A
|
chiều dài lắp ghép
|
a
|
Chu vi cạnh đai khởi thủy
|
B
|
chiều dài ăn khớp
|
C
|
chiều sâu vùng lắp gioăng
|
dem
|
đường kính ngoài trung bình
|
dn
|
đường kính ngoài danh nghĩa
|
dsm
|
đường kính trong trung bình của đầu
nong
|
DN
|
kích thước danh nghĩa
|
DN/OD
|
kích thước danh nghĩa, liên quan tới
đường kính ngoài
|
d3
|
đường kính trong của rãnh
|
e
|
chiều dày thành ống
|
em
|
chiều dày trung bình thành ống
|
e2
|
chiều dày thành đầu nong
|
e3
|
chiều dày thành trong bề mặt rãnh
|
f
|
chiều rộng rãnh
|
H
|
chiều dài vát cạnh
|
L
|
phần bọc hướng trục đai khởi
thủy phân
nhánh
|
L1
|
chiều dài đầu không nong
|
L2
|
chiều dài đầu nong dán keo
|
l
|
chiều dài hiệu dụng của ống
|
M
|
chiều dài đầu không nong của nút bịt
|
R
|
bán kính của phụ tùng nối cong
|
z
|
chiều dài làm việc (chiều dài z)
|
α
|
góc của phụ tùng
|
3.2 Thuật ngữ viết
tắt
PVC-U poly(vinyl clorua) không hóa dẻo
(unplasticized poly(vinyl chloride))
SDR tỷ số kích thước tiêu chuẩn
(standard dimension ratio)
SN độ cứng vòng danh nghĩa (nominal
stiffness)
TIR tỷ lệ va đập thực tế (true impact
rate)
4 Vật liệu
4.1 Vật liệu thô
Vật liệu thô là nhựa PVC-U kết hợp với
các phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho việc sản xuất các bộ phận phù hợp với
các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Khi sử dụng vật liệu không nguyên sinh
khuyến cáo sử dụng
các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn EN 1401-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng PVC tối thiểu đối với ống bằng
80% khối lượng và đối với phụ tùng đúc phun bằng 85% khối lượng khi tính toán
theo công thức đã biết hoặc xác định theo tiêu chuẩn EN 1905 (trong trường hợp
có tranh chấp hoặc khi chưa biết công thức tính).
4.2 Vật liệu ống
Khi tiến hành thử nghiệm theo phương
pháp quy định trong Bảng 1, sử dụng các thông số chỉ định, vật liệu ống phải phù hợp
với các yêu cầu quy định trong Bảng 1.
Vật liệu ống phải được thử nghiệm ở dạng
ống.
Bảng 1 - Vật
liệu ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bị vỡ trong suốt
quá trình thử
Đầu bịt
Loại A hoặc Ba
EN 921 b
Nhiệt độ thử
60°C
Hướng thử
Không quy định
Số mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất vòng
10,0 MPa
Thời gian ổn định
1 h
Loại thử nghiệm
Nước trong nước
Thời gian thử
1 000 h
a Trong trường hợp tranh chấp, nhà sản
xuất phải công bố loại đầu bịt sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Vật liệu phụ
tùng
Khi tiến hành thử nghiệm theo phương
pháp quy định trong Bảng 2, sử dụng các thông số chỉ định, vật liệu phụ tùng phải
phù hợp với các yêu cầu quy định trong Bảng 2.
Vật liệu phụ tùng được thử nghiệm là ống
ở dạng đùn hoặc ép phun, không bị biến đổi.
Khi phụ tùng hoặc các bộ phận của phụ
tùng được chế tạo (sản xuất trên một quy mô nhỏ), phụ tùng phải làm từ ống phù
hợp với tiêu chuẩn này ngoại trừ các yêu cầu về chiều dày thành ống, và/hoặc phụ
tùng đúc bằng nhựa PVC-U thì nguyên liệu, tính chất vật lý và cơ học phải phù hợp
với các yêu cầu trong tiêu chuẩn này.
