8.3
Hiệu chuẩn thiết bị
Khi đánh giá hệ thống
phân tích lần đầu, cần thiết lập một hàm tiêu chuẩn đối cho phép đo theo hướng
dẫn của nhà sản xuất. Điều chỉnh hàm tiêu chuẩn được thiết lập trong quá trình
phân tích nếu cần. Kiểm tra tính năng thiết bị bằng cách dùng các quy trình chuẩn
được chấp nhận như phân tích hai lần xác định, sử dụng CRM và hoặc vật liệu đối
chứng chuẩn (SRM), mẫu kiểm soát và tạo các biểu đồ kiểm soát. Việc hiệu chuẩn
và chương trình kiểm soát chất lượng được tổ chức và duy
trì để có thể thu được độ không đảm bảo đo yêu cầu. Các kết quả của nghiên cứu
xác nhận theo Phụ lục A chứng minh hiệu chuẩn có thể đạt được với các thiết bị
thương mại thực hiện ở các phòng thí nghiệm có kinh nghiệm.
8.4
Phân tích dung dịch phân hủy
Phân tích phần mẫu thử
của hỗn hợp sau phân hủy theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
9
Biểu thị kết quả
9.1
Tổng quan
Kết quả báo cáo là
giá trị trung bình của hai lần xác định. Các kết quả sử dụng để tính ở trạng
thái khô theo 9.2 và 9.3. Các kết quả có thể được tính ở trạng thái khác, ví dụ
như ở trạng thái khi nhận mẫu theo ISO 16993.
9.2 Clo
tổng
Hàm lượng clo tổng
trong mẫu ở trạng thái khô, WCl,d
biểu thị bằng phần khối lượng (%), được xác định theo công thức (1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
trong đó
c
là nồng độ clorua trong dung dịch, tính bằng mg/l;
co
là nồng độ clorua trong dung dịch thử
nghiệm trắng, tính bằng mg/l;
V là
thể tích dung dịch, tính bằng I;
m là
khối lượng phần mẫu thử sử dụng, tính bằng mg;
Mad
là hàm lượng ẩm của mẫu thử phân tích, tính bằng phần khối
lượng (%).
9.3 Lưu
huỳnh tổng
Hàm lượng lưu huỳnh tổng
trong mẫu ở trạng thái khô, Ws,d biểu thị bằng phần khối lượng (%),
được xác định theo công thức (2):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
trong đó
c là
nồng độ sulfat trong dung dịch, tính bằng mg/l;
co
là nồng độ sulfat trong dung dịch thử
nghiệm trắng, tính bằng mg/l;
V là
thể tích dung dịch, tính bằng I;
m là
khối lượng phần mẫu thử sử dụng, tính bằng mg;
0,3338 là
hệ số tỷ lượng khối lượng mol tương đối của lưu huỳnh và sulfat;
Mad là
hàm lượng ẩm của mẫu thử phân tích, tính bằng phần khối lượng (%).
10
Các đặc trưng tính năng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
bao gồm ít nhất các thông tin sau:
a) nhận diện
phòng thí nghiệm thực hiện thử nghiệm và ngày thử nghiệm;
b) nhận diện mẫu cần
thử;
c) viện dẫn tiêu chuẩn
này;
d) phương pháp sử dụng
để phân hủy và để xác định;
e) kết quả thử nghiệm
bao gồm cả trạng thái mẫu thử, được chỉ ra trong Điều 9;
f) bất kỳ đặc điểm bất
thường nào được ghi nhận trong quy trình thử nghiệm;
g) bất kỳ sai khác
nào so với tiêu chuẩn này hoặc như một tùy chọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(tham khảo)
Dữ liệu tính năng
Một thử nghiệm liên
phòng được thực hiện ở các phòng thí nghiệm tại Áo, Bỉ, Đan Mạch, Phần Lan, Đức,
Ai-len, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Vương Quốc Anh. Nhiều thiết bị và
các điều kiện phân tích khác được sử dụng phải phù hợp với các thông số chất lượng
được quy định trong phương pháp.
Thực hiện các thử
nghiệm với hai mẫu, dăm gỗ và bã ô-liu thải được sản xuất từ dự án EU BioNorm
theo TCVN 13884 (ISO 14780 with Amd 1:2019). Mẫu “dăm gỗ” có nguồn gốc từ dăm gỗ
cây lá kim của Đức; các dăm được sấy và băm đến 1 mm bằng thiết bị
cắt. Mẫu “bã ô-liu thải” thu được từ ngành công nghiệp dầu ô-liu tại Tây Ban
Nha trong một cơ sở lưu trữ ngoài trời điển hình. Trong mẫu gốc, cũng xuất hiện
đá và các tạp chất tự nhiên khác. Dùng tay loại bỏ các tạp chất và đá này, chuẩn
bị mẫu từ bã theo hai bước bằng cách dùng thiết bị cắt
thô có trang bị một sàng 10 mm và dùng thiết bị cắt phòng thí nghiệm có trang bị
dụng cụ cắt wc và sàng 1 mm.
