Tên
thông số
|
Ký
hiệu
|
Số răng
|
Bánh răng chủ động
|
Z1
|
Bánh răng bị động
|
Z2
|
Mô đun ở đáy lớn
|
me
|
Góc trục
|
S
|
Prôfin gốc ở mặt
ngang đáy lớn
|
Góc prôfin
|
a
|
Hệ số chiều cao đầu
răng
|
h*a
|
Hệ số khe hở hướng
tâm
|
C*
|
Hệ số bán kính cong
của đường lượn tại điểm giới hạn của prôfin
|
rf*
|
CHÚ THÍCH: nên chọn
số Hiệu ban đầu theo phụ lục giới thiệu 1.
Bảng
2 – Tính toán các thông số hình học cơ bản
Tên
thông số
Ký
hiệu
Công
thức tính và chỉ dẫn
1. Số răng của bánh
răng phẳng
Zc
Tính các thông số
của bộ truyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khoảng cách côn
ngoài
Re
Re = 0,5
me Zc
3. Chiều dày vành răng
b
1. Nên lấy b ≤ 0,3
Re và b ≤ 10 me
2. Đối với bộ
truyền các thông số theo TCVN 1991 : 1977 chọn b theo tiêu chuẩn đã chỉ dẫn.
Trị số tính toán b phải được làm tròn.
4. Khoảng cách côn
trung bình
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được sử dụng khi
tính các số liệu điều chỉnh về sức bền.
5. Môđun trung bình
m
m
= me
6. Đường kính chia
trung bình
d
d
= mZ
7. Môđun ở đáy nhỏ
mi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được sử dụng khi
tính các số liệu điều chỉnh.
8. Góc còn chia
d
tgd = ; d2 = S
- d1
Khi S = 90o tgd1 = ; d2 = 90o – d1
Khi S = 90o các góc d1 và d2 được xác định
chính xác tới 2". Góc d
phải trong giới hạn 5 – 85o
9. Tỷ số truyền
u
u
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uvb
uvb =
Được xác định đối với
bộ truyền có S ≠ 90o
11. Số răng của bộ
truyền bánh răng côn tương đương.
Zvb1
Zvb1 = .
12. Hệ số dịch chỉnh
ở bánh răng chủ động
x1
Nên chọn x1
và xt1 theo Phụ lục 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xt1
Tính
các thông số của bánh răng
14. Chiều cao đầu
răng ở đáy lớn
hae
hae1
= (ha * + x1 )me ; hae2 = 2 ha
* me – hae1
15. Chiều cao chân
răng ở đáy lớn
hfe
hfe1
= hae2 + c*me; hfe2 = hae1 + c*me
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
he
he
+ hae + hfe
17. Chiều cao đáy
răng theo cung vòng tròn ở đáy lớn
Se
Se1
= (0,5 p + 2x1 tga + xt1) me; Se2
= pme – Se1
18. Góc chân răng
qf
tg
qf =
19. Góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
qa1 = qf2; qa2 = qf1
20. Góc côn đinh
da
da = d – qa
21. Góc côn đáy
df
df = d – qf
22. Đường kính chia
ở đáy lớn
de
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Đường kính đỉnh
răng ở đáy lớn
dae
dae
= de+ 2hae cosd
24. Khoảng cách từ
đỉnh đến mặt phẳng của đỉnh răng trên vòng tròn ở đáy lớn.
B
B
= Re cos d – hae
sin d
Trị số cos d được nhận với độ chính xác không
thấp hơn 0,000 001.
Khi S = 90o B1 =
0,5de2 – hae1 sin d1
B2 =
0,5de1 – hae2 sin d2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
thông số
Ký
hiệu
Công
thức tính và chỉ dẫn
Tính
dây cung không đổi của răng ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung đó
1. Dây cung không đổi
của răng ở đáy lớn
= Se cos2a
ở đây Se
– theo Bảng 2 mục 17
Phương pháp đo được
giới thiệu đối với bánh răng chủ động khi trị số x1 bất kỳ, còn đối
với bánh răng bị động, khi x2 ≤ 0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– hae – 0,25Sesin2a
ở đây háe
– theo Bảng 2 mục 14
Tính
dây cung chiều dày răng của côn chia ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung đó
3. Nửa góc chiều dày
răng ở đáy lớn
Ye
Ye = rad , ở đây d và de – theo Bảng 2 mục
8 và mục 22
4. Dây cung chiều
dày răng của côn chia ở đáy lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đo được
giới thiệu với bánh răng chủ động số x1 bất kỳ, còn đối với bánh
răng bị động x2 ≤ 0,4.
