5
Yêu cầu kỹ thuật
5.1
Công suất
Động cơ xuất xưởng phải đạt công suất định mức do nhà sản xuất công bố.
Phương pháp đo công suất định mức theo TCVN 13756-2: 2023. Mức độ chênh lệch thực
tế giữa giá trị công suất định mức đo được với giá trị do nhà sản xuất
công bố cho phép là ±5%.
Động cơ phải hoạt động ổn định ở chế độ quá tải 10% (so với công suất định
mức) trong thời gian 1h.
5.2 Suất tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn
Ở chế độ công suất định mức, suất tiêu hao nhiên liệu:
- Động cơ buồng cháy trực tiếp: ≤ 258g/kWh.
- Động cơ buồng cháy gián tiếp: ≤
320g/kWh.
Suất tiêu hao dầu bôi trơn ở chế độ công suất định mức: ≤ 2g/kWh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi động cơ hoạt động ở chế độ công suất định mức, các thông số sau phải
phù hợp với các quy định trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm:
• Nhiệt độ khí thải, °C;
• Nhiệt độ khí vào bộ tăng áp turbo, °C;
• Nhiệt độ dầu bôi trơn, °C;
• Nhiệt độ ra dung môi làm mát động cơ, °C;
• Áp suất dầu bôi trơn, kPa;
• Áp suất cháy lớn nhất, Mpa;
• Số vòng quay bộ tăng áp, r/min;
• Nhiệt độ ra dung môi làm mát của thiết bị làm mát, °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với động cơ hoạt động theo đặc tính tốc độ, hệ số dự trữ mô men xoắn
phải đáp ứng các yêu cầu sử dụng hoặc lớn hơn 12%. Tỷ lệ tốc độ động cơ tại điểm
mô men xoắn cực đại so với số vòng quay tại công suất định mức phải nhỏ hơn
80%.
5.5 Đặc tính điều tốc
Khi tải trọng thay đổi từ toàn tải đến không tải hay ngược lại, hệ số
không đồng đều trong giới hạn sau đây:
- Hệ số không đồng đều tức thời: ≤ 12%;
- Hệ số không đồng đều ổn định:
≤ 8%;
- Thời gian ổn định số vòng quay: 10 s;
- Mức độ dao động số vòng quay: ≤ 1%.
5.6 Tốc độ vòng quay không tải
Tốc độ vòng quay không tải nhỏ nhất có thời gian chạy liên tục ổn định
không dưới 5 phút, mức dao động số vòng quay không tải lớn nhất phải phù hợp
quy định của tài liệu kỹ thuật của động cơ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Động cơ phải khởi động được sau không quá ba lần khởi động mà không cần
thực hiện bất kỳ biện pháp tác động nào từ bên ngoài động cơ ở nhiệt
độ môi trường quy định và thời gian khởi động được chỉ định trong Bảng 1.
Bảng 1- Yêu cầu về nhiệt độ và thời gian khởi
động
Phương thức khởi động
Nhiệt độ môi trường
°C
Thời gian khởi động mỗi lần giây
Khởi động điện và khởi động khí nén.
-5
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
30
5.8 Độ kín
Các bề mặt lắp ghép kín và khớp nối ống của động cơ trong quá trình làm
nóng (gia nhiệt), vận hành thời gian đầu và thử nghiệm tính năng, không được
phép rò rỉ dầu, khí và nước sau khi siết chặt. Thông thường, lượng khí rò rỉ của
động cơ trong điều kiện hoạt động bình thường không vượt quá 1% lượng khí nạp
danh nghĩa.
5.9 Độ nghiêng
Động cơ làm việc trong điều kiện nghiêng phải đáp ứng điều kiện độ
nghiêng dọc và nghiêng ngang không vượt quá 20°.
5.10 Rung
Động cơ điêzen 01 xi lanh lắp trên bệ cứng có giá trị giới hạn rung quy
định trong bảng 2:
Bảng 2- Yêu cầu về độ rung động khi lắp động
cơ trên bệ cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tính theo (R.M.S)
Động cơ làm mát bằng nước, tốc độ dưới 3.000v/ph.
