Chỉ
tiêu
|
Cấp
độ bền
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Ứng suất suất đứt, không
nhỏ hơn, N/mm2
|
700
|
750
|
800
|
950
|
Ứng suất khi có tải
trọng thử, không nhỏ hơn, N/mm2
|
560
|
600
|
640
|
760
|
Ðộ dãn dài tương đối
khi có tải trọng thử, không lớn hơn, %
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,5
|
Ðộ dãn dài tương đối
khi đứt, không nhỏ hơn, %
|
7
|
7
|
7
|
6
|
Số chu kỳ khi thử
và độ bền mỏi cho đến khi phá huỷ
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
70.000
|
Tải trọng từ 50 đến
250 N/mm2, không nhỏ hơn,
|
|
|
|
|
Bảng
2
Cỡ
kích, d, mm
Tải
trọng không nhỏ hơn, kN
Thử
Phá
huỷ
Thử
Phá
huỷ
Thử
Phá
huỷ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phá
huỷ
Cấp
độ bền
A
B
C
D
14
16
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
(23)
24
26
28
32
1700
2200
2800
3400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5000
5900
6800
9000
2100
2800
3500
4300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6300
7400
8600
11200
1800
2400
3000
3700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5400
6400
7300
9600
2300
3000
3800
4700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6800
8000
9200
1200
2000
2600
3300
4000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5300
5800
6800
7900
10200
2500
3200
4100
5000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6600
7200
8500
9800
12800
2300
3000
3600
4800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6300
6900
8100
300
12800
2900
3800
4800
6000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7900
8600
1000
1170
1530
1.2 Các thông số và kích
thước cơ bản của xích phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 3,
Hình
1
VÍ DỤ: Kí hiệu quy
ước: xích cỡ 18 mm, bước t = 64 mm, độ bền; cấp chính xác 2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3
Cỡ
xích
d
Bước
xích (chiều dài trên bên trong),
t
Chiều
rộng
Số
mắt trong đoạn kiểm tra
n
Chiều
dài đoạn kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối
lượng 1m xích không lớn hơn, kg
Danh
nghĩa
Sai
lệch giới hạn ∆ t đối với cấp chính xác
Bên
ngoài B, không lớn hơn
Bên
trong B, không nhỏ hơn
Danh
nghĩa
Sai
lệch giới hạn đối với cấp chính xác
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
14
16
18
18
20
22
(23)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
28
32
50
64
64
80
80
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
92
100
120
±
0,5
±
0,6
±
0,6
±
0,8
±
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,9
±
0,9
±
1,0
±
1,0
±
1,2
±
0,8
±
0,9
±
1,0
±
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
1,3
±
1,6
±
1,3
±
1,6
±
1,6
±
1,8
48
55
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
75
77
79
87
93
103
17
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
23
26
27
28
31
33
37
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
11
11
11
11
11
11
9
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
960
960
880
880
946
946
946
1012
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
1,9
±
2,1
±
2,1
±
2,1
±
2,1
±
2,3
±
2,3
±
2,3
±
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
2,6
±
2,9
±
3,1
±
3,1
±
3,1
±
3,1
±
3,4
±
3,4
±
3,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
3,6
±
3,8
4,1
5,2
6,9
6,4
8,2
10,0
11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
18,3
23,22
Chú thích:
1 Số liệu trong
ngoặc, không nên dùng;
2 Khi chế tạo xích
thành đoạn có chiều dài nhỏ hơn chiều dài đoạn kiểm tra,sai lệch giới hạn ∆ l
xác định theo các công thức sau:
a) Ðối với cấp chính
xác 1:
∆ L = ± (L + 0,150n)
b) Ðối với cấp chính
xác 2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3 Khi chế tạo xích bằng
thép cán nóng tròn, cho phép tăng kích thước B không lớn hơn 2 mm,
2 Yêu cầu kỹ thuật
2.1 Xích phải được chế
tạo bằng thép tròn cán tinh, Cho phép chế tạo xích bằng thép cán nóng tròn,
nhưng phải bảo đảm những yêu cầu và độ bền như Bảng 1
2.2 Xích phải chế tạo
thành từng đoạn, Chiều dài mỗi đoạn xích theo thoả thuận của đôi bên,
2.3 Sau khi hàn xích phải
qua nhiệt luyện
2.4 Sau khi nhiệt luyện,
xích phải được tác dụng tải trọng bằng tải trọng thử trong Bảng 2 trên suốt
chiều dài mỗi xích
2.5 Trên bề mặt các mắt
xích không được có: vết nứt, vết kẹp, vết xước, phân lớp kim loại, cháy và dính
cát, không cho phép sửa chữa các khuyết tật này
2.6 Ðường kính ở mối hàn
không được nhỏ hơn đường kính vật liệu chế tạo, nhưng cũng không được lớn hơn
quá 7,5 %.
