Chữ
ký hiệu
|
Mô
tả
|
a
|
Chiều dầy
|
b
|
Chiều dài độ vát
mép ngoài
|
c
|
Chiều cao độ vát
mép ngoài
|
d1
|
Đường kính ngoài
|
d2
|
Đường kính trong
|
d3
|
Đường kính lỗ côn
|
d4
|
Đường kính gờ ở
giữa
|
d5
|
Đường kính hiệu
chuẩn
|
f
|
Chiều dài mép ngoài
|
g
|
Chiều dài mép vát
mép ngoài
|
l1
|
Chiều dài
|
l3
|
Chiều dài lỗ côn
|
l4
|
Chiều dài gờ ở giữa
|
l5
|
Chiều dài hiệu
chuẩn
|
r
|
Bán kính mép ngoài
|
Rm
|
Độ bền của lõi
|
s
|
Độ đảo mặt mút
|
t
|
Chiều dài mép vát
trong
|
a
|
Góc lỗ côn
|
b
|
Góc vát mép ngoài
|
d
|
Góc tạo hình mép
ngoài
|
Hs
|
Độ cứng giới hạn
|
4 Tên gọi
4.1 Các yếu tố trên
mặt ngoài, mặt trong và mặt mút
Các thuật ngữ thông
dụng để mô tả chốt có lỗ trụ được giới thiệu trong Hình 1.
Chú dẫn:
1
mặt mút
d1
đường kính ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bề mặt lỗ
d2
đường kính trong
3
bề mặt trụ ngoài
l1
chiều dài
a
chiều dầy thành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1 − Chốt
có lỗ trụ
Các tên gọi thông
dụng để mô tả chốt có gờ ở giữa được giới thiệu trong Hình 2.
Chú dẫn:
1 bán kính gờ ở giữa
l4 chiều dài gờ ở giữa
d4 đường kính gờ ở giữa
Hình
2 − Chốt
có gờ ở giữa được gia công nguội
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn:
1 đường gia công gờ ở
đầu mút.
Hình
3 − Chốt
có gờ ở đầu mút được gia công nguội
Các tên gọi thông
dụng để mô tả chốt có lỗ côn được giới thiệu trong Hình 4.
Chú dẫn:
1 bề mặt lỗ côn
a góc lỗ côn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l3 chiều dài lỗ côn
Hình
4 − Chốt
có lỗ côn
4.2 Kết cấu của mép
vát ngoài và trong
Tên gọi thông dụng để
mô tả kết cấu hình của các mép vát ngoài và trong được giới thiệu trong Hình 5.
Chú dẫn:
1 bán kính mép ngoài
hoặc mép vát (xem Hình 6 và 7)
2 mép vát trong
t chiều dài mép vát
trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b xem Hình 7
CHÚ THÍCH Có thể sử
dụng cấu hình này với vòng hãm có tiết diện tròn hoặc hình chữ nhật.
Hình
5 − Kết
cấu của mép ngoài
Tên gọi thông dụng để
mô tả kết cấu của mép vát ngoài và độ vát mép ngoài được giới thiệu trong Hình
6 a).
Tên gọi thông dụng để
mô tả kết cấu của mép vát ngoài kép được giới thiệu trong Hình 6 b).
CHÚ DẪN:
CHÚ DẪN:
b Chiều dài độ vát
mép ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Chiều dài mép ngoài
G Chiều dài mép vát
mép ngoài
c Chiều cao độ vát
mép ngoài
d Góc gia công mép ngoài
d Góc vát mép ngoài
b Góc vát mép ngoài
a) Mép vát và độ
vát
b) Mép vát kép
CHÚ THÍCH Độ vát của mép
ngoài có thể được sử dụng với kết cấu mép vát, mép vát kép và mép vát ngoài có
bán kính lượn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi thông dụng để
mô tả kết cấu của mép ngoài có bán kính lượn được giới thiệu trong Hình 7.
