|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2032:1977 về Lò xo đĩa
Số hiệu:
|
TCVN2032:1977
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1977
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kích
thước, mm
|
Lực,
N, khi biến dạng
|
Khối
lượng một chiếc, kg
|
D
|
d
|
S
|
fmax
|
ho
|
f
≈ fmax
|
f2
= 0,8fmax
|
f2
= 0,65fmax
|
Pmax
|
P2
|
LÒ
XO ĐỘ CỨNG LỚN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
28
|
12
|
1,5
|
0,8
|
2,3
|
5000
|
4100
|
3500
|
0,006
|
30
|
15
|
2,0
|
0,6
|
2,6
|
8300
|
6700
|
5500
|
0,008
|
32
|
10
(10)
(14)
|
2,0
3,0
3,0
|
0,9
0,7
0,7
|
2,9
3,7
3,7
|
9100
24000
26000
|
7500
19000
21000
|
6100
15500
17000
|
0,012
0,017
0,015
|
35
|
20
|
2,0
|
0,8
|
2,8
|
9000
|
7200
|
6000
|
0,010
|
40
|
20
25
|
2,0
2,5
|
1,0
0,8
|
3,0
3,3
|
7300
15000
|
6200
12000
|
5200
9900
|
0,015
0,015
|
45
|
(20)
25
25
|
2,2
2,5
3,0
|
1,1
1,0
1,0
|
3,3
3,5
4,0
|
7700
12500
22000
|
6500
10000
17500
|
5400
8400
14500
|
0,022
0,022
0,026
|
50
|
20
30
|
2,2
3,0
|
1,3
1,0
|
3,5
4,0
|
7300
18500
|
6100
15000
|
5100
12500
|
0,029
0,039
|
55
|
24
25
|
3,0
2,5
|
1,4
1,5
|
4,4
4,0
|
17000
10500
|
14000
9000
|
11500
7600
|
0,038
0,037
|
60
|
20
26
30
30
|
2,5
3,8
3,0
3,5
|
1,5
1,4
1,5
1,5
|
4,0
5,2
4,5
5,0
|
8300
29000
16000
26000
|
7000
23000
13500
21000
|
5800
19000
11500
17500
|
0,048
0,067
0,050
0,058
|
65
|
32
35
|
3,0
3,5
|
1,5
1,5
|
4,5
5,0
|
14000
23000
|
11000
19000
|
9500
15500
|
0,058
0,065
|
70
|
26
28
40
|
5,0
3,8
4,0
|
1,1
1,8
1,5
|
6,1
5,6
5,5
|
35000
26000
31000
|
28000
21000
25000
|
23000
17500
21000
|
0,130
0,098
0,084
|
80
|
(26)
28
32
36
40
50
|
4,3
5,0
7,0
3,7
4,0
5,0
|
1,8
1,5
1,0
2,0
2,0
1,5
|
6,1
6,5
8,0
5,7
6,0
6,5
|
28000
37000
69000
21000
28000
51000
|
23000
29000
55000
17500
23000
41000
|
19000
24000
45000
15000
19500
34000
|
0,151
0,176
0,232
0,117
0,119
0,120
|
90
|
25
(26)
32
40
50
50
|
5,0
4,5
4,0
4,5
5,0
6,0
|
2,0
2,2
2,3
2,5
2,0
2,0
|
7,0
6,7
6,3
7,0
7,0
8,0
|
38000
30000
23000
38000
48000
83000
|
31000
25000
19000
31000
39000
67000
|
25000
21000
16000
26000
32000
55000
|
0,231
0,206
0,175
0,181
0,172
0,208
|
100
|
36
40
50
50
60
|
4,8
6,0
5,0
6,0
7,0
|
2,5
2,2
2,5
2,5
2,0
|
7,3
8,2
7,5
8,5
9,0
|
35000
61000
45000
76000
115000
|
28000
49000
36000
62000
92000
|
24000
41000
30000
52000
75000
|
0,258
0,312
0,232
0,277
0,277
|
110
|
50
60
|
5,0
7,0
|
3,0
2,5
|
8,0
9,5
|
42000
105000
|
34000
86000
|
29000
71000
|
0,296
0,368
|
120
|
40
(44)
60
70
70
|
6,0
10,0
6,0
7,0
8,0
|
2,8
2,2
3,0
2,5
2,5
|
8,8
12,2
9,0
9,5
10,5
|
51000
190000
63000
95000
145000
|
42000
155000
52000
77000
115000
|
35000
125000
44000
64000
94000
|
0,474
0,768
0,400
0,410
0,468
|
130
|
(36)
40
60
70
|
10,0
10,0
6,0
8,0
|
2,5
2,5
3,5
3,0
|
12,5
12,5
9,5
11,0
|
180000
180000
60000
135000
|
145000