5. Chiều cao đến
dây cung của côn chia ở đáy lớn.
= hae + 0,25SeYe
6. Dây cung chiều
dày răng trên vòng tròn đồng tâm đường kính dye2 ở đáy lớn
= sinYe2 + metga
Phương pháp đo được
giới thiệu với bánh răng khi x1 > 0,4;
dye2 = de2
– me.cosd2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= hae2 + 0,25Se2Ye2 + 0,5me
Tính
dây cung chiều dày răng của côn chia và chiều cao đến dây cung đó ở mặt cắt
bất kỳ theo chiều dày vành răng
8. Khoảng dịch
chuyển của mặt cắt đo
lx
Xác định theo thiết
kế hoặc tính theo công thức lx = 0,5 (dae – d'ae)
(ctgda tgd) cosd, ở đây d,
da và dae
– theo Bảng 2 mục 8, mục 20 và mục 23.
9. Khoảng cách côn
đến mặt cắt đo
Rx
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Chiều dày răng
theo vòng tròn ở mặt cắt đo
Sx
Sx
= Se
11. Dây cung chiều
dầy mặt răng ở mặt cắt đo.
= . sinYe
Phương pháp đo được
chủ động khi trị số x1 bất kỳ, còn đối với bánh răng bị động x2
≤ 0,4.
12. Chiều cao răng
đến dây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Dây cung chiều
dây răng trên vòng tròn đồng tâm đường kính dyx2 ở mặt cắt đo.
= sinYe2 tga
Phương pháp được
giới thiệu với bánh răng khi x1 > 0,4
14. Chiều cao đến
dây cung chiều dây răng trên vòng tròn đồng tâm đường kính dyx2 ở
mặt cắt đo
= hae2 + 0,25Sx2Ye – lx2tgqa + 0,5me
Phương pháp được
giới thiệu với bánh răng khi x1 > 0,4;
dyx2 = de2 – me
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 – Kiểm tra chất lượng ăn khớp
theo các chỉ tiêu hình học
Tên
thông số
Ký
hiệu
Công
thức tính và chỉ dẫn
Kiểm
tra không cắt chân răng
1. Số răng tối
thiểu của bánh răng chủ động bảo đảm không cắt chân răng.
Z1min
ở đây:rKO – bán kính làm
tròn đỉnh dao;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thức
chỉ tính đến khi
tính toán bánh răng được cắt bởi bộ đầu cắt răng bằng phương lăn, ở đây d0
– đường kính đầu cắt răng b và m – theo Bảng 2 mục 3 và mục 5
2. Hệ số dịch chỉnh
của bánh răng chủ động
x1min
Khi prôfim gốc theo
TCVN 1066 : 1971 x1min được xác định theo Hình 2 của Phụ lục 3.
Khi x1 ≥ x1min,
không xẩy ra cắt chân răng
Kiểm
tra chiều dày răng theo vòng tròn của đáy lớn trên mặt đỉnh
3. Số răng của bánh
răng trụ tương đương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zvt
=
Cách tính đơn giản
Zvt được cho trên Hình 1 của Phụ lục 3
4. Đường kính côn
chia của bánh răng trụ tương đương ở đây lớn.
dvte
dvte
= Zvt.me
5. Đường kính đỉnh
răng của bánh răng trụ tương đương ở đáy lớn.
davte
davte
= dvte + 2hae
ở đây hae
– theo Bảng 2, mục 14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
atae
cosatae = . cos a
7. Chiều dày răng
theo vòng tròn ở đáy lớn trên mặt đỉnh, tính theo đơn vị môđun.
S
*ae
Ở đây Se
– theo Bảng 2, mục 17
Giá trị của trị số
trong dấu ngoặc phải tính với độ chính xác không nhỏ hơn 0,000 001. Khi số
răng Zvt trên 150 chiều dày răng theo vòng tròn mặt đỉnh, tính
theo:
Nên lấy S *ae
≥ 0,3 khi vật liệu kết cấu bánh răng đồng nhất và S *ae ≥
0,4 – khi làm bền mặt răng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm
tra hệ số trùng khớp ngang
8. Hệ số trùng khớp
ngang
da
da = ea + eb + ec
ở đây:
khi prôfin gốc theo
TCVN 1066 : 1971, xác định theo Hình 4 của
Phụ lục 3, nên lấy ea ≥ 1,3.
