Thang
|
Độ
cứng
|
Khoảng
|
HRC
HRC
HR45N
HR15N
|
23
55
43
91
|
20
đến 26
52
đến 58
40
đến 46
88
đến 94
|
Đối với từng tấm chuẩn,
sự khác nhau giữa giá trị độ cứng trung bình của ba vết lõm được tạo thành khi
sử dụng mũi thử được kiểm định và giá trị độ cứng trung bình của ba vết lõm nhận
được bằng mũi thử đã được hiệu chuẩn phù hợp với 4.5 của TCVN 257-3 : 2007
không được lớn hơn ± 0,8 đơn vị Rockwell. Vết lõm do mũi thử được kiểm định và
do mũi thử chuẩn tạo thành phải liền kề nhau.
CHÚ THÍCH: Việc này
có thể thực hiện bằng máy hiệu chuẩn phù hợp với qui trình được mô tả trong Điều
5 của TCVN 257-3 : 2007.
Máy thử độ cứng dùng
để kiểm định gián tiếp phải tuân theo dung sai dưới đây đối với lực thử:
Fo: ± 1,0 %
F: ± 0,5 %
Phép thử phải được thực
hiện phù hợp với TCVN 257-1.
4.3.2. Mũi thử bằng
bi (thang B, E, F, G, H, K, T)
4.3.2.1. Để kiểm định kích thước
và độ cứng của bi thử, chọn ngẫu nhiên một bi trong lô thử. Bi được kiểm định độ
cứng phải bị loại bỏ.
4.3.2.2. Bi phải được đánh
bóng và không có khuyết tật bề mặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2.3.1. Đường kính được đo tại
ít nhất ba vị trí, độ sai khác so với đường kính danh nghĩa không lớn hơn dung
sai cho trong Bảng 2.
Bảng
2 – Dung sai đối với đường kính bi khác nhau
Tính
bằng milimét
Thang
độ cứng Rockwell
Đường
kính bi
Dung
sai
B
F
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5875
1,5875
1,5875
1,5875
±
0,0035
±
0,0035
±
0,0035
±
0,0035
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
3,175
3,175
3,175
±
0,004
±
0,004
±
0,004
4.3.2.3.2. Tính chất của bi hợp
kim cứng như sau:
- độ cứng: độ cứng
không nhỏ hơn 1500 HV, khi được xác định bằng cách sử dụng lực thử nhỏ nhất là
4,903 N phù hợp với TCVN 258-1. Có thể thử bi hợp kim cứng trực tiếp trên bề mặt
cầu hoặc mặt cắt của bi và thử trên bề mặt bên trong bi. Ví dụ đối với HV 10
cho trong Bảng 3:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Khuyến nghị
thành phần hóa học như sau:
- Cácbit vonfram (WC) còn
lại
- Tổng cácbit khác 2,0
%
- Coban (Co) 5,0
% đến 7 %
4.3.2.3.3. Độ cứng của bi thép
không được nhỏ hơn 750 HV khi được xác định bằng lực thử 98,07 N phù hợp với
TCVN 258-1 (xem Bảng 3).
Bảng
3 – Giá trị đường chéo trung bình (HV10) để xác định độ cứng bi thử
Tính
bằng milimét
Đường
kính bi
Giá
trị đường chéo trung bình lớn nhất của vết lõm tạo thành trên bi bằng mũi thử
Vicker ở 98,07 N (HV10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,175
1,5875
Bi
thép
Bi
hợp kim cứng
0,153
0,150
0,109
0,107
4.4. Hiệu chuẩn thiết
bị đo độ sâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2. Dụng cụ sử dụng để kiểm
định thiết bị đo độ sâu phải có độ chính xác 0,0002 mm. Thiết bị đo độ sâu phải
chỉ thị chính xác trong khoảng ± 0,001 mm đối với thang từ A đến K và trong khoảng
± 0,0005 mm đối với thang N và T, tức là trong khoảng ± 0,5 của đơn vị thang đo
trên từng khoảng đo.
