|
Ghi nhãn
|
Đặc tính kích thước
|
Độ bền lâu
|
Âm học
|
An toàn điện
|
An toàn vận hành
|
Độ kín
|
Độ bền cơ học
|
Đặc tính thủy lực
|
Búa nước
|
Búa nước theo tiêu chuẩn sản phẩm
|
Điều 4. Yêu cầu chung và thử nghiệm
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Điều 5. Yêu cầu và thử nghiệm đối
với vòi nước
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Điều 6. Yêu cầu và thử nghiệm đối
với van xả bồn tiểu nam
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Điều 7. Yêu cầu và
thử nghiệm đối với van xả bệ xí
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
VÒI NƯỚC VỆ
SINH - VÒI NƯỚC VỆ SINH ĐÓNG VÀ MỞ BẰNG ĐIỆN
Sanitary
tapware - Electronic opening and closing sanitary tapware
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu
ghi nhãn, nhận dạng, độ kín, an toàn điện và vận hành, độ bền cơ học đối với
vòi nước vệ sinh mở
và đóng được điều
khiển bằng điện.
Điều kiện sử dụng đối với kiểu hệ
thống cấp nước được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Điều
kiện sử dụng
Hệ thống cấp nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn
vận hành khuyến nghị
Vòi nước có
van điện thường
mở hoặc
thường đóng (ổn định đơn)
Vòi nước có
van chốt điện (ổn định kép)
Vòi nước có
van điện thường mở hoặc thường đóng (ổn định đơn)
Vòi nước có
van chốt điện (ổn định kép)
Kiểu 1 (xem Hình
1)
Áp suất
động tối thiểu
0,05 MPa
(0,5 bar]
0,05 MPa
(0,5 bar]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0,1 đến
0,5) MPa [(1 đến 5)
bar]
Áp suất
tĩnh tối đa
1 MPa (10
bar]
1 MPa (10
bar]
1 MPa (10
bar]
0,8 MPa (8
bar]
Kiểu 2a
(xem Hình 2)
Áp suất
động tối thiểu
0,01 MPa
(0,1 bar]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0,01 đến
0,2) MPa [(0,1 đến 2) bar]
(0,01 đến
0,2) MPa [(0,1 đến 2) bar]
Áp suất tĩnh
tối đa
1 MPa (10
bar]
1 MPa (10
bar]
0,8 MPa (8
bar]
0,6 MPa (6
bar]
Nhiệt độ
của nước
≤ 75 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 65 °C
≤ 65 °C
a Đối với
kiểu 2, nhà sản xuất công bố áp suất vận hành tối thiểu mà tại đó
việc mở, đóng và lưu
lượng quy định có thể đạt được.
Thường không có phân loại âm học cho
vòi nước được sử dụng trong các hệ thống cấp nước Kiểu 2 và không có quy định
kỹ thuật chi phối mức độ phát thải tiếng ồn từ các lắp đặt nước này. Nếu áp
suất cấp như vậy mà tiếng ồn quá mức được tạo ra nên trang bị bộ điều chỉnh
áp suất hoặc điều chỉnh lưu
lượng trong hệ thống. Hoặc khi có thể thực hiện được, sử dụng vòi nước phù
hợp với phân loại
âm học thích hợp.
Phụ lục B liệt kê các hậu quả có thể
xảy ra khi sử dụng sản phẩm ngoài phạm vi vận hành được khuyến nghị.
CHÚ DẪN:
1 nước lạnh
2 nước nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bình nước
nóng
Hình 1 - Kiểu
1 - Hệ thống cấp nước có phạm vi áp suất (0,05 đến 1,0) MPa
[(0,5 đến 10) bar]
CHÚ DẪN:
1 két chứa
nước lạnh (không vẽ nắp để nhìn rõ)
2 ống cảnh báo
3 ống thông hơi
4 bình nước nóng
5 đường cấp
nước lạnh khác từ két tới các thiết bị vệ sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 ống cấp nước
chính (các áp suất cung cấp lên đến 8
bar)
Hình 2 - Kiểu
2 - Hệ thống cấp nước có phạm vi áp suất (0,01 đến 0,8) MPa [(0,1 đến
8) bar]
Một hệ thống cấp nước lạnh và nước
nóng có ống thông hơi trong nhà, nguồn cấp nước lạnh chính và nguồn cấp nước
lạnh có trọng lực tới các thiết bị vệ sinh.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng bản
được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên
bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ
bằng vỏ ngoài (Mã IP)
TCVN 5699-1 (IEC 60335-1), Thiết
bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 8113-1 (ISO 5167-1), Đo dòng
lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy - Phần
1: Nguyên lý và yêu cầu chung
TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp
không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11869 (BS EN 246), Vòi nước vệ
sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng
TCVN 12495:2018 (EN 12541:2002), Vòi
vệ sinh - Van xả áp lực và van bồn tiểu nam đóng tự động PN 10
EN 31, Wash basins - Connecting
dimensions (Chậu rửa - Kích
thước lắp nối)
EN 35, Pedestal bidets with
over-rim supply - Connecting dimensions (Bồn tiểu nữ đặt trên sàn có nguồn cấp
nước trên vành - Kích thước lắp
nối)
EN 36, Wall-hung bidets with
overrim supply - Connecting dimensions (Bồn tiểu nữ treo tường có nguồn cấp
nước trên vành - Kích thước lắp nối)
EN 248, Sanitary tapware - General
specification for electrodeposited coatings of Ni-Cr (Vòi nước vệ sinh - Yêu
cầu kỹ thuật chung đối với lớp phủ mạ điện Ni-Cr)
EN 997, WC pans with integral trap
(Bệ xí và bộ xí có bẫy nước)
EN 13407, Wall-hung urinals -
Functional requirements and test methods (Bồn tiểu nam treo tường - Yêu cầu
chức năng và phương pháp thử).
EN 13618, Flexible hose assemblies
in drinking water installations - Functional requirements and test methods (Cụm
ống mềm dễ uốn trong các lắp đặt nước - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IEC 60730-2-8, Automatic electrical
controls for household and similar use - Part 2-8: Particular requirements for
electrically operated water valves, including mechanical requirements (Cơ cấu
điều khiển điện tự động dùng cho gia dụng và mục đích tương tự - Phần 2-8: Yêu
cầu cụ thể đối với van nước vận hành bằng điện, bao gồm cả các yêu cầu về cơ)
IEC 61000-6-1, Electromagnetic
compatibility (EMC) - Part 6-1: Generic standards - Immunity standard for
residential, commercial and light-industrial environments (Tương thích điện từ
(EMC)
-
Phần 6-1: Tiêu chuẩn chung - Tiêu chuẩn miễn nhiễm đối với môi
trường dân cư, thương mại và công nghiệp nhẹ)
IEC 61000-6-3, Electromagnetic
compatibility (EMC) - Part 6-3: Generic standards - Emission standard for
residential, commercial and light-industrial environments (Tương thích điện từ
(EMC)
-
Phần 6-3: Tiêu chuẩn chung - Tiêu chuẩn phát xạ đối với
môi trường dân
cư, thương mại và công nghiệp nhẹ)
ISO 3822 (tất cả các phần), Acoustics
- Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in
water supply installations (Âm học - Các phép thử
phòng thí nghiệm về
tiếng ồn phát ra từ các dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước)
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các
thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Nước lạnh (cold water)
Nước có nhiệt độ dưới 25 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước nóng (hot water)
Nước có nhiệt độ từ 52 °C đến 75 °C
3.3
Van/Van điện (valve)
Cơ cấu bít kín vận hành bằng điện để
điều khiển dòng chảy của
nước
3.4
Van thường mở hoặc thường đóng (ổn
định đơn) (normally
open or normally closed (monostable) valve)
Hệ thống bít kín được cấp điện liên
tục trong khi vận hành
3.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống bít kín chỉ được cấp điện tại
thời điểm vận hành mở và đóng
4 Yêu cầu chung và
thử nghiệm
4.1 Ghi nhãn
Vòi nước phù hợp với các yêu cầu của
tiêu chuẩn này phải được ghi nhãn bền và không phai với:
- tên hoặc logo của nhà sản xuất;
- các cấp âm học và lưu lượng (nếu
có);
- loại dung tích cho bồn tiểu nam (ví dụ: loại 4
hoặc loại 6).