CHÚ THÍCH: Việc kiểm
tra theo các công thức của bảng được tiến hành khi các thông số của prôfin gốc
khác với TCVN 1066 : 1971 hoặc khác với nội dung của
các phụ lục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục 1
Chọn các số liệu ban đầu để tính.
Các bộ truyền bánh
răng côn thẳng có dạng răng dọc trục I và khe hở hướng tâm không đổi theo chiều
dày vành răng.
Khi gia công bánh
răng bằng dao bào răng, đáy rãnh răng có dạng côn (Hình 1a) còn gia công bằng
bộ đầu cắt răng – dạng lõm (Hình 1b).
Hình
1
Nêu ưu tiên sử dụng
các bánh răng côn có biến thể dọc răng.
Tỷ số truyền, số răng
của bánh răng côn
Các bộ truyển bánh
răng côn có tải trọng thấp có thể nhận tỷ số truyền từ 1 đến 10. Nên ưu tiên sử
dụng tỉ số truyền từ 1 đến 6,3 theo dẫy Ra10 của TCVN 192 : 1966.
Các bộ truyền trong các hộp giảm tốc có các thông số theo TCVN 1991 : 1977 nhất
thiết phải theo yêu cầu này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số răng cho phép nhỏ
nhất của các bộ truyền bánh răng thẳng có góc trục S= 90o, prôfin gốc theo TCVN
1066 : 1971 được nêu trong Bảng 1.
Bảng
1
Số
răng của bánh răng chủ động
Số
răng nhỏ nhất của bánh bị động đối tiếp Z2
12
30
13
26
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
19
16
18
17
17
Số răng của các bánh
răng côn xêmentit hoá nên xác định theo toán đồ ở Hình 2.
Các bánh răng còn được
nhiệt luyện làm tốt có thể được chế tạo với chính số răng ở trên hoặc với số
tăng thêm 10 – 20%.
Môđun
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những thông số của
prôfin gốc
Những bộ truyền bánh
răng côn răng thẳng thông dụng khi me lớn hơn 1 mm cần phải
phù hợp với
a f Bán kính làm tròn đỉnh
dao cho phép lớn nhất ở bộ truyền có khe hở hướng tâm không đổi được xác định
theo công thức: rkomax = Khi gốc prôfin gốc
theo TCVN 1066: 1971 – theo công thức rkomax = = 0,3 me Trong những trường
hợp có lý do kỹ thuật (ví dụ: yêu cầu tăng sức bền uốn gẫy của răng cho phép
tăng tốc ăn khớp ở bộ truyền aw với dụng cụ cắt tiêu
chuẩn cách điều chỉnh đặc biệt chạc gia công của máy cắt, nhưng nhất thiết phải
kiểm tra chất lượng ăn khớp theo công thức cho trong bảng 4 của tiêu chuẩn này,
khi lấy trị số a = aw
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VÍ DỤ: cho de1
= 300 mm; u = 4. Theo tính toán đồ xác định Z1 = 28. Phụ lục 2 Chọn hệ số dịch chỉnh và hệ số thay đổi
chiều dày tính toán của răng prôfin gốc 1. Ở những bộ truyền u
> 1, bánh răng chủ động nên lấy hệ số dịch chỉnh dương (x1) theo
Bảng 1, còn bánh răng bị động – bằng trị số của x1 nhưng ngược dấu
(x2 = – x1). Đối với những bộ
truyền có u và Z1 khác chỉ dẫn ở Bảng 1, hệ số dịch chỉnh lấy trị số
quy tròn theo hướng lớn. Đối với các bánh răng
được chế tạo theo prôfin gốc khác với tiêu chuẩn, hệ số dịch chỉnh nên tính
theo công thức cho trong Bảng 2. 2 Khu u ³ 2,5 các bánh răng được chế tạo không
chỉ theo sự dịch chỉnh, quy định theo mục 1 của phụ lục này, mà cả chiều dày
tính toán của prôfin gốc cũng khác; tăng lên so với tính toán Bảng
1 – Hệ số chỉnh dịch đối với những bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có trục S = 90o prôfin gốc theo
TCVN 1066 : 1971 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trị
số hệ số dịch chỉnh x1 khi tỷ số truyền u 1 1.12 1,25 1,4 1,6 1,8 2,0 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,0 5,0 6,3