145000
50000
110000
|
120000
120000
42000
91000
|
0,985
0,938
0,492
0,591
|
140
|
36
70
80
|
7,0
7,0
8,0
|
3,0
3,5
3,0
|
10,0
10,5
11,0
|
64000
87000
125000
|
52000
71000
99000
|
43000
59000
82000
|
0,865
0,635
0,641
|
150
|
60
70
80
|
10,0
7,0
9,0
|
3,0
4,0
3,5
|
13,0
11,0
12,5
|
165000
82000
165000
|
135000
68000
135000
|
115000
57000
110000
|
1,17
0,761
0,893
|
160
|
55
80
90
|
7,0
8,0
10,0
|
4,0
4,0
3,5
|
11,0
12,0
13,5
|
66000
110000
210000
|
54000
92000
170000
|
45000
77000
140000
|
0,970
0,947
1,08
|
165
|
45
|
8,0
|
4,2
|
12,2
|
95000
|
78000
|
66000
|
1,24
|
180
|
(36)
60
90
100
|
17,0
10,0
9,0
10,0
|
2,5
3,8
4,5
4,0
|
19,5
13,8
13,5
14,0
|
47000
140000
140000
185000
|
370000
115000
115000
150000
|
300000
96000
97000
125000
|
3,26
1,78
1,35
1,38
|
200
|
(55)
60
100
100
|
10,0
12,0
12,0
12,0
|
5,0
4,0
5,0
4,0
|
15,0
16,0
15,0
16,0
|
150000
210000
175000
240000
|
125000
170000
145000
195000
|
105000
140000
120000
160000
|
2,29
2,70
1,85
2,22
|
220
|
60
100
|
1,0
10,0
|
5,4
6,0
|
16,4
16,0
|
180000
165000
|
145000
135000
|
120000
115000
|
3,03
2,37
|
250
|
70
100
100
|
13,0
12,0
14,0
|
5,5
6,0
6,0
|
18,5
18,0
20,0
|
230000
210000
330000
|
190000
170000
270000
|
160000
145000
225000
|
4,68
3,88
4,53
|
280
|
(80)
85
112
122
122
|
16,0
17,0
18,0
16,0
14,0
|
5,5
5,3
5,0
6,5
6,5
|
21,5
22,3
23,0
22,5
20,5
|
350000
400000
470000
440000
290000
|
280000
320000
380000
360000
240000
|
230000
260000
310000
300000
200000
|
7,10
7,45
7,30
6,15
5,38
|
300
|
100
112
122
122
|
20,0
20,0
18,0
20,0
|
5,0
5,0
6,0
6,0
|
25,0
25,0
24,0
26,0
|
540000
550000
490000
670000
|
440000
440000
390000
540000
|
360000
360000
330000
450000
|
9,86
9,55
2,38
9,32
|
LÒ
XO ĐỘ CỨNG NHỎ
|
30
|
15
|
1,0
|
1,0
|
2,0
|
1700
|
1500
|
1400
|
0,004
|
35
|
15
|
1,5
|
1,0
|
2,5
|
3800
|
3300
|
2800
|
0,009
|
40
|
20
|
1,0
|
1,5
|
2,5
|
1400
|
1400
|
1300
|
0,008
|
45
|
25
|
1,5
|
1,5
|
3,0
|
4000
|
3500
|
3200
|
0,013
|
50
|
20
25
|
2,0
1,5
|
1,5
1,5
|
3,5
3,0
|
6300
3000
|
5300
2600
|
4600
2400
|
0,026
0,017
|
55
|
(16)
25
|
2,0
2,0
|
1,5
1,5
|
3,5
3,5
|
4900
5500
|
4200
4800
|
3600
4100
|
0,034
0,030
|
60
|
25
30
|
2,0
1,5
|
2,0
2,0
|
4,0
3,5
|
5900
2700
|
5300
2700
|
4800
2500
|
0,036
0,025
|
65
|
30
|
2,5
|
2,0
|
4,5
|
10200
|
8800
|
7600
|
0,051
|
70
|
(25)
30
30
|
3,0
2,0
3,0
|
2,4
2,5
2,0
|
5,4
4,5
5,0
|
16500
5400
14500
|
14500
5100
12500
|
12500
4800
10500
|
0,079
0,049
0,074
|
80
|
35
40
|
3,0
2,0
|
2,5
3,0
|
5,5
5,0
|
14000
5500
|
12000
5500
|
10500
5300
|
0,096
0,059
|
90
|
(40)
|
2,5
|
3,5
|
6,0
|
9000
|
8900
|
8600
|
0,100
|
100
|
40
50
|
4,0
2,5
|
3,0
3,5
|
7,0
6,0
|
24500
7800
|
21000
7400
|
18500
7400
|
0,207
0,111
|
110
|
50
60
|
3,0
4,0
|
4,0
3,5
|
7,0
7,5
|
12000
28000
|
11500
24000
|
11000
21000
|
0,178
0,210
|
120
|
50
