8 Tính chất vật lý của
tổ hợp
Các thử nghiệm phải được tiến hành
trên tấm thử nghiệm với độ dày tối thiểu 2,0 mm có mức độ lưu hóa tương đương với
mức độ lưu hóa các ống.
Tính chất vật lý của tổ hợp
phải tương ứng với các giá trị được nêu trong Bảng 2.
Tần suất khuyến nghị thử nghiệm được
nêu trong Bảng D.1.
Bảng 2 - Tính chất vật
lý của tổ hợp
Đặc tính
Đơn vị
Các yêu cầu
Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp vỏ
Độ bền kéo, tối thiểu
MPa
8
8
TCVN 4509
(ISO 37)
(mẫu thử
hình quả tạ)
Độ giãn dài khi đứt, tối thiểu
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
TCVN 4509
(ISO 37)
(mẫu thử
hình quả tạ)
Già hóa
- Mức thay đổi độ bền kéo,
tối đa
- Mức thay đổi độ giãn dài khi đứt,
tối đa
%
%
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
TCVN 2229
(ISO 188)
(7 ngày tại
125 °C đối với loại 1 và 150 °C đối với loại 2, phương pháp tủ sấy không khí)
Độ bền mài mòn
- Hỗn luyện được độn than đen, tối
đa
- Hỗn luyện không được độn than đen,
có màu tối đa
mm3
mm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
400
TCVN
5363:2013 (ISO 4649:2010), phương pháp A
Thay đổi về thể tích, tối đa (chỉ
nhóm B)
%
—
100
TCVN 2752
(ISO 1817), dầu số 3, 72 h tại 100 °C
9 Tính chất vật lý của
ống và hệ ống thành phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Tính
chất vật lý của ống
và hệ ống thành phẩm
Đặc tính
Đơn vị
Các yêu cầu
Phương pháp
thử
Ống
Áp lực phá vỡ, tối thiểu
10x áp lực
làm việc tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp lực thấm
—
Không có rò
rỉ hoặc biến dạng tại 5 lần áp lực làm việc tối đa
TCVN 12911
(ISO 1402)
Độ bám dính giữa các
thành phần, tối thiểu
kN/m
2,4
ISO 8033
Thử nghiệm uốn, (không chịu áp suất), tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
ISO
10619-1, phương pháp C1
Thay đổi về chiều dài, tại thử nghiệm
áp lực thấm
%
-3 đến +8
TCVN 12911
(ISO 1402)
Thay đổi về độ xoắn, tối đa tại thử
nghiệm áp lực thấm
°/m
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền ôzôn của lớp vỏ
—
Không có rạn
nứt được nhìn thấy dưới độ phóng đại 2x
ISO
7326:2006; phương pháp 3, độ ẩm tương đối (55 ± 10) %, nồng độ ôzôn (50 + 5) x 10-9, độ giãn
dài 20 %, nhiệt độ 40 °C
Hệ ống
Thử nghiệm áp lực thấm
—
Không có rò
rỉ hoặc biến dạng tại 5 lần áp lực làm việc tối đa
TCVN 12911
(ISO 1402)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ω
Ω
Ω
≤ 102/hệ ống
đối với loại M
≤ 106/hệ ống
và
≤ 109 điện trở giữa lớp
lót và lớp vỏ đối với loại Ω
ISO
8031:2009, phương pháp 4
ISO
8031:2009, phương pháp 3.4, 3.5 hoặc 3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Điều 10
Điều 10
Thử nghiệm hơi nước dài hạn
—
Điều 10
Điều 10
10 Độ bền với hơi nước
10.1 Nguyên lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất hơi nước để thử nghiệm ống/hệ ống
loại 1 phải là 6 bar và đối với ống/hệ ống loại 2 phải là 18 bar.
10.2 Phơi nhiễm
ngắn hạn
Số chu trình bật hơi nước 20 h và ngắt
hơi nước 4 h phải là bảy, tức là, khoảng thời gian là 168 h.
Sau phơi nhiễm này, sự thay đổi về
tính chất vật lý bất kỳ không được vượt quá các giá trị được nêu trong Bảng 4.