Bảng 2 - Vật
liệu phụ tùng
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bị vỡ
trong suốt quá trình thử
Đầu bịt
Loại A hoặc Ba
EN 921 b
Kích thước
50mm ≤ dn < 110mm
3mm ≤ e ≤ 5mm
Chiều dài phần tự do của ống đúc phun
2:140mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60°C
Hướng thử
Không quy định
Số mẫu thử
3
Ứng suất vòng
6.3 MPa
Thời gian ổn định
1 giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước trong nước
Thời gian thử
1 000 h
a Trong trường hợp tranh chấp, nhà sản
xuất phải khai báo loại đều bịt sử dụng
b Xem Phụ lục A - danh mục các TCVN và
ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các
tiêu chuẩn EN
4.4 Chi tiết giữ
gioăng
Chi tiết giữ gioăng có thể sử dụng các
thành phần được làm từ vật liệu polyme khác PVC-U.
5 Đặc tính chung
5.1 Ngoại quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bề mặt trong và ngoài phải nhẵn,
sạch và không có rãnh, bong rộp, tạp chất, lỗ rỗ hoặc những bất thường bề mặt
khác làm cho ống không phù hợp với tiêu chuẩn này.
- các đầu ống phải được cắt sạch và
vuông góc với trục của ống.
5.2 Màu sắc
Màu của ống và phụ tùng phải đồng
màu trên toàn bộ thành ống
CHÚ THÍCH: Màu sắc nên là màu cam nâu (xấp xỉ màu
RAL 8023)2) hoặc màu xám bụi (xấp xỉ màu RAL 7037)1),
tuy nhiên các màu khác vẫn có thể sử dụng.
6 Đặc tính hình học
6.1 Quy định
chung
Đo các kích thước theo tiêu chuẩn TCVN
6145 (ISO 3126).
Các hình vẽ đưa ra trong tiêu chuẩn
này chỉ là các bản sơ đồ phác thảo, để thể hiện các kích thước liên quan. Không
nhất thiết đại diện cho các thành phần được sản xuất. Tuy nhiên các kích thước
đưa ra phải phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1 Đường kính
ngoài
Đường kính ngoài trung bình dem
phải theo quy định yêu cầu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Đường
kính ngoài
trung bình
Kích thước tính
bằng mm
Kích thước
danh nghĩaa
DN/OD
Đường kính
ngoài danh nghĩa
dn
Đường kính
ngoài
trung
bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối đa
110
110
110,0
110,3
125
125
125,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
160,0
160,4
200
200
200,0
200,5
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250,0
250,5
315
315
315,0
315,6
(355)
355
355,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
400
400,0
400,7
(450)
450
450,0
450,8
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500,0
500,9
630
630
630,0
631,1
(710)
710
710,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
800
800,0
801,3
(900)
900
900,0
901,5
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000,0
1001,6
CHÚ THÍCH: Kích thước trong ngoặc
đơn là kích thước không phổ biến
6.2.2 Độ ô van
Độ ô van đo trực tiếp sau khi sản xuất
phải nhỏ hơn hoặc bằng 0,024dn.
6.2.3 Chiều dài hiệu
dụng của ống
Chiều dài hiệu dụng (I) của ống không
được nhỏ hơn so với quy định của nhà sản xuất khi đo như Hình 1.
6.2.4 Góc vát
Nếu ống được vát góc, độ vát phải từ
15° đến 45° so với trục của ống (xem Hình 2 và Bảng 5 hoặc Hình 7 và Bảng 8).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN: 1 Ống có đầu nong đơn; 2 ống có gioăng; 3 ống
đầu không nong - a) vát, b) không vát
Hình 1 - Chiều
dài hiệu dụng của ống
Bảng 4 - Chiều
dày thành
Kích thước tính bằng mm
Kích thước danh nghĩaa
Đường kính
ngoài
danh
nghĩa
SN 2
SN 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SDR 51
SDR 41
SDR 34
DN/OD
dn
e
em
e
em
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
em
min
max
min
max
min
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
-
-
3,2
3,8
3,2
3,8
125
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,2
3,8
3,7
4,3
160
160
3,2
3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6
4,7
5,4
200
200
3,9
4,5
4,9
5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,7
250
250
4,9
5,6
6,2
7,1
7,3
8,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
6,2
7,1
7,7
8,7
9,2
10,4
(355)
355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9
8,7
9,8
10,4
11 7
400
400
7,9
8,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
11,7
13,1
(450)
450
8,8
9,9
11,0
12,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,8
500
500
9,8
11,0
12,3
13 8
146
16,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
12,3
138
15,4
17,2
18,4
20,5
(710)
710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
17,4
19,4
-
-
800
800
15,7
17,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,8
-
-
(900)
900
17,6
19,6
22,0
24,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1000
1000
19,6
21,8
24,5
27,2
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.5 Chiều dày
thành ống
Chiều dày thành ống e phải phù hợp với
yêu cầu trong Bảng 4, mặc dù cho phép chiều dày thành lớn nhất tại điểm bất kỳ
là 1,2 emin song chiều dày thành ống trung bình phải nhỏ hơn hoặc bằng
giá trị em,max quy định.