4.2 Vật liệu
4.2.1 Yêu cầu về
hóa học và vệ sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vật liệu không được gây ra bất cứ
sự suy giảm chất lượng nào của nước về mặt dinh dưỡng, cảm quan, mùi hoặc vị.
4.2.2 Điều kiện bề
mặt tiếp xúc
Các bề mặt được mạ crôm và các lớp phủ
Ni-Cr nhìn thấy được phải phù hợp với các yêu cầu của EN 248.
4.3 Chức
năng
Vòi nước phải được vận hành theo dự
định của nhà sản xuất, nghĩa là theo mô tả trong hướng dẫn của nhà sản xuất.
Vòi nước phải được thử
nghiệm để đảm bảo kiểm tra tất cả các chức năng đã công bố trong hướng dẫn của
nhà sản xuất. Các phép thử phải được tiến hành hai lần. Nếu tất cả các chức
năng đáp ứng được hoàn toàn thì vòi nước thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
4.4 Bảo vệ
chống ô nhiễm
Khi các vòi nước được trang bị các van kiểm
tra, các van này phải phù hợp với EN 13959.
4.5 Đặc tính
và yêu cầu về điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép thử được mô tả là các phép
thử điển hình (phép thử phòng thí nghiệm), không phải là phép thử kiểm soát
chất lượng được thực hiện trong quá trình sản xuất.
4.5.2 An toàn điện
Thử nghiệm an toàn điện được thực hiện
theo mô tả trong các tiêu chuẩn liên quan. Danh mục các tiêu chuẩn liên quan
nhưng không nhất thiết phải đầy đủ, được liệt kê dưới đây:
a) Thông số kỹ thuật điện áp thấp:
1) TCVN 5699-1 (IEC 60335-1).
b) EMC:
1) IEC 61000-6-1.
2) IEC 61000-6-3.
Vòi nước sử dụng radar
phải phù hợp với khả năng kháng
điện từ và
phát xạ điện từ đối với các
tiêu chuẩn quốc gia có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Bảo vệ của bao bì chống xâm nhập
của nước và bụi:
Nhà sản xuất phải công bố mức độ bảo
vệ sản phẩm theo
TCVN 4255 (IEC 60529).
4.5.3 Vận hành điện
của van điện từ
4.5.3.1 Ghi nhãn
Đối với các van, ghi nhãn bao gồm:
a) Van AC:
1) điện áp;
2) tiêu thụ điện năng (VA/W);
3) tần số (Hz).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) điện áp;
2) tiêu thụ điện năng (W);
3) ổn định đơn hoặc ổn định kép.
4.5.3.2 Điện áp
Van điện từ phải được vận hành ở mức
nhỏ hơn 42 V và phải phù hợp với mức điện áp thấp an toàn (SELV) theo
các yêu cầu của IEC 60730-2-8.
4.5.4 Độ bền điện
và độ cách điện của van điện
Van điện phải phù hợp với IEC
60730-2-8, nếu có.
4.5.5 An toàn vận
hành
4.5.5.1 Quy trình thử
đối với vòi nước vận hành chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòi nước dùng cho hệ thống cấp nước
Kiểu 1 được vận hành tại áp suất động (0,3 ± 0,02) MPa [(3 ± 0,2) bar].
Vòi nước dùng cho hệ thống cấp nước
Kiểu 2 được vận hành tại áp suất động (0,02 ± 0,005) MPa [(0,2 ± 0,05) bar].
Kích hoạt vòi.
Cắt nguồn cấp điện.
4.5.5.2 Yêu cầu đối
với vòi nước vận hành chính
Vòi nước phải luôn đóng.
4.5.5.3 Quy trình thử đối với vòi
nước vận hành bằng pin
Phép thử được thực hiện với nước lạnh.
Nguyên tắc của thử nghiệm bao gồm kiểm
tra khi pin không cấp điện, vòi
nước phải đóng lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòi nước dùng cho hệ thống cấp nước
Kiểu 2 được vận hành tại áp suất động (0,02 ± 0,005) MPa [(0,2 ± 0,05) bar].
Trong quá trình thử nghiệm, pin được
thay thế bằng nguồn điện với điện áp có thể điều chỉnh.
Bắt đầu tại 0,9 x Un
(điện áp danh nghĩa của pin).
a) Kích hoạt vòi.
b) Khi nước đang chảy, giảm điện
áp xuống 0,1 V.
c) Đợi cho đến khi vòi đóng hoặc kích
hoạt đóng vòi.
d) Lặp lại a), b), c) cho đến khi vòi
không vận hành nữa.
4.5.5.4 Yêu cầu đối với
vòi nước vận
hành bằng pin
Sau khi kết thúc thử nghiệm, vòi
phải vẫn ở vị trí đóng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.1 Quy định
chung
Các phép thử được mô tả là các phép
thử điển hình (phép thử phòng
thí nghiệm), không phải là phép thử kiểm soát chất lượng được thực hiện
trong quá trình sản xuất.
Điều này quy định các phương pháp thử để kiểm tra
độ kín của vòi nước đóng mở bằng điện và xác định các yêu cầu tương ứng (xem Bảng
3).
Các phép thử được thực hiện với nước
lạnh.
4.6.2 Nguyên tắc
Nguyên tắc thử bao gồm kiểm tra độ kín
khi chịu tác động áp suất nước lạnh của vòi nước (thân, bộ phận đầu thân,
v.v...).
4.6.3 Thiết bị
Một mạch thử thủy lực có khả năng cung
cấp áp suất tĩnh và áp suất động theo yêu cầu, đồng thời phải duy trì các áp
suất này trong suốt quá trình thử.
4.6.4 Độ kín của
vòi nước ở phía trước cơ cấu bít kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đấu nối vòi nước vào mạch thử với
miệng lỗ xả được mở và thường hướng xuống dưới.