CHÚ THÍCH: Nếu không
thể kiểm định trực tiếp thiết bị đo độ sâu, có thể thực hiện kiểm định gián tiếp
bằng cách thử độ cứng bằng tấm chuẩn và mũi thử chuẩn và thực hiện hiệu chỉnh đối
với sai lệch đã biết (xem 5.2)
4.5. Kiểm tra xác nhận
chu trình thử
Chu trình thử phải
phù hợp với TCVN 257-1 và thời gian sai lệch không quá ± 0,5 s.
5. Kiểm định gián tiếp
5.1. Yêu cầu chung
Kiểm định gián tiếp
phải được tiến hành ở nhiệt độ (23 ± 5) ̊C bằng tấm chuẩn đã được hiệu chuẩn
phù hợp với TCVN 257-3. Nếu việc kiểm định được tiến hành ngoài khoảng nhiệt độ
này, thì phải ghi vào báo cáo kiểm định.
5.2. Qui trình
5.2.1. Phải áp dụng qui
trình dưới đây để kiểm định gián tiếp máy thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2. Trên từng tấm chuẩn,
phải phân bố đều 5 vết lõm trên bề mặt thử và từng trị số độ cứng nhận được tới
0,2 đơn vị thang đo. Trước khi tạo ra các vết lõm này, phải tạo ra ít nhất hai
vết lõm sơ bộ để đảm bảo rằng máy thử hoạt động bình thường và tấm chuẩn, mũi
thử và bàn đỡ được lắp đặt chính xác. Bỏ qua kết quả của các vết lõm sơ bộ. Phép
thử phải được tiến hành phù hợp với TCVN 257-1.
Bảng
4 – Dải độ cứng đối với thang đo khác nhau
Thang
độ cứng Rockwell
Dải
độ cứng của tấm chuẩn
Thang
độ cứng Rockwell
Dải
độ cứng của tấm chuẩn
A
20
HRA đến 40 HRA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
HRA đến 88 HRA
K
40
HRK đến 60 HRK
65
HRK đến 80 HRK
85
HRK đến 100 HRK
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
HRB đến 50 HRB
60
HRB đến 80 HRB
85
HRB đến 100 HRB
15N
70
HR15N đến 77 HR15N
78
HR15N đến 88 HR15N
89
HR15N đến 91 HR15N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
HRC đến 30 HRC
35
HRC đến 55 HRC
60
HRC đến 70 HRC
30N
42
HR30N đến 54 HR30N
55
HR30N đến 73 HR30N
74
HR30N đến 80 HR30N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
40
HRD đến 47 HRD
55
HRD đến 63 HRD
70
HRD đến 77 HRD
45N
20
HR45N đến 31 HR45N
32
HR45N đến 61 HR45N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
70
HRE đến 77 HRE
84
HRE đến 90 HRE
93
HRE đến 100 HRE
15T
73
HR15T đến 80 HR15T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
HR15T đến 93 0HR15T
F
60
HRF đến 75 HRF
80
HRF đến 90 HRF
94
HRF đến 100 HRF
30T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
HR30T đến 69 HR30T
70
HR30T đến 82 HR30T
G
30
HRG đến 50 HRG
55
HRG đến 75 HRG
80
HRG đến 94 HRG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
HR45T đến 33 HR45T
34
HR45T đến 54 HR45T
55
HR45T đến 72 HR45T
H
80
HRH đến 94 HRH
96
HRH đến 100 HRH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1. Đối với từng tấm chuẩn
H1, H2, H3, H4, H5, là
giá trị độ cứng đo được xếp theo thứ tự tăng dần.
Độ lặp lại của máy thử,
r, trong điều kiện kiểm định đặc biệt được xác định bằng trị số sau:
r
= H5 – H1 (1)
Độ cứng trung bình của
năm vết lõm được xác định như sau
Trong đó
H1, H2,
H3, H4, H5 là trị số độ cứng tương ứng với năm
vết lõm.
5.3.2. Độ lặp lại của máy thử
được kiểm định được coi là đạt nếu nó đạt được các điều kiện cho trong Bảng 5.
Độ lặp lại cho phép được thể hiện bằng đồ thị trên Hình A.1 và A.2.