CHÚ DẪN:
r bán kính mép ngoài
f chiều dài mép ngoài
d góc gia công mép ngoài
Hình
7 − Chi
tiết Y của Hình 5
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l5 chiều dài hiệu chuẩn
d5 đường kính hiệu
chuẩn
Hình
8 − Mép
ngoài có mép vát hãm dùng cho vòng hãm có tiết diện tròn
Chú dẫn:
1 điểm hiệu chuẩn
d5 đường kính hiệu
chuẩn
f chiều dài mép ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l5 chiều dài hiệu chuẩn
Hình
9 − Chi
tiết Z của Hình 8
5. Mã
Các mã cùng với mô tả
về chúng dùng cho các chốt pittông được giới thiệu trong Bảng 2.
Bảng
2 − Các
mã và mô tả
Mã
Mô tả
Điều có liên quan
P1... P6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
X
Các chốt pittông
và với ổ bi kim
8.3
F1, F2
Cấp dung sai của
kết cấu mép ngoài
7.2.4
K
Thép thấm các bon
cấp K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Thép thấm các bon
cấp S
8.1 / 8.2
L
Thép thấm các bon
cấp L
8.1 / 8.2
M
Thép thấm các bon
cấp M
8.1 / 8.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép thấm nitơ cấp
N
8.1 / 8.2
V
Chốt pittông có sự
thay đổi thể tích hạn chế
8.3 / 8.4 / 8.5
R1, R2
Cấp độ nhám của mặt
trụ ngoài
9.1.1
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 / 7.2.4
R
Mép ngoài có bán
kính lượn
7.2.4 / 6.1.2
C1
Mép ngoài có mép
vát
7.2.4
C2
Mép ngoài có mép
vát kép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LA, LB
Cấp dung sai của chiều
dài
7.2.3
MM
Nhãn của nhà sản
xuất
9.2
TC
Chốt pittông có mặt
lỗ được gia công nguội
7.2.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Các thành phần kí
hiệu và thứ tự
Các chốt pittông được
ký hiệu bởi các thành phần và theo thứ tự dưới đây. Phải sử dụng các mã được
giới thiệu trong Bảng 2.
6.1.1 Các thành phần
bắt buộc
Các thành phần bắt
buộc sau sẽ tạo ra ký hiệu của chốt pittông :
− tên gọi, chốt
pittông;
− số hiệu của tiêu
chuẩn, TCVN 1724;
− kiểu chốt pittông,
ví dụ P1;
− dấu gạch nối;
− kích thước của chốt
pittông, d1 x d2 x l1 hoặc
d1 / d3 − a x d2 x l1 đối với
chốt có lỗ côn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− mã vật liệu, ví dụ
L.
6.1.2 Các thành phần
bổ sung
Có thể thêm vào ký
hiệu của chốt pittông các thành phần tùy chọn sau, trong trường hợp này chúng
phải được tách khỏi các thành phần bắt buộc bằng dấu gạch chéo (/):
− mã của cấu hình mép
ngoài, ví dụ R, C1, C2, G;
− cỡ của các kích thước
hiệu chuẩn mép vát hãm, d5 x l5 x b khi qui định mã G;
− mã đối với sự thay
đổi thể tích hạn chế, V;
− mã đối với độ nhám
bề mặt, R1, R2.
6.2 Ví dụ về ký hiệu
Sau đây là các ví dụ
về ký hiệu chốt pittông phù hợp với tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chốt pittông TCVN
1724 (ISO 18669) P5−20
x 11 x 50 L / C2 G−18,9 x 49 x 45 VR1
Ví dụ 2: Ký hiệu của một
chốt pittông tuân theo các yêu cầu của TCVN 1724-1 : 2007, kiểu chế tạo P2 (P2),
đường kính ngoài d1 = 22 mm (22), đường kính lỗ côn d3
= 18 mm (18), góc lỗ côn a
= 20o (20), đường kính trong d2 = 12 mm (12) và
chiều dài l1 = 60 mm (60) được chế tạo từ thép thấp ni tơ cấp
(N):
Chốt pittông TCVN
1724 (ISO 18669) P2-22 / 18-20 x 12 x 60 N
7 Kiểu pittông, kích thước
và dung sai
7.1 Kiểu chế tạo
Bảng
3 − Các
phương pháp chế tạo chốt pittông
Mã
chế tạo
Các
phương pháp chế tạo cho phép
Gia
công cắt gọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gờ
ở giữa được gia công nguội
Ống
kéo không hàn
P1
x
x
x
x
P2
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
không
P3
không
x
x
không
P4
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
không
P5
không
x
không
không
P6
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
không
7.2 Kích thước và
dung sai
7.2.1 Dung sai đường
kính ngoài, dung sai hình dạng và vị trí
Độ vát của mép ở mặt trụ
ngoài như chỉ dẫn trên Hình 10 có liên quan đến tất cả các kết cấu của mép
ngoài.