Bảng 4 - Thay
đổi cho phép về tính chất sau phép thử ngắn hạn
Đặc tính
Loại 1
Loại 2
Mức giảm tối đa về áp lực phá vỡ tức
thời, tính theo %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Mức giảm tối đa về độ giãn dài khi đứt
của lớp lót, tính theo %
50
50
Độ giãn dài khi đứt tối thiểu của lớp
lót, tính theo %
150
150
Mức tăng độ cứng tối đa của lớp
lót, tính bằng IRHD
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3 Thử nghiệm
dài hạn
Số chu trình bật hơi nước 20 h và ngắt
hơi nước 4 h phải là 30, tức là, khoảng thời gian là 720 h.
10.4 Quan sát
Trong quá trình phơi nhiễm, không được
có sự rò rỉ của hơi nước qua thành ống. Sau thử nghiệm lớp lót không được
rạn nứt, phồng rộp hoặc bị bong tróc và vỏ không được rạn nứt hoặc phồng rộp.
10.5 Các thử nghiệm
bổ sung
Sau khi hoàn thành thử nghiệm ngắn hạn
cũng như thử nghiệm dài hạn tại nhiệt độ môi trường, uốn mẫu thử nghiệm qua góc
180° đối với các cỡ nhỏ hơn hoặc bằng 32 mm và 90° đối với các cỡ lớn hơn 32
mm, bốn lần trên trục có bán kính thích hợp được nêu trong Bảng 1.
Xoay mẫu thử nghiệm qua góc 90° giữa mỗi
thao tác uốn.
Sau khi hoàn thành thử nghiệm, không
được có rạn nứt tại nơi bị uốn.
Đo điện trở. Kết quả đo không được lớn
hơn các giá trị được nêu trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Điện trở
Điện trở giữa các đầu nối ống không được
vượt quá giá trị
1 x 106 Ω.
Điện trở thấp này của ống và hệ ống có
thể đạt được bằng hai phương pháp,
a) Kết hợp hai sợi thép liên kết có điện
trở thấp vào cấu trúc ống.
Chúng phải được đưa vào theo đường xoắn
ốc và phải được bắt chéo nhau một cách đồng đều.
Khi gắn các phụ kiện vào ống này, các
sợi thép liên kết phải được gấp vào trong lỗ ống, được đặt giữa lớp
lót và phần đực của đầu nối và vươn ra khoảng một phần ba chiều dài phần đực của
đầu nối vào trong miệng lỗ.
Khi được thử nghiệm theo ISO 8031, điện
trở dọc theo các sợi thép liên kết, trong trường hợp ống hoặc điện trở giữa các
phụ kiện trong trường hợp hệ ống, không được vượt quá 1 x 102
Ω trên mỗi chiều
dài.
Khi đạt được tính dẫn điện liên tục bằng
phương pháp này, ống phải được ghi nhãn bằng ký hiệu "M".
b) Kết hợp elastome dẫn điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được thử nghiệm theo ISO 8031, điện trở dọc
theo vật liệu phi kim loại dẫn điện trong trường hợp ống, hoặc điện trở giữa
các phụ kiện trong trường hợp hệ ống, phải là bằng hoặc nhỏ hơn 1 x 106
Ω trên mỗi chiều
dài và điện trở giữa lớp lót và lớp vỏ không được vượt quá 1 x 109
Ω.
Khi đạt được điện trở bằng phương pháp
này, ống phải được ghi nhãn bằng ký hiệu “Ω”.
12 Thử nghiệm điển
hình
Thử nghiệm điển hình phải được thực hiện
để cung cấp bằng chứng rằng phương pháp sản xuất và thiết kế ống tất đáp ứng tất
cả cấu trúc vật liệu và các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Các thử nghiệm điển
hình phải được thực hiện ít nhất là 5 năm một lần hoặc bất cứ khi nào có sự
thay đổi về phương
pháp sản xuất, thiết kế hoặc vật liệu, trên kích cỡ lớn nhất của mỗi thiết kế
trong phạm vi của nhà sản xuất.
13 Ghi nhãn
13.1 Ống
Tất cả các ống phải được ghi nhãn liên
tục bằng cách dập nổi hoặc đóng dấu, rõ ràng dễ đọc và bền, bằng chữ in đậm với
giãn cách vừa phải, với chiều cao chữ ít nhất là 5 mm.
Trừ khi có thỏa thuận khác, chiều dài
nhận diện không được vượt quá 500 mm.
