Thuật ngữ
|
Định nghĩa
|
Tiếng Anh
|
1
|
2
|
3
|
1. Ăn mòn kim loại
|
Sự phá hủy kim loại do tác dụng hóa học hay điện hóa học
|
Corrosion of metals
|
2. Môi trường ăn mòn
|
Môi trường trong đó xảy ra sự ăn mòn kim loại
|
Corrodent
|
3. Tổn thất do ăn mòn
|
Khối lượng kim loại biến thành sản phẩm ăn mòn sau một
thời gian nhất định
|
Corrosion loss
|
4. Tốc độ ăn mòn
|
Tổn thất do ăn mòn của một đơn vị bề mặt kim loại trong
một đơn vị thời gian
|
Corrosion rate
|
5. Tốc độ thâm nhập ăn mòn
|
Chiều sâu của sự phá hủy do ăn mòn sau một thời gian nhất
định
|
Rate of corrosion penetration
|
6. Tính bền ăn mòn
|
Khả năng kim loại chống đỡ với tác dụng của môi trường
|
Corrosive resistance
|
7. Tính chịu nhiệt
|
Khả năng kim loại chống đỡ với tác dụng ăn mòn khi ở nhiệt
độ cao
|
Heat resistance
|
8. Ổ ăn mòn
|
Phần bề mặt kim loại bắt đầu hoặc tập trung quá trình ăn
mòn
|
Hot-spot of corrosion
|
9. Yếu tố ăn mòn bên trong
|
Những nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ, dạng và sự phân bố ăn
mòn có liên hệ với bản chất kim loại (thành phần, cấu trúc, ứng xuất nội ...)
|
Internal factor of corrosion
|
10. Yếu tố ăn mòn bên ngoài
|
Những nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ, dạng và sự phân bố ăn
mòn có liên hệ với thành phần môi trường ăn mòn và điều kiện ăn mòn (nhiệt
độ, áp suất, tốc độ chuyển động của môi trường điện áp bên ngoài)
|
External factor of corrosion
|
11. Độ ẩm tới hạn
|
Giá trị của độ ẩm tương đối mà trên giá trị đó tốc độ ăn
mòn khí quyển tăng lên nhanh chóng
|
Critieal humidity
|
12. Sản phẩm ăn mòn
|
Những hợp chất hóa học tạo thành do tác dụng của kim loại
và môi trường ăn mòn.
|
Corrosion froduct
|
13. Gỉ vẩy
|
Sản phẩm oxyt của sự ăn mòn tạo thành ở nhiệt độ cao
|
Scale, oxide
|
14. Gỉ sắt
|
Sản phẩm ăn mòn của sắt và hợp kim của nó, được tạo thành
khi ăn mòn điện hóa và gồm chủ yếu là oxyt.
|
Rust
|
|
CÁC LOẠI ĂN MÒN
|
|
15. Ăn mòn hóa học
|
Sự ăn mòn kim loại trong đó sự oxy hóa kim loại và sự khử
cấu tử oxy hóa của môi trường ăn mòn xảy ra đồng thời trong cùng một chỗ
|
Chemical corrosion
|
16. Ăn mòn điện hóa
|
Sự ăn mòn kim loại trong môi trường điện ly trong đó sự
ion hóa của nguyên tử kim loại và sự khử của cấu tử oxy hóa của môi trường ăn
mòn tiến hành không đồng thời cùng một chỗ và tốc độ của chúng phụ thuộc vào
điện thế điện lực
|
Electrochemical corrosion
|
|
CÁC DẠNG ĂN MÒN
|
|
17. Ăn mòn do khí
|
Ăn mòn hóa học của kim loại trong môi trường khí (thường ở
nhiệt độ cao)
|
Gas phase corrosion
|
18. Ăn mòn, khí quyển
|
Ăn mòn điện hóa kim loại trong khí quyển
|
Atmosphere corrosion
|
19. Ăn mòn nhúng hoàn toàn
|
Ăn mòn khi kim loại bị nhúng hoàn toàn trong môi trường ăn
mòn lỏng
|
Deep corrosion
|
20. Ăn mòn theo đường ngấn
|