60
60
|
5,0
3,0
4,0
|
3,5
4,5
4,0
|
8,5
7,5
8,0
|
39000
12000
25000
|
33000
12000
22000
|
28000
12000
20000
|
0,367
0,200
0,266
|
130
|
(38)
60
|
5,0
3,5
|
3,4
5,0
|
8,4
8,5
|
31000
17000
|
26000
17000
|
22000
16500
|
0,475
0,287
|
140
|
60
70
|
6,0
3,5
|
4,0
5,0
|
10,0
8,5
|
57000
15500
|
48000
15500
|
41000
15000
|
0,582
0,317
|
150
|
50
60
70
|
6,0
6,0
4,0
|
4,0
4,5
5,5
|
10,0
10,5
9,5
|
47000
55000
22000
|
39000
47000
21000
|
34000
41000
20000
|
0,442
0,699
0,434
|
160
|
70
80
|
7,0
4,0
|
4,5
6,0
|
11,5
10,0
|
79000
21000
|
66000
21000
|
56000
21000
|
0,894
0,473
|
180
|
80
90
|
8,0
5,0
|
5,0
7,0
|
13,0
12,0
|
105000
38000
|
86000
37000
|
73000
36000
|
1,28
0,743
|
200
|
80
90
100
|
8,0
9,0
5,0
|
6,0
5,5
7,5
|
14,0
14,5
12,5
|
97000
135000
32000
|
83000
110000
32000
|
72000
94000
32000
|
1,66
1,77
0,853
|
220
|
90
100
|
9,0
6,0
|
6,5
8,0
|
15,5
14,0
|
125000
47000
|
105000
45000
|
91000
44000
|
2,24
1,42
|
250
|
100
100
|
7,0
10,0
|
9,0
7,5
|
16,0
17,5
|
62000
150000
|
59000
130000
|
56000
110000
|
2,26
3,24
|
Tùy theo khả năng,
không nên sử dụng các lò xo có kích thước ghi trong ngoặc. Ký hiệu: Pmax – lực
khi biến dạng lớn nhất f = fmax … không kiểm tra P1 – lực
khi biến dạng sơ bộ … f1 – biến
dạng dưới tác dụng của lực P1 … không quy định
trong tiêu chuẩn P2 – lực
làm việc lớn nhất … f2 – biến
dạng dưới tác dụng của lực P2 … kiểm tra khi thử ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Lực P2
tương ứng với biến dạng f = 0,8 fmax là lực làm việc giới hạn đối với
lò xo chịu tải tĩnh T và lực thử đối với lò xo chịu tải động Đ và chịu tải nhiều
lần NL. 2. Lực P2
tương ứng với biến dạng f = 0,65 f’max là lực làm việc giới hạn đối
với lò xo chịu tải động Đ và chịu tải nhiều lần NL và là lực làm việc bình thường
đối với lò xo chịu tải tĩnh T. Ký hiệu qui ước của
lò xo đĩa kiểu BT chịu tải động Đ có kích thước D = 70 mm, d = 30 mm, S = 3 mm
và fmax = 2 mm. Lò xo đĩa BT . Đ 70 x
30 x 3 x 2 TCVN 2032 – 77. 1.4. Chiều rộng của
các mặt phẳng tựa b của lò xo phụ thuộc vào đường kính ngoài D phải phù hợp với
các chỉ dẫn trong bảng 2 của tiêu chuẩn này. Bảng
2 D Từ
28 đến 50 Lớn
hơn 50 đến 80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lớn
hơn 120 đến 180 Lớn
hơn 180 đến 280 Lớn
hơn 260 đến 300 Danh
nghĩa Sai
lệch giới hạn Danh
nghĩa Sai
lệch giới hạn Danh
nghĩa Sai
lệch giới hạn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai
lệch giới hạn Danh
nghĩa Sai
lệch giới hạn Danh
nghĩa Sai
lệch giới hạn b 0,6 +
0,6 -
0,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +
0,7 -
0,3 0,8 +
0,8 -
0,4 1,0 +
1,0 -
0,5 1,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -
0,6 1,5 +
1,5 -
0,7 1.5. Sai lệch giới hạn
và độ chính xác phải phù hợp với các chỉ dẫn trong bảng 3 của tiêu chuẩn này. Bảng