Với cơ cấu bít kín ở vị
trí đóng, tác dụng vào lỗ nạp của vòi nước một áp suất tĩnh của nước (1,6 ±
0,05) MPa [(16 ± 0,5) bar] trong (60 + 5) s.
4.6.4.2 Yêu cầu
Trong suốt quá trình thử, không được
rò rỉ nước tại cơ
cấu bít kín và không được
rò rỉ hoặc thấm nước qua các thành (vách).
4.6.5 Độ kín của
vòi nước ở phía sau cơ cấu bít kín với cơ cấu bít kín được mở
4.6.5.1 Quy định
chung
Phép thử này chỉ áp dụng đối với vòi
nước (Điều 5) và van xả bồn
tiểu nam (Điều 6).
4.6.5.2 Quy trình
- đấu nối vòi nước vào mạch
thử với miệng lỗ xả được chủ động đóng lại và thường hướng xuống dưới;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tác động một áp suất tĩnh của nước
(0,4 ± 0,02) MPa [(4 ± 0,2 bar] trong (60 ± 5) s;
- Phép thử phải được lặp lại tại áp
suất (0,02 ± 0,005) MPa [(0,2 ± 0,05) bar] trong (60 ± 5) s.
4.6.5.3 Yêu cầu
Trong suốt quá trình thử, không
được rò rỉ hoặc thấm
nước qua các thành (vách).
4.6.6 Thử nghiệm độ
kín - Bảng tóm tắt
Tóm tắt các thử nghiệm độ kín được nêu
trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tóm
tắt các thử nghiệm độ
kín
Độ kín của:
Lỗ xả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
Yêu cầu
Van xả vòi nước
và bồn tiểu nam
Phía trước
cơ cấu bít kín
Mở
(1,6 ± 0,05) MPa
[(16 ±
0,5)
bar]
(60 ± 5) s
Không rò rỉ
Phía sau cơ
cấu bít kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0,4 ±
0,02) MPa [(4 ± 0,2) bar]
(60 ± 5) s
(0,020 ±
0,002) MPa [(0,2 ± 0,02) bar]
(60 ± 5) s
Van xả bệ
xí
Mở
(1,6 ± 0,05) MPa
[(16 ±
0,5)
bar]
(60 ± 5) s
4.7 Đặc tính
chịu áp lực - tính năng cơ học dưới tác động của áp suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều này mô tả phương pháp
thử phải được thực hiện để kiểm tra tính năng cơ học dưới tác động của áp suất
cao và quy định tiêu chí thử nghiệm.
4.7.2 Nguyên tắc
Nguyên tắc là phát hiện sự biến dạng
bất kỳ của vòi nước có thể xảy ra khi sử dụng nước lạnh dưới tác động của áp
suất cao. Phép thử được thực hiện ở phía trước của cơ cấu bít kín.
Các van đã dùng cho các phép thử được
quy định trong 4.7.4 không được sử dụng cho các thử nghiệm khác.
4.7.3 Thiết bị
Thiết bị được mô tả trong 4.6.3.
4.7.4 Quy trình
Đấu nối vòi nước vào mạch thử.
Với cơ cấu bít kín, áp dụng áp suất
nước tĩnh (2,5 ± 0,05) MPa [(25 ± 0,5) bar] trong (60 ± 5) s.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải không có biến dạng vĩnh viễn
trong bất kỳ phần nào tại phía trước cơ cấu bít kín của vòi nước.
Cho phép có thấm nước.
5 Yêu cầu và thử
nghiệm cho vòi nước
5.1 Phạm vi
áp dụng
Điều này quy định các yêu cầu đối với
vòi nước mở và đóng bằng điện hoặc điện tử được sử dụng với các thiết bị vệ
sinh lắp đặt trong khu vệ sinh, phòng tắm và nhà bếp.
Điều này không áp dụng cho van xả bệ xí/bồn
tiểu nam, vòi đơn/kết hợp cơ học và các van đóng tự động.
Các điều kiện sử dụng được nêu trong
Bảng 2.
5.2 Đặc tính
kích thước
5.2.1 Quy định
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép có các giải pháp thiết kế
khác nhau đối với thiết kế và kết cấu các chi tiết không có các kích thước quy
định, các giải pháp này phải được nhà sản xuất chấp nhận.
Các trường hợp đặc biệt nêu trong
5.2.10.
5.2.2 Vòi có thân
nhìn thấy lắp trên bề mặt nằm ngang
Kích thước tiêu chuẩn của vòi nước mở và đóng bằng
điện (xem Hình 3 và Bảng 4) phải:
- tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp
đặt và thay thế vòi trên các thiết bị vệ sinh phù hợp với EN 31, EN 35, EN 36
và TCVN 11719 (BS EN 695);
- cung cấp các tùy chọn khác nhau để
đấu nối vào nguồn cấp nước.
Hình 3 - Vòi
có thân nhìn thấy lắp trên bề mặt nằm ngang
Bảng 4 - Kích
thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
mm
Yêu cầu
A
G 1/2 B
hoặc G
3/4B
B
29 max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 min.
D
90 min.
Kích thước từ tâm của miệng lỗ xả
như khi được cung cấp.
Ea
25 min.
Kích thước từ điểm thấp nhất của
miệng lỗ xả đến bề mặt dự định lắp vòi nước đối với hệ thống cấp nước Kiểu
1 và hệ thống cấp nước Kiểu 2 - trừ các bồn rửa.
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
nhỏ nhất của đế
vòi.
L
Giá trị cho phép vòi nước lắp trên
giá đỡ dày từ 1 mm đến 18 mm và đấu nối vào nguồn cấp nước.
a Kích thước
lớn hơn có thể được yêu
cầu theo quy định của mỗi quốc gia.
CHÚ THÍCH: Cho phép cung cấp bằng ống
mềm dễ uốn phù hợp với EN 13618.
5.2.3 Vòi có thân nhìn thấy
lắp trên bề mặt thẳng đứng
Kích thước tiêu chuẩn của vòi nước mở
và đóng bằng điện (xem Hình 4 và Bảng 5) phải:
- phù hợp với Hình 4 và Bảng 5 trong
trường hợp kích thước lỗ nạp;
- cung cấp các tùy chọn khác nhau
để đấu nối vào nguồn cấp nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Lỗ
nạp của vòi có ren có thân nhìn thấy lắp trên bề mặt thẳng đứng
Bảng 5 - Kích
thước lỗ nạp có ren
Kích thước
Giá trị
mm
A
G 1/2 B
G 3/4 B
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13 min.
5.2.4 Vòi nối cùng
hàng với lỗ nạp và lỗ xả có ren
5.2.4.1 Lỗ nạp và lỗ
xả thẳng hàng
Kích thước tiêu chuẩn của vòi nước mở và đóng
bằng điện (xem Hình 5 và Bảng 6) phải:
- phù hợp với Hình 5 và Bảng 6 trong
trường hợp kích thước lỗ nạp;
- cung cấp các tùy chọn khác nhau để
đấu nối vào nguồn cấp nước.