6.3 Kích thước
phụ tùng
6.3.1 Đường kính
ngoài
Đường kính ngoài trung bình dem
của đầu không nong phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 3.
Độ ô van phải phù hợp với yêu cầu đưa
ra trong 6.2.2.
6.3.2 Chiều dài làm
việc
Chiều dài làm việc z do nhà sản xuất
công bố.
CHÚ THÍCH: Chiều dài làm việc (chiều
dài 2, xem Hình 7 tới Hình 18) của phụ tùng nhằm mục đích hỗ trợ trong việc thiết
kế khuôn và không nhằm mục đích kiểm soát chất lượng. Có thể sử dụng hướng dẫn
trong tiêu chuẩn ISO 265-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3.1 Chiều dày
thành tối thiểu emin trên thân hoặc đầu không nong của phụ tùng phải
phù hợp với yêu cầu trong Bảng 4, cho phép giảm 5% kết quả đo do sự trượt lõi.
Trong trường hợp như vậy, chiều dày trung bình hai thành đối diện phải lớn hơn
hoặc bằng giá trị đưa ra trong Bảng 4.
6.3.3.2 Khi sử dụng
phụ tùng hoặc đấu nối để chuyển
bậc để chuyển tiếp giữa hai kích thước danh nghĩa, chiều dày thành của mỗi phần nối phải
phù hợp với yêu cầu đối với kích thước danh nghĩa. Trong đó, chiều dày của thân
phụ tùng có thể thay đổi dần dần từ chiều dày thành này sang chiều dày thành
khác.
6.3.3.3 Chiều dày
thành của phần bọc đai khởi thủy phân nhánh (xem Hình 17) phải lớn hơn hoặc bằng
giá trị emin đối với kích thước và loại đầu vào nhánh phù hợp (xem Bảng
4).
6.3.3.4 Chiều dày
thành của các phụ tùng chế tạo, ngoại trừ đầu không nong và đầu nong, có thể
thay đổi cục bộ trong quá trình chế tạo, phải đảm bảo chiều dày thành tối thiểu
trên thân phụ tùng phù hợp với giá trị e3,min đưa ra trong
bằng 6 đối với
mỗi nhóm SDR liên quan.
6.4 Kích thước
của đầu nong và đầu không nong
6.4.1 Đầu nong và đầu
không nong có vòng bịt đàn hồi
6.4.1.1 Đường kính và
chiều dài
Đường kính và chiều dài của đầu nong
và đầu không nong với vòng bịt đàn hồi phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 5 (xem Hình
2, 3, 4).
Trường hợp vòng bịt được gắn chặt, giá
trị tối thiểu của
A và giá trị tối đa của C đo tới điểm bịt hiệu quả (xem Hình 4), theo quy định
của nhà sản xuất, để đảm bảo khả năng bịt kín hoàn toàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Đường
kính và chiều dài đầu nong và đầu không nong có vòng bịt đàn hồi
Kích thước
tính bằng mm
Kích thước danh nghĩaa
Đường kính ngoài danh
nghĩa
Đầu nong
Đầu không
nong
dsm
A
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hb
DN/OD
dn
min
min
max
min
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,4
32
26
60
6
125
125
125,4
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
6
160
160
160,5
42
32
81
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200,6
50
40
99
9
250
250
250,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
125
9
315
315
316,0
62
70
132
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(355)
355
356,1
66
70
136
13
400
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
80
150
15
(450)
450
451,4
75
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
500
500
501,5
80
80c
160
18
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
631 9
93
95c
188
23
(710)
710
712,1
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
28
800
800
802,4
110
110c
220
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
902,7
120
125c
245
36
1000
1000
1003,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140c
270
41
a Kích thước trong ngoặc đơn
là kích thước không phổ biến
b Giá trị
phù hợp với góc vát 15°
c Cho phép cao hơn
giá trị C, giá trị thực tế L1,min công bố bởi nhà sản xuất phải
đảm bảo yêu cầu L1,min = Amin
+ C.
