|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
TCVN 1267:1972 về Quần áo nữ - Phương pháp đo cơ thể
Số hiệu:
|
TCVN1267:1972
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1972
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số TT
|
Kích thước đo
|
Cách đo
|
Hình vẽ
|
1
|
Chiều cao cơ thể
|
Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đỉnh đầu (không
kể giày và mũ), người đứng thẳng bình thường chân sát vào nhau, đầu ngay
ngắn, mắt hướng về phía trước sao cho đuôi mắt và lỗ tai ngoài nằm trên một
đường thẳng ngang
|
H.2
|
2.
|
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân
|
Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến bờ trên đốt
sống cổ 7 (không kể giày)
|
H.2
|
3
|
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng
|
Đo bằng thước dây đặt từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7 dọc
theo cột sống đến đường vòng quanh bụng ở chỗ nhỏ nhất (eo).
|
H.3
|
4
|
Chiều dài cung mỏm vai
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm trước sát mép trên thước
vuông góc kẹp nách vòng qua mỏm vai đến điểm sát mép trên thước vuông góc kẹp
nách phía sau lưng
|
H.2
|
5
|
Chiều rộng lưng ngang nách
|
Đo bằng thước dây đặt từ đầu khe nách bên này đến đầu khe
nách bên kia phía sau lưng
|
H.3
|
6
|
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường ngang nách
|
Đo bằng thước dây từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7 dọc cột
sống đến đường thẳng ngang nách
|
H.2
|
7
|
Chiều rộng vai
|
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai bên này đến
mỏm cùng xương vai bên kia về phía sau lưng (đầu thước đặt dóng thẳng với
đường nối từ lồi cầu xương cánh tay đến mỏm cùng xương vai).
|
H.3
|
8
|
Đoạn xuôi vai
|
Đo bằng thước dây từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7 đến mép
trên đường dây đo chiều rộng vai.
|
H.3
|
9
|
Chiều dài cánh tay
|
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mỏm
trên lồi cầu ngoài, khi tay gập lại
|
H.1
|
10
|
Chiều dài cánh tay và cẳng tay
|
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến chỏm xương
trụ (mắt cá tay) khi tay buông xuống bình thường bàn tay úp đùi.
|
H.3
|
11
|
Chiều dài thân
|
Đo bằng thước dây đặt từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7 đến sát
mặt ghế ngồi, người ngồi thẳng thắn.
|
H.4
|
12
|
Chiều cao chậu hông
|
Đo bằng thước vuông góc từ điểm trên cùng của mép ngoài …
chậu đến sát mặt ghế ngồi
|
H.4
|
13
|
Vòng đầu
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh đầu qua u trán giữa và
chỗ dô nhất về phía sau đầu.
|
H.2
|
14
|
Vòng cổ
|
Đo bằng thước dây vòng quanh chân cổ (nền cổ) qua phía
trên đốt sống cổ thứ 7 và bờ trên đầu trong xương đòn.
|
H.2
|
15
|
Chiều dài từ đầu trong vai đến vòng bụng về phía lưng
|
Đo bằng thước dây từ đầu vai ngang đốt sống cổ thứ 7 theo
đường song song cột sống đến đường vòng quanh bụng chỗ nhỏ nhất (eo).
|
H.3
|
16
|
Chiều dài từ đầu trong vai đến vòng bụng về phía ngực
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu trong vai ngang đốt sống
cổ thứ 7 đến đường vòng quanh bụng chỗ nhỏ nhất (eo)
|
H.1
|
17
|
Chiều dài đầu trong vai đến núm vú
|
Đo bằng thước dây từ đầu trong vai ngang đốt sống cổ 7 đến
núm vú.
|
H.1
|
18
|
Chiều dài từ chân (nền) vú phía trên đến núm vú
|
Đo bằng thước dây đặt từ chân (nền) vú phía trên đến núm
vú
|
H.2
|
19
|
Chiều dài từ nếp lằn dưới vú đến núm vú
|
Đo bằng thước dây đặt từ nếp lằn dưới vú đến núm vú
|
H.2
|
20
|
Chiều rộng ngực ngang nách
|
Đo bằng thước dây đặt từ đầu khe nách bên này đến đầu khe
nách bên kia về phía trước ngực.
|
H.1
|
21
|
Khoảng cách hai núm vú
|
Đo bằng thước dây đặt từ đầu núm vú bên này đến đầu núm vú
bên kia.