Hình 5 - Vòi
có lỗ nạp và lỗ xả thẳng hàng
5.2.4.2 Lỗ nạp và lỗ
xả tại các góc vuông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- phù hợp với Hình 6 và Bảng 6 trong
trường hợp kích thước lỗ nạp;
- cung cấp các tùy chọn khác nhau để
đấu nối vào nguồn cấp nước.
Hình 6 - Vòi
có lỗ nạp và lỗ xả tại các góc vuông
Bảng 6 - Kích
thước ren
Kích thước
Giá trị
mm
A (ren
ngoài)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G 3/4 B
D (ren
trong)
G ½
G 3/4
C
8 min.
10 min.
Trong trường hợp kích cỡ lỗ nạp và lỗ
xả khác nhau, kích thước danh nghĩa là kích thước của lỗ nạp và kích thước lỗ
xả phải được công bố (Ví dụ: Vòi nối cùng hàng có ren ngoài G 1/2 B với lỗ xả
ren trong G 3/4 có lỗ nạp và lỗ xả thẳng hàng).
5.2.5 Vòi bị che
khuất lắp trên bề mặt thẳng đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.6 Van trộn lắp
trên bề mặt nằm ngang
5.2.6.1 Quy định
chung
Kích thước tiêu chuẩn của van trộn mở và đóng bằng
điện (xem Hình 7, Hình 8 và Bảng 7) phải:
- tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp
đặt và thay thế vòi trên các thiết bị vệ sinh phù hợp với EN 31, EN 35, EN 36
và TCVN 11719 (BS EN 695);
- cung cấp các tùy chọn khác nhau để
đấu nối vào nguồn cấp nước
5.2.6.2 Cung cấp bằng ống
Hình 7 -
Van trộn cho lỗ nạp có ren lắp trên bề mặt nằm ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Kích
thước của van trộn
Kích thước
Giá trị
mm
Yêu cầu
D
90 min.
Kích thước từ tâm của miệng lỗ xả,
đến tâm của trục J, có hoặc không có bộ điều chỉnh lưu lượng, như khi được
cung cấp
E a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách thẳng đứng từ điểm thấp nhất
của miệng lỗ xả, đến bề mặt lắp của vòi
G
45 min.
Kích thước của đế hoặc mặt bích
G1
50 max.
Đường kính vòng đệm kẹp chặt
J
33,5 max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L và L1
Giá trị cho phép vòi nước được gắn
trên giá đỡ có độ dày từ 1 mm đến 18 mm.
T
Ống đồng Ø 10
Hoặc: Ống mềm phù hợp với EN
13618 với:
Trơn
hoặc G 3/8 ren trong hoặc G3/8 B ren
ngoài hoặc G 1/2 ren trong hoặc G1/2 B ren ngoài
Đầu mút trơn Ø 10
hoặc với G 3/8 (ren ngoài hoặc ren
trong) hoặc G1/2 (ren ngoài hoặc ren trong)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350 min.
Có thể được giảm xuống còn 220 theo
thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
V
32 max.
Kích thước tối đa của hình chiếu
bằng được đo từ trục của đường kính J
a Kích thước
lớn hơn có thể được yêu cầu theo quy định của mỗi quốc gia.
5.2.6.3 Cung cấp bằng
ống mềm dễ uốn
Ống cấp phải phù hợp với các yêu cầu
của EN 13618.
5.2.7 Van trộn có
thân nhìn thấy lắp trên bề mặt thẳng đứng với đai ốc nối và khớp nối lệch tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- kích thước lỗ nạp của van trộn phải
phù hợp với Hình 9 và Bảng 8;
- cung cấp các tùy chọn khác nhau để đấu nối vào
nguồn cấp nước.
5.2.8 Van trộn có
các lỗ nạp đối nhau
Kích thước tiêu chuẩn của vòi nước mở
và đóng bằng điện phải:
- kích thước lỗ nạp của van trộn với
các lỗ nạp đối nhau phù hợp với Hình 10 và Bảng 8;
- cung cấp các tùy chọn khác nhau để
đấu nối vào nguồn cấp nước.
Hình 9 - Van
trộn có các đai ốc nối và khớp nối lệch tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Kích
thước
Kích thước
Giá trị
mm
Yêu cầu
A a
G 1/2 B
TCVN 8887-1 (ISO 228-1)
A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8887-1 (ISO 228-1)
A2
9 min
Chiều dài hữu ích của ren (trừ vòng đệm)
A3
15 min
Chiều dài hữu ích của ren
B
15 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
G 1/2
TCVN 8887-1 (ISO 228-1)
G
(140 đến
160)
Cho phép mở rộng phạm vi này
G1
150 ± 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép sử dụng các
vòng đệm biến dạng được.
CHÚ THÍCH: Cho phép có các kích thước
khác (để thay thế) khi thị trường truyền thống có yêu cầu với điều kiện
là nhà sản xuất quy định kích thước thực trong tài liệu để tránh nhầm lẫn với
kích thước tiêu chuẩn - kích thước có thể đạt được khi sử dụng khớp nối lệch
tâm.
5.2.9 Lỗ xả vòi phun sử
dụng với bộ điều chỉnh
lưu lượng
Lỗ xả vòi phun để tiếp nhận bộ điều
chỉnh lưu lượng phải phù hợp với TCVN 11869 (BS EN 246).
Lỗ xả vòi phun không phù hợp với TCVN
11869 (BS EN 246) được đề cập trong 5.2.10.
5.2.10 Trường hợp
đặc biệt
Vòi nước dùng trong các ứng dụng đặc
biệt, ví dụ: để lắp đặt trên các thiết bị vệ sinh không phù hợp với tiêu chuẩn
này hoặc khi không yêu cầu thay
đổi kích thước,
có thể kết hợp các độ lệch kích thước, miễn là:
- thỏa mãn tất cả yêu cầu khác của
tiêu chuẩn này;
- các bề mặt lắp ráp cố định chặt được
trang bị để che phủ tất cả các lỗ cố định;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đạt được kích thước khe hở không khí
hoặc cơ cấu ngăn dòng chảy ngược phù hợp.
Tài liệu của nhà sản xuất bao gồm các
hướng dẫn lắp đặt kèm theo vòi nước, phải nêu rõ vòi nước này có các đặc tính
riêng, ví dụ: không phải là kích thước tiêu chuẩn.
5.3 Đặc tính
thủy lực
5.3.1 Quy định
chung
Các phép thử được mô tả
là các phép thử điển hình (phép thử phòng thí nghiệm), không phải là các phép
thử kiểm soát chất lượng được thực hiện trong quá trình sản xuất.
Điều này đưa ra một phương pháp thử để
đo lưu lượng và dòng chảy giao nhau giữa nước nóng và nước lạnh cung cấp cho
một áp suất nhất định.
5.3.2 Thiết bị thử
đối với vòi nước dùng cho hệ thống cấp nước Kiểu 1
5.3.2.1 Quy định
chung
Thiết bị này bao gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mạch thử (xem Hình 12).