và lớn hơn 12 – – – – – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – 0,50 0,53 0,56 0,57 0,58 13 – – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – 0,44 0,48 0,52 0,54 0,55 0,56 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – 0,27 0,34 0,38 0,42 0,47 0,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,53 0,54 15 – – 0,18 0,25 0,31 0,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,45 0,48 0,50 0,51 0,52 16 – 0,10 0,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,30 0,35 0,38 0,43 0,46 0,48 0,49 0,50 18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,09 0,15 0,22 0,28 0,33 0,36 0,40 0,43 0,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,47 20 0,00 0,08 0,14 0,20 0,26 0,30 0,34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,40 0,42 0,43 0,44 25 0,00 0,07 0,13 0,18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,26 0,29 0,33 0,36 0,38 0,39 0,40 30 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,11 0,15 0,19 0,22 0,25 0,28 0,31 0,33 0,34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40 0,00 0,05 0,09 0,12 0,15 0,18 0,20 0,22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,26 0,27 0,28
1 Hệ số thay đổi chiều
dày tính toán của răng của prôfin gốc xt1 dương đối với bánh răng chủ động và bằng trị
số nhưng ngược dấu xt2 (xt2 = – xt1) đối với bánh răng
bị động, nên tính theo công thức: xt2 = 0,03 + 0,008 (u –
2,5) Công thức có thể dùng
cho các bộ truyền có góc trục S
¹ 90o nếu
thay uvb, và cả cho các bộ truyền tải trọng cao khi u £ 3,15. Đối với những bộ
truyền tải trọng nặng quan trọng, trị số Xt1 cần xác định từ tính toán rằng theo sức bền
uốn. Bảng
2 – Tính hệ số dịch chỉnh đối với những bánh răng côn răng thẳng có góc trục S = 90o ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Quan
hệ tính toán Số
vị trí Quan
hệ tính toán 1 cosa 16 cosaa2 = 2 sin2a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 aa2 3 u2 18 l1 = (15) – a 4
19 l2 = (17) – a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (3)
+ 1 20 1
– cos l1 6
21 1
– cos l2 7 0,5(2).
(4). (6) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (12)
. (20) 8
23 (13)
. (21) 9 (8)
– (7) 24 − (22) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5(6) 25 − (23) 11 (3).
(10) 26 (22)
– (23) 12 (10)+
(9) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 27 (7)
– (05 (26) 13 (11)
+ − (9) 28 (26).
(27) 14 cos
aa1 = ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (7)
(26) + (28) 30
15 aa1 31 x1
= (30) – (27) CHÚ THÍCH: 1) Những số trong dấu
ngoặc tương ứng với só vị trí của bảng x1 được xác định do thực hiện
liên tục theo các vị trí 1 – 31. Số liệu ban đầu để tính theo Bảng 1 của tiêu
chuẩn này. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục 3 Tính toán đơn giản một số thông số
hình học Toán đồ để xác định
số răng của bánh răng trụ tương đương Zvt
=
Hình
1 VÍ DỤ: cho Z = 30, d = 60o theo toán đồ xác định
Zvt = 60. Đồ
thị để xác định trị số xmin phụ thuộc từ Z và ở hoặc Zmin phụ thuộc
từ x và ở khi prôfin gốc theo TCVN 1066 : 1971 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
2 1. Cho Z = 17, d = 35o theo đồ thị xác định được
xmin = – 0,15 (Xem đường đứt đoạn) 2. Cho x = 0,15, d = 45o Theo đồ thị xác định được
Zmin = 11 (Xem đường đứt đoạn) Toán
đồ để xác định chiều dày răng theo vòng tròn trên mặt đỉnh răng của bánh răng
chủ động
a
Hình
3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo toán đồ tìm được
Sae1 = 0,32. Toán
đồ để xác định hệ số trùng khớp ngang
Hình
4 VÍ DỤ: Xác định trị
số trùng khớp ngang của bộ truyền theo các số liệu: Zvt1
= 14; Zvt2 = 80; me = 5; hae1 = 7,45; hae2
= 2,55. Chúng ta xác định: = = 1,49; = = 0,51 Và theo đồ thị: ea = 17,9; eb = 5,4 do đó ea = ea + eb – ec = 1,79 + 5,40 – 5,4
= 1,49. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục 4 VÍ DỤ: tính toán các thông số hình học
của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng góc trục S = 90o, prôfin gốc tiêu chuẩn. Bảng
1 – Số liệu ban đầu để tính Tên
thông số Ký