2.7 Ðường kính mặt cắt ở
nơi uốn cong không được giảm quá 10 % so với đường kính vật liệu chế tạo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9 Theo thoả thuận của đôi
bên xí nghiệp sản xuất phải có thời hạn bảo hành xích
3 Quy tắc nghiệm thu
3.1 Cơ sở chế tạo phải
tiến hành thử nghiệm thử xích bao gồm xem xét mắt ngoài, kiểm tra kích thước,
thử xích về méo và độ bền mỏi theo yêu cầu trong Bảng 1 và Bảng 3.
3.2 Khi nghiệm thu xích
phải được phân thành lô theo cùng kích thước và cấp độ bền
Mỗi lô xích bao gồm
một hay một số đoạn xích có chiều dài tổng cộng không quá: đối với cấp độ bền A
và B = 200 m; cấp độ bền C và D = 100 m.
3.3 Xem xét mặt ngoài
phải tiến hành tất cả các mắt xích của lô,
3.4 Ðể kiểm tra kích
thước của xích phải chọn một đoạn xích trong lô có số mắt xích như trong Bảng
3,
3.5 Ðể thử kéo phải chọn
một đoạn xích trong lô có số mắt xích tương ứng như sau:
Bước xích, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50; 64; 80
7
86; 92
5
100; 120
5
3.6 Ðể thử độ bền mỏi
phải chọn một đoạn xích có ba mắt xích,
3.7 Kết quả thử được coi
là đạt yêu cầu nếu tất cả các đoạn xích trong lô và mẫu thử phù hợp với các
phần 1 (thông số và kích thước cơ bản) và phần 2 (yêu cầu kỹ thuật) của tiêu
chuẩn này,
3.8 Khi kết quả thử kéo,
thử độ bền mỏi không đạt yêu cầu thì tiến hành thử lại với số lượng mẫu gấp đôi,
Kết quả thử lại là quyết định cuối cùng cho việc nhận hay loại lô,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Xem xét mặt ngoài tiến
hành bằng mắt thường,
4,2 Cỡ xích và chiều rộng
mắt xích phải được đo ở khoảng cách bằng 2d kể từ đầu mắt,
4.3 Chiều dài đoạn xích
kiểm tra được đo sau khi tác dụng tải trọng sơ bộ như trong Bảng 4.
Bảng
4
Cỡ
xích d
mm
Chiều
dài danh nghĩa đoạn kiểm tra, mm
Tải
trọng sơ bộ
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
18
18
20
22
23
24
26
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
960
96
880
880
946
946
946
1012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1080
0,8.104
1,0.
104
1,3.
104
1,3.
104
1,6.
104
1,9.
104
2,1.
104
2,5.
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8.
104
3,2.
104
4.4 Khi xác định độ dài
tương đối, mẫu phải chịu tải trọng bằng nửa tải trọng thử rồi giảm xuống tải
trọng sơ bộ như Bảng 4 và lấy chiều dài mẫu ở vị trí này làm mốc. Sau đó tăng
dần tải trọng đến khi đứt xích, xác định ngay tải trọng phá huỷ và đỗ dãn dài
tổng cộng khi đứt.
4.5 Khi xác định độ bền
mỏi, cho mẫu chịu rung với tần số 400 – 600 chu kỳ/phút, nhiệt độ mẫu khi thử
không lớn hơn 50 oC. Số chu kỳ giữ được mẫu không bị phá huỷ phải
phù hợp với Bảng 1.
5 Ghi nhãn, bao gói,
bảo quản và vận chuyển
5.1 Ở mỗi mắt xích của
mỗi đoạn xích phải đóng nhãn ghi nhãn hiệu hàng hoá của cơ sở chế tạo và cỡ
xích khoảng cách giữa các nhãn không được lớn hơn 1m.
Nếu đoạn xích dài,
theo thoả thuận với khách hang. Có thể đóng nhãn 1 m đến 5 m
5.2 Xích phải được giao
từng đoạn hay từng bó xích. Chiều dài đoạn xích và số đoạn xích trong bó được
ghi trong hợp đồng.
5.3 Mỗi đoạn xích hay bó
xích được giao phải kèm theo nhãn bằng kim loại trên đó có ghi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Số lượng và khối
lượng của xích;
3) Số hiệu của lô;
4) Ngày giao nhận;
5) Dấu kiểm tra kỹ
thuật.
5.4 Xích phải được bảo
quản và vận chuyển trong điều kiện tránh được sự xâm nhập của chất ăn mòn.