Biên độ ≤ 28,3 μm
Vận tốc ≤ 1,78mm/s
Gia tốc ≤ 2,79mm/s2
Động cơ làm mát bằng nước, tốc độ bằng hoặc trên 3.000v/ph.
Động cơ làm mát bằng gió, tốc độ dưới 3.000v/ph.
Biên độ ≤ 36,6 μm
Vận tốc ≤ 2,3 mm/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Động cơ làm mát bằng gió, tốc độ bằng hoặc trên 3.000 v/ph.
Biên độ ≤ 44,8 μm
Vận tốc ≤ 2,82 mm/s
Gia tốc ≤ 4,42 mm/s2
Động cơ điêzen 01 xi lanh lắp trên bệ đàn hồi có giá trị giới hạn rung
quy định trên bảng 3:
Bảng 3 - Yêu cầu về độ rung động khi lắp động
cơ trên bệ đàn hồi
Nội dung
Giá trị tính theo (R.M.S)
Động cơ làm mát bằng nước, tốc độ dưới 3.000v/ph.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vận tốc ≤ 2,3 mm/s
Gia tốc ≤ 3,61 mm/s2
Động cơ điêzen 01 xi lanh, làm mát bằng nước, tốc độ bằng
hoặc trên 3.000v/ph.
Động cơ điêzen 01 xi lanh, làm mát bằng gió, tốc độ dưới 3.000v/ph.
Biên độ ≤ 44,8 μm
Vận tốc ≤ 2,82 mm/s
Gia tốc ≤ 4,42 mm/s2
Động cơ làm mát bằng gió, tốc độ bằng hoặc trên 3.000v/ph.
Biên độ ≤ 57,9 μm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia tốc ≤ 5,72 mm/s2
5.11 Tiếng ồn
Tiếng ồn động cơ đo ở khoảng cách 1 m phải nhỏ hơn 94 dB theo QCVN 24:
2016/BYT
5.12 Chất phát thải
Theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN hiện hành (nếu có).
5.13 Độ tin cậy
Khi đánh giá kiểm tra độ tin cậy của các sản phẩm động cơ các chỉ tiêu
đánh giá kiểm tra:
a) Thời gian làm việc trung bình trước lần gặp sự cố đầu tiên không thấp hơn
35h;
b) Thời gian giãn cách trung bình giữa các lần hỏng hóc không thấp hơn
75h;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.14 Độ bền
Đối với động cơ yêu cầu tiến hành thử nghiệm độ bền trên băng thử với
điều kiện thử sao cho tải trung bình đảm bảo trên 80% công suất định mức của
động cơ. Sau khi thử nghiệm, động cơ tốc độ cao và tốc độ thấp phải phù hợp các
quy định trong Bảng 4, động cơ tốc độ trung bình phải phù hợp các quy định
trong Bảng 5.
Bảng 4 -Yêu cầu sau khi thử nghiệm tính bền của
động cơ tốc độ cao và tốc độ thấp
Hạng mục
Yêu cầu kỹ thuật
Hư hỏng chi tiết chínha.
Không cho phép.
Giá trị hư hỏng do ma sát chi tiết chính sau khi thử nghiệm.
Cần phù hợp quy định tài liệu kỹ thuật sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tăng của suất tiêu hao nhiên liệu ở chế độ định mức không được
vượt quá 4%, giá trị tăng của suất tiêu hao dầu bôi trơn không được vượt quá
30%.
Hư hỏng những chi tiết phụ.
Không được quá 5 chi tiết.
Sự cố tắt máy.
Không được vượt quá 4 lần.
a
Chi tiết chính động cơ điêzen xem Phụ lục A.
Bảng 5 - Yêu cầu sau khi thử nghiệm tính bền của
động cơ tốc độ trung bình
Hạng mục
Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép.
Giá trị hư hỏng do ma sát chi tiết chính sau khi thử nghiệm.
Cần phù hợp quy định tài liệu kỹ thuật sản phẩm.
Thay đổi chỉ tiêu tính năng chính sau thử nghiệm.
Giá trị tăng của suất tiêu hao nhiên liệu ở chế độ định mức không được
vượt quá 3%, giá trị tăng của suất tiêu hao dầu máy không được vượt quá 20%.