Ăn mòn kim loại quanh vùng tiếp xúc ba pha rắn-lỏng-khí,
khi kim loại bị nhúng không hoàn toàn vào trong môi trường lỏng
|
Waterline corrosion
|
21. Ăn mòn nhúng gián đoạn
|
Ăn mòn khi nhúng kim loại gián đoạn trong môi trường ăn
mòn lỏng
|
Periodic inmersion
|
22. Ăn mòn dưới đất
|
Ăn mòn kim loại trong đất
|
Underground corrosion
|
23. Ăn mòn do dòng điện rò
|
Ăn mòn điện hóa của kim loại dưới tác dụng của dòng điện
rò
|
Stray current corrosion
|
24. Ăn mòn vi sinh
|
Ăn mòn kim loại do hoạt động của vi khuẩn làm thay đổi môi
trường gây nên
|
Bacterial corrosion
|
25. Ăn mòn do dòng điện ngoài
|
Ăn mòn điện hóa của kim loại dưới tác dụng của dòng điện
từ nguồn ngoài
|
External current corrosion
|
26. Ăn mòn tiếp xúc
|
Ăn mòn điện hóa gây ra do sự tiếp xúc của các kim loại có
điện thế ổn định khác nhau trong môi trường đã cho
|
Corrosion contact
|
27. Ăn mòn khe
|
Sự tăng ăn mòn trong các khe rãnh và các chỗ tiếp xúc
không hoàn toàn giữa các kim loại với nhau và giữa các kim loại với các vật
liệu phi kim
|
Crevice corrosion
|
28. Ăn mòn ma sát
|
Sự phá hủy kim loại gây ra do tác dụng đồng thời của môi
trường ăn mòn và của sự ma sát
|
Erosion corrosion
|
29. Ăn mòn fretting
|
Ăn mòn kim loại khi di chuyển dao động hai bề mặt kim loại
đối với nhau trong điều kiện có tác dụng của môi trường ăn mòn
|
Fretting corrosion
|
30. Ăn mòn toàn bề mặt
|
Sự ăn mòn toàn bộ bề mặt kim loại
|
Continious corrosion
|
31. Ăn mòn đều
|
Ăn mòn xảy ra với tốc độ như nhau trên toàn bộ bề mặt kim
loại
|
Equal corrosion
|
32. Ăn mòn không đều
|
Ăn mòn xảy ra với những tốc độ khác nhau trên những vùng
khác nhau của bề mặt kim loại
|
Onequal corrosion
|
33. Ăn mòn cục bộ
|
Ăn mòn xảy ra chỉ ở một vài chỗ của bề mặt kim loại
|
Local corrosion
|
34. Ăn mòn ngầm
|
Ăn mòn cục bộ bắt đầu từ bề mặt kim loại và phát triển chủ
yếu dưới bề mặt kim loại
|
Subsurface corrosion
|
35. Ăn mòn dạng sợi
|
Ăn mòn phát triển dưới dạng sợi thường xảy ra dưới các lớp
phủ bảo vệ phi kim loại
|
Thread like corrosion
|
36. Ăn mòn điểm
|
Ăn mòn cục bộ dưới dạng các điểm riêng biệt
|
Poin corrosion
|
37. Ăn mòn đốm
|
Ăn mòn cục bộ ở dạng vết đốm
|
Patchy corrosion
|
38. Ăn mòn lỗ
|
Ăn mòn cục bộ ở dạng rỗ, loét
|
Honey comb corrosion
|
39. Ăn mòn cấu trúc
|
Ăn mòn gây ra do sự không đồng nhất về cấu trúc của kim
loại
|
Structural corrosion
|
40. Ăn mòn chọn lựa
|
Ăn mòn chủ yếu một thành phần cấu tạo hoặc một cấu tử nào
đó của hợp kim
|
Selective corrosion
|
41. Sự graphit hóa gang
|
Ăn mòn chọn lựa của gang xám do sự hòa tan của ferit và peclit
và làm lộ ra mạng graphit mềm mà không làm thay đổi hình dạng bên ngoài của gang
|
Graphilic of eastiron
|
42. Sự loại kẽm
|
Sự hòa tan chọn lọc kẽm của đồng thau làm hợp kim bị nghèo
kẽm và còn lại lớp đồng xốp trên bề mặt hợp kim.
