Chiều dài
chung
L
|
Chiều dài từ
mũi kéo đến tâm trục
a
|
Chiều rộng
tay cầm
b
|
200
|
55 - 65
|
40
|
250
|
70 - 82
|
40
|
320
|
90 - 105
|
50
|
360
|
100 - 120
|
50
|
400
|
110 - 130
|
55
|
Ví dụ kí hiệu qui ước kéo cắt kim loại
có chiều dài chung 320mm; kéo 320 TCVN 1476 : 1985.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Kéo cắt kim loại phải
được chế tạo theo yêu cầu của tiêu chuẩn này và các tài liệu kỹ thuật có liên
quan đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.
2.2. Thân kéo được chế tạo
nguyên hoặc ghép lưỡi.
Đối với kéo cỡ lớn nên ưu tiên sử dụng
thân kéo ghép lưỡi.
2.3. Vật liệu chế tạo các
chi tiết của kéo:
Thân nguyên - C 65, C 70 theo TCVN
1766 : 1975
Thân ghép lưỡi:
Lưỡi - CD 70 theo TCVN 1822 : 1976;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chốt và đai ốc - C 30 theo TCVN 1766 :
1975;
Cho phép sử dụng các vật liệu có cơ
tính không thấp hơn cơ tính của các mác thép qui định trên.
2.4. Độ cứng lưỡi cắt sau
nhiệt luyện phải đạt 52 - 58 HRC.
2.5. Lưỡi cắt của kéo phải
mài sắc góc 70°+ 5°.
2.6. Kéo không được có vết
nứt và gờ, cạnh sắc, vết sùi, vết xước, vết lõm, vết tróc, vẩy sắt và các khuyết
tật bề mặt khác làm xấu bề mặt ngoài của kéo.
Đối với kéo có thân ghép, mối ghép
không cho phép có khuyết tật.
2.7. Độ nhám bề mặt của lưỡi
kéo phải đạt Ra £ 3,2 mm.
2.8. Miền dung sai ren
trên đai ốc theo 6H và trên chốt là 6g theo TCVN 1917 : 1976.
2.9. Kéo phải đảm bảo
không bị kẹt và cắt nhẹ nhàng ở bất kỳ vị trí nào của lưỡi cắt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11. Kéo phải cứng vững,
biến dạng dư không quá 1 mm (giảm kích thước b) khi chịu lực bóp tay kéo 800 N.
2.12. Các bề mặt của kéo,
trừ mặt tiếp xúc hai lưỡi, mặt mài sắc phải được phủ lớp chống gỉ.
3. Qui tắc nghiệm thu
và phương pháp kiểm tra.
3.1. Kéo chế tạo xong phải
được bộ phận kiểm tra chất lượng của cơ sở chế tạo kiểm tra nghiệm thu.
3.2. Kiểm tra nghiệm thu
kéo được tiến hành trên từng lô kéo.
3.3. Để kiểm tra hình dạng
ngoài, kích thước, khả năng làm việc của kéo, lấy 2 % số lượng kéo trong lô,
nhưng không ít hơn 10 chiếc.
Để kiểm tra độ cứng, độ vững của kéo,
lấy 0,5 % số lượng kéo trong lô, nhưng không ít hơn 3 chiếc.
3.4. Kiểm tra hình dáng
bên ngoài của kéo bằng mắt thường.
3.5. Kiểm tra kích thước của
kéo bằng dụng cụ đo thông dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7. Kiểm tra độ nhám bề mặt
bằng cách so sánh với mẫu chuẩn.
3.8. Kiểm tra khả năng làm
việc của kéo bằng cách cắt thép tấm mác CT 38 theo TCVN 1765 : 1975 với chiều
dài 500 mm và chiều dày kim loại cắt thử là:
0,5 mm - đối với kéo dài 200 mm và 150
mm.
0,75 mm - đối với kéo 320 mm;
1,00 mm - đối với kéo 400 mm.
Khi thử chỉ dùng một tay cắt hết chiều
dài lưỡi cắt, khi đó mép cắt phải bằng phẳng.
Sau khi thử lưỡi kéo không được tróc,
mẻ, lõm, càng tay không được biến dạng.
3.9. Kiểm tra độ cứng vững
của kéo được tiến hành như sau:
Giữa hai lưỡi kéo đặt thỏi thép có mặt
cắt hình chữ nhật 5 mm x 10 mm như chỉ dẫn trên Hình 2. Đặt từ từ tải trọng 800
N lên tay kéo ở vị trí cách đầu mút 50 mm. Sau đó bỏ tải trọng và đo biến dạng
tay kéo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2
3.10. Trong trường hợp kết
quả kiểm tra không đạt yêu cầu của tiêu chuẩn này, dù chỉ một chỉ tiêu, phải kiểm
tra lần thứ hai với số lượng mẫu gấp đôi. Kết quả kiểm tra lần thứ hai là kết
quả cuối cùng.
4. Ghi nhãn, bao gói
và bảo quản.
4.1. Trên mỗi kéo phải có
dấu hiệu hang hóa của cơ sở chế tạo và số liệu của tiêu chuẩn này. Đối với kéo
được cấp dấu chất lượng nhà nước, phải có dấu chất lượng nhà nước tương ứng
theo TCVN 2844 : 1979.
4.2. Kéo phải được bôi mỡ
chống gỉ và được bao gói chống ẩm và tránh hư hỏng va đập.
4.3. Mỗi gói phải có nhãn
nêu rõ:
Tên cơ sở chế tạo;
Ký hiệu qui ước của kéo theo tiêu chuẩn
này;
Số lượng kéo trong gói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng hòm kể cả bì không được quá
50 kg.
4.5. Trong mỗi hòm phải có
phiếu ghi rõ:
- Tên cơ quan quản lý cấp trên của cơ
sở chế tạo;
- Tên và địa chỉ cơ sở chế tạo;
- Ký hiệu qui ước của kéo theo tiêu
chuẩn này.
- Số lượng kéo;
- Ngày, tháng, năm bao gói.
4.6. Kéo phải được bảo quản
nơi khô ráo thoáng, không có hơi axit và các hóa chất ăn mòn kim loại khác.