Hình 2 - Kích
thước cơ bản của đầu nong và đầu không nong với vòng bịt đàn
hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Ví dụ về cách
đo điểm bịt kín hiệu quả
6.4.1.2 Chiều dày
thành của đầu nong
Chiều dày thành của đầu nong, e2
và e3 (xem Hình 2), ngoại trừ miệng đầu nong, sẽ phải phù hợp với
yêu cầu trong Bảng 6.
Bảng 6 - Chiều
dày thành đầu nong
Kích thước
tính bằng mm
Kích thước danh nghĩaa
Đường kính
ngoài
danh
nghĩa
SN 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SN8
SDR 51
SDR 41
SDR 34
DN/OD
dn
e2
e3
e2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e2
e3
min
max
min
max
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
-
-
2,9
2,4
2,9
2,4
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,9
2,4
3,4
2,8
160
160
2,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
3,0
4,3
3,6
200
200
3,6
3,0
4,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
4,5
250
250
4,5
3,7
5,5
4,7
6,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
315
5,6
4,7
6,9
5,8
8,3
6,9
(355)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
5,3
7,8
6,6
9,4
7,8
400
400
7,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,8
7,4
10,6
8,8
(450)
450
8,0
6,6
9,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,9
9,9
500
500
8,9
7,4
11,1
9,3
13,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630
11,1
9,3
13,9
11,6
16,6
13,8
(710)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6
10,5
15,7
13,1
-
-
800
800
14,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,7
14,7
-
-
(900)
900
16,0
132
19,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1000
1000
17,8
14,7
22,0
18,4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Kích thước trong ngoặc
đơn là kích thước không phổ biến
Cho phép giảm 5% kết quả đo e2
và e3 từ việc đặt lệch lõi. Trong trường hợp như vậy, chiều dày
trung bình hai thành đối diện phải lớn hơn hoặc bằng giá trị đưa ra trong Bảng
6.
Trường hợp vòng bịt là vòng chặn hoặc
nút chặn (xem hình 5), chiều dày thành trong vùng này sẽ được tính bằng cách cộng
thêm chiều dày thành của đầu nong và chiều dày thành của nút chặn hoặc vòng chặn
ở vị trí tương ứng trên cùng mặt phẳng cắt ngang.
Hình 5 - Ví dụ
về cách tính chiều dày thành đầu nong với nút chặn
6.4.2 Đầu nong và
đầu không nong gắn keo
6.4.2.1 Đường kính và
chiều dài
Đường kính và chiều dài của đầu nong
và đầu không nong gắn keo (xem hình 6) sẽ phải phù hợp với quy định trong bảng
7.
Nhà sản xuất phải công bố đầu nong có
thiết kế dạng mặt côn hay mặt song song. Nếu là loại mặt song song hoặc gần như
vậy, thì đường kính trong trung bình của đầu nong dsm phải áp dụng
trên toàn bộ chiều dài của đầu nong. Nếu đầu nong dạng mặt côn, thì giới hạn
cho dsm phải áp dụng tại điểm giữa của đầu nong và góc côn tương đối
là 20’ so với trục của đầu nong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng mm
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh
nghĩa
Đầu nonga
Đầu không
nong
dsm
L2
L1
Hb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn
min
max
min
min
110
110
110,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
54
6
125
125
125,2
125,7
51
61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
160,3
160,8
58
74
7
200
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,9
66
90
9
a Chiều dài của đầu
nong phải đo tới chân đầu nong
b Giá trị
phù hợp với góc vát 15°
6.4.2.2 Chiều dày
thành đầu nong
Chiều dày thành của đầu nong, e2
(xem Hình 6), sẽ phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5 Các loại
phụ tùng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phụ
tùng có đặc điểm chung sau đây. Cho phép các thiết kế phù hợp khác.