Ghi nhãn với ít nhất các
thông tin sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Viện dẫn tiêu chuẩn này TCVN
13797:2023 (ISO 6134:2017);
c) Loại và nhóm;
d) Hơi nước;
e) Áp lực làm việc lớn nhất, tính bằng
bar và megapascal, có ghi rõ đơn vị, và nhiệt độ lớn nhất, tính bằng °C, ví dụ 18 bar (1,8
MPa) tại 210°C;
f) Đường kính trong (tức là, 19);
g) Ký hiệu để nhận diện tính dẫn điện
(Ω hoặc M);
h) Ít nhất là quý và năm sản xuất (nghĩa là:
Q3-16).
VÍ DỤ: xxxx - TCVN 13797:2023 (ISO
6134:2017), 2A - hơi nước -18 bar (1,8 MPa) - 210 °C -19 - Ω - Q3-16.
13.2 Khớp nối ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tên hoặc nhận diện của nhà sản xuất
hoặc cơ sở lắp ráp;
b) Đường kính
trong của ống;
c) Độ dày thành hoặc đường kính ngoài
của ống;
d) Áp lực làm việc lớn nhất.
13.3 Nhận diện của
hệ ống
Trước lần sử dụng đầu tiên, hệ ống phù
hợp với tiêu chuẩn này phải có thêm hai đai nhận diện bằng thép không gỉ, không
kể các dấu hiệu
được nêu trong 13.1 và 13.2. Các đai này phải được cố định vào hệ ống gần với đầu
nối cuối để duy
trì sự bắt mắt.
Các chi tiết nhận diện phải được ghi
nhãn rõ và bền bằng cách, ví dụ, chạm khắc. Các đai nhận diện thường do người vận
hành cố định vào.
Đai 1 phải duy trì vị trí cố định trên hệ ống.
Một khi các thử nghiệm thường xuyên được
thực hiện với hệ ống đang sử dụng, Đai 2 phải được tháo ra và được thay thế bằng đai mới
mang các chi tiết nhận diện được công bố đối với Đai 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Số đăng ký của người vận hành (để
xác định hệ ống, số của người vận hành, tức là số tòa nhà);
b) Áp lực làm việc có thể chấp nhận,
tính bằng bar và megapascal, có ghi rõ đơn vị, tức là, 18 bar (1,8 MPa);
c) Nhiệt độ làm việc thể chấp nhận, tức
là, 210 °C;
d) Ký hiệu Ω hoặc M (để
nhận diện điện trở của ống);
e) Hơi nước.
VÍ DỤ: xxxx -18 bar (1,8 MPa) - 210 °C - Ω - hơi nước.
Đai 2
a) Phòng thử nghiệm (chỉ khi không thể
xác định được bằng số hồ sơ đăng ký);
b) Ngày lắp ráp hoặc ngày thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: xxxx - được thử nghiệm vào
30-11-99 - thử nghiệm kế tiếp 05-03.
14 Tần suất thử nghiệm
Các thử nghiệm điển hình và thử nghiệm
thường xuyên được nêu trong Phụ lục C.
Thử nghiệm điển hình là các thử nghiệm
cần thiết để khẳng định rằng sản phẩm đáp ứng tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn
này.
Thử nghiệm thường xuyên phải được tiến
hành trên tất cả các hệ ống
trước khi xuất xưởng.
Thử nghiệm phê duyệt sản xuất là các
thử nghiệm, được quy định trong Phụ lục D, phải được thực hiện để kiểm soát chất
lượng sản xuất. Tần suất được nêu trong Phụ lục D chỉ là hướng dẫn,
là phụ lục để tham khảo.
Phụ
lục A
(tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu không quy định tần suất thử nghiệm
pháp định, người vận hành phải thiết lập tần suất thử nghiệm, có tính đến các
điều kiện vận hành. Tần suất này thường là sáu tháng.
Nếu hệ ống được sử dụng lâu dài trong
các điều kiện làm việc khắc nghiệt, tần suất thử nghiệm không được vượt quá một
tháng.
Trong trường hợp có những biến động lớn về
áp suất và/hoặc nhiệt độ, hệ ống phải được thử nghiệm ở tần suất định kỳ không
vượt quá sáu tháng.