Chú dẫn:
a xem Hình 11
Hình
10 −
Độ vát của mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
4 − Đường
kính ngoài (d1), và dung sai hình dạng và vị trí
Kích
thước tính bằng milimét
Đường
kính ngoài
Độ
trụ max
Độ
tròn max
Độ
vát mép
d1
dung
sai
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
max
8
đến16
0
đến − 0,004
0,0015
0,001
0,12
x d1
0,001
>
16 đến 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,001
5
>
30 đến 60
0
đến − 0,006
0,002
5
0,002
>
60 đến 100
0
đến − 0,008
0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
x d1
0,001
5
7.2.2 Dung sai đường
kính trong
Dung sai đường kính
trong (d2) và độ đồng tâm (chênh lệch cho phép của thành) qui
định trong Bảng 5.
Bảng
5 − Dung
sai đường kính trong và độ đồng tâm ở chiều dầy a
Kích
thước tính bằng milimét
Đường
kính trong
Độ
đồng tâm
a
≤ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
> 5
d2
dung
sai
max
max
max
≤
30
>
30
+
0,1 / − 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
−
0,4
0,5
/ 0,6 a
a Chỉ dùng cho chốt
pittông được chế tạo từ ống không hàn.
7.2.3 Các dung sai
chiều dài (l1) và chiều dài hiệu
chuẩn (l5)
Bảng 6 giới thiệu các
dung sai của chiều dài và độ đảo cho phép của mặt mút.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng milimét
Đường kính
ngoài
d1
Dung
sai chiều dài l1
Dung
sai chiều dài hiệu chuẩn l5
Độ
đảo mặt mút, s
max
Cấp
1
mã:
LA
Cấp
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
đến 16
0
đến − 0,25
±
0,125
0,12
>
16 đến 35
0
đến − 0,3
0
đến − 0,6
±
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
35 đến 60
0
đến − 0,4
±
0,2
0,15
>
60 đến 100
0
đến − 0,5
±
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.4 Dạng mép ngoài
Kết cấu của mép ngoài
được cho trong Hình 11.
Chú dẫn:
1 điểm chuẩn
a)
Có bán kính lượn
b)
Có mép vát
c)
Có mép vát kép
Mã:
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã:
C2
Chú thích Có thể có
các kết cấu mép ngoài có mép vát hãm (điểm hiệu chuẩn, mã: G) với mép ngoài có
mép vát hoặc mép vát kép. Các giá trị cho điểm hiệu chuẩn l5 và
d5 và các góc b
và d phải được đưa vào ký
hiệu của chốt pittông.
Hình
11 −
Cấu hình của mép ngoài
Các kích thước của
mép ngoài có bán kính lượn được qui định trong Bảng 7.
Bảng
7 − Kích
thước của mép ngoài có bán kính lượn
Kích
thước tính bằng milimét
Đường
kính ngoài
d1
ƒ
và r cấp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ƒ
và r cấp 2
mã:
F2
8
đến 16
0,15
đến 0,3
0,3
đến 0,6
>
16 đến 25
0,2
đến 0,5
0,4
đến 0,8
>
25 đến 32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
32 đến 60
0,4
đến 0,8
0,5
đến 1,0
>
60 đến 100
0,5
đến 1,0
0,8
đến 1,5
Các kích thước của
mép ngoài có mép vát được qui định trong Bảng 8.