a) Nối góc (xem Hình 7, 8, 9 hoặc 10)
- uốn cong hoặc không uốn cong (xem
ISO 265-1)
- đầu không nong/đầu nong và đầu
nong/đầu nong
Góc danh nghĩa, d, có thể lựa chọn các
góc sau đây: 15°, 30°, 45°, 67° 30' và 87° 30' đến 90°.
b) Đầu nối và đầu nối trượt (xem Hình
11)
c) Chuyển bậc (xem Hình 12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8 - Nối
góc chỉ có đầu nong (không cong)
Hình 9 - Nối góc đầu
nong đơn
(cong)
Hình 10 - Nối
góc chỉ có đầu nong (cong)
Hình 11 - Đầu nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Rẽ nhánh và rẽ nhánh chuyển bậc (xem
Hình 13,14,15, và 16)
- cong hoặc không cong (xem ISO 265-1)
- đầu không nong/đầu nong và đầu
nong/đầu nong
Góc danh nghĩa, α, có thể lựa
chọn các góc
sau
đây: 45°, 67° 30' và 87° 30' đến 90°.
Hình 13 - Rẽ
nhánh đầu nong đơn
(không cong)
Hình 14 - Rẽ
nhánh chỉ có đầu nong
(không cong)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 16 - Rẽ
nhánh chuyển bậc chỉ có đầu nong (cong)
Hình 17 - Đai khởi thủy
Hình 18 - Đầu bịt
e) Đai khởi thủy phân nhánh (xem Hình
17)
f) Đầu bịt (xem Hình 18)
7 Đặc tính cơ học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.1 Độ bền va đập
(phương pháp vòng tuần hoàn)
Khi xác định theo các phương pháp quy
định trong Bảng 8, sử dụng các thông số chỉ định, độ bền va đập của ống phải
phù hợp với yêu cầu trong Bảng 8.
Bảng 8 - Đặc
tính cơ học chung của ống
Đặc tính
Mức yêu cầu
Thông số thử
nghiệm
Phương pháp
thử
Độ bền va đậpa
TIR ≤ 10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0°C
EN 744 b
(phương
pháp vòng tuần hoàn)
Môi trường thử
Loại búa
Khối lượng búa:
Nước hoặc khí d90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn = 110 mm
1.0 kg
dn = 125 mm
1,25 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn = 160 mm
1,6 kg
dn = 200 mm
2,0 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn = 250 mm
2,5 kg
dn ≥ 315 mm
3,2 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao thả búa:
dn = 110 mm
1600 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn ≥ 125 mm
2000 mm
a Nếu nhà sản
xuất lựa chọn sử dụng thử nghiệm trực tiếp, nhiệt độ thử nghiệm là (23±2) °C.
b Xem Phụ lục
A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về
mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN.
7.1.2 Những đặc
tính bổ sung
Ống có mục đích sử dụng trong các khu vực
lắp đặt để thực hiện ở nhiệt độ dưới -10 °C thì bổ sung thêm các yêu cầu thử va
đập (phương pháp cầu thang), theo quy định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Đặc
tính cơ học bổ sung của ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức yêu cầu
Thông số thử
nghiệm
Phương pháp
thử
Độ bền va đập
(phương pháp cầu thang)
H ≥ 1m
Tối đa 1 mẫu
vỡ dưới 0,5 m
Điều kiện và nhiệt độ
thử
Loại búa
Khối lượng búa:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn = 125 mm
dn = 140 mm
dn = 160 mm
dn = 180 mm
dn = 200 mm
dn ≥ 250 mm
0°C
d90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 kg
6,3 kg
8.0 kg
8.0 kg
10.0 kg
12,5 kg
EN 1411 a
a Xem Phụ lục
A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về
mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN.
