Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

TCVN 210:1966 về Dung sai của ren hình thang có đường kính 10-300 mm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN210:1966 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1966 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Bước ren S mm

Đường kính danh nghĩa của ren d mm

TRỤC REN

TRỤC REN VÀ KHỚP REN

KHỚP REN

Đường kính ngoài d

Đường kính trong d1

Đường kính trung bình d2 = D2

Đường kính trong D1

Đ/k ngoài D

Sai lệch

Trên

Dưới

-C

Trên

Dưới –f

Trên – b’

Dưới – b”

Dưới

Trên + b

Dưới

Trên + C

Dưới

Cấp 1, 2 và 3

Cấp 3 L

Cấp 1

Cấp 2 và 3

Cấp 3 L

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 3 L

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

2

10-16

0

100

0

444

542

0

34

132

197

294

362

460

0

197

262

328

0

100

0

18-28

477

574

210

314

388

485

210

280

355

3

10-14

9

150

0

503

623

0

37

158

221

336

410

530

0

221

295

372

0

150

0

30-44

572

692

266

392

465

585

266

355

428

46-60

588

705

266

392

478

595

266

355

440

4

16-20

0

200

0

595

737

0

45

187

266

400

485

627

0

266

355

440

0

200

0

62-80

695

840

314

462

565

710

314

418

520

5

22-28

0

250

0

694

849

0

52

205

308

462

565

720

0

308

410

515

0

250

0

85-110

799

949

359

530

650

800

359

478

595

6

30-42

0

300

0

780

945

0

56

234

349

522

635

800

0

349

465

578

0

300

0

120-150

885

1050

398

585

720

885

398

530

660

8

22-28

0

400

0

883

1083

0

67

268

390

590

720

920

0

390

520

650

0

400

0

44-60

931

1133

413

620

758

960

413

550

690

160-190

1021

1223

461

682

830

1032

461

615

765

10

30-42

0

500

0

1006

1228

0

75

300

454

680

820

1042

0

454

605

745

0

500

0

62-80

1063

1288

476

710

865

1090

476

635

790

200-220

1106

1334

499

738

900

1128

499

665

825

12

44-60

0

600

0

1164

1406

0

82

328

518

772

948

1190

0

518

690

865

0

600

0

85-110

1202

1449

536

800

978

1225

536

715

895

240-300

1316

1576

593

835

1070

1330

593

790

985

16

62-80

0

800

0

1395

1675

0

93

372

619

920

1135

1415

0

619

825

1040

0

800

0

120-170

1465

1745

656

970

1190

1470

656

875

1100

20

85-110

0

1000

0

1605

1920

0

105

420

720

1068

1305

1620

0

720

960

1200

0

1000

0

180-220

1685

2001

758

1120

1370

1685

758

1010

1265

24

120-170

0

1200

0

1870

2195

0

112

448

840

1230

1520

1845

0

840

1120

1400

0

1200

0

240-300

2040

2375

866

1268

1565

1900

866

1155

1450

32

180-220

0

1500

0

2021

2415

0

131

525

908

1341

1643

2037

0

908

1210

1512

0

1500

0

40

240-300

0

2000

0

2324

2765

0

149

590

1044

1541

1884

2330

0

1044

1392

1740

0

2000

0

 

3. Sai lệch tính từ đường prôphin lý thuyết của ren theo phương vuông góc với đường trục ren (xem hình 1).

4. Tiêu chuẩn này không quy định sai lệch trên của đường kính ngoài của khớp ren.

5. Cấp chính xác của mối ghép ren xác định bằng trị số dung sai toàn phần của đường kính trung bình (xem bảng 1). Quy định các cấp chính xác sau đây:

a) Đối với khớp ren có 3 cấp chính xác:

Cấp 1, 2 và 3.

b) Đối với trục ren (lắp ghép theo hệ lỗ) có 4 cấp chính xác:

Cấp 1, 2, 3 và 3L.

6. Việc chọn cấp chính xác đối với từng mối ghép ren tùy theo công dụng của chúng, tiêu chuẩn này không quy định. Cho phép lắp phối hợp các khớp ren và trục ren có cấp chính xác khác nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Đối với bước ren và góc prôphin của ren thì những sai lệch giới hạn không quy định riêng cho từng thành phần: Dung sai toàn phần của đường kính trung bình (b) là tổng số 3 thành phần: dung sai riêng của đường kính trung bình, lượng bù các sai số của bước ren và lượng bù các sai số góc prôphin của ren. Dung sai đó có được bằng cách giảm đường kính trung bình của trục ren hoặc tăng đường kính trung bình của khớp ren lên một đại lượng:

3,732 d S + 0,582 S d

Ở đây:

dS – sai lệch bằng micrômét (lấy theo trị số tuyệt đối) của bước ren, xác định như sai lệch về trị số khoảng cách giữa 2 vòng ren nào đó trong giới hạn chiều dài vặn vào của ren (chiều dài khớp ren).

S – bước ren tính bằng mm.

d - trung bình cộng các trị số sai lệch tuyệt đối của cả hai nửa góc prôphin tính bằng phút.

Hệ số b – (3,732 d S + 0,582 S d ) là một phần dung sai toàn phần của đường kính trung bình, phần đó có thể dùng như dung sai riêng của đường kính trung bình khi có sai số về bước ren và góc prôphin. Khi kiểm tra riêng bước ren, góc prôphin và đường kính trung bình thì sai lệch thực của đường kính trung bình không được nhỏ hơn trị số cần thiết để bù các sai số về bước ren và góc prôphin. Khi dùng calíp giới hạn để kiểm tra vật phẩm có ren thì không cần thiết kiểm tra sai lệch bước ren và góc prôphin vì các phần tử ấy được gián tiếp kiểm tra bằng calíp lọt và không lọt.

Chú thích: Đối với những mối ghép ren đòi hỏi phải bảo đảm chính xác sự chuyển động tương đối giữa trục ren và khớp ren (ví dụ vítme của máy công cụ), độ chính xác của bước ren được quy định riêng trong những yêu cầu kỹ thuật cụ thể.

Chiều dài tiêu chuẩn của mối ghép ren

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính danh nghĩa của ren d

Bước ren S

Chiều dài lớn nhất của mối ghép ren

10 – 16

2

20

18 – 28

30

10 – 14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

30 – 44

35

46 – 60

45

16 – 20

4

45

62 – 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22 – 28

5

50

85 – 110

60

30 – 42

6

55

120 – 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22 – 28

8

65

44 – 60

90

160 – 190

100

30 – 42

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62 – 80

100

200 – 220

110

44 – 60

12

110

85 – 110

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130

62 – 80

16

160

120 – 170

170

85 – 110

20

180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210

120 – 170

24

200

240 – 300

230

180 – 220

32

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

340

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 210:1966 về Dung sai của ren hình thang có đường kính 10-300 mm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.391

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.214.141
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!