Bảng
8 − Kích
thước của mép ngoài có mép vát
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
mép vát C1
Có
mép vát kép C2
ƒ
cấp 1
mã:
F1
ƒ
cấp 2
mã:
F2
ga
ƒ
a
8
đến 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
đến 1,05
0,35
đến 1,05
1,25
đến 2,15
>
16 đến 25
0,2
đến 0,5
0,5
đến 1,2
0,5
đến 1,2
1,25
đến 2,4
>
25 đến 32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
32 đến 60
0,4
đến 0,8
>
60 đến 100
0,5
đến 1,0
0,8
đến 1,5
0,8
đến 1,5
-
a g ≤ f − 0,25.
7.2.5 Prôfin của mép
trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
12 −
Kết cấu của mép vát trong
Các kích thước của
mép vát trong được giới thiệu trong Bảng 9.
Bảng
9 − Kích
thước của mép vát trong
Kích
thước tính bằng milimét
Chiều
dầy
a
Chiều
dài mép vát trong
t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
đến 0,5
>
3 đến 5
0,3
đến 0,8
>
5 đến 8
0,3
đến 1,3
>
8 đến 12
0,5
đến 2
>12
1
đến 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13 giới thiệu
kết cấu của lỗ côn.
CHÚ DẪN:
a Độ đảo, xem Bảng
11.
b Có liên quan đến
thiết kế và tính toán.
Hình
13 −
Kết cấu của lỗ côn
Bảng 10 giới thiệu
các dung sai cho góc lỗ côn và đường kính.
Bảng
10 - Các dung sai cho góc lỗ côn (a)
và đường kính (d3)
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai
a, độ
Dung
sai
d3
Gia
công cắt gọt
Gia
công nguội mã: TC
Gia
công cắt gọt
Gia
công nguội mã: TC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
1 5'
±
1o
±
0,10
±
0,20
≥
8 đến < 25
±
30'
±
0,15
±
0,25
≥
25 đến < 45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
2o
±
0,25
±
0,30
≥
45 đến < 60
±
0,30
±
0,35
Bảng 11 giới thiệu
dung sai độ đảo đường kính lỗ côn.
Bảng
11 −
Dung sai độ đảo đường kính lỗ côn
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
Độ
đảo
max
Gia
công cắt gọt
Gia
công nguội
8
đến ≤ 16
0,2
0,3
>
16 đến ≤ 25
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
25 đến ≤ 32
0,4
0,5
>
16 đến 100
0,5
0,6
7.2.7 Kích thước gờ ở
giữa (xem
Hình 14)
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
14 −
Kích thước gờ ở giữa
7.2.7.1 Chiều dài gờ
ở giữa (l4)
Có thể xác định chiều
dài của gờ ở giữa (l4) theo công thức:
l4 = 1,3 x a + 2,5 mm
Dung sai thông dụng
cho chiều dài của gờ ở giữa (l4) là ± 1 mm.
7.2.7.2 Đường kính gờ
ở giữa (d4)
Có thể xác định đường
kính gờ ở giữa (d4) theo công thức:
d4 = 0,94 x d2
− 0,7 mm
Dung sai thông dụng
cho đường kính gờ ở giữa (d4) là ± 0,5 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Loại vật liệu
Xem Bảng 12.