7.2 Đặc tính
cơ học của phụ tùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 - Đặc
tính cơ học của phụ tùng
Đặc tính
Mức yêu cầu
Thông số thử
nghiệm
Phương pháp
thử
Độ bền cơ học hay tính uốn dẻoa
Không có dấu hiệu sự phân cắt, nứt,
tách, hay rò rỉ
Chu kỳ thử
Mô men tối thiểu cho:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN > 250
hoặc
Dịch chuyển tối thiểu
15 min
0.15(DN)3 x 10-8 kN.m
0,01 (DN) kN.m
170 mm
EN 12256 b
Độ bền va đập (thử nghiệm thả rơi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử nghiệm
Chiều cao thả rơi:
dn = 110 mm
dn = 125 mm
dn = 160 mm
dn = 200 mm
Điểm va đập
0°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 mm
500 mm
500 mm
Miệng đầu nong
EN 12061 b
a Chỉ đối với phụ
tùng được chế tạo từ nhiều hơn một bộ phận. Thành phần gioăng bịt kín không coi là một bộ
phận riêng biệt.
b Xem Phụ lục
A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về
mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN.
8 Đặc tính vật lý
8.1 Đặc tính
vật lý của ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Đặc
tính vật lý của ống
Đặc tính
Mức yêu cầu
Thông số thử
nghiệm
Phương pháp
thử
Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)
≥ 79 °C
Theo yêu cầu trong tiêu chuẩn TCVN
6147 (ISO 2507)
EN 727 b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 5%
Ống không nổi
bọt khí hay nứt
Nhiệt độ thử
Thời gian ngâm:
e ≤ 8mm
e > 8mm
150°C
15 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 743:1994 b
Phương pháp
A: chất lỏng
hoặc
Nhiệt độ thử
Thời gian ngâm:
e ≤ 4mm
4mm < e ≤ 16mm
e > 16mm
150°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 min
60 min
120 min
EN 743:1994
b
Phương pháp
B: không khí
Độ bền diclomethan ở nhiệt độ quy định
Không tác động tới bất kỳ phần nào của
bề mặt mẫu thử
Nhiệt độ thử nghiệm
Thời gian ngâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 min
EN 580 b
a Trong trường
hợp tranh chấp, nhà sản xuất
phải công bố một trong hai phương pháp thử nghiệm được sử dụng.
b Xem Phụ lục
A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về
mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN.
8.2 Đặc tính
vật lý của phụ tùng
Khi xác định theo các phương pháp quy
định trong Bảng 12 hoặc Bảng 13, sử dụng các thông số chỉ định, đặc tính vật lý
của phụ tùng phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 12 hoặc Bảng 13.
Bảng 12 - Đặc
tính vật lý của phụ tùng
Đặc tính
Mức yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
thử
Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)
≥ 77 °C
Theo yêu cầu trong tiêu chuẩn TCVN
6147 (ISO 2507)
EN 727 c
Ảnh hưởng của gia nhiệt
Xem chú thích a và b
Nhiệt độ thử
Thời gian gia nhiệt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e > 10mm
150°C
30 min
60 min
EN 763:1994
c
Phương pháp
A: tủ sấy không khí
a 1) Trong
khoảng bán kính bằng 15 lần chiều dày thành xung quanh điểm đúc
phun, chiều sâu của vết nứt, tách lớp hoặc bong không vượt quá 50% chiều dày
thành tại các điểm đánh giá.
2) Trong khoảng cách bằng 10 lần chiều
dày từ khu vực màng chắn, chiều sâu của vết nứt, tách lớp hoặc bong không vượt quá 50% chiều
dày thành tại các điểm đánh giá.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Các đường hàn không mở quá 50% độ
dày thành tại đường hàn.
5) Tại tất cả các phần khác của bể mặt,
chiều sâu của vết nứt, tách lớp không vượt quá 30% chiều dày thành tại các điểm
đánh giá. Với vết bong giộp thì chiều dài không vượt quá 10 lần chiều dày
thành.
b Sau khi cắt
phụ tùng, khi quan sát không phóng đại, bề mặt cắt không thấy các tạp chất
c Xem Phụ lục
A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về
mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN.
Bảng 13 - Đặc
tính vật lý bổ sung đối với phụ tùng đúc sẵn
Đặc tính
Mức yêu cầu
Thông số thử
nghiệm
Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không rò rỉ
Áp lực nước
Thời gian thử
0,5 bar b
1 min
EN 1053 c
a Chỉ đối với phụ
tùng được làm từ nhiều hơn một bộ phận. Thành phần gioăng bịt kín
không coi là bộ phận riêng biệt.
b 1 bar = 105N/m2
= 0,1 Mpa
c Xem Phụ lục A -
danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt
kỹ thuật so với
các
tiêu chuẩn EN.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi xác định theo các phương pháp quy
định trong Bảng 14, sử dụng các thông số chỉ định, các đặc tính
tương ứng với mục đích của đầu nối và hệ thống phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 14.