|
Dezincification
|
43. Ăn mòn tinh giới
|
Ăn mòn chủ yếu theo các ranh giới của tinh thể kim loại
|
Intercystalline corrosion
|
44. Ăn mòn ứng suất
|
Ăn mòn kim loại dưới tác dụng đồng thời của môi trường ăn
mòn và ứng suất cơ học
|
Stress corrosion
|
45. Ăn mòn nứt
|
Sự phá hủy kim loại do tác dụng đồng thời của môi trường
ăn mòn và những ứng suất kéo bên trong hoặc bên ngoài và tạo nên những đường
nứt (khe nứt, vết rạn) để xuyên qua hoặc giữa các tinh thể kim loại
|
Fracture corrosion
|
46. Độ mỏi do ăn mòn
|
Sự giảm giới hạn mỏi do tác dụng đồng thời của môi trường
ăn mòn và ứng suất kéo theo chu kỳ
|
Corrosion fatigue
|
|
ĂN MÒN ĐIỆN HÓA
|
|
47. Pin ăn mòn
|
Pin sinh ra khi kim loại tiếp xúc với dung dịch điện ly và
gây ăn mòn
|
Corrosion cell
|
48. Pin ăn mòn vĩ mô
|
Pin ăn mòn mà điện cực của nó đủ lớn có thể nhìn thấy bằng
mắt thường
|
Corrosion macrocell
|
49. Pin ăn mòn vi mô
|
Pin ăn mòn mà điện cực của nó chỉ có thể quan sát được bằng
kính hiển vi (tạp chất và các thành phần cấu tạo hợp kim)
|
Corrosion microcell
|
50. Pin ăn mòn á (siêu) vi mô
|
Pin ăn mòn mà điện cực của nó có kích thước nằm ngoài giới
hạn khả năng phát hiện của kính hiển vi quang học
|
Corrosion submicro cell
|
51. Pin nhiều cực
|
Pin ăn mòn có trên hai điện cực
|
Complex galvanic cell
|
52. Pin ăn mòn nồng độ
|
Pin ăn mòn sinh ra do nồng độ khác nhau của những chất
phản ứng ở bề mặt các điện cực làm bằng một loại kim loại
|
Concentration cell corrosion
|
53. Pin ăn mòn thông khí
|
Pin ăn mòn sinh ra do lượng oxy chuyển không đều đến bề
mặt các điện cực làm bằng một loại kim loại
|
Corrosion differential alration cell
|
54. Phân cực
|
Sự dịch chuyển điện thế điện cực khỏi điện thế điện cực
cân bằng khi có dòng điện đi qua
|
Polarization
|
55. Yếu tố khống chế
|
Yếu tố chính khống chế tốc độ quá trình ăn mòn
|
Control factor
|
56. Khống chế phân cực
|
Sự hạn chế tốc độ ăn mòn điện hóa do hiện tượng phân cực
trên các điện cực
|
Polarization ceretrol
|
57. Khống chế anốt
|
Sự hạn chế tốc độ ăn mòn điện hóa do phản ứng anốt
|
Anode control
|
58. Khống chế catốt
|
Sự hạn chế tốc độ ăn mòn điện hóa do phản ứng catốt
|
Cathode control
|
59. Khống chế điện trở ôm
|
Sự hạn chế tốc độ ăn mòn điện hóa do điện trở ôm
|
Olmic control
|
60. Khống chế khuếch tán
|
Sự hạn chế tốc độ ăn mòn do khuếch tán chất phản ứng đến
cực hoặc sản phẩm của phản ứng ra khỏi điện cực
|
Diffusion control
|
61. Biểu đồ phân cực ăn mòn
|
Biểu đồ diễn tả tốc độ phản ứng catốt và anốt của quá
trình ăn mòn phụ thuộc vào điện thế
|
Corrosion polarization diagram
|
62. Dòng điện ăn mòn (dòng tự hòa tan)
|
Tốc độ ăn mòn điện hóa được biểu diễn bằng giá trị của
dòng điện
|
Corrosion current
|
63. Dòng điện ăn mòn cực đại
|
Giá trị cực đại của dòng ăn mòn ứng với điểm cắt nhau của
đường cong phân cực anốt và catốt trên biểu đồ phân cực
|
Maximum corrosion current
|
64. Sự giảm phân cực
|
Sự giảm phân cực của điện cực
|
Depolarization
|
65. Sự giảm phân cực hydro
|
Sự giảm phân cực catốt do phản ứng khử hydro
|
Hidrogen depolarization
|
66. Sự giảm phân cực oxy
|
Giảm phân cực catốt do phản ứng khử oxy (ion hóa)