Các thử nghiệm cần thiết là như sau:
a) Áp lực thử nghiệm;
b) Điện trở;
c) Kiểm tra bằng mắt thường;
d) Sự tháo ra/thay thế đai nhận
diện 2.
Phụ
lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảo quản và thời gian bảo quản cho phép
Các yêu cầu đối với việc bảo quản ống và hệ ống
cao su được nêu trong ISO 8331.
Khi ống và hệ ống cao su đã được bảo
quản trong thời gian ba năm kể từ ngày sản xuất hoặc kể từ lần thử nghiệm cuối
cùng, phải thực hiện thêm các thử nghiệm thường xuyên với chúng theo Điều 14
trước khi sử dụng.
Phụ
lục C
(quy
định)
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường
xuyên
Bảng C.1 đưa ra các thử nghiệm cần thiết
đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên.
Bảng C.1 - Thử
nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều tham chiếu
Thử nghiệm
điển hình
Thử nghiệm
thường xuyên
Thử nghiệm tổ hợp
(không già hóa) Độ bền kéo/Độ giãn dài
khi đứt
Điều 8
X
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 8
X
N/A
Lớp vỏ chịu mài mòn
Điều 8
X
N/A
Thay đổi về thể tích
Điều8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Các thử nghiệm với ống
Độ bám dính
Điều 9
X
N/A
Độ bền ôzôn
Điều 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Thử nghiệm uốn
Điều 9
X
N/A
Đo đường kính trong
7.1
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
X
X
Đo chiều dài
7.2
X
X
Đo độ dày của lớp vỏ bọc
7.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Đo lớp lót độ dày
7.1
X
X
Đo độ đồng tâm
7.3
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 9
X
X
Thay đổi về chiều dài/độ thấm
Điều 9
X
N/A
Thay đổi về độ xoắn/độ thấm
Điều 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Áp lực phá vỡ
Điều 9
X
N/A
Thử nghiệm hệ ống
Áp lực thấm
Điều 9
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm hơi nước ngắn hạn
10.2
X
N/A
Thử nghiệm hơi nước dài hạn
10.3
X
N/A
Điện trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Đo chiều dài
7.2
X
X
X Thử nghiệm
phải được thực hiện.
N/A Thử nghiệm
không áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham
khảo)
Tần suất thử nghiệm đối với thử nghiệm phê
duyệt sản xuất
Các thử nghiệm phê duyệt sản xuất là
các thử nghiệm được thực hiện trên mỗi lô trên mỗi 10 lô như được nêu trong Bảng
D.1. Lô được định nghĩa là hoặc là 1 000 m ống hoặc 2 000 kg tổ hợp lớp lót
và/hoặc lớp vỏ.
Bảng D.1 — Tần suất khuyến
nghị đối với các thử nghiệm
phê duyệt sản xuất
Đặc tính
Thử nghiệm
phê duyệt sản xuất
Trên mỗi lô
Trên mỗi 10 lô
Thử nghiệm
tổ hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N/A
(đã già hỏa) Độ bền kéo /Độ giãn dài
khi đứt
N/A
X
Lớp vỏ chịu mài mòn
N/A
X
Thay đổi về thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Các thử nghiệm với ống
Độ bám dính
X
N/A
Độ bền ôzôn
N/A
X
Thử nghiệm uốn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Đo đường kính trong
N/A
N/A
Đo đường kính ngoài
N/A
N/A
Đo chiều dài
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo độ dày của lớp vỏ
N/A
N/A
Đo độ dày của lớp lót
N/A
N/A
Đo độ đồng tâm
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
Thay đổi về chiều dài/độ thấm
X
N/A
Thay đổi về độ xoắn/độ thấm
X
N/A
Áp lực phá vỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Thử nghiệm hệ ống
Áp lực thấm
N/A
N/A
Thử nghiệm hơi nước ngắn
hạn
N/A
X
Thử nghiệm hơi nước dài hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Điện trở
N/A
N/A
Đo chiều dài
N/A
N/A
X Thử nghiệm
phải được thực hiện.
N/A Thử nghiệm
không áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 8331, Rubber and plastics
hoses and hose assemblies - Guide to selection, storage, use and maintenance (Ống và hệ ống cao su và chất
dẻo - Hướng dẫn lựa
chọn, bảo quản, sử dụng và bảo trì)