Hư hỏng những chi tiết phụ.
Cần phù hợp quy định tài liệu kỹ thuật sản phẩm.
Sự cố tắt máy.
Không được vượt quá 4 lần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.15 Tuổi thọ
Tuổi thọ sử dụng của động cơ lớn hơn 1500h tính đến kỳ sửa chữa lớn thứ
nhất công suất định mức còn trên 60%.
6 Quy tắc kiểm tra
6.1 Kiểm tra công nhận kiểu động cơ
6.1.1 Để
xác nhận dữ liệu tính năng chính của một loại động cơ nào đó và để đánh giá độ
tin cậy và độ bền trong sử dụng của kiểu động cơ đó, một loạt các thử nghiệm được
thực hiện trên động cơ mang tính đại diện chính là kiểm tra công nhận kiểu động
cơ.
6.1.2 Tất cả các thiết kế mới và động cơ đã trải
qua các cải tiến lớn quan trọng và chuyển xưởng sản xuất đều phải tiến hành kiểm
tra công nhận kiểu động cơ. Các mục kiểm tra được trình bày trong Bảng 6 (có thể
tăng hoặc giảm căn cứ theo mục đích sử dụng và kết cấu của động cơ).
6.1.3 Kiểm
tra công nhận kiểu động cơ dùng một động cơ mẫu hoặc theo các quy định tiêu chuẩn
chuyên môn liên quan, thường được cung cấp bởi nhà sản xuất.
6.2 Kiểm tra xuất xưởng
6.2.1 Để
đảm bảo chất lượng sản phẩm, nhà sản xuất dựa trên yêu cầu xuất xưởng được quy
định trong tài liệu kỹ thuật (hoặc yêu cầu hợp đồng), tiến hành kiểm tra sản phẩm
xuất xưởng được gọi là kiểm tra xuất xưởng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Kiểm tra ngẫu nhiên
6.3.1 Để
đánh giá kiểm tra tính nhất quán của chất lượng sản phẩm sản xuất hàng loạt của
các doanh nghiệp sản xuất động cơ phải định kỳ lấy mẫu số lượng sản phẩm dựa
theo quy mô lô sản xuất và quy tắc đánh giá liên quan, tiến hành kiểm tra kiểm
nghiệm tính năng chính được gọi là kiểm tra ngẫu nhiên.
6.3.2 Các
hạng mục kiểm tra được trình bày trong Bảng 6 (có thể tăng hoặc giảm căn cứ
theo mục đích sử dụng và kết cấu của động cơ).
Bảng 6 - Hạng mục kiểm tra tính năng chính
Hạng mục kiểm tra
Loại kiểm tra thử nghiệm
Kiểm tra công nhận kiểu
Kiểm tra xuất xưởng
Kiểm tra ngẫu
nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
√
√
Thử nghiệm tính năng điều chỉnh tốc độ.
√
Δ
Δ
Thử nghiệm đặc tính tải.
√
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Δ
Thử nghiệm công suất định mức.
√
√
√
Thử nghiệm suất tiêu hao nhiên liệu.
√
Δ
√
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
Δ
Δ
Thử nghiệm tính ổn định làm việc ở chế độ công suất định mức.
√
Δ
√
Thử nghiệm đặc tính không tải.
√
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Δ
Đo số vòng quay không tải thấp nhất.
√
√
√
Đo vòng quay không tải liên tục đầy tải thấp nhất.
Δ
Δ
Δ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
√
√
Đo hiệu suất cơ học.
√
Δ
√
Thử nghiệm cân bằng nhiệt.
Δ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Đo tiếng ồn.
√
Δ
√
Đo mức phát thải khí thải.
√
Δ
√
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Δ
Δ
Δ
Đo lượng lọt khí các te.
Δ
Δ
Δ
Đo mức tiêu hao dầu bôi trơn.
√
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Đo độ sạch.
Δ
Δ
√
Thử nghiệm tính năng đặc thù.
Δ
Δ
Δ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
X
Δ
Thử nghiệm độ bền.
Δ
X
Δ
CHÚ THÍCH 1: √ - Các hạng mục cần phải được thực hiện;
X - Các hạng mục không được thực hiện; Δ - Các hạng mục được lựa chọn theo yêu cầu.