5.3.2.2 Mạch cấp nước
Kiểu 1
CHÚ DẪN:
1 bộ điều
chỉnh áp suất
2 đường ống
3 đo lưu
lượng
4 lỗ nạp
nước lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 mạch cấp
nước
7 mẫu thử
Hình 11 -
Mạch cấp nước
Mỗi mạch cấp nước gồm có:
- bộ điều chỉnh áp suất (1) để thu nhận các áp
suất yêu cầu;
- đường ống (2) có mặt cắt ngang thích hợp cho
lưu lượng thu được;
- dụng cụ (3) để đo lưu lượng.
5.3.2.3 Mạch thử Kiểu
1
Mỗi lỗ nạp tới vòi hoặc van trộn gồm
có:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) ống mềm dễ uốn được gia cường có
chiều dài 500 mm, đường kính trong nhỏ nhất bằng đường kính của ống
kim loại cứng, có một bộ phận để nối với vòi nước;
Kích thước tính bằng
milimét
CHÚ DẪN:
1 đầu nối
tới mạch cấp nước
2 ống kim loại
3 dụng cụ đo áp suất
4 đầu nối
5 lỗ nạp nước
nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 thiết bị trộn
Hình 12 -
Mạch thử đối với vòi nước dùng cho các hệ thống cấp nước Kiểu 1
Bảng 9 - Kích
thước của đường ống
Kích thước
lắp nối của vòi nước
Đường kính
trong (mm)
Đai ốc nối
1/2
13 min.
G 1/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 min.
G 3/4
c) dụng cụ đo lưu lượng (độ chính xác
đo ± 2 %):
d) bộ phận để kết nối đường ống với mạch
cấp nước;
e) ống trích áp suất chữ T để đo áp suất
tại các lỗ nạp của các van trộn (độ chính xác đo ± 1 %):
f) hệ thống để ghi lại các điều kiện và kết quả thử
nghiệm là thích hợp.
5.3.2.4 Ống trích áp
suất chữ T
Ống trích áp suất chữ T phải có kiểu trích áp suất
với các lỗ riêng hoặc kiểu rãnh vòng (xem Phụ lục A).
5.3.2.5 Lắp đặt các
vòi đơn dùng trong các hệ thống cấp nước Kiểu 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2.6 Lắp đặt van
trộn dùng trong hệ thống cấp nước Kiểu 1
Tùy theo kiểu van trộn, phải sử dụng
một trong các cách bố trí
nêu
trong Hình 13.
CHÚ DẪN:
1 ống mềm dễ
uốn
Hình 13 - Lắp
đặt van trộn
5.3.2.7 Thiết bị thử nghiệm đối
với vòi nước dùng cho các hệ thống cấp nước Kiểu 2
Phải sử dụng một thiết bị thử nghiệm
như thể hiện trong Hình 14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ống trích
áp suất chữ T
2 van điều
khiển
3 đồng hồ đo
lưu lượng
4 nguồn cung
nước lạnh
5 van đóng
6 khoảng cách
tâm của bộ vòi
7 dụng cụ đo
áp suất (Áp kế)
8 1 020 mm
nước [0,01 MPa (0,1 bar)]
Hình 14 -
Thiết bị thử lưu lượng đối với các vòi nước dùng trong
các hệ thống cấp nước Kiểu 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3 Nguyên tắc thử nghiệm dòng
chảy
Các phép đo được thực hiện trên vòi
nước dùng trong các hệ thống cấp nước Kiểu 1 - như khi được cung cấp, ví dụ: có trang
bị phụ kiện bất kỳ.
Các phép đo được thực hiện trên vòi
nước dùng trong các hệ thống cấp nước Kiểu 2 - với điều kiện tháo các van kiểm
tra có thể tháo rời, bộ điều chỉnh lưu lượng, v.v...
Phép thử được thực hiện với nước lạnh:
- tại áp suất động (0,3 ± 0,02) MPa
[(3,0 ± 0,2) bar] đối với vòi nước dùng trong hệ thống cấp nước Kiểu 1;
- ở áp suất động (0,01 ± 0,002) MPa
[(0,1 ± 0,02) bar] đối với vòi nước dùng trong hệ thống cấp nước Kiểu 2.
Van trộn được thử nghiệm ở các vị trí nóng, lạnh
và giữa vị trí pha trộn với nước lạnh.
Các giá trị bất lợi nhất được ghi lại.
Vòi nước được vận hành theo hướng dẫn
của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng khi mở hoàn toàn và cung cấp
trong các điều kiện quy định theo 5.3.3 phải phù hợp với các yêu cầu quy định
trong Bảng 10.
Bảng 10 - Lưu
lượng tối thiểu và áp
suất thử nghiệm phù
hợp với ứng dụng
Hệ thống
cấp nước
Vòi nước
dùng cho hệ thống cấp nước Kiểu 1
Vòi nước
dùng cho hệ thống cấp nước Kiểu 2
Áp suất thử
(0,3 ±
0,02) MPa [(3 ± 0,2) bar]
(0,01 ±
0,002) MPa [(0,1 ± 0,02) bar]
Lưu lượng tối thiểu
đối với vòi
rửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòi trộn: 3,0
L/min
Vòi đơn:
1,5 L/min
Vòi đơn:
1,5 L/min
Áp suất thử
(0,3 ±
0,02) MPa [(3 ± 0,2) bar]
(0,01 ±
0,002) MPa [(0,1 ± 0,02) bar]
Lưu lượng tối thiểu
đối với sen vòia
9,0 L/min
4,7 L/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phù hợp với
ứng dụng
phù hợp với
ứng dụng
a Không áp
dụng cho hệ thống sen vòi.
5.3.5 Dòng chảy
giao nhau giữa nước nóng và nước lạnh
5.3.5.1 Nguyên tắc
Nếu thiết bị trộn được đặt ở trước van
điện, bắt buộc phải có một cơ cấu để ngăn dòng chảy giao nhau giữa nước nóng và
nước lạnh.
Nếu thiết bị trộn được đặt ở sau van
điện, không bắt buộc phải có một thiết bị để ngăn dòng chảy giao nhau giữa nóng
và nước lạnh.
Các cơ cấu này có thể được kết hợp vào
chính van trộn hoặc được cung cấp riêng.
5.3.5.2 Quy trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đấu nối một lỗ nạp của van trộn vào
mạch thử.
Với miệng lỗ xả mở và cơ cấu bít kín
đóng, tác động áp suất của nước (0,4 ± 0,02) MPa [(4 ± 0,2) bar] vào van trộn
trong khoảng (60 ± 5) s đối với toàn bộ phạm vi hoạt động của cơ cấu điều chỉnh nhiệt độ.
Lặp lại phép thử với lỗ nạp nước khác của
van trộn được đấu nối vào mạch thử.
5.3.5.3 Yêu cầu
Trong suốt quá trình thử, không được
rò rỉ hoặc thấm nước tại lỗ xả hoặc tại đầu lỗ nạp chưa được đấu nối.
5.4 Búa nước
5.4.1 Nguyên tắc thử
nghiệm búa nước
Nguyên tắc để kiểm tra đỉnh áp suất bị
giới hạn khi vòi nước đóng. Điều này chỉ áp dụng đối với các thiết bị dùng cho các hệ
thống cấp nước Kiểu 1.