Bảng
12 −
Thành phần hóa học và cơ lý tính
Đặc
trưng
Vật
liệu
Thành
phần hóa học
(%
khối lượng)
Thép
thấm cacbon cấp K
mã:
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mã:
S
Thép
thấm cacbon cấp L
mã:
L
Thép
thấm cacbon cấp M
mã:
M
Thép
thấm nitơ cấp N
mã:
N
C
0,13
đến 0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
đến 0,22
0,14
đến 0,19
0,26
đến 0,34
Si
−
0,15
đến 0,35
≤
0,40
0,15
đến 0,40
0,15
đến 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
đến 1,00
0,60
đến 0,95
0,55
đến 0,90
1,00
đến 1,30
0,40
đến 0,70
P
≤
0,040
≤
0,035
≤
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,025
S
≤
0,050
≤
0,040
≤
0,040
≤
0,035
≤
0,025
Cr
−
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
đến 1,25
0,80
đến 1,10
2,3
đến 2,7
Mo
−
0,15
đến 0,30
−
−
0,15
đến 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
−
0,10
đến 0,20
Ni
−
0,35
đến 0,75
−
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
Môđun
đàn hồi
MPa
hoặc
N/mm2
195000
206000
210000
210000
210000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAE
1016d
SAE
8620e
SNCM
220Ha
SAE
5120e
17
Cr 3b
SCr
415Ha
16M
nCr5b
31
CrMoV9c
Chú thích Chỉ dùng
cho tính toán: khối lượng riêng 7,8 g / cm3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Ký hiệu vật liệu
theo qui định của EN 10084 (xem thư mục).
c Ký hiệu vật liệu
theo qui định của EN 10085 (xem thư mục).
d Ký hiệu vật liệu
theo qui định của SAE J403 (xem thư mục).
e Ký hiệu vật liệu
theo qui định của SAE J404 (xem thư mục).
8.2 Độ cứng của lõi /
độ bền của lõi
Xem Bảng 13.
Bảng
13 −
Độ cứng của lõi
Chiều
dầy
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Độ
bền lõi, N / mm2)a
mm
Cấp
K
Cấp
S
Cấp
L
Cấp
M
Cấp
N
1,5
đến 2
240
đến 450 (780 đến 1450)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
đến 515
(1000
đến 1650)
310
đến 470 (1000 đến 1500)
310
đến 470 (1000 đến 1500)
>
2 đến 5
270
đến 485 (870 đến 1560)
280
đến 470
(900
đến 1500)
>
5 đến 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(850
đến 1500)
280
đến 470 (900 đến 1500)
>
10 đến 15
240
đến 450 (780 đến 1450)
250
đến 470
(800
đến 1500)
>
15
235
đến 470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các giá trị độ bền
của lõi Rm được giới thiệu chỉ để tham khảo và được xác định từ độ cứng của lõi
HV bằng phép chuyển đổi với hệ số 3,2.
8.3 Chiều sâu lớp
thấm cacbon và nitơ
Xem Bảng 14
Bảng
14 −
Chiều sâu lớp thấm
Kích
thước tính bằng milimét
Chiều
dầy
A
Chiều
sâu lớp thấm cacbon
Chiều
sâu lớp thấm nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt
trong min
Mặt
ngoài và trong đồng thời
Mặt
ngoài min
Mặt
trong min
min
mã:
X
min
max
mã:
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
đến < 2
−
0,4
0,1
0,65
x a
0,80
x a
0,3
0,2
2
đến 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
>
3 đến 5
0,4
0,6
0,2
0,50
x a
0,65
x a
>
5 đến 15
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,35
x a
−
>
15
0,8
−
0,35
x a
−
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2 Đối với
các chốt pittông có mã thay đổi thể tích hạn chế V, độ cứng giới hạn là 500
HV.
8.4 Độ cứng bề mặt
Xem Bảng 15
Bảng
15 −
Độ cứng bề mặt
Phương
pháp đo độ cứng
Độ
cứng bề mặt
Thép
thấm cacbon
Thép
thấm nitơ
Sự
thay đổi thể tích không bị hạn chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mã:
V
Vickers
HV 10
Rockwell
HRC a
675
min
59
min
635
min
57
min
690
min
−
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5 Sự thay đổi thể
tích
Xem Bảng 16.