|
H.1
|
22
|
Vòng ngực ngang nách
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua sát hai bên
nách (thước đặt trong mặt phẳng ngang).
|
H.2
|
23
|
Vòng ngực ngang vú
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua 2 núm vú (thước
đặt trong mặt phẳng ngang)
|
H.2
|
24
|
Vòng ngực sát chân vú phía dưới
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua sát nếp lằn
dưới vú (thước đặt trong mặt phẳng ngang).
|
H.2
|
25
|
Vòng bụng
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh bụng chỗ nhỏ nhất (eo).
|
H.2
|
26
|
Vòng mông
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh mông chỗ to nhất của
mông.
|
H.1
|
27
|
Vòng nghiêng đùi
|
Đo bằng thước dây quấn quanh bẹn phía trước và nếp lằn
mông phía sau.
|
H.1
|
28
|
Chiều dài đùi
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào
chậu đến một điểm ở ngoài tương ứng với chính giữa xương bánh chè.
|
H.3
|
29
|
Chiều dài chi dưới
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào,
chậu dọc mặt ngoài chi dưới tới đất
|
H.3
|
30
|
Vòng cánh tay
|
Đo bằng thước dây vòng quanh chỗ to nhất của bắp tay khi
tay để bình thường.
|
H.3
|
31
|
Vòng cổ tay
|
Đo bằng thước dây quấn quanh cổ tay chỗ nhỏ nhất (trên mắt
cá tay)
|
H.2
|
32
|
Chiều dài bàn tay
|
Đo bằng thước dây đặt từ nếp lằn trước cổ tay đến hết ngón
giữa.
|
H.5
|
33
|
Khoảng cách từ cổ tay đến đường dóng ngang kẽ ngón cái
|
Đo bằng thước dây từ nếp lằn trước cổ tay đến đường dóng
ngang (thẳng góc với trục bàn tay) từ kẽ giữa ngón tay cái và ngón trỏ
|
H.5
|
34
|
Chiều rộng bàn tay
|
Đo bằng thước kẹp chiều rộng nhất của bàn tay (từ điểm
ngoài đầu xương đốt bàn tay ngón cái tới điểm ngoài xương đốt bàn tay ngón
út).
|
H.6
|
35
|
Chiều rộng 4 ngón tay
|
Đo bằng thước kẹp chiều rộng bàn tay từ mép ngoài đốt bàn
tay của ngón trỏ theo đường vuông góc với trục bàn tay đến điểm ngoài cùng
của bàn tay.
|
H.5
|
36
|
Chiều dài ngón cái
|
Đo bằng thước dây từ đầu xương đốt bàn ngón cái dọc theo
mặt mu ngón cái đến hết ngón cái.
|
H.6
|
37
|
Chiều dài ngón trỏ
|
Đo bằng thước dây từ đầu xương đốt bàn của ngón trỏ dọc
theo mặt mu đến hết ngón trỏ.
|
|
38
|
Chiều dài ngón giữa
|
Đo bằng thước dây đặt từ đầu xương đốt bàn ngón giữa dọc
theo mặt mu đến hết ngón giữa.
|
|
39
|
Chiều dài ngón nhẫn
|
Đo bằng thước dây đặt từ đầu xương đốt bàn ngón nhẫn dọc
theo mặt mu đến hết ngón nhẫn.
|
|
40
|
Chiều dài ngón út
|
Đo bằng thước dây đặt từ đầu xương đốt bàn ngón út dọc
theo mặt mu đến hết ngón út.
|
|
41
|
Vòng bắp chân
|
Đo bằng thước dây quấn quanh chỗ to nhất ở bắp chân
|
H.1
|
42
|
Vòng cổ chân
|
Đo bằng thước dây quấn quanh cổ chân trên mắt cá chân chỗ nhỏ
nhất.
|
H.1
|
43
|
Vòng gót chân
|
Đo bằng thước dây quấn chéo quanh nếp lằn trước cổ chân và
chỗ sau cùng của gót chân.
|
H.7
|
44
|
Vòng bàn chân
|
Đo bằng thước dây quấn quanh giữa bàn chân
|
H.7
|
45
|
Chiều dài bàn chân
|
Đo bằng thước kẹp từ ngón chân dài nhất tới điểm sau cùng
của gót chân.
|
H.7
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1267:1972 về Quần áo nữ - Phương pháp đo cơ thể
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1267:1972 về Quần áo nữ - Phương pháp đo cơ thể
3.331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|