3 Tên
gọi Mức Sai lệch của đường
kính ngoài D: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đối với lò xo cấp
chính xác bình thường B9 Đối với lò xo cấp
chính xác nâng cao B8 Sai lệch của đường
kính trong d: Đối với lò xo cấp
chính xác bình thường A9 Đối với lò xo cấp
chính xác nâng cao ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ lệch tâm của các
đường tròn đường kính D và d, mm Khi
đường kính D, mm Từ
28 đến 50 Lớn
hơn 50 đến 120 Lớn
hơn 120 đến 180 Lớn
hơn 180 đến 260 Lớn
hơn 260 đến 300 0,3 0,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,6 0,7 Độ hở giữa mặt phẳng
tựa và tấm kiểm, mm Khi
đường kính D, mm Từ
28 đến 50 Lớn
hơn 80 đến 180 Lớn
hơn 180 đến 300 0,15 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ không song song
giữa các mặt phẳng tựa (kiểm tra trên chiều dài L = d), mm Khi
đường kính d, mm Từ
10 đến 30 Lớn
hơn 30 đến 80 Lớn
hơn 80 0,3 0,4 0,5 Sai lệch của chiều
dày ΔS, mm: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lớn
hơn 1,5 đến 2 Lớn
hơn 2 đến 2,5 Lớn
hơn 2,5 đến 3 Lớn
hơn 3 đến 6 Lớn
hơn 6 đến 10 Lớn
hơn 10 Đối với lò xo cấp
chính xác bình thường ±
0,11 ±
0,13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,16 ±
0,2 ±
0,3 ±
0,4 Đối với lò xo cấp
chính xác nâng cao +
0,1 -
0,03 +
0,1 -
0,06 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -
0,1 +
0,2 -
0,1 Sai lệch của chiều
cao côn trong Δfmax, mm Khi
chiều cao côn fmax, mm Đến
2 Lớn
hơn 2 đến 4 Lớn
hơn 4 +
0,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +
0,6 -
0,2 +
0,8 -
0,4 Sai lệch của chiều
cao lò xo ở trạng thái tự do Δho, mm Δ
S + Δ fmax Sai lệch của chiều
cao bộ lò xo ở trạng thái tự do a) Khi lò xo xếp từng
đôi ngược chiều:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
ΔS . 1,25 + Δfmax trong đó n – số lượng
lò xo Sai lệch của lực
làm việc P2 tương ứng với biến dạng f2, ΔP2,
N: Đối với lò xo cấp
chính xác bình thường ± 0,2 P2
(khi f2 cho trước) Đối với lò xo cấp
chính xác nâng cao ± 0,1 P2
(khi f2 cho trước) Trong đó f2
– xác định theo trị số danh nghĩa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1. Lò xo đĩa phải
được chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này trên cơ sở các bản vẽ
đã được xét duyệt. 2.2. Lò xo phải được
chế tạo bằng thép mác 60C2A*. Cho phép chế tạo lò xo bằng thép lò xo
cán tấm và lá có chất lượng không thấp hơn thép mác 60 C 2A. Nếu thép cán không có
dung sai cần thiết, cho phép dùng nguyên công dát mỏng hoặc mài để có chiều dày
cần thiết cho lò xo. 2.3. Theo sự thỏa thuận
với khách hàng, lò xo chịu tải tĩnh có thể được gia công cơ từ những phôi rèn dập
hình côn bằng thép lò xo. Không cho phép gia
công các mặt côn của lò xo bằng cách tiện từ phôi cán tròn. 2.4. Lò xo phải được