Bảng
5 – Độ lặp lại và sai số cho phép của máy thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải
độ cứng của tấm chuẩn
Sai
số cho phép theo đơn vị Rockwell
Độ
lặp lại cho phép của máy thửa)
A
20
HRA đến ≤ 75 HRA
>
75 HRA đến ≤ 88 HRA
±
2 HRA
±
1,5 HRA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
đơn vị Rockwell b)
B
20
HRB đến ≤ 45 HRB
>
45 HRB đến ≤ 80 HRB
>
80 HRB đến ≤ 100 HRB
±
4 HRB
±
3 HRB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,04 (130 - ) hoặc
1,2
đơn vị Rockwell b)
C
20
HRC đến ≤ 70 HRC
±
1,5 HRC
≤
0,02 (100 - ) hoặc
0,8
đơn vị Rockwell b)
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>70
HRD đến ≤ 77 HRD
±
2 HRD
±
1,5 HRD
≤
0,02 (100 - ) hoặc
0,8
đơn vị Rockwell b)
E
70
HRE đến ≤ 90 HRE
>90
HRE đến ≤ 100 HRE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
2 HRE
≤
0,04 (130 - ) hoặc
1,2
đơn vị Rockwell b)
F
60
HRF đến ≤ 90 HRF
>90
HRF đến ≤ 100 HRF
±
3 HRF
±
2 HRF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
đơn vị Rockwell b)
G
30
HRG đến ≤ 50 HRG
>50
HRG đến ≤ 75 HRG
>75
HRG đến ≤ 94 HRG
±
6 HRG
±
4,5 HRG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,04 (130 - ) hoặc
1,2
đơn vị Rockwell b)
H
80
HRH đến ≤ 100 HRH
±
2 HRH
≤
0,04 (130 - ) hoặc
1,2
đơn vị Rockwell b)
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
HRK đến ≤ 60 HRK
>60
HRK đến ≤ 80 HRK
>80
HRK đến ≤ 100 HRK
±
4 HRK
±
3 HRK
±
2 HRK
≤
0,04 (130 - ) hoặc
1,2
đơn vị Rockwell b)
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
±
2 HRN
≤
0,04 (100 - ) hoặc
1,2
đơn vị Rockwell b)
T
-
±
3 HRT
≤
0,06 (100 - ) hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a trong đó là số đo độ cứng trung bình
b lấy giá trị nào
lớn hơn
5.4. Sai số
5.4.1. Sai số của máy thử, E,
trong điều kiện kiểm định được thể bằng trị số sau:
E = - Hc (3)
Trong đó
là trị số độ cứng trung bình;
Hc là độ cứng qui định
của tấm chuẩn được sử dụng.
5.4.2. Sai số của máy thử
không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ không đảm
bảo đo của kết quả hiệu chuẩn máy thử độ cứng cho trong Phụ lục B.
6. Chu kỳ kiểm định
6.1. Kiểm định trực
tiếp
Các yêu cầu đối với
kiểm định trực tiếp máy thử độ cứng cho trong Bảng 6.
Kiểm định gián tiếp
phải được thực hiện ít nhất 12 tháng một lần và sau khi kiểm định trực tiếp.
Bảng
6 – Kiểm định trực tiếp máy thử độ cứng
Yêu
cầu kiểm định
Lực
Hệ
thống đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũi
thử a
Trước khi thực hiện
phép thử đầu tiên
x
x
x
x
Sau khi tháo dỡ và
lắp đặt lại, nếu lực, hệ thống đo hoặc chu trình thử bị ảnh hưởng
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm định gián tiếp
không đạt b
x
x
x
Kiểm định gián tiếp
quá 14 tháng
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Ngoài ra nên kiểm
định trực tiếp mũi thử sau khi sử dụng hai năm
b Kiểm định trực tiếp
các thông số này có thể tiến hành liên tục (trừ khi máy đã đạt yêu cầu khi
kiểm định trực tiếp) và không được yêu cầu nếu có thể chứng minh (nghĩa là
bằng phép thử với mũi thử chuẩn) rằng mũi thử là nguyên nhân không đạt.
