Dạng
|
d
(h14)
|
D
|
D1
|
L
|
I
|
R
|
C
(+0,5)
|
Độ côn
K
|
|
|
1
|
1,0
|
6,3
|
|
|
|
35
|
-
|
|
2
|
5
|
|
|
-
|
1,0
|
|
1
|
2,0
|
8,0
|
|
100
|
|
35
|
-
|
|
2
|
7
|
|
|
-
|
1,0
|
1:7
|
1
|
3,2
|
|
|
125
|
|
40
|
-
|
2
|
|
|
10
|
-
|
1,0
|
|
1
|
4,0
|
10,0
|
9
|
|
|
55
|
-
|
|
2
|
|
|
|
|
-
|
1,0
|
|
1
|
6,3
|
|
10
|
160
|
|
55
|
-
|
1:10
|
2
|
12,0
|
|
|
-
|
1,5
|
1
|
8,0
|
16,0
|
14
|
200
|
16
|
70
|
-
|
|
2
|
|
-
|
2,0
|
|
Ví dụ : ký hiệu quy ước của đột cả đường kính 3 mm, kiểu A dạng 1: Đột
A1 - 3 TCVN 1468 - 1985
Hình 2
Bảng 2
mm
Dạng
d
(h14)
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
l
l1
R
(±0,5)
C
(±0,5)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9
125
16
10
40
-
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
4,0
20
40
-
2
-
1,0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
10
160
25
16
55
-
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
6,3
32
55
-
2
-
1,5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
14
200
40
20
70
-
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ kí hiệu quy ước của đột có đường
kính 6,3mm, kiểu B; dạng 1:
Đột B1 - 6,3 TCVN 1468 : 1985
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Đột phải được chế tạo
bằng thép dụng cụ CĐ 70 A theo TCVN 1822 : 1976
Theo yêu cầu của khung cho phép chế tạo
bằng thép CD 70, CD 80, CD 80 A hoặc bằng loại thép có chất lượng tương đương.
2.2. Độ cứng của đột
2.2.1. Ở phần làm việc trên chiều dài
từ 20 mm đến 40 mm đối với kiểu A và từ 10 mm đến 20 mm đối với kiểu B phải đạt
52 - 57 HRC.
2.2.2. Ở phần đập búa đối với kiểu A
và B phải đạt 35 - 40 HRC.
2.3. Nhám bề mặt của đột
phải đạt Rz £
20 mm theo TCVN
2511 : 1978.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Dung sai độ đồng tâm
của bề mặt côn và bề mặt trụ đối với đường tâm của đột;
a) Không lớn hơn 0,15 mm đối với d £ 3 mm;
b) Không lớn hơn 0,25 mm đối với d > 3 mm.
2.6. Dung sai độ vuông góc
mặt đầu phần làm việc của đột không được lớn hơn 0,5 mm trên 10 mm đường kính
mũi đột.
2.7. Trên bề mặt của đột
không được có vết nứt, sẹo và gờ sắc.
3. Quy tắc nghiệm thu
và phương pháp thử
3.1. Để kiểm tra sự phù hợp
của đột với các yêu cầu của tiêu chuẩn này, cần phải tiến hành thử nghiệm thu,
thử định kỳ và điển hình.
3.2. Thử điển hình cần phải
được tiến hành trước khi đưa vào sản xuất loạt đột hoặc với kích thước mới, hoặc
có thay đổi kết cấu, vật liệu hoặc công nghệ chế tạo làm ảnh hưởng đến chất lượng
của đột. Thử điển hình được tiến hành không ít hơn 50 đột của lô.
3.3. Thử định kỳ được tiến
hành ít nhất là một lần trong năm với số lượng đột là 50 chiếc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Khi thử nghiệm thu,
các đột phải được kiểm tra sự phù hợp các
yêu cầu ở điều từ 2.2, 2.4 đến 2.7.
Để kiểm tra hình dạng bên ngoài và các
kích thước lấy 1% số đột trong lô nhưng không ít hơn 10 chiếc;
Khi kiểm tra độ cứng, chất lượng lớp mạ
và thử khả năng làm việc, lấy không ít hơn 5 chiếc.
3.6. Khi kết quả thử không
đạt yêu cầu dù chỉ một chỉ tiêu thì phải tiến hành thử lần hai với số lượng gấp
đôi lấy cùng trong lô đó.
Kết quả thử lần 2 là kết quả cuối cùng.
3.7. Các kết quả thử điển
hình và thử định kỳ được lập thành văn bản. Cơ sở
sản xuất có trách nhiệm xuất trình giấy tờ nếu khách hàng yêu cầu.
3.8. Kiểm tra độ cứng của đột theo TCVN 257 : 1985.
3.9. Kiểm tra chất lượng lớp
mạ phủ theo các tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng.
3.10. Dung sai độ đồng tâm
của các mặt côn và mặt trụ được kiểm tra bằng dưỡng riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.12. Thử khả năng làm việc
của đột được tiến hành theo theo chỉ dẫn ở Bảng 3. Vật liệu thử là dải thép tấm
thường hóa CT 38 TCVN 1765 được đặt trên tấm kê bằng gỗ dày ít nhất 50 mm theo
TCVN 1072 : 1971.
Khoảng cách từ mép giải phép thử đến
tâm đột và giữa các tâm lỗ đột thử cách nhau lấy không nhỏ hơn 1,5 lần đường
kính phần làm việc của đột.
3.13. Cho phép thử đột trên
giá thử riêng phù hợp với điều kiện làm việc thực tế của đột.
3.14. Sau khi thử, trên phần
làm việc của đột không có vết lõm, vết tróc, vết móp của cạnh làm việc, còn trên phần va đập không được có vết nứt, vết
tróc rõ và không bị biến dạng dẻo.
Bảng 3
d
(mm)
Chiều dày tấm
thép
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
của búa
(g)
1,0
0,6
25
Từ 400 đến
600
2,0
1,1
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
25
4,0
1,6
25
6,3
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
1,6
10
Từ 600 đến
1000
4. Ghi nhãn và bao
gói
4.1. Trên mỗi đột phải
khác nhau:
a) Nhãn hàng hóa của các cơ sở
sản xuất;
b) Đường kính của mũi đột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo thỏa thuận khách hàng, cho phép
bao gói bằng cách khác nhưng phải bảo đảm đột không bị ẩm, hư hỏng phần cắt và
rơi khỏi hộp hoặc gói.
4.3. Trên mỗi hộp hoặc gói
phải dán nhãn hoặc đóng dấu ghi rõ:
- Tên cơ sở
sản xuất;
- Kí hiệu của đột theo tiêu chuẩn này;
- Số lượng đột, cái.
4.4. Các hộp hoặc gói được
xếp trong hòm gỗ.
Theo sự thỏa thuận với khách hàng, cho
phép dùng bao bì khác nhưng phải đảm bảo đột không bị hư hỏng khi vận chuyển.
4.5. Khối lượng hòm cả bì
không quá 5 kg.
4.6. Trong mỗi hòm phải để
phiếu bao gói, ghi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên cơ sở
sản xuất và địa chỉ;
- Kí hiệu quy ước của đột;
- Số lượng đột trong hòm, cái;
- Ngày, tháng năm bao gói.