nhiệt luyện. Chế độ nhiệt luyện do nhà máy chế tạo lò xo quy định. Cho phép tiến
hành nhiệt luyện (tôi và ram) lặp lại không quá ba lần. Không hạn chế số lần
ram. 2.5. Sau khi nhiệt
luyện phải làm sạch vảy sắt, các vết muối, chì và các tạp chất làm bẩn khác
trên lò xo; cho phép sử dụng máy phun cát để làm sạch lò xo. 2.6. Chất lượng của bề
mặt không cần gia công cơ của lò xo phải phù hợp với độ nhẵn của bề mặt phôi và
các yêu cầu trong các tiêu chuẩn tương ứng về thép tấm và lá. 2.7. Tất cả lò xo,
không phụ thuộc vào công dụng và độ chính xác chế tạo, phải được thử tĩnh: nén ở
trạng thái biến dạng f = fmax trong khoảng thời gian không ít hơn 12
giờ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lò xo chịu tải nhiều
lần phải chịu không ít hơn 150 chu kỳ khi vận tốc đặt tải 30 – 40 chu kỳ trong
một phút và biến dạng f = 0,8 fmax. Trong các lần thử
trên, biến dạng tĩnh sơ bộ phải bằng 0,3fmax. Theo thỏa thuận với
khách hàng, những yêu cầu trên có thể được thay đổi hoặc bổ sung thêm những yêu
cầu đặc biệt khác làm tăng khả năng chịu tải và chịu mòn của lò xo, ví dụ, tăng
thời gian nén bức, thêm nguyên công phun hạt, v.v… 2.9. Các trị số P2
và f2, chiều cao của lò xo ở trạng thái tự do ho và chiều
cao của côn trong fmax, sau khi tiến hành thử, phải phù hợp với các
yêu cầu của tiêu chuẩn này. 2.10. Lò xo phải được
phủ lớp chống gỉ. Loại phủ, chiều dày lớp phủ được quy định theo thỏa thuận với
khách hàng. 3. QUY TẮC NGHIỆM THU
VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ 3.1. Lò xo phải được
bộ phận kiểm tra kỹ thuật của nhà máy chế tạo nghiệm thu. Nhà máy chế tạo phải
bảo đảm các lò xo xuất xưởng phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Phải
có tài liệu chứng nhận chất lượng của mỗi lô lò xo xuất xưởng. 3.2. Nhà máy chế tạo
phải xuất lò xo theo từng lô hoặc từng bộ các lò xo có cùng cỡ kích thước. Số
lượng lò xo trong lô hoặc bộ do hai bên quy định. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) thử tĩnh lâu dài; b) thử va đập hoặc chịu
tải nhiều lần; c) kiểm tra lực P2
tương ứng với biến dạng f2; d) kiểm tra chiều cao
của lò xo ở trạng thái tự do và kiểm tra biến dạng lớn nhất của lò xo; đ) kiểm tra chất lượng
lớp phủ chống gỉ; e) kiểm tra hình dáng
bề ngoài, các kích thước và kiểm tra độ hở và độ không song song giữa các mặt tựa. 3.4. Phải tiến hành
kiểm tra hình dạng bề ngoài và các kích thước, cũng như độ không song song giữa
các mặt tựa và độ hở giữa lò xo và tấm kiểm cho mỗi lò xo. Kiểm tra độ hở phải
tiến hành khi lò xo chịu tải không lớn hơn 0,02P2, nhưng không lớn hơn
300N. Độ hở tổng cộng giữa lò xo và tấm kiểm không hơn 1/3 vòng ngoài của lò
xo. 3.5. Chiều cao côn
trong của lò xo fmax, phải được xác định bằng hiệu giữa chiều cao đo
được ở trạng thái tự do và chiều dày của lò xo. 3.6. Kiểm tra lực P2