5.4.2 Thiết bị thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Nguồn cấp
nước bằng bơm với tốc độ biến thiên tại áp suất tĩnh ()
MPa [() bar]
2 Bình chứa khí
dung tích 5 L chứa
đầy nửa bình với không
khí tại áp suất tĩnh 0,5 MPa (5 bar)
3 Mạch cấp nước
bao gồm 9 m ống đồng (xem Bảng 11) cuốn thành một cuộn dây có bán kính trong tối
thiểu 260 mm hoặc bao gồm các đoạn thẳng kết hợp tối đa 5 khúc uốn có bán kính
trong lớn hơn 260 mm
4 Ống trích áp
suất chữ T phù hợp với TCVN 8113-1 (ISO 5167-1) với đầu dò áp suất có khả năng
đo từ 0 MPa (0 bar) đến 2,0 MPa (20 bar) với một tần số lớn hơn
5 kHz; phải ghi lại tại tần số vượt quá 1 kHz
5 Vòi được thử nghiệm
Hình 15 - Thiết
bị thử búa nước
Bảng 11 -
Kích thước của đường ống cấp cho thử nghiệm búa nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước (ID
x OD)
Chậu rửa
13 x 15
Sen vòi
20 x 22
5.4.3 Quy trình
Mạch cấp phải cung cấp nước lạnh
tại áp suất tĩnh () MPa [() bar] với một máy bơm có tốc độ biến
thiên.
Quy trình làm đầy bình khí để lấp đầy
50 % không khí:
a) giảm áp thiết bị thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) tăng áp thiết bị với áp suất nước
tại 0,5 MPa (5 bar) bằng cách điều chỉnh tốc độ bơm:
1) đấu nối mẫu thử (5) tại thiết
bị thử, trực tiếp sau ống trích áp suất chữ T (4);
2) mở vòi tối thiểu 5 lần để khử hoàn
toàn không khí trong mạch thử;
3) điều chỉnh áp suất
tĩnh tại 0,5 MPa (5 bar);
d) ngắt sự điều chỉnh tốc độ của bơm;
e) vận hành vòi 5 s để ổn định áp
suất, ghi lại áp suất và lưu lượng;
f) cho phép vòi nước đóng, trong khi
liên tục ghi lại áp suất.
Nếu một van trộn được thử nghiệm, kết
nối cả hai lỗ nạp và thực hiện phép thử ở vị trí có nước nóng hoàn toàn, nước
lạnh hoàn toàn và pha trộn giữa nước nóng và nước lạnh.
Thực hiện theo quy trình 3 lần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình của 3 phép thử của
các đỉnh áp
suất cho mỗi vị trí (nóng, lạnh, pha trộn giữa nóng và lạnh) giữa áp suất đóng
tối đa và áp suất tĩnh bằng 0,5 MPa (5 bar) phải nhỏ hơn hoặc bằng 0,3 MPa (3
bar).
5.5 Độ bền
lâu
5.5.1 Quy định
chung
Phép thử được mô tả là phép thử điển
hình (phép thử phòng thí
nghiệm), không phải là phép thử kiểm soát chất lượng được thực hiện trong quá
trình sản xuất.
Điều này quy định phương pháp thử độ
bền lâu cơ học hoặc khả năng chống mài mòn của các bộ phận chuyển động và quy
định các yêu cầu tương ứng.
5.5.2 Nguyên tắc
Nguyên tắc của phép thử là cho vòi nước
chịu một số vận hành quy
định để đảm bảo hoạt động của vòi nước vượt qua một khoảng thời gian dài.
Các phép thử được thực hiện tại áp
suất tĩnh (0,4 ± 0,05) MPa [(4 ± 0,5) bar].
Tiến hành thử nghiệm bằng cách vận
hành vòi nước theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Hệ thống phải được điều chỉnh
cho phù hợp với kiểu vòi nước được thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.3 Quy trình đối
với vòi đơn
Lắp vòi trên máy thử và đấu nối mạch
cấp nước lạnh có khả năng cấp nước tại áp suất tĩnh (0,4 ± 0,05) MPa [(4 ± 0,5)
bar].
Vòi phải được mở và cho phép
đóng bằng chế độ vận hành thông thường của vòi.
Chu kỳ mở và đóng phải được
lặp lại 200 000 lần.
Nếu vòi nước vận hành bằng pin, có thể thay pin
trong khi thử nghiệm. Số lần
thay pin phải được ghi lại.
5.5.4 Quy trình đối
với bộ trộn
Lắp vòi vào máy thử và đấu nối mạch
cấp nước lạnh với nguồn cấp nước lạnh và nguồn cấp nước nóng với nước tại nhiệt
độ (65 ± 2) °C.
Với bộ trộn đã đóng, điều chỉnh áp
suất nước nóng và lạnh ở trước
bộ trộn đến (0,4 ± 0,05) MPa [(4 ± 0,5) bar].
Chu kỳ sau phải được lặp lại 70 000
lần:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) kích hoạt vòi
nước;
3) trong khi vòi
nước chảy, điều chỉnh cơ cấu cài đặt nhiệt độ đến vị trí lạnh trong
khoảng 1,5 s;
4) chờ đến khi
kết thúc chảy;
5) đợi 5 s;
6) kích hoạt
vòi;
7) trong khi vòi
nước chảy, điều chỉnh cơ cấu cài đặt nhiệt độ đến vị trí nóng trong
khoảng 3 s;
8) chờ đến khi
kết thúc chảy;
9) đợi 5 s;
10) kích hoạt
vòi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12) chờ đến khi
kết thúc chảy;
13) đợi 5 s.
Vòi phải được mở và cho phép
đóng bằng chế độ vận hành thông thường của vòi.
Nếu vòi nước được vận hành bằng pin,
có thể thay pin trong khi thử nghiệm. Phải ghi lại số lần thay pin.
5.5.5 Yêu cầu
Trong suốt quá trình thử, vòi nước
phải không có thành phần nào bị vỡ và phải liên tục vận hành. Sau tổng số chu
kỳ, kiểm tra:
- độ kín được duy trì khi thử nghiệm
theo quy định trong 4.6.
5.6 Đặc tính
âm học
5.6.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều này quy định phương pháp thử để
phân loại các vòi nước mở và đóng bằng điện theo nhóm âm học (I, II hoặc không được phân
loại) và trong các trường hợp thích hợp chỉ rõ cấp lưu lượng (A, S, B, C hoặc D, Z)
được sử dụng để xác định nhóm
âm học đối với vòi nước dùng cho các hệ thống cấp nước Kiểu 1.
5.6.2 Quy trình
5.6.2.1 Điều kiện lắp
đặt và vận hành đối
với vòi nước
Các điều kiện lắp đặt và vận hành phải
được quy định trong ISO 3822-2.
5.6.2.2 Phương pháp thử
Các phép thử được thực hiện phù hợp
với ISO 3822-1, ISO 3822-2 và ISO 3822-4.
5.6.3 Yêu cầu
5.6.3.1 Biểu thị kết
quả
Kết quả của các phép đo được thực hiện
theo ISO 3822-1 thông qua ISO 3822-4 được biểu thị bằng mức âm học Lap
của vòi nước, tính bằng dB (A).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm âm học được xác định bằng giá trị
mức âm học 'Lap' nhận được tại
áp suất dòng chảy bằng 0,3
MPa (3 bar). Các vòi nước được phân loại vào nhóm âm học I, II hoặc U như nêu
trong Bảng 12.