7. Báo cáo kiểm định
/ chứng chỉ hiệu chuẩn
Báo cáo kiểm định /
chứng chỉ hiệu chuẩn phải bao gồm các thông tin sau:
a) viện dẫn số hiệu
tiêu chuẩn này, TCVN 257-2 : 2007;
b) phương pháp kiểm
định (trực tiếp và / hoặc gián tiếp);
c) số liệu nhận biết
của máy thử độ cứng;
d) phương tiện để
kiểm định (tấm chuẩn, thiết bị thử đàn hồi…);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) nhiệt độ kiểm định;
g) kết quả đạt được;
h) ngày tháng năm
hiệu chuẩn và chứng nhận của cơ quan kiểm định;
i) độ không đảm bảo
đo của kết quả kiểm định.
Phụ lục A
(qui
định)
Độ lặp lại của máy thử
Độ
lặp lại cho phép của máy thử được thể hiện bằng đồ thị trên Hình A.1 và A.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.1 – Độ cứng Rockwell (thang A, B, C, D, E, F, G, H và K)
Hình
A.2 – Độ cứng bề mặt Rockwell (thang N và T)
Phụ lục B
(tham
khảo)
Độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu
chuẩn máy thử độ cứng
B.1. Hiệu chuẩn trực
tiếp máy thử độ cứng
B.1.1. Hiệu chuẩn lực
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
uFRS là độ không đảm bảo
đo tương đối của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn)
uFHTM là độ không đảm bảo
đo tiêu chuẩn tương đối của lực thử do máy thử tạo ra.
Độ không đảm bảo đo
của dụng cụ chuẩn, bộ chuyển đổi lực được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn
tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng như là
- phụ thuộc nhiệt độ;
- độ ổn định lâu dài;
- phép nội suy sai
lệch.
Cần được xem xét đối
với việc áp dụng tới hạn. Tùy theo thiết kế của bộ chuyển đổi lực, vị trí quay
của bộ chuyển đổi lực, liên quan tới trục của mũi thử máy thử độ cứng phải được
xem xét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
Độ không đảm bảo đo
của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn) uFRS = 0,12
% (k =2)
Giá trị hiệu chuẩn
của bộ chuyển đổi lực FRS = 1471,0 N
Bảng
B.1 – Kết quả hiệu chuẩn lực thử
Số
vị trí độ cao đối với việc kiểm định lực thử
Loạt
1
F1
N
Loạt
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Loạt
3
F3
N
Giá
trị trung
bình
N
Sai
lệch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆Frel
%
Độ
không bảo đo tiêu chuẩn tương đối
uFHTM
%
1
1471,5
1471,9
1471,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,008
2
1472,1
1472,3
1472,7
1472,3
0,09
0,012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1472,2
1473,5
1471,3
1472,3
0,09
0,043
Trong đó
sFi là sai lệch tiêu
chuẩn của giá trị lực thử chỉ thị ở vị trí độ cao i-th.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
B.2 – Tính độ không đảm bảo đo của lực thử
Đại
lượng
Xi
Giá
trị ước lượng
xi
Giá
trị giới hạn tương đối
ai
Kiểu
phân bố
Độ
không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
số độ nhạy
ci
Sự
cung cấp độ không đảm bảo đo tương đối
Ui
(H)
uFRS
1471,0
N
Thông
thường
6,0
x 10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
x 10-4
uFHTM
1471,0
N
Thông
thường
4,3
x 10-4
1
4,3
x 10-4
Độ không đảm bảo
tiêu chuẩn tổng hợp tương đối uF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm bảo đo
mở rộng tương đối UF ( k = 2)
1,5
x 10-3
Bảng
B.3 – Tính sai số tương đối lớn nhất của lực thử kể cả độ không đảm bảo đo của
dụng cụ chuẩn
Sai
số tương đối của lực thử
∆Frel
%
Độ
không đảm bảo đo tương đối mở rộng của lực thử
UF
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆Fmax
%
0,09
0,15
0,24
Trong Bảng B.3, ∆Fmax
được tính như sau:
(B.4)
Kết quả của ví dụ này
có nghĩa là sai số của lực thử, kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn quy
định trong 4.2 lên đến ± 1,0 % là tuân theo yêu cầu.