CHÚ THÍCH 2: Trường hợp các mục "√" và "Δ"
chứa nhiều nội dung, có thể chọn nội dung bộ phận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 4: Thử nghiệm tính năng đặc biệt đề cập đến thử nghiệm sự
phù hợp của động cơ và máy được điều khiển, hoạt động song song của tổ máy
phát điện và các thử nghiệm điện khác, kiểm tra khả năng bảo trì sửa
chữa của nhà sản xuất trong thời gian quy định của xướng chế tạo, thử nghiệm
tính năng cơ động theo sự cố được chỉ định (chẳng hạn như bộ tăng áp bị hỏng)
và kiểm tra khả năng phát ra công suất theo quy định.
CHÚ THÍCH 5: Kiểm tra tính năng đề cập đến kiểm tra tính năng và khả
năng của việc bố trí thiết bị hạn chế quá tốc độ, thiết bị bảo vệ tự động và
thiết bị báo động sự cố khi áp suất và nhiệt độ bất thường, kiểm tra khả năng
vận hành trước và sau khi kiểm tra nghiệm thu hệ thống khởi động, kiểm tra
nhiệt độ của các cụm chi tiết quan trọng, kiểm tra độ lệch của thanh truyền,
kiểm tra độ ổn định của động cơ trên băng thử, kiểm tra tình trạng cụm pít
tông và xi lanh, ổ trục sau khi thử nghiệm.
CHÚ THÍCH 6: Đối với thử nghiệm độ tin cậy, cần lấy 02 động cơ mẫu để tiến
hành thử nghiệm.
Phụ lục A
(Quy định)
Các chi tiết và cụm chi tiết chính của động cơ
điêzen
A.1 Các chi tiết chính
Các chi tiết chính của động cơ điêzen bao gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Pít tông, chốt pít tông, xéc măng, thanh truyền, bạc lót đầu nhỏ
thanh truyền, bạc đầu to và bu lông thanh truyền;
- Trục khuỷu, bạc hoặc ổ bi trục chính, nắp ổ bi, bánh đà và bu lông
bánh đà;
- Bánh răng phối khí, trục cam và bạc trục cam, cò mổ và trục cò mổ;
- Xu páp, bệ xu páp, ống dẫn xu páp, lò xo xu páp, con đội và đũa đẩy.
A.2 Các cụm chi tiết chính
Các cụm chi tiết chính của động cơ điêzen bao gồm:
- Bơm nhiên liệu, bơm cao áp, bộ điều tốc, bộ vòi phun nhiên liệu, bộ lọc
không khí(1) và bộ lọc nhiên liệu điêzen(1),
- Bơm nước, thùng chứa nước, két nước và quạt gió;
- Bơm dầu, két làm mát dầu, bộ lọc dầu thô và tinh(1);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bộ tăng áp và bộ làm mát khí nạp của động cơ điêzen tăng áp;
- Bơm điều khiển điện tử, hệ thống nhiên liệu tích áp điều khiển bằng
điện;
- Thiết bị an toàn (bảo vệ vượt quá tốc độ, bảo vệ khi dầu động cơ có
nhiệt độ cao và áp suất dầu thấp, ...vv);
Hệ thống xử lý khí thải.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] GB/T 7184-2008, Small and medium power diesel engines -
Measurement and evaluation
(Động cơ diezen công suất
vừa và nhỏ - Đo lường và đánh giá).
[2] JB/T 11323-2013, Small and medium power diesel engines -
Evaluation of reliability (Động cơ diezen công suất vừa và nhỏ - Đo lường và
đánh giá độ tin cậy).
[3] TCVN 1773-18:1999, Máy kéo nông - lâm nghiệp - Phương pháp thử -
Phần 18: Đánh giá độ tin cậy sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] Công ty TNHH MTV Cơ khí Trần Hưng Đạo, Tiêu chuẩn cơ sở về động
cơ điêzen 01 xy lanh.
[6] QCVN 24: 2016/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức
tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
[7] TCVN 2562: 2009, Máy kéo và Máy liên hợp - Động cơ điêzen - Yêu cầu
kỹ thuật chung.