Bảng 12 -
Nhóm âm học
Nhóm
Mức âm học
Lap
dB(A)
I
Lap ≤ 20
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U (không
được phân loại)
Lap > 30
Phép thử âm học không bắt buộc. Vòi
nước không được thử nghiệm có thể được chứng nhận theo ký hiệu "U (không được
phân loại)" và phải được coi là có mức âm học Lap lớn
hơn 30 dB(A).
5.6.3.3 Các cấp lưu
lượng
Nếu vòi nước có bộ hạn chế lưu lượng
phù hợp với TCVN 11869 (BS EN 246), phép đo được thực hiện nhưng không lắp bộ
hạn chế lưu lượng này vì phải chịu các phép đo âm học đặc biệt. Trong trường
hợp như vậy, bộ hạn chế lưu lượng đã cung cấp được thay thế bằng một bộ hạn chế lưu lượng
đã hiệu chỉnh.
Nếu vòi nước có một phụ kiện lỗ xả đặc
biệt, các phép thử được thực hiện với vòi nước được cung cấp bởi nhà sản xuất.
Đối với vòi nước không có phụ kiện lỗ
xả (ví dụ lỗ xả kèm theo sen vòi), các phép thử được thực hiện bằng cách thay
thế phụ kiện này bằng độ bền thủy lực với lưu lượng đã được hiệu chuẩn phù hợp
với các phụ lục của ISO 3822-4.
Độ bền thủy lực được thử nghiệm độc
lập và xác định theo sáu cấp như là một hàm số của lưu lượng đã hiệu chuẩn của
vòi nước tại áp suất 0,3 MPa (3 bar) theo quy định trong Bảng 13.
Bảng 13 - Các
cấp lưu lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng
L/s
Z
0,15
A
0,25
S
0,33
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
0,50
D
0,63
Nếu có liên quan, vòi nước được phân theo cấp
lưu lượng tương ứng với lưu lượng của độ bền thủy lực được thử nghiệm với lưu
lượng đã được hiệu chuẩn.
6 Yêu cầu và thử
nghiệm van xả bồn tiểu nam
6.1 Phạm vi
áp dụng
Điều này quy định các yêu cầu cho các
van xả mở và đóng bằng điện hoặc điện dùng cho bồn tiểu nam.
Điều này không áp dụng cho các vòi
đơn/kết hợp mở và đóng bằng cơ
học hoặc bằng điện/ điện tử, van ngắt tự động và van xả bệ xí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Thuật
ngữ và định nghĩa
6.2.1 Van xả đơn
dùng cho bồn tiểu nam (single flush urinal valves)
Van được thiết kế để xả nước dùng cho
bồn tiểu nam (xem EN
13407).
6.2.2 Van xả vận
hành bằng xi phông dùng cho bồn tiểu nam (siphon action
flushing urinal valves)
Van được thiết kế để xả nước dùng cho
bồn tiểu nam vận hành bằng xi phông (xem EN 13407).
6.2.3 Van cách ly đối với van xả
bồn tiểu nam
(isolating valves for flushing urinal valves)
Các thiết bị có thể được sử dụng để
dừng hoặc điều chỉnh dòng chảy của nước có thể được tích hợp với van xả bồn
tiểu nam hoặc tách rời.
6.3 Phân
loại van xả nước dùng cho bồn tiểu nam
Van xả bồn tiểu nam được phân
loại theo quy định trong Bảng 14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 14 -
Phân loại
Loại thể
tích
Thể tích
cung cấp
(min.)
Thể tích
cung cấp
(max.)
1,5
0,75 L
1,5 L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 L
4L
6
3 L
6L
6.4 Ký hiệu
sản phẩm
Van xả bồn tiểu nam được ký hiệu sản
phẩm như sau:
- loại thiết bị sử dụng van xả (bồn tiểu nam vận hành
bằng xi phông, bồn tiểu nam xả đơn...);
- loại thể tích (ví dụ: loại 1,5 hoặc
loại 4, v.v...);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- kích thước danh nghĩa của van xả bồn
tiểu nam (DN);
- kích cỡ kết nối của lỗ nạp và lỗ xả;
- có kích hoạt của van cách ly tích
hợp.
6.5 Đặc tính
kích thước
Các kết nối có ren phải phù hợp với các kích
thước được quy định trong Bảng 15 (xem Hình 16 và Hình 17).
Bảng 15 - Ren
Kích thước
Ký hiệu sản
phẩm
Giá trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
Kích thước
danh nghĩa
15
20
Aa
Ren ngoài
(TCVN
8887-1 (ISO 228-1))
G 1/2 B
G 3/4 B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren trong
(TCVN
8887-1 (ISO 228-1))
G 1/2
G 1/2
Cmin
Chiều dài
hữu ích của ren
8
10
Lmin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
13
Fmin
Ren trong
10
12
a Nếu đường ống
kết nối của bồn tiểu nam
được cung cấp van, các
kích thước A và D không bắt buộc tại lỗ xả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 17 -
Van xả cho bồn tiểu nữ có đường vào ở cạnh bên
6.6 Đặc tính
thủy lực
6.6.1 Quy định
chung
Điều này quy định phương pháp thử để đo tại một
áp suất nhất định:
- lưu lượng;
- thể tích nước xả được
cung cấp.
6.6.2 Phương pháp
thử
6.6.2.1 Thiết bị thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.2.2 Phương pháp
thử
Mở van xả bồn tiểu nam 5 lần để khử hoàn toàn
không khí trong mạch thử. Sử dụng nước lạnh.
Van xả vận hành theo chế độ vận hành
như sau:
Có thể thực hiện điều chỉnh lưu lượng khi vận
hành van cách ly, nếu có. Nếu van xả được cung cấp với một cơ chế dòng chảy tự
động thì phải được thử nghiệm như khi được cung cấp.
Phép đo được tính từ khi bắt đầu kích
hoạt.
Việc đo có thể được thực hiện bằng
cách ghi đồng thời áp suất và lưu lượng biến thiên theo thời gian.
Thể tích có thể được đo bằng cách ghi
liên tục đường cong lưu lượng.
6.6.2.3 Yêu cầu
Lưu lượng và thể tích xả phải phù hợp
với các giá trị được quy định trong Bảng 16.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
Loại
Ký hiệu
Áp suất
động
Q
(L/s)
không nhỏ
hơn
Vmin
(L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vmax
(L)
không lớn
hơn
15
1,5
Xả đơn có xi phông
Lưu lượng thấp
()MPa [() bar]
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
15
4
Xả đơn có xi phông
Lưu lượng cao
0,3
2
4
Hoạt động xi phông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Hoạt động xi phông
0,5
3
6
6.7 Đo búa
nước đối với van xả bồn tiểu nam
6.7.1 Nguyên tắc thử
nghiệm búa nước
Nguyên tắc là để kiểm tra đỉnh áp
suất bị giới hạn khi một van xả đóng lại.
