Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2036:1977 về Chốt côn xẻ rãnh - Kích thước

Số hiệu: TCVN2036:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1977 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

d

1,5

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

c

0,2

0,2

0,3

0,4

0,4

0,6

0,9

1,0

1,4

1,4

1,8

2,2

L

Sai lệch giới hạn

Khối lượng 1000 cái chốt; kg

4

+ 0,3

0,058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,072

0,130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,085

0,155

0,243

0,355

 

 

 

 

 

 

 

 

8

0,113

0,203

0,320

0,466

0,840

1,33

 

 

 

 

 

 

10

0,141

0,253

0,397

0,577

1,04

1,64

2,41

 

 

 

 

 

12

+ 0,5

0,168

0,302

0,474

0,688

1,23

1,95

2,85

5,16

 

 

 

 

14

0,195

0,351

0,550

0,799

1,44

2,26

3,29

5,95

9,47

 

 

 

16

0,226

0,401

0,627

0,910

1,63

2,57

3,37

6,74

10,7

15,6

 

 

(18)

0,254

0,451

0,705

1,02

1,83

2,88

4,17

7,53

11,9

17,4

 

 

20

0,281

0,500

0,782

1,13

2,03

3,19

4,61

8,31

13,2

19,2

 

 

(22)

 

0,550

0,860

1,24

2,23

3,50

5,05

9,10

14,4

21,0

28,6

 

25

 

0,600

0,937

1,35

2,43

3,80

5,50

9,89

15,6

22,8

31,0

 

(28)

 

0,699

1,09

1,57

2,82

4,42

6,40

11,5

18,0

26,4

35,8

47,5

30

 

0,749

1,17

1,68

3,02

4,72

6,83

12,2

19,3

28,1

38,2

50,7

(32)

 

 

 

1,79

3,21

5,03

7,30

13,0

20,6

30,0

40,6

53,9

36

 

 

 

2,01

3,60

5,65

8,19

14,6

23,1

33,6

45,4

60,3

40

 

 

 

2,24

4,00

6,27

9,08

16,2

25,5

37,2

50,2

66,6

45

 

 

 

 

4,50

7,03

10,2

18,1

28,6

41,7

56,2

74,5

50

 

 

 

 

4,99

7,80

11,3

20,1

31,7

46,2

62,3

82,8

55

+ 0,8

 

 

 

 

5,48

8,57

12,4

22,1

34,8

50,7

68,3

90,4

60

 

 

 

 

5,98

9,34

13,5

24,0

37,9

55,2

74,4

98,4

70

 

 

 

 

 

 

15,7

28,0

44,1

64,1

86,5

114

80

 

 

 

 

 

 

18,0

32,0

50,3

73,0

98,6

130

90

 

 

 

 

 

 

 

36,0

56,5

82,1

111

146

100

 

 

 

 

 

 

 

40,0

62,7

91,0

123

161

110

 

 

 

 

 

 

 

 

68,9

100

135

177

125

 

 

 

 

 

 

 

 

78,0

111

152

198

Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng cho thiết kế mới.

mm                                                                   Bảng 2

d

1,5

2

2,5

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

10

12

(14)

16

1

D

4

1,63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5

2,20

6

2,70

3,25

8

4,30

5,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,30

6,30

12

1,60

+0,05

-0,03

4,35

8,35

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,35

10,40

16

6,35

12,40

(18)

2,65

3,25

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(22)

-

4,30

14,45

25

10,45

(28)

3,20

5,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,50

16,55

30

16,60

(32)

-

-

6,30

8,35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

4,25

45

-

5,25

10,40

12,40

50

14,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

4,25

5,25

6,25

8,35

10,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,45

16,55

60

8,30

70

-

-

10,35

12,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

-

8,25

14,40

100

16,50

110

-

10,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng cho thiết kế mới.

2. Chốt côn xẻ rãnh được chế tạo bằng thép 45, thép A12, thép định hình 45, thép cácbon tốt 10KП, và 20KП, thép ánh bạc. Cho phép chế tạo chốt côn xẻ rãnh bằng các vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên Xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

3. Đối với chốt được chế tạo từ thép tự động cán nguội, cho phép có độ nhẵn bề mặt không lớn hơn s5, đối với mặt mút không lớn hơn s3.

4. Cho phép chế tạo đầu chốt có hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.

5. Khi cạnh vát của chốt được chế tạo bằng phương pháp cán lăn, cho phép có vết lõm trên đầu mút của chốt, chiều sâu vết lõm không lớn hơn kích thước cạnh vát.

6. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt có thể nhiệt luyện hoặc mạ.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2036:1977 về Chốt côn xẻ rãnh - Kích thước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.651

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.67.125
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!