Bảng 14 - Các
yêu cầu về tính năng
Đặc tính
Mức yêu cầu
Thông số thử
nghiệm
Phương pháp
thử
Độ kín của mối nối gioăng
Nhiệt độ thử Độ lệch đầu không nong
Độ lệch đầu nong Sai lệch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10%
≥ 5%
≥ 5%
EN
1277:1996a
Bộ điều kiện
B
Không rò rỉ
Áp lực nước
0,05 bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không rò rỉ
Áp lực nước
0,5 bar
≤ - 0.27 bar
Áp lực khí
- 0,3 bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch góc đối với:
dn ≤ 315 mm
315 mm < dn ≤ 630mm
dn > 630 mm
(23 ± 5) °C
2°
1,5°
1°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ điều kiện
C
Không rò rỉ
Áp lực nước
0,05 bar
Không rò rỉ
Áp lực nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ -0.27 bar
Áp lực không khí
- 0,3 bar
a Xem Phụ lục A -
danh mục các TCVN
và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật
so với các tiêu chuẩn EN.
10 Gioăng bịt kín
Gioăng bịt kín phải không có bất kỳ ảnh
hưởng bất lợi nào đến tính chất của ống và phụ tùng và phải không gây
ra hỏng hóc khi lắp ráp thử nghiệm để phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Keo dán
Keo dán sử dụng là loại chất kết dính
sử dụng dung môi theo quy định của nhà sản xuất ống hoặc phụ tùng. Keo dán
không ảnh hưởng bất lợi tới tính chất của ống và phụ tùng và sẽ không gây ra hỏng
hóc khi lắp ráp thử nghiệm để phù hợp
với các yêu cầu trong Bảng 14.
12 Ghi nhãn
12.1 Quy định chung
12.1.1 Thông tin
ghi nhãn sẽ được dán hoặc in trực tiếp trên ống, phụ tùng hoặc dán hay in lên
trên bao bì sản phẩm
12.1.2 Việc ghi nhãn
lên ống hoặc phụ tùng không gây ra các vết nứt ban đầu hoặc các kiểu khuyết tật
khác mà cản trở sự phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
12.2 Yêu cầu ghi
nhãn cho ống
Ghi nhãn phải bao gồm các thông tin tối
thiểu theo Bảng 15
Ống phải được ghi nhãn trong ống, tối
đa là 2m, ít nhất một lần mỗi ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung
Dấu hiệu hoặc
kí hiệu
Viện dẫn tiêu chuẩn nàya
TCVN ...........(ISO 4435)
Tên hoặc nhãn hiệu thương mại của
nhà sản xuất
XXX
Kích thước danh nghĩa
ví dụ: DN 200
Chiều dày thành tối thiểu hoặc SDR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng vòng danh nghĩa
ví dụ: SN4
Vật liệu
PVC hoặc PVC-U
Thông tin nhà sản xuất
b
Tính năng chịu khí hậu lạnhc
(tinh thể băng)
a Tiêu chuẩn quốc
gia viện dẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- thời gian sản xuất (tháng và năm),
bằng số hoặc mã;
- tên hoặc mã địa điểm sản
xuất, nếu nhà sản xuất có
các địa điểm sản xuất khác nhau
c Việc ghi thông tin
này chỉ áp dụng cho ống đã được chứng minh, thử nghiệm phù hợp với điều 7.1.2
12.3 Yêu cầu ghi nhãn cho phụ
tùng
Ghi nhãn phải bao gồm các thông tin tối
thiểu theo Bảng 16
Bảng 16 - Yêu
cầu ghi nhãn tối thiểu cho
phụ tùng
Nội dung
Dấu hiệu hoặc
kí hiệu
Viện dẫn tiêu chuẩn nàya
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hoặc nhãn hiệu thương mại của
nhà sản xuất
XXX
Kích thước danh nghĩa
ví dụ: DN 200
Góc danh nghĩa
ví dụ: 45°
Chiều dày thành tối thiểu hoặc SDR
ví dụ: 4,9 hoặc SDR 41
Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin nhà sản xuất
b
a Tiêu chuẩn quốc
gia viện dẫn.