Bảng
16 −
Độ thay đổi đường kính ngoài ∆ d1 sau khi thử độ ổn
định nhiệt
Kích
thước tính bằng milimét
Điều
kiện thử
Đường
kính ngoài
d1
Mức
tăng max, ∆
d1
Thép
thấm cacbon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự
thay đổi thể tích không bị hạn chế
Sự
thay đổi thể tích bị hạn chế mã: V
Sau
4 h ở180 oC
≤
50
+
0,006
0
0
>
50 đến ≤ 60
+
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
60 đến 100
+
0,012
0
Sau
4 h ở 220 oC
≤
50
−
+
0,006
>
50 đến ≤ 60
−
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>
60 đến 100
−
+
0,012
9. Đặc điểm chung
9.1. Độ nhám bề mặt
9.1.1. Độ nhám của
các bề mặt được gia công cắt gọt
Xem Bảng 17.
Bảng
17 −
Độ nhám
Bề
mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Cấp
1 mã: R1
Cấp
2 mã: R2
Rt
max
mm
Ra
mm
Rz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ra
mm
Rz
mm
Bề
mặt trụ ngoài
8
đến ≤ 16
0,06
0,8
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
>
16 đến ≤ 35
0,07
0,9
−
−
>
35 đến ≤ 54
0,08
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
>
54 đến 100
0,09
1,1
−
−
Bề
mặt lỗ và các bề mặt khác
tất
cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
5
−
30
9.1.2 Độ nhám của bề
mặt lỗ được ép đùn và kéo không hàn
Độ sâu cho phép của
rãnh dọc: 16 mm, max.
Các giá trị khác được
phép theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
9.2 Ghi nhZn chốt
pittông
Chốt pittông phải được
ghi nhãn theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− chiều dầy a < 3
mm: nhãn của nhà sản xuất;
− chiều dầy a ≥ 3 mm:
nhãn của nhà sản xuất và ngày sản xuất bằng các chữ số (quí và năm). Bất cứ sự
ghi nhãn nào khác phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Việc ghi nhãn không được
ảnh hưởng đến chức năng của chi tiết.
9.3 Các đặc điểm khác
9.3.1 Tình trạng sạch
sẽ
Các chốt pittông phải
ở trong tình trạng sạch sẽ. Không cho phép các chất còn sót lại trong sản xuất,
chất bẩn, phoi gia công và các chất tương tự trong lỗ các chốt. Giá trị được
giới hạn của kích thước và / hoặc số lượng các hạt lạ hoặc phương pháp kiểm tra
đối với các hạt phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
9.3.2 Bảo vệ chống ăn
mòn
Các chốt pittông phải
được bảo vệ chống ăn mòn một cách tin cậy sao cho chúng không bị ăn mòn khi bảo
quản ở nơi khô ráo trong thời gian tối thiểu là một năm. Loại và đặc tính kỹ
thuật của chất bảo quản phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, có
tính đến tuổi thọ bảo quản, điều kiện bảo quản, các yêu cầu về lắp ráp và tất
cả các qui định về pháp lý tương ứng.
9.3.3 Độ từ dư
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.4 Bao gói
Gói hoặc kiện hàng
chỉ được chứa một kiểu chốt pittông.
Các yêu cầu khác về
bao gói phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
10
Yêu cầu về chất lượng
10.1 Đặc tính của vật
liệu
10.1.1 Sự thoát
cacbon
Sự thoát cacbon bề
mặt được phép tương ứng với mức giảm độ cứng 50 HV 1, nhờ đó các giá trị độ
cứng có thể thấp hơn độ cứng bề mặt tối thiểu yêu cầu được nêu trong Bảng 15.
10.1.2 Tổ chức mạng
xêmentit
Không cho phép có tổ
chức mạng xêmentit xít chặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.3 Lớp phủ nitrua
Không cho phép có lớp
phủ nitrua trắng và/hoặc cacbon nitrua trên bề mặt trụ ngoài của các chốt
pittông được thấm nitơ.
10.1.4 Vết cháy do
mài
Không cho phép có các
vết cháy do mài.
10.2 Khuyết tật của
vật liệu
Các khuyết tật của vật
liệu chỉ được phép ở trong giới hạn của Bảng 18. Có thể kiểm tra các khuyết tật
bằng cách sử dụng các hạt từ tính hoặc kiểm tra siêu âm.
