thử nghiệm
Theo quy định trong Phụ lục A
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu
Được sử dụng trong 8.3
-
U
nước cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vải không xơ thấm trung bình
Ngoài các mục liệt kê trong Bảng B.1,
còn sử dụng các mục sau đây, tất cả các mục này đều cần hiệu chuẩn phù hợp với
TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013):
- dụng cụ đo thời gian;
- nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ ổn định
và thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- thiết bị, dụng cụ để xác định các tính
chất vật lý đã chọn.
Phụ lục C
(tham khảo)
Kết quả độ chụm từ chương trình thử nghiệm liên
phòng
C.1 Tổng quan
Chương trình thử nghiệm liên phòng (ITP)
dưới đây được bắt đầu thực
hiện vào năm 2011.
Tất cả các tính toán độ chụm để có được
các giá trị độ lặp lại và độ tái lập được thực hiện theo ISO/TR 9272[1]. Các khái niệm
và thuật ngữ độ chụm cũng được nêu trong ISO/TR 9272.
C.2 Kết quả độ chụm
từ ITP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương trình thử nghiệm liên phòng (ITP)
được tổ chức và thực hiện bởi Bundesanstalt fur Materialtorschung (Đức) năm 2011. Các mẫu
thử lưu hóa được
chuẩn bị trong một phòng thử nghiệm và gửi đến tất cả 12 phòng thử nghiệm tham gia.
Tổng số bốn hợp chất đã được sử dụng trong
thử nghiệm. Các mẫu thử được ký hiệu là các hợp chất A, B, C và D. Đối với chi tiết kết hợp
thành phần các vật liệu và sự lưu hóa chúng, xem Bảng C.1.
Bảng C.1 - Kết
hợp thành phần
Thành phần
Số phần khối
lượng
Hợp chất A
Hợp chất B
Hợp Chất C
Hợp chất D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
NBR (ACN hàm lượng 28 %)
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
FKM (VDF/JDF copolyme)
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
HAF cacbon đen (N550)
65
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Kẽm oxit
3
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
Canxi hydroxit
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chất chống oxy hóa (IPPD)a
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Chất chống oxy hóa
Diphenylamin, styren
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7
Chất lưu hóa (TMTD)d
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
Chất lưu hóaf
0,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
Lưu huỳnh
2,5
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
Bisphenolh
1,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138,2
177,2
164,0
131,79
Lưu hóa tại
150ºC
160 ºC
180 ºC
180 ºC + 220 ºC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 min
10 min
7 min + 16 h
a N'-Isopropyl-N'-phenyl-p-phenylendiamin
b
2,2,4-trimetyl-1,2-dihydroquinolin
trùng hợp
c Benzothiazyl
disulfua
d Tetrametylthiuram
disulfua
e N-Cyclohexylbenzothiazyl-2-sulfenamid
f Muối photpho hữu cơ, ví dụ: triphenylbenzyl-phospho
clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h 2.2-bis(4-hydroxyphenyl)-hexafloropropan
i Hợp chất B phù hợp với ISO 13226[2] SRE-NBR
28/SX
j Hợp chất C phù hợp với
ISO 13226[2] SRE-HNBR/1X
k Hợp chất D
phù hợp với ISO 13226[2] SRE-FKM/2X
Ảnh hưởng của chất lỏng trong quá trình bảo quản được
xác định đối với các tính chất sau:
- thay đổi về khối lượng
- thay đổi về thể tích
- thay đổi về kích thước
- thay đổi về độ cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu thử được cung cấp là các đĩa có
đường kính 36,6 mm và hình quả tạ kiểu 2.
Các mẫu thử được bảo quản trong các chất
lỏng tại nhiệt độ
phòng thử nghiệm tiêu chuẩn và cũng tại nhiệt độ 70 ºC; chi tiết bảo quản được
nêu trong Bảng C.2. Mỗi phòng thử nghiệm tham gia sử dụng các chất lỏng thử nghiệm riêng của họ.