b Đảm bảo việc
truy xuất nguồn gốc, các chi tiết sau đây phải đưa ra:
- thời gian sản xuất (tháng và năm),
bằng số hoặc mã;
- tên hoặc mã địa điểm sản xuất, nếu
nhà sản xuất có các địa điểm sản xuất khác nhau
PHỤ
LỤC A
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Tiêu chuẩn
EN
Tiêu chuẩn
TCVN/ISO
1
EN 580, Plastics piping system -
Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) pipes - Test method for the
resistance to dichloromethane at a specified temperature (DCMT)
TCVN 7306 (ISO 9852) Ống
poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ
quy định (DCMT) - Phương pháp thử
2
EN 727, Plastics piping and
ducting systems - Thermoplastics pipes and fittings - Determination of Vicat
softening temperature (VST)
TCVN 6147-1 (ISO 2507-1) - Ống và phụ
tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicat - Phần 1: Phương pháp thử
chung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
EN 734:1994, Plastics piping and
ducting systems - Thermoplastics pipes - Determination of the longitudinal
reversion
TCVN 6148 (ISO 2505) Ống nhựa nhiệt
dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số
để xác định
4
EN 744, Plastics piping and
ducting systems - Thermoplastics pipes - Test method
for resistance to external blows by the round-the- clock method
TCVN 6144 (ISO 3127) Ống nhựa nhiệt
dẻo - Xác định bộ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
5
EN 763:1994, Plastics piping and
ducting systems - Injectton-moulded thermoplastics fittings - Test method for
visually assessing effects of heating
TCVN 6242 (ISO 580) Hệ thống đường ống
và ống bằng chất dẻo - Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun - Phương
pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 921, Plastics piping systems -
Thermoplastics pipes - Determination of resistance to internal pressure at
constant temperature
TCVN 6149-1 (ISO 1167 - 1) Ống, phụ
tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển
chất lỏng - Xác định
độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung;
TCVN 6149-2 (ISO 1167 - 2), ống, phụ
tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận
chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu
thử;
TCVN 6149-3 (ISO 1167-3) ống, phụ
tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển
chất lỏng - Xác định
độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử;
TCVN 6149-4 (ISO 1167-4) ống, phụ
tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển
chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp
lắp ghép để thử
7
EN 1053, Plastics piping systems
- Thermoplastics piping systems for non- pressure applications - Test method
for watertightness
ISO 13254 Thermoplastics piping
systems for non-pressure applications - Test method for watertightness
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 13259 Thermoplastics piping
systems for underground non-pressure applications - Test method for
leaktightness of elastomeric sealing ring type joints
9
EN 1411, Plastics piping systems
- Thermoplastics pipes - Determination of resistance to external blows by the
staircase method
ISO 11173 Thermoplastics pipes -
Determination of resistance to external blows - Staircase method
10
EN 12061, Plastics piping systems
- Thermoplastics fittings - Test method for impact resistance
ISO 13263 Thermoplastics piping
systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Thermoplastics
fittings - Test method for impact strength
11
EN 12256, Plastics piping systems
- Thermoplastics fittings - Test method for mechanical strength or
flexibility of fabricated fittings
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] EN 1401-1, Plastics piping systems
for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly(vinyl
chloride) (PVC-U) - Part V. Specifications for pipes, fittings and the system (EN
1401-1, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống thoát nước và cống rãnh
chôn ngầm dưới đất trong điều kiện không chịu áp - Poly(vinyl clorua) không hóa
dẻo - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật cho hệ thống, ống và phụ tùng);
Mục lục
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
4 Vật liệu
5 Đặc tính chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Đặc tính cơ học
8 Đặc tính vật lý
9 Các yêu cầu tính năng
10 Gioăng bịt kín
11 Keo dán
12 Ghi nhãn
PHỤ LỤC A (tham khảo) Danh mục các
tiêu chuẩn TCVN và ISO có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với
tiêu chuẩn EN
Thư mục tài liệu tham khảo