|
Oxygen depolariztion
|
67. Thụ động
|
Sự giảm rõ rệt tốc độ ăn mòn do kìm hãm phản ứng anốt ion
hóa kim loại khi tạo thành lớp "fa" hay lớp hấp thụ trên bề mặt kim
loại
|
Passivation
|
68. Trạng thái thụ động
|
Trạng thái bền ăn mòn tương đối cao do kìm hãm phản ứng
anốt ion hóa kim loại
|
Passivity
|
69. Thụ động anốt
|
Thụ động do phân cực anốt kim loại
|
Anode pessivation
|
70. Điện thế bắt đầu thụ động
|
Điện thế ứng với lúc bắt đầu chuyển kim loại từ trạng thái
hòa tan anốt hoạt động sang trạng thái hoạt động-thụ động
|
Passivation potential
|
71. Điện thế thụ động hoàn toàn
|
Điện thế ứng với trạng thái thụ đồng hoàn toàn của kim
loại
|
Complete passivation potential
|
72. Điện thế ổn định
|
Thế được xác lập trên kim loại khi xảy ra quá trình ăn mòn
mà không có sự phân cực từ ngoài
|
Stationary potential
|
73. Điện thế hoạt động
|
Điện thế ứng với sự chuyển kim loại từ trạng thái thụ động
sang hoạt động khi dịch chuyển điện thế về phía âm hơn
|
Activation potential
|
74. Mật độ dòng điện thụ động
|
Mật độ dòng điện hòa tan anốt của kim loại ở điện thế bắt
đầu thụ động
|
Passivation curent density
|
75. Mật độ dòng điện thụ động hoàn toàn
|
Mật độ dòng điện hòa tan anốt của kim loại ở điện thế hoàn
toàn thụ động
|
Complete passivation current density
|
76. Chất thụ động hóa
|
Chất có khả năng chuyển kim loại đến trạng thái thụ động
trong những điều kiện xác định
|
Passivator
|
77. Sự hoạt hóa
|
Sự chuyển kim loại từ trạng thái thụ động sang trạng thái
hoạt động
|
Activation
|
78. Chất hoạt hóa
|
Chất có khả năng chuyển kim loại từ trạng thái thụ động
thành hoạt động hay ngăn cản sự thụ động
|
Activator
|
79. Sự quá thụ động
|
Sự tăng đột ngột tốc độ hòa tan anốt kim loại (khi chuyển
điện thế về phía dương) do phá hủy trạng thái thụ động
|
Transpassivation
|
80. Điện thế quá thụ động
|
Điện thế ứng với sự chuyển kim loại từ trạng thái thụ động
sang trạng thái hòa tan
|
Transpassivation potential
|
81. Chất ức chế ăn mòn
|
Chất mà một lượng nhỏ của nó trong môi trường ăn mòn sẽ
làm giảm tốc độ ăn mòn
|
Corrosion inhibitor
|
82. Chất ức chế bay hơi
|
Chất ức chế có khả năng bốc hơi ở điều kiện thường và từ
pha hơi có thể tự bám vào bề mặt kim loại
|
Vaporphase inhibitor volative in hibitor
|
83. Chất ức chế anốt
|
Chất ức chế có tác dụng kìm hãm phản ứng anốt của quá
trình ăn mòn
|
Anodic inhibitor
|
84. Chất ức chế catốt
|
Chất ức chế có tác dụng kìm hãm phản ứng catốt của quá
trình ăn mòn
|
Cathodic inhibitor
|
85. Chất ức chế anốt - catốt
|
Chất ức chế có tác dụng kìm hãm cả phản ứng anốt và catốt
của quá trình ăn mòn
|
Anodic - cathodic inhibitor
|
86. Chất ức chế vạn năng
|
Chất ức chế ăn mòn dùng bảo vệ kim loại màu lẫn kim loại
đen
|
Universal inhibitor
|
87. Chất kích thích ăn mòn
|
Chất làm tăng tốc độ ăn mòn rõ rệt
|
Corrosion stimilator
|
88. Đường cong phân cực
|
Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ quá trình
điện cực (anốt hay catốt) vào điện thế
|
Polarization curve
|
89. Đường cong phân cực lý tưởng
|
Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc tốc độ thực của quá