Bảng C.2 - Tổng
quan về chương trình thử nghiệm
Hợp chất
Nhiệt độ
Khoảng thời
gian tiếp xúc
Chất lỏnga
Phương pháp
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 h + 6 h
B
khối lượng
A
phòng thử nghiệm tiêu chuẩn
24 h
B
khối lượng; độ dày; độ cứng
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 h + 6 h
B
khối lượng
B
phòng thử nghiệm tiêu chuẩn
24 h
B
khối lượng; thể tích; độ dày; độ cứng
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 h
B
khối lượng; thể tích; thử nghiệm kéo
D
phòng thử nghiệm tiêu chuẩn
24 h
E
khối lượng; thể tích; thử nghiệm kéo
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 d
Dầu số 3
khối lượng; thể tích; độ cứng;
thử nghiệm kéo
a Xem Phụ lục
A.
Số phòng thử nghiệm trong đó có dữ liệu
độ chụm là cơ sở cho mỗi tính chất được nêu trong các bảng về kết quả độ chụm
(Bảng C.3 đến C.15). Số phòng thử nghiệm tham gia như ghi trong các bảng này là
số cuối cùng sau khi một số giá trị phòng thử nghiệm được xác định là nằm
ngoài (đối với mỗi năm tính chất).
Việc thử nghiệm của Chương trình thử nghiệm liên phòng
(ITP) được tiến hành trong khoảng thời gian bốn tuần liên tiếp. Theo các ngày
được quy định trong mỗi tuần của bốn tuần này. Năm thiết bị riêng biệt đã được
thực hiện trên tất cả bốn vật liệu. Kết quả thử nghiệm của mỗi tuần là trung
bình của năm phép đo riêng biệt. Tất cả các phân tích được thực hiện trên cơ sở
các kết quả thử nghiệm này.
Các phòng thử nghiệm tham gia được khuyến khích
sử dụng hai người vận hành có thẩm quyền ngang nhau (nếu có sẵn) cho ITP này: Người vận
hành 1 cho các tuần thử nghiệm 1
và 2 và
Người
vận hành 2 cho các tuần thử nghiệm 3 và 4. Mục tiêu nhằm sử dụng các mẫu thử khác nhau, người vận
hành khác nhau và sự lặp lại trong bốn tuần thử nghiệm bao gồm các nguồn thay đổi
thông thường như vậy trong cơ sở dữ liệu kết hợp cuối cùng hoặc tổng hợp. Do
đó, các giá trị độ chụm đại diện cho các giá trị thực tế và đáng tin cậy hơn so
với các kết quả ITP thông thường tạo thành một ước tính độ chụm về “điểm duy nhất
cùng thời gian”.
C.2.2 Kết quả độ chụm
Kết quả độ chụm được liệt kê trong các Bảng
C.3 đến C.15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giải thích các ký hiệu đối với các Bảng
C.3, C.4, C.5, C.6, C.7, C.8, C.9, C.10, C.11, C.12, C.13, C.14 và C.15:
sr
= độ lệch chuẩn trong cùng phòng thử
nghiệm (tính bằng đơn vị đo);
r
= độ lặp lại (tính bằng đơn vị đo);
(r)
= độ lặp lại (tính bằng phần trăm mức
trung bình);
sR
= độ lệch chuẩn giữa các phòng thử nghiệm (đối
với tổng số các thay đổi giữa các phòng thử nghiệm tính bằng đơn vị đo);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ tái lập (tính bằng đơn vị đo);
(R)
độ tái lập (tính bằng phần trăm mức
trung bình).
Bảng C.3 - Dữ liệu
độ chụm đối với thay đổi về khối lượng
Hợp chất
Mức trung bình
sr
r
(r)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
A
120,53
2,78
7,77
6,45
3,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,86
9
B
10,31
0,76
2,13
20,65
0,86
2,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Trung bìnhb
1,77
4,95
13,55
2,34
6,54
16,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Số phòng thử nghiệm sau khi xóa các kết quả nằm
ngoài (tổng số lượng phòng thử nghiệm trong ITP: 12).
b Tính toán trung
bình đơn giản.