B.1.2. Hiệu chuẩn hệ
thống đo độ sâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UL
=
Trong đó
uLRS là độ không đảm bảo
đo tương đối của thiết bị hiệu chuẩn độ sâu (tiêu chuẩn viện dẫn) của chứng chỉ
hiệu chuẩn đối với k = 1;
ums là độ không đảm bảo
đo tương đối theo khả năng phân giải của hệ thống đo;
uLHTM là độ không đảm bảo
đo tiêu chuẩn tương đối của máy thử độ cứng.
Độ không đảm bảo đo
của dụng cụ chuẩn đối với hệ thống đo độ sâu, thiết bị hiệu chuẩn độ sâu được
chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng như là:
- phụ thuộc nhiệt độ;
- độ ổn định lâu dài;
- phép nội suy sai
lệch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
Độ không đảm bảo đo
của thiết bị đo độ sâu: uLRS = 0,0002 mm (k
= 2)
Khả năng phân giải
của hệ thống đo: dms = 0,5 µm
Bảng
B.4 – Kết quả hiệu chuẩn của hệ thống đo độ sâu
Giá
trị chỉ thị của hệ thống đo độ sâu
LRS
mm
Kiểu
1
L1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
2
L2
mm
Kiểu
3
L3
mm
Giá
trị trung bình
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆Lrel
%
Độ
không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
uLHTM
%
0,060
0,0603
0,0602
0,0600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
0,15
0,080
0,0805
0,0803
0,0802
0,0803
0,38
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1007
0,1002
0,1003
0,1004
0,40
0,15
0,120
0,1203
0,1205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1203
0,25
0,10
0,140
0,1405
0,1406
0,1403
0,1405
0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,160
0,1606
0,1603
0,1602
0,1604
0,23
0,07
trong đó:
(B.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SL,I là
sai số tiêu chuẩn của giá trị độ dài chỉ dẫn đối với giá trị chỉ dẫn i-th
của micromet.
Bảng
B.5 – Tính độ không đảm bảo đo của hệ thống đo
Đại
lượng
Xi
Giá
trị ước lượng
xi
Giá
trị qui định
ai
Kiểu
phân bố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u(xi)
Hệ
số độ nhạy
ci
Sự
cung cấp độ không đảm bảo đo tương đối
ui(H)
uLRS
0
mm
1,0
x 10-4 mm
Thông
thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,0
x 10-4
ums
0
mm
0,5
x 10-4 mm
Hình
chữ nhật
1,8
x 10-4
1
1,8
x 10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
mm
0,15
%
Thông
thường
9,6
x 10-4
1
9,6
x 10-4
Độ không đảm bảo
tiêu chuẩn tổng hợp tương đối uL (liên quan tới 0,16 mm), %
0,098
Độ không đảm bảo đo
mở rộng tương đối UL (k = 2), %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
B.6 – Tính sự sai khác tương đối tối đa của hệ thống đo, bao gồm cả độ không
đảm bảo đo của dụng cụ đo chiều dài chuẩn
Chiều
dài thử
LRS
mm
Sai
khác tương đối của hệ thống đo
∆Lrel
%
Độ
không đảm bảo đo tương đối mở rộng
UL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai
khác tương đối tối đa của hệ thống đo, bao gồm cả độ không đảm bảo đo của
dụng cụ đo chiều dài chuẩn
∆Lmax
%
0,16
0,33
0,20
0,53
Trong bảng B.6:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.3. Kiểm định mũi
thử
Mũi thử bao gồm bi
thử và đầu giữ bi thử không thể kiểm định và/ hoặc hiệu chuẩn tại chỗ được. Phải
có chứng chỉ hiệu chuẩn còn hiệu lực của phòng thử nghiệm được công nhận bao
gồm sai lệch hình học của mũi thử (xem 4.3).
B.1.4. Kiểm định chu
trình thử
Trong 4.5, sai số cho
phép đối với mỗi phần của chu trình thử được qui định là ± 0,5 s. Còn khi đo
bằng dụng cụ đo thời gian thông thường (đồng hồ bấm giây), độ không đảm bảo đo
có thể được chỉ thị là 0,1 s. Cho nên việc qui định độ không đảm bảo đo là
không cần thiết.
