Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1488:2008 về Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai

Số hiệu: TCVN1488:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2008 Ngày hiệu lực:
ICS:21.100.20 Tình trạng: Đã biết

Đường kính danh nghĩa của bi
Dw
mm

Kích thước theo inch tương ứng
(tham khảo)
in

Đường kính danh nghĩa của bi
Dw
mm

Kích thước theo inch tương ứng
(tham khảo)
in

Đường kính danh nghĩa của bi
Dw
mm

Kích thước theo inch tương ứng
(tham khảo)
in

0,3

0,396 88

0,4

0,5

0,508

1,64

 

 

 

0,02

9,525

9,921 88

10

10,318 75

10,5

3/8

25/64

 

13/32

30,162 5

37,75

32

33

33,337 5

1 3/16

1 1/4

 

 

1 5/16

0,6

0,635

0,68

0,7

0,793 75

0,025

 

 

 

1/32

11

11,112 5

11,5

11,509 38

11,906 25

 

7/16

 

29/64

15/32

34

34,925

35

36

36,512 5

 

1 3/8

 

 

1 7/16

0,8

1

1,190 62

1,2

1,5

3

 

3/64

12

12,303 12

12,5

12,7

13

 

31/64

 

1/2

38

38,1

39,687 5

40

41,275

 

1 1/2

1 9/16

 

1 5/8

1,587 5

1,984 38

2

2,381 25

2,5

1/16

5/64

 

3/32

13,493 75

14

14,287 5

15

15,081 25

17/32

 

9/16

 

19/32

42,952 5

44,45

45

46,037 5

47,625

1 11/16

1 3/4

 

1 13/16

1 7/8

2,778 12

3

3,175

3,5

3,571 88

7/64

 

1/8

 

9/64

15,875

16

16,668 75

17

17,462 5

5/8

 

21/32

 

11/16

49,212 5

50

50,8

53,975

55

1 15/16

 

2

2 1/8

 

3,968 75

4

4,365 62

4,5

4,762 5

5/32

 

11/64

 

3/16

18

18,256 25

19

19,05

19,843 75

 

23/32

 

3/4

25/32

57,15

60

60,325

63,5

65

2 1/4

 

2 3/8

2 1/2

5

5,159 38

5,5

5,556 25

5,953 12

 

13/64

 

7/32

15/64

20

20,5

20,637 5

21

21,431 25

 

 

13/16

 

27/32

66,675

69,85

70

73,025

75

2 5/8

2 3/4

 

2 7/8

6

6,35

6,5

6,746 88

7

 

1/4

 

17/64

22

22,225

22,5

23

23,018 75

 

7/8

 

 

29/32

76,2

79,375

80

82,55

85

3

3 1/8

 

3 1/4

7,143 75

7,5

7,540 62

7,937 5

8

9/32

 

19/64

5/16

23,812 5

24

24,606 25

25

25,4

15/16

 

31/32

 

1

85,725

88,9

90

92,075

95

3 3/8

3 1/2

 

3 5/8

8,334 38

8,5

8,731 25

9

9,128 12

9,5

21/64

 

11/32

 

23/64

26

26,193 75

26,987 5

28

28,575

30

 

1 1/32

1 1/16

 

11/8

95,25

98,425

100

101,6

104,775

3 3/4

3 7/8

 

4

4 1/8

Bảng 2 - Dung sai hình dạng và nhám bề mặt

Cấp

Biến đổi của đường kính bi

VDWS

max

Sai lệch so với dạng hình cầu

max

Nhám bề mặt

Ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G 3

G 5

G 10

G 16

G 20

 

G 24

G 28

G 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G 100

 

G 200

0,08

0,13

0,25

0,4

0,5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,7

1

1,5

2,5

 

5

0,08

0,13

0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

 

0,6

0,7

1

1,5

2,5

 

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,014

0,020

0,025

0,032

 

0,040

0,050

0,060

0,080

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0,150

CHÚ THÍCH Các giá trị cho trong Bảng này không tính đến các khuyết tật bề mặt; vì vậy phải thực hiện phép đo bên ngoài các khuyết tật này.

Bảng 3 - Dung sai phân loại và cỡ bi

 

PHỤ LỤC A

(quy định)

Phương pháp đánh giá sai lệch so với dạng hình cầu -

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phải thực hiện phép đo sai lệch so với dạng hình cầu của các viên bi bằng cách đo sai lệch độ tròn trong một số mặt phẳng xích đạo đơn nhất theo yêu cầu.

Có thể thực hiện việc đánh giá độ tròn trong một mặt phẳng xích đạo đơn nhất bằng cách tính toán từ tâm hình vuông nhỏ nhất.

Khoảng cách hướng kính lớn nhất trong bất cứ mặt phẳng xích đạo đơn nhất nào đều được thừa nhận là sai lệch so với dạng hình cầu.

Sai lệch độ tròn được đo trong ba mặt phẳng xích đạo được tạo thành với nhau một góc 90 o. Mô tả chi tiết về các phương pháp đánh giá sai lệch độ tròn được giới thiệu trong ISO 4291.

 

PHỤ LỤC B

(quy định)

Minh họa các cỡ bi và nguyên tắc phân loại

B.1. Cỡ bi và phân cỡ bi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị tính bằng micrômét

a Khoản phân cỡ bi.

b Thang đo phân cỡ bi dùng cho nhà sản xuất.

c Thang đo cỡ bi dùng cho khách hàng.

d Khoảng cỡ bi.

e Đường kính danh nghĩa của bi, DW

Hình B.1

B.2. Sai lệch của lô và cỡ bi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú dẫn

1          Bi nhỏ nhất trong lô.

2          Lô bi.

3          Bi lớn nhất trong lô.

4          Lô có DWmL nhỏ nhất có liên quan tới cỡ bi S.

5          Lô có DWmL lớn nhất có liên quan tới cỡ bi S.

a          Miền biến đổi của đường kính lô bi, VDWL.

b          Miền biến đổi của đường kính bi, VDWs.

c          Đường kính trung bình của lô bi, DWmL.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e          Thang đo cỡ bi.

f           Sai lệch của lô bi so với cỡ bi, S.

g          Phân cỡ bi có liên quan tới lô bi.

h          Cỡ bi S.

i           Phạm vi đường kính trung bình của lô bi đối với cỡ bi S.

Hình B.2

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1488:2008 về Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.798

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.12.172
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!