Bảng C.4 - Dữ
liệu độ chụm đối với thay đổi về khối lượng
Hợp chất
Mức trung bÌnh
sr
r
(r)
sR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(R)
Số phòng thử nghiệma
A
157,31
1,91
5,35
3,40
3,19
8,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
B
18,77
0,99
2,77
14,74
1,02
2,87
15,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bìnhb
1,45
4,06
9,07
2,10
5,89
10,47
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc:
6 h; nhiệt độ phòng thử nghiệm tiêu chuẩn; Chất lỏng B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Tính toán
trung bình đơn giản.
Bảng C.5 - Dữ
liệu độ chụm đối với thay đổi về khối lượng
Hợp chất
Mức trung bình
sr
r
(r)
sR
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệma
A
160,93
1,63
4,55
2,83
2,76
7,73
4,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
27,17
0,78
2,20
8,09
1,69
4,74
17,44
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,55
1,12
3,15
14,61
1,74
4,86
22,55
10
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
0,24
4,47
0,39
1,10
33,64
9
Trung bìnhb
0,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,40
1,43
4,00
17,41
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc:
24 h; nhiệt độ phòng thử nghiệm tiêu chuẩn; Chất lỏng B - Hợp chất
A, B, C; Chất lỏng E - Hợp chất D.
a Số phòng thử
nghiệm sau khi xóa các kết quả nằm ngoài (tổng số lượng phòng thử nghiệm
trong ITP: 12).
b Tính toán
trung bình đơn giản.
Bảng C.6 - Dữ
liệu độ chụm đối với thay đổi về khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức trung bình
sr
r
(r)
sR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,35
5,84
0,72
2,01
33,64
9
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc:
7 ngày; 70 ºC; Dầu số 3.
a Số phòng thử nghiệm sau khi xóa các kết
quả nằm ngoài (tổng
số lượng phòng thử nghiệm trong ITP: 12).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp chất
Mức trung bình
sr
r
(r)
sR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,37
1,24
3,47
8,61
1,27
3,57
8,84
9
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,19
6,14
20,20
2,73
7,64
25,16
9
D
7,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,21
16,42
0,95
2,67
36,11
9
Trung bìnhb
1,29
3,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,65
4,63
23,37
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc:
24 h; nhiệt độ phòng thử nghiệm tiêu chuẩn; Chất lỏng B - Hợp chất B, C; Chất lỏng E - Hợp chất D.
a Số phòng thử
nghiệm sau khi xóa các kết quả
nằm ngoài (tổng số lượng
phòng thử nghiệm trong ITP: 12).
b Tính toán
trung bình đơn giản.
Bảng C.8 - Dữ liệu
độ chụm đối với thay đổi về thể tích
Hợp chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr
r
(r)
sR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
C
7,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,66
9,03
1,20
3,35
45,89
8
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian
tiếp xúc: 7 ngày; Dầu số 3.
a Số phòng thử nghiệm sau khi xóa các kết
quả nằm ngoài (tổng số lượng phòng thử nghiệm trong ITP: 12).
Bảng C.9 - Dữ
liệu độ chụm đối với thay đổi về kích thước (độ dày)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức trung bình
sr
r
(r)
sR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,86
2,40
4,40
2,00
5,59
10,26
7
B
14,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,46
10,35
0,71
2,00
14,17
8
Trung bìnhb
0,69
1,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,35
3,79
12,22
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc:
24 h; nhiệt độ phòng thử nghiệm tiêu chuẩn; Chất lỏng B
a Số phòng thử nghiệm sau
khi xóa các kết quả nằm ngoài (tổng số lượng phòng thử nghiệm trong ITP: 12)
b Tính toán
trung bình đơn giản.