Tất cả dữ liệu được
báo cáo trong trạng thái khô.
Dữ liệu tính năng
theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) được đưa ra trong Bảng A.1 và Bảng
A.2.
CHÚ THÍCH 1 Xem
Bảng A.1 để giải thích các ký hiệu trong Bảng A.1 và Bảng A.2.
CHÚ THÍCH 2
Hướng dẫn có thể được tìm thấy trong Phụ lục C
ISO 16993 về cách sử dụng các thông số xác nhận tính hợp lệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
n
I
o
%
x
%
theo khối lượng
sR
%
theo khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
sr
%
theo khối lượng
CVr
%
Dăm
gỗ
20
90
5,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
34
0,001
12
Bã
ô-liu thải
23
111
1,8
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
0,007
5,4
Giải
thích các ký hiệu
n
là số lượng các
phòng thí nghiệm sau khi loại bỏ số lạc
I
là số lượng số lạc
không chứa giá trị phân tích đơn lẻ
o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
là trung bình của tổng
thể
sR
là độ lệch chuẩn
tái lập
CVR
là hệ số biến động
của độ tái lập
sr
là độ lệch chuẩn lặp
lại
CVr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.2 - Dữ liệu tính năng của clo (Cl)
Mẫu
n
I
o
%
x
%
theo khối lượng
sR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CVR
%
sr
%
theo khối lượng
CVr
%
Dăm
gỗ
17
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
0,003
52
0,001
13
Bã
ô-liu thải
16
75
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
8,0
0,01
2,8
Bảng
A.3 - Danh sách kỹ thuật của thử nghiệm liên phòng
Clo
(24 phòng thí nghiệm tham gia)
Lưu
huỳnh (28 phòng thí nghiệm tham gia)
Phương
pháp sử dụng
Số
lượng phòng thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
lượng phòng thí nghiệm
Sắc ký ion
16
Sắc
ký ion
13
Chuẩn độ
2
Máy
phân tích S-
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
ICP
3
Eschka
1
-
-
Đo sáng/trắc quang
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đo điện lượng
1
-
-
Máy phân tích Cl-
1
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 4916 (ISO
351), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh - Phương
pháp đốt ở nhiệt độ cao.
[2] TCVN 5231 (ISO
352), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định
clo - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao.
[3] TCVN 6910-2 (ISO
5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả
đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương
pháp đo tiêu chuẩn.
[4] ISO 16993:2016, Solid
biofuels - Conversion of analytical results from one basis to another.
[5] ISO 16995, Solid
biofuels - Determination of the water soluble chloride, sodium and potassium
content.
[6] ISO/TS 16996, Solid
biofuels - Determination of elemental composition by X-ray fluorescence
[7] ISO 17225-1:2014,
Solid biofuels - Fuel specifications and classes - Part 1: General
requirements.
[8] TCVN 10861 (ISO
21748), Hướng dẫn sử dụng độ lặp lại, độ tái lập và độ đúng trong ước lượng
độ không đảm bảo đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] ASTM D3177, Standard
test method for total sulfur in the analysis sample of coal and coke.
[11] ASTM D4239-14, Standard
test method for sulfur in the analysis sample of coal and coke using
high-temperature tube furnace combustion.
[12] DIN 38405-1, German
standard methods for the examination of water, waste water and sludge; anions
(group D); determination of chloride ions (D1)
[13] DI N 51724-1, Testing
of solid fuels - Determination of sulfur content - Part 1: Total sulfur.
[14] DIN 51727, Testing
of solid fuels - Determination of chlorine content.
[15] EN 14582, Characterization
of waste - Halogen and sulfur content - Oxygen combustion in closed systems and
determination methods.
[16] NIST
definitions:http://ts.nist.gov/MeasurementServices/ReferenceMaterials/DEFINITIONS.cfm.
[17] NIST Technical
note 1297:1994, Guidelines for evaluating and expressing the uncertainty of
NIST measurement results.
1) NIST là tên viết tắt của Viện Tiêu
chuẩn và Công nghệ Quốc gia Hoa Kỳ.