Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-5:2020 (ISO 6363-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Phần 5

Số hiệu: TCVN13066-5:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2020 Ngày hiệu lực:
ICS:77.150.10 Tình trạng: Đã biết

Khoảng cách giữa hai mặt song song

s

Các dung sai cộng và trừ

Sai lệch lớn nhất cho phép

s ≤ 3

± 0,05

0

-0,06

3 < s ≤ 6

±0,05

0

-0,08

6 < s ≤ 10

±0,05

0

-0,09

10< s 18

±0,06

0

-0,11

18 < s ≤ 30

±0,08

0

-0,13

30 < s ≤ 50

±0,13

0

-0,16

50 < s ≤ 65

±0,16

0

-0,20

65 < s ≤ 80

±0,20

0

-0,30

80 < s 100

±0,30

0

-0,35

a) Thanh vuông

b) Thanh hình sáu cạnh

CHÚ DN:

s  khoảng cách giữa hai mặt song song.

Hình 1 - Khoảng cách giữa hai mặt song song

4.2  Dung sai cho các đoạn có chiều dài cố định

Nếu thanh được đặt hàng theo các đoạn có chiều dài cố định thì dung sai chiều dài cho các sản phẩm này phải phù hợp với Bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimet

Khoảng cách giữa hai mặt song song, s

Dung sai cho các đoạn có chiều dài cố định

L250

250 < L 1000

1000 < L 2000

2000 < L 5000

5000 < L

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

s 30

+ 1

0

+ 2

0

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

 

30 < s 50

+ 2

0

+ 3

0

+ 4

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Theo thỏa thuận

50 < s 100

+ 2,5

0

+ 4

0

+ 5

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

4.3  Độ vuông góc của các đầu mút cắt

Độ vuông góc của các đầu mút được cắt của thanh được giới hạn bằng một nửa dung sai chiều dài cố định (Bảng 2) đối với cả trường hợp chiều dài cố định và chiều dài ngẫu nhiên. Ví dụ: đối với một đoạn có chiều dài cố định có dung sai  mm, độ vuông góc của các đầu mút được cắt ra phải ở trong phạm vi 1 mm.

4.4  Bán kính góc

Các góc của thanh phải được lượn tròn nhưng bán kính của góc không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 3.

Bảng 3 - Bán kính lớn nhất của góc

Kích thước tính bằng milimet

Khoảng cách giữa hai mặt song song,

s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

s ≤ 10

0,4

10 < s 40

0,8

40 < s ≤ 80

1,2

80 < s ≤ 100

2,0

4.5  Dung sai hình dạng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị lớn nhất của dung sai quy định trong 4.5.2 và 4.5.3 áp dụng cho tất cả các dạng nhiệt luyện, trừ dạng nhiệt luyện O.

Đo dung sai hình dạng được thực hiện bằng cách đặt thanh trên một tấm phẳng nằm ngang với tải bằng chính khối lượng của thanh, như đã chỉ ra trên các Hình 2 và Hình 3.

4.5.2  Dung sai độ thẳng

Dung sai lớn nhất cho phép của độ thẳng, h1 đối với toàn bộ chiều dài l1 phải là 2 mm trên 1000 mm chiều dài (xem Hình 2). Ngoài ra, h2 không được vượt quá 0,6 mm cho mỗi đoạn chiều dài 300 mm (l2).

CHÚ DN:

1 tấm đế phẳng.

Hình 2 - Đo sai lệch độ phẳng

4.5.3. Độ lồi - lõm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5.4. Dung sai độ xoắn (vặn)

Dung sai lớn nhất cho phép của độ xoắn (vặn), v, phải phù hợp với Bảng 4.

Phải đo độ xoắn (vặn) như đã chỉ ra trên Hình 3.

Bảng 4 - Dung sai độ xoắn (vặn)

Kích thước tính bằng milimet

Khoảng cách giữa hai mặt song song,

s

Dung sai độ xoắn (vặn), v

Trên 1000mm chiều dài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L5000

5000 < L

s ≤ 50

1,5

3

Theo thỏa thuận

50 < s ≤ 100

2

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

1  tấm đế phẳng.

s  chiều rộng ngang qua các mặt (cạnh) song song.

v  độ xoắn.

Hình 3 - Đo độ xoắn

4.5.5  Dung sai độ vuông góc

Dung sai độ vuông góc phải theo quy định trong Bảng 5.

Phải đo sai lệch độ vuông góc, Z, như đã chỉ dẫn trên Hình 4.

Bảng 5 - Dung sai độ vuông góc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách giữa hai mặt song song, s

Sai lệch lớn nhất độ vuông góc, Z

2 s 100

0,005 x s

CHÚ DN:

Z  sai lệch độ vuông góc.

Hình 4 - Đo sai lệch độ vuông góc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-5:2020 (ISO 6363-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 5: Thanh vuông, hình sáu cạnh và dây - Dung sai hình dạng và kích thước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.489

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.8.68
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!