tương ứng với biến dạng f2 cho trước phải được tiến hành cho mỗi lò
xo. Theo yêu cầu của khách hàng có thể tiến hành kiểm tra lực làm việc P2
và biến dạng từng bộ lò xo. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.8. Theo thỏa thuận
với khách hàng, đối với lò xo cấp chính xác bình thường, cho phép xác định lực
P2 tương ứng với biến dạng f2 cho 10% lò xo trong lô có số
lượng không nhỏ hơn 600 chiếc cùng xuất xưởng một đợt. Lô phải gồm các lò xo
cùng cỡ kích thước, làm bằng thép cùng một mẻ nấu và cùng ram một lần. Nếu 10% số lò xo
trong lô có sai lệch lớn hơn sai lệch giới hạn quy định trong mục 1.5 thì phải
tiến hành kiểm tra từng lò xo. 3.9. Thử tĩnh lâu dài
và thử va đập hoặc dưới tải nhiều lần có thể tiến hành đối với từng lò xo, cũng
như theo bộ lò xo. Số lượng lò xo trong một bộ phải chỉ dẫn trong bản vẽ lò xo. Trong trường hợp thử
lò xo theo bộ, thì các lò xo phải được lồng vào trục trơn có đường kính nhỏ hơn
đường kính trong danh nghĩa của lò xo 2 – 3%. 3.10. Không phụ thuộc
vào kiểu và công dụng, tất cả lò xo phải qua thử tĩnh lâu dài. Khi thử tiến
hành ép lò xo đến khi các mặt phẳng tiếp xúc với nhau và giữ ở vị trí đó không
ít hơn 12 giờ. Sau khi tháo tải ra
không được có vết rạn và vết nứt. 3.11. Thử va đập, chỉ
tiến hành đối với lò xo chịu tải động và thử dưới tải nhiều lần chỉ tiến hành đối
với lò xo chịu tải nhiều lần. Sau khi tháo tải ra
không được có vết rạn và vết nứt. 4. GHI NHÃN VÀ BAO
GÓI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo thỏa thuận với
khách hàng, cho phép ghi nhãn lò xo bằng máy điện ký trên mặt côn ngoài gần đáy
lớn của lò xo. Trong trường hợp này nội dung ghi nhãn bao gồm: a) dấu hiệu hàng hóa
của nhà máy chế tạo; b) ký hiệu của lò xo; c) số hiệu của lô hoặc
bộ lò xo. 4.2. Trước khi bao
gói lò xo phải được bôi mỡ, vazơlin kỹ thuật hoặc các dầu mỡ khác để chống gỉ. 4.3. Phải bao gói lò
xo trong các hòm gỗ hoặc trong các hộp kim loại mạ kẽm. Khối lượng bao gói kể cả
bì không được lớn hơn 50 kg. 4.4. Phải xếp lò xo
thành từng hàng ngay ngắn trong hòm hoặc hộp, sao cho khi vận chuyển lò xo
không bị xô lệch. Đối với lò xo có kích thước nhỏ, cho phép bọc bằng giấy chống
ẩm. 4.5. Trong mỗi hòm phải
có lý lịch với nội dung sau: a) tên gọi hoặc dấu
hiệu hàng hóa của nhà máy chế tạo; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) số hiệu của lô hoặc
bộ lò xo; d) số lượng lò xo; đ) mác thép; e) kết quả thử. 4.6. Trên mỗi hòm hoặc
hộp phải ghi bằng sơn bền màu: a) tên gọi và địa chỉ
của nhà máy chế tạo; b) tên gọi của sản phẩm; c) khối lượng kể cả
bì.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2032:1977 về Lò xo đĩa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2032:1977 về Lò xo đĩa
3.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|