trình điện cực (có tính tốc độ tự hòa tan) vào điện thế
|
Ideal polarization curve
|
90. Đường cong phân cực lý tưởng
|
Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc tốc độ đo được của quá
trình điện cực vào điện thế
|
Real polarization curve
|
|
CHỐNG ĂN MÒN
Corrosion protection
|
|
91. Chống ăn mòn
|
Bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn
|
Corrosion protection
|
92. Môi trường khi bảo vệ (khí quyển)
|
Môi trường khí nhân tạo giữ cho kim loại không bị ăn mòn
|
Protection atmosphere
|
93. Màng bảo vệ
|
Màng được tạo nên trên bề mặt kim loại làm cho quá trình
ăn mòn xảy ra khó khăn
|
Protective film
|
94. Lớp phủ bảo vệ
|
Lớp nhân tạo được phủ lên mặt kim loại để giữ cho nó khỏi
bị ăn mòn
|
Protective covering
|
95. Bảo vệ điện hóa
|
Giữ cho kim loại khỏi ăn mòn bằng cách phân cực điện hóa
|
Electrolytic protection
|
96. Bảo vệ catốt
|
Bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách phân cực ca tốt
kim loại ấy nhờ nguồn điện ngoài hoặc nối nó với kim loại khác có điện thế âm
hơn
|
Cathodic protection
|
97. Vật bảo vệ (protecto)
|
Kim loại, dùng để bảo vệ điện hóa có điện thế âm hơn hoặc
dương hơn kim loại cần bảo vệ
|
Protector
|
97A. Vật bảo vệ anốt
|
Kim loại có điện thế âm hơn so với kim loại cần được bảo
vệ
|
Anodic protector
|
97B. Vật bảo vệ catốt
|
Kim loại có điện thế dương hơn kim loại bảo vệ
|
Cathodic protector
|
98. Bảo vệ anốt
|
Bảo vệ kim loại bằng cách phân cực anốt nhờ nguồn điện
ngoài hoặc bằng cách nối nó với kim loại có điện thế dương hơn nhằm giữ kim
loại cần bảo vệ luôn ở trạng thái thụ động
|
Anodic protection
|
99. Lớp bảo vệ anốt (lớp mạ anốt)
|
Lớp phủ bảo vệ bằng kim loại có điện thế âm hơn điện thế
của kim loại cần bảo vệ trong môi trường nào đó
|
Anodic coating
|
100. Lớp bảo vệ catốt
|
Lớp phủ bảo vệ bằng kim loại có điện thế dương hơn điện
thế của kim loại cần bảo vệ trong môi trường nào đó
|
Cathodic coating
|
101. Lớp cách phi kim loại
|
Lớp phủ bảo vệ phi kim loại giữ cho kim loại cách ly cơ
học với tác dụng của môi trường ăn mòn
|
Nonmetallic coating
|
102. Lớp lót
|
Lớp tiếp giáp với kim loại giúp cho lớp bảo vệ gắn chắc
với kim loại và tăng thêm tính bảo vệ
|
Prime (first coating)
|
103. Lớp ngoài
|
Lớp ngoài cùng tiếp giáp với môi trường ăn mòn của lớp phủ
bảo vệ có nhiều lớp
|
External layer of coating
|
104. Lớp mạ điện
|
Lớp kim loại được tạo nên trên mặt kim loại bằng phương
pháp điện phân
|
Coating
|
105. Lớp mạ phun
|
Lớp phủ được tạo nên bằng cách phun kim loại nóng chảy lên
bề mặt kim loại cần bảo vệ
|
Mellozing coat
|
106. Lớp ép nóng
|
Lớp bảo vệ được tạo ra trên bề mặt kim loại bằng cách gia
công cơ nhiệt
|
Cladding coat
|
107. Lớp mạ nhúng
|
Lớp kim loại bảo vệ được tạo nên bằng cách nhúng kim loại
vào kim loại vào kim loại bảo vệ nóng chảy
|
Hot dip coating
|
108. Lớp khuếch tán
|
Lớp phủ được tạo nên do các nguyên tử của chất bảo vệ
khuếch tán vào kim loại cần bảo vệ
|
Diffusion coating
|
109. Lớp mạ ngưng tụ (chân không)
|
Lớp mạ được tạo nên bằng cách cho bay hơi hoặc chưng bốc
chất bảo vệ trong chân không rồi ngưng tụ nó lên mặt kim loại cần bảo vệ.