Bảng C.10 - Dữ
liệu độ chụm đối với thay đổi về độ cứng
Hợp chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr
r
(r)
sR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
A
-21,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,53
6,98
2,35
6,57
29,98
9
B
-18,40
0,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,63
0,64
1,78
9,70
7
Trung bìnhb
0,39
1,10
5,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,18
19,84
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc:
24 h; nhiệt độ phòng thử nghiệm tiêu
chuẩn; Chất lỏng B.
a Số phòng thử nghiệm sau khi xóa các kết quả nằm ngoài (tổng
số lượng phòng thử nghiệm trong ITP:
12).
b Tính toán trung bình đơn giản.
Bảng C.11 - Dữ
liệu độ chụm đối với thay đổi về độ cứng
Hợp chất
Mức trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
(r)
sR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
C
-3,68
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,63
1,36
3,80
103,06
10
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc:
7 ngày; Dầu số 3.
a Số phòng thử nghiệm sau khi xóa các kết
quả nằm ngoài (tổng số lượng
phòng thử nghiệm trong ITP: 12).
Bảng C.12 - Dữ
liệu độ chụm đối với thay đổi về các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo - Độ bền kéo
Hợp chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr
r
(r)
sR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
C
-43,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,43
12,40
4,16
11,65
26,62
10
D
-17,88
1,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,87
3,53
9,89
55,34
10
Trung bìnhb
1,70
4,76
17,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,77
40,98
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc:
24 h; nhiệt độ phòng thử nghiệm
tiêu chuẩn; Chất lỏng B - Hợp chất C; Chất lỏng E - Hợp chất D.
a Số phòng thử nghiệm sau
khi xóa các kết quả nằm ngoài (tổng số lượng phòng thử nghiệm trong ITP: 12).
b Tính toán trung bình đơn giản.
Bảng C.13 - Dữ
liệu độ chụm đối với thay đổi về các tính chất ứng suất-giãn
dài khi kéo - Độ bền kéo
Hợp chất
Mức trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
(r)
sR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
C
-1,39
2,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570,92
3,50
9,79
706,39
9
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc:
7 ngày; Dầu số 3.
a Số phòng thử nghiệm sau
khi xóa các kết quả
nằm ngoài (tổng số lượng
phòng thử nghiệm trong ITP: 12).
Bảng C.14 - Dữ
liệu độ chụm đối với thay đổi về các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo - Độ giãn dài
Hợp chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr
r
(r)
sR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
C
-42,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,55
20,03
3,93
11,01
25,80
10
D
-7,88
1,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,18
2,21
6,19
78,47
10
Trung bìnhb
2,50
7,00
44,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,60
52,18
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc: 24 h; nhiệt
độ phòng thử nghiệm tiêu chuẩn; Chất lỏng B - Hợp chất C; Chất lỏng E - Hợp chất
D.
a Số phòng thử nghiệm sau
khi xóa các kết quả nằm ngoài (tổng số lượng phòng thử nghiệm trong ITP: 12).
b Tính toán trung bình đơn giản.
Bảng C.15 - Dữ
liệu độ chụm đối với thay đổi về các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo - Độ giãn dài
Hợp chất
Mức trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
(r)
sR
R
(R)
Số phòng thử nghiệma
C
-2,38
3,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
458,52
4,70
13,17
552,21
8
CHÚ THÍCH: Khoảng thời gian tiếp xúc:
7 ngày; Dầu số 3.
a Số phòng thử nghiệm sau khi xóa
các kết quả nằm ngoài (tổng số lượng phòng thử nghiệm trong ITP: 12).
Thư mục tài liệu
tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 13226, Rubber - Standard
reference elastomers (SREs) for characterizing the effect of liquids on
vulcanized rubbers (Cao su - Các chất đàn hồi đối chứng tiêu chuẩn (SREs) đối với
đặc trưng hiệu quả của chất lỏng trên cao su lưu hóa)