hiệu và công thức tính Trị
số bằng số Số răng Bánh răng chủ động Z1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bánh răng bị động Z2 30 Môđun ở đáy lớn me 5 Prôfin gốc (mặt
ngang ở đáy lớn) – Theo
TCVN 1066 :1971 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tên
thông số Ký
hiệu và công thức tính Trị
số bằng số 1. Số răng của bánh
răng phẳng Zc
= 33,5410 2. Khoảng cách côn
ngoài Re
= 0,5me Zc 88,8525 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b
≤ 0,3 Re b
≤ 10 me 25 4. Khoảng cách côn
trung bình R
= Re – 0,5b 71,3525 5. Môđun trung bình m
= me 4,2546 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 mi=
me 3,5093 7. Đường kính chia
trung bình d1
= mZ1 d2
= mZ2 63,8190 127,6380 8. Góc côn chia tgd1 = ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 sin
d1 = cos2 cosd1 = sins2 26o34' 63o26' 0,44724 0,89441 9. Tỉ số truyền n
= 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Việc tính toán chỉ
tiến hành đối với các bộ phận truyền bánh răng côn có góc trục S = 90o theo các công thức
ở Bảng 2 của tiêu chuẩn này (mục 10 và 11). 11. Số răng của bộ
truyền bánh răng trụ tương đương 12. Hệ số dịch
chỉnh ở bánh răng chủ động X1 (theo
Bảng 1 của Phụ lục 2) 0,40 13. Hệ số thay đổi
chiều dầy răng ở bánh răng chủ động. X1 (theo
Phụ lục 2) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14. Chiều cao đầu
răng ở đáy lớn hae1
= (+ x1)
me 7,000 3,000 15. Chiều cao chân
răng ở đáy lớn hfe1
= hae2 + 0,2me hfe1
= hae2 + 0,2me 4,000 8,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 he1
= hae1 + hfe1 + hfe1 he2
= hae2 + hfe2 11,000 11,000 17. Chiều dày răng
theo vòng tròn ở đáy lớn Se1
= (0,5p + 2x1tga + xt1)me Se2
– pme – Se1 9,3096 6,3979 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 tgqf2 = tgqf1 = 0,04770 qf1 = 2o44' tgqf2 = tgqf2 = 0,09540 qf2 = 5o27' 19. Góc đầu răng qa1 = qf2 qa2 = qf1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2o44' 20. Góc côn đỉnh qa1 = q1 + qa1 qa2 = q2 + qa2 32o01' 66o10' 21. Góc côn đáy qf1 = q1 – qf1 qf2 = q2 – qf2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 57o59' 22. Đường kính chia
ở đáy lớn de1
= meZ1 de1
= meZ2 75,0000 150,0000 23. Đường kính đỉnh
răng ở đáy lớn dae1
= de1 + 2hae1cos d1 dae2
= de2 + 2hae2cos d2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 152,6834 24. Khoảng cách từ
đỉnh đến mặt phẳng của vòng tròn đỉnh răng ở đáy lớn B1
= 0,5de2 – hae1sin d1 B2
= 0,5de1 – hae2sin d2 71,8693 34,8168 Tính
dây cung không đổi ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung đó(khi x1 ≤ 0,4) 25. Dây cung không
đổi của răng đáy lớn ce1 = 0,8830 Se1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,2206 5,6496 26. Chiều cao đến
dây cung không đổi ở đáy lớn ce1 = hae1
– 0,1607 Se1 ce2= hae2–
0,1607 Se2 5,5039 1,9718 Tính
dây cung chiều dày răng vòng chia ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung này (khi
x1 ≤
0,4) 27. Nửa góc chiều
dày răng đáy lớn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ye2 = 0,11102 0,01907 28. Dây cung chiều
dày răng vòng chia ở đáy lớn = = 9,2986 6,3422 29. Chiều cao đến
dây cung chiều dày vòng chia ở đáy lớn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ae2 = hae2
+ 0,25S e2Ye2 7,2584 3,0305 CHÚ THÍCH: Số vị trí
từ .... đến 24 phù hợp với các số mục ở Bảng 2 của tiêu chuẩn này; số vị trí từ
25 đến 29 phù hợp với các số 1 – 5 của Bảng 3 của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2346:1978 về Truyền động bánh răng côn răng thắng - Tính toán hình học
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2346:1978 về Truyền động bánh răng côn răng thắng - Tính toán hình học
3.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|
|