|
Vacuum coating
|
110. Lớp mạ tiếp xúc
|
Lớp phủ kim loại được tạo nên bằng cách khử các ion kim
loại ấy mà không dùng đến nguồn điện ngoài
|
Contact coating
|
111. Màng oxy hóa điện hóa
|
Màng oxyt được tạo nên bằng cách oxy hóa điện hóa kim loại
trong chất điện ly
|
Andized coating
|
112. Lớp phủ hóa học
|
Lớp bảo vệ bằng các chất vô cơ được tạo nên bằng cách cho
kim loại tác dụng với các hóa chất tương ứng mà không dùng đến dòng điện
ngoài
|
Chemical coating
|
113. Lớp sơn
|
Lớp phủ bảo vệ bằng các loại sơn
|
Paint
|
114. Lớp bảo vệ đầy
|
Lớp vảo vệ có lỗ xốp được lấp đầy bằng các chất vô cơ hoặc
hữu cơ để tăng thêm tính bảo vệ
|
Impreguated protective coating
|
115. Lớp men
|
Lớp phủ thu được trên bề mặt kim loại bằng cách làm nóng
chảy bột phi kim (chủ yếu là các vật liệu silicat)
|
Enamel coating
|
116. Bảo vệ tạm thời
|
Bảo vệ khỏi ăn mòn trong khi vận chuyển, bảo quản, chờ đợi
sản xuất bằng các phương tiện để trừ bỏ (bôi dầu mỡ, giấy làm chậm, màng mỏng
bảo vệ...)
|
Temporary protection
|
117. Lớp bôi bảo vệ
|
Lớp lâu khô được phủ lên kim loại để bảo vệ tạm thời không
bị rỉ (như khi vận chuyển, bảo quản các sản phẩm kim loại)
|
Protective lubricant
|
|
THỬ NGHIỆM ĂN MÒN
|
|
118. Thử nghiệm tự nhiên
|
Thử nghiệm trong điều kiện tự nhiên, trong khí quyển,
trong nước biển, trong đất...
|
Natural condition corrosion test
|
119. Thử nghiệm sử dụng
|
Những thử nghiệm về ăn mòn kim loại, vật phẩm kim loại,
phương tiện bảo vệ... trong điều kiện làm việc
|
Service test
|
120. Thử nghiệm nhân tạo
|
Những thí nghiệm ăn mòn tiến hành trong điều kiện nhân tạo
|
Laboratory test
|
121. Thử nghiệm gia tốc
|
Những thí nghiệm ăn mòn trong điều kiện gắn với điều kiện
sử dụng nhưng cho kết quả trong thời gian ngắn hơn
|
Accelerated corrosion test
|
122. Chỉ số hydro của sự ăn mòn
|
Thể tích hydro thoát ra trong quá trình ăn mòn trên một
đơn vị bề mặt kim loại trong đơn vị thời gian
|
Hydrogen value of corrosion
|
123. Chỉ số oxy của sự ăn mòn
|
Thể tích oxy bị tiêu thụ trong quá trình ăn mòn trên đơn
vị bề mặt và đơn vị thời gian
|
Oxygen value of corrosion
|
124. Thang bền ăn mòn
|
Thang đánh giá, định lượng và định tính độ bền với ăn mòn
của kim loại và phương tiện bảo vệ trong điều kiện nhất định
|
Corrosion resistance scale
|
125. Cấp ăn mòn
|
Đơn vị của thang bền ăn mòn
|
Degree of corrosion
|