B.2. Kiểm định giá
tiếp máy thử độ cứng
CHÚ THÍCH: Trong phụ
lục này, chỉ số CRM (vật liệu chuẩn được chứng nhận) có nghĩa là, theo định
nghĩa của tiêu chuẩn thử độ cứng là “Tấm chuẩn độ cứng”.
Bằng cách kiểm định
gián tiếp với tấm chuẩn độ cứng. Toàn bộ chức năng của máy thử độ cứng được
kiểm tra và xác định được độ lặp lại như là sai lệch của máy thử độ cứng so với
độ cứng thực.
Độ không đảm bảo đo
của kiểm định gián tiếp máy thử độ cứng theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uCRM là độ không đảm bảo
hiệu chuẩn của tấm chuẩn độ cứng theo chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
uCRM-D là sự thay đổi độ
cứng của tấm chuẩn độ cứng kể từ khi hiệu chuẩn lần cuối do sai lệch (không
đáng kể đối với việc sử dụng tấm chuẩn độ cứng theo tiêu chuẩn);
ums là độ không đảm bảo
đo do việc lựa chọn máy thử độ cứng.
VÍ DỤ:
Tấm chuẩn độ cứng HCRM
= 45,4 HRC
Độ không đảm bảo đo
của tấm chuẩn độ cứng uCRM = ± 0,5 HRC
Độ phân giải của máy
thử độ cứng dms = 0,1 µm
Bảng
B.7 – Kết quả kiểm định gián tiếp
Số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HRC
a
1
46,4max
2
46,1
3
45,3min
4
45,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,8
Giá
trị trung bình,
45,9
Sai
lệch tiêu chuẩn, sH
0,42
a HRC: Độ cứng
Rockwell
= -
HCRM (B.10)
= 45,9 – 45,4 = 0,5HRC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uH = 0,21 HRC
B.3. Thành phần độ
không đảm bảo đo
Bảng
B.8 – Thành phần độ không đảm bảo đo
Đại
lượng
Xi
Giá
trị ước lượng
xi
Độ
không đảm bảo đo chuẩn
u(xi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
số độ nhạy
ci
Sự
phân bố độ không đảm bảo đo
ui(H)
uCRM
45,4
HRC
0,25
HRC
Chuẩn
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ums
0
HRC
0,29
HRC
Hình
chữ nhật
1,0
0,029
HRC
UH
0
HRC
0,21
HRC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,21
HRC
uCRM-D
0
HRC
0
HRC
Hình
tam giác
1,0
0
HRC
Độ không đảm bảo đo
tổng hợp uHTM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm bảo đo
mở rộng uHTM (k = 2)
0,66
HRC
HRC: độ cứng
Rockwell
Bảng
B.9 – Sai số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo
Độ
cứng đo được trên máy thử độ cứng
H
HRC
Độ
không đảm bảo đo mở rộng
UHTM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai
số của máy thử độ cứng khi hiệu chuẩn với tấm chuẩn
|b̅|
HRC
Sai
số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo
∆HHTMmax
HRC
45,1
0,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
HRC: Độ cứng
Rockwell
Trong Bảng B.9:
∆HHTMmax =
UHTM + |b̅| = 0,7 + 0,5 = 1,2 HRC (B.12)
Kết quả của ví dụ
trên có nghĩa là sai số giới hạn cho phép của máy thử, kể cả độ không đảm bảo
đo của máy thử qui định trong Điều 5 đến ± 1,5 HRC là đạt.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] A Sawla:
Uncertainty of measurement in the vertification and calibration of the force
measuring systems of testing machine. Proceedings of The Asia-Pacific sypomsium
on measurement of force, mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan, November 2000.
[2] A. Wehrstedt, I.
Partkovszky: News in the field of standadization about vertification and
calibration of material testing machines, May 2001, EMPA, Academy 2001.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] T.POLZIN,
D.SCHWENK: Method for Uncertainty Determination of Hardness Testing; PC file
for Determination, Materialprufung 44 (2002) 3, pp. 64-71.