Bảng
18 −
Các khuyết tật của vật liệu
Kích
thước tính bằng milimét
Loại
khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1 < 16
16
< d1 ≤ 50
50
< d1 ≤ 100
Các
vạch xỉ lộ thiên
Không
cho phép
Hướng
kính: 0,05
Chiều
trục: 3
Hướng
kính: 0,10
Chiều
trục: 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng
kính: 0,10
Chiều
trục: 4
Hướng
kính: 0,10
Chiều
trục: 6
Hướng
kính: 0,20
Chiều
trục: 10
10.2.1 Vết nứt
Không cho phép có các
vết nứt do tôi, mài hoặc các vết nứt khác.
10.2.2 Các vệt gia
công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép có các vệt
gia công để lại trên đường kính trong (d2) của các chốt pittông
gia công nguội, có gờ ở giữa với các giới hạn sau:
có tối đa là 2 vòng,
chiều cao 0,15 mm, các vòng theo đường tròn;
d1 ≤ 30 mm: cách một
đầu mút trong khoảng 10 mm;
d1 > 30 mm: cách một
đầu mút trong khoảng 17 % l1.
10.2.2.2 Chiều trục
Cho phép có các vệt
gia công dọc như đã xác định trong 9.1.2.
10.3 Các khuyết tật
nhìn thấy được
Đặc trưng cho kiểm
tra bằng thị giác là tất cả các khuyết tật / sai lệch nhìn thấy được, các
khuyết tật này được phát hiện thông qua kiểm tra bằng mắt thường hoặc bằng các
hệ thống quang điện tử. Kiểm tra bằng mắt thường là kiểm tra không có sự phóng
đại, được thực hiện bởi các kiểm tra viên có thị lực bình thường, nếu cần
thiết. Để trợ giúp cho kiểm tra, cần sắp xếp các mẫu kiểm có các khuyết tật /
sai lệch theo các giới hạn phù hợp với Bảng 19.
Bảng
19 −
Các khuyết tật nhìn thấy được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết
tật
d1 ≤ 30
30
< d1 ≤ 60
60
< d1 ≤ 100
Độ
dài tối đa của khuyết tật
Chiều
sâu của khuyết tật
Số
lượng khuyết tật
Độ
dài tối đa của khuyết tật
Chiều
sâu của khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
dài tối đa của khuyết tật
Chiều
sâu của khuyết tật
Số
lượng khuyết tật
Chỗ lõm và vết khía
không có vật liệu đắp lên trên bề mặt trụ ngoài
0,5
0,01
4
1
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,03
4
Chỗ lõm và vết khía
không có vật liệu đắp lên trên mép ngoài và các mặt mút
1
0,25
2
2
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,25
8
Khuyết tật do mài
2
0,01
1
3
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0,03
1
Vết cháy hoặc vật
liệu đắp lên trên mép vát trong
Cho phép với điều kiện
là vật liệu đắp lên không vi phạm vào đường kính trong (d2)
và không sắc nhọn
Vết thử độ cứng
Không cho phép
Biến đổi nhìn thấy được
của bề mặt, vết dụng cụ, vết xước
Cho phép với điều
kiện là chi tiết gia công tuân theo các đặc tính qui định của bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] JIS G 4052 :
1979, Structural steels with Specified Hardenability Bands (Thép kết cấu có dải
độ cứng qui định).
[2] EN 10084 : 1998, Case
hardening steels – Technical delivery conditions (Thép thấm các bon - Điều kiện
kỹ thuật xuất xưởng).
[3] EN 10085 : 2001, Nitriding
steels – Technical delivery conditions (Thép thấm nitơ - Điều kiện kỹ thuật
xuất xưởng).
[4] SAE J 403 : 2001,
Chemical Compositions of SAE Carbon Steels (Thành phần hóa học của thép các bon
SAE).
[5] SAE J 404 : 2000,
Chemical Compositions of SAE Alloy Steels (Thành phần hóa học của thép hợp kim
SAE).
1)
Sẽ ban hành