6.7.2 Thiết bị thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng thiết bị thử nghiệm như mô tả
trong Hình 15.
6.7.2.2 Quy trình
chọn kích cỡ ống
Chọn kích cỡ ống cấp (2) theo Bảng 17 sử dụng
giá trị lưu lượng (Q tính bằng L/s) theo Bảng 16.
Bảng 17 -
Kích thước ống cấp
DN
không lớn
hơn
Q
(L/s)
không lớn
hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống
15
0,15
13
13 x 15
15
0,3
20
20 x 22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
20
20 x 22
6.7.3 Quy trình
Mạch cấp phải cung cấp nước lạnh ở áp
suất tĩnh () MPa [()
bar], với một máy bơm có tốc độ thay đổi.
Quy trình làm đầy bình khí để lấp đầy
không khí 50 %:
a) điều áp thiết bị thử;
b) làm đầy bình chứa bằng
khí nén đến 0,25 MPa (2,5 bar);
c) điều áp thiết bị với áp suất nước tại
0,5 MPa (5 bar) bằng cách điều chỉnh tốc độ bơm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) mở vòi ở mức tối thiểu 5 lần để khử
hoàn toàn không khí trong mạch thử;
3) điều chỉnh áp suất tĩnh tại 0,5 MPa
(5 bar);
d) vô hiệu hóa điều chỉnh tốc độ của
bơm;
e) vận hành van xả 5 s để ổn định áp
suất, ghi lại áp suất và lưu lượng;
f) cho phép van xả đóng, trong khi
liên tục ghi lại áp suất.
Lặp lại các phép thử 3 lần.
Nếu thiết bị điều chỉnh lưu lượng đã
được cài đặt như nêu trong 6.6.2.2, không được sửa đổi thiết bị, trừ khi lưu
lượng vượt quá 0,6 L/s. Trong trường hợp này, lưu lượng được điều chỉnh về 0,6
L/s.
6.7.4 Yêu cầu
Giá trị trung bình của các
đỉnh áp suất giữa áp suất tối đa được ghi lại trong quá trình đóng và áp suất
tĩnh bằng 0,5 MPa (5 bar) phải không vượt quá 0,3 MPa (3 bar).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.1 Quy định
chung
Các phép thử được mô tả là các phép
thử điển hình (phép thử phòng thí nghiệm), không phải là phép thử kiểm soát
chất lượng được thực hiện trong quá trình sản xuất.
Điều này quy định phương pháp thử để
kiểm tra độ bền lâu cơ học hoặc khả năng chống mài mòn của các yếu tố cơ học của
van xả bồn tiểu nam.
Thử nghiệm bao gồm cho van xả bồn tiểu nam chịu
một số vận hành quy định để đảm bảo hoạt động của van vượt qua một khoảng thời
gian dài.
Các thử nghiệm được thực hiện tại áp
suất động (0,25 ± 0,02) MPa [(2,5 ± 0,2) bar] với nước lạnh.
6.8.2 Thiết bị
Thiết bị thử và mạch cấp nước phù hợp
cho phép van xả vận hành thông thường trong phạm vi các thông số đã được mô tả.
6.8.3 Quy trình
Đấu nối van xả được thử vào mạch cấp
nước, điều chỉnh để cung cấp nước lạnh tại áp suất dòng chảy động (0,25 ± 0,02)
MPa [(2,5 ± 0,2) bar]:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đo thể tích nước đã xả - thể tích
nước phải phù hợp với một trong các giá trị quy định trong Bảng 16;
- đợi đến 2 s sau khi dòng chảy dừng
lại;
- cho van xả chịu đến 70 000 chu kỳ
xả;
nếu van được vận hành bằng pin, có thể
thay pin trong khi thử nghiệm; phải ghi lại số lần thay pin.
6.8.4 Yêu cầu
- lưu lượng phải phù hợp với yêu cầu
tối thiểu thích hợp được quy định trong Bảng 16;
- thể tích xả đo được trong cùng điều
kiện cung cấp như các điều kiện quy định cho phép thử phải thay đổi không lớn
hơn 25 % so với thể tích cung cấp ban đầu;
- phải duy trì các yêu cầu
của 4.6 (độ kín).
7 Yêu cầu và thử
nghiệm van xả bệ xí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều này quy định các yêu cầu cho các van
xả mở và đóng bằng
điện hoặc điện tử dùng cho bệ
xí, các van xả
được thiết kế để kết nối trực tiếp với ống cấp nước chính.
Điều này không áp dụng cho các vòi
đơn/kết hợp mở và đóng bằng
cơ học hoặc bằng điện/điện tử, van ngắt tự động, van xả bồn tiểu nam và bể nước
cho bệ xí (két).
Các điều kiện sử dụng được nêu trong
Bảng 2.
7.2 Thuật
ngữ và định nghĩa
7.2.1 Van xả bệ xí (WC flushing
valve)
Van, với điều khiển mở và đóng bằng
điện, có khả năng cung cấp nước xả để làm sạch bệ xí phù hợp với EN 997.
7.2.1.1 Van xả thủy
lực vận hành bằng servo (servo-operated hydraulic flushing valve)
Van xả thủy lực, tự kích hoạt theo
TCVN 12495 (EN 12541), khi vận hành mở và đóng được thực hiện bằng cách giảm áp lực
lên một van pittông có van dẫn từ, lượng nước xả được kiểm soát cơ học bằng cách hạn
chế cú đập của van piston.
7.2.1.2 Van xả vận
hành trực tiếp (directly operated flushing valve)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2 Van đóng cho
van xả bệ xí
(stop valve for a WC flushing valve)
Thiết bị dùng để dừng dòng chảy ở
trước van xả. Các thiết bị này có thể được cung cấp như một phần tích hợp của
van xả hoặc như một thành phần riêng biệt.
7.2.3 Thiết bị kiểm
soát dòng chảy (flow control equipment)
Cơ chế vận hành bằng cách cài đặt thủ
công hoặc tự động được tích hợp với van xả hoặc với van đóng để điều chỉnh dòng chảy
của nước.
Nếu một thiết bị điều chỉnh dòng chảy
được cung cấp như một phần của van đóng, van đóng phải không được kết nối với
van xả bằng ren phù hợp với TCVN 8887-1 (ISO 228-1).
7.2.4 Kiểm soát thể
tích (volume
control)
Có thể điều chỉnh cơ chế hoặc chức
năng mở và đóng bằng điện để điều chỉnh thể tích xả cung cấp.
7.3 Phân
loại
7.3.1 Quy định
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.2 Van 6 L và
van 6 L đến 9 L
Nếu một van được thiết kế để
cung cấp 6 L nước hoặc có thể điều chỉnh để cung cấp thể tích xả từ 6 L đến 9
L, van phải được ký hiệu
là "Loại 6".
7.3.3 Van 9 L
Nếu một van được thiết kế để cung cấp
9 L phải được ký hiệu là “Loại 9”.
7.4 Đặc tính
kích thước
Các kích thước đấu nối ren và ống lỗ
xả phải phù hợp với các giá trị được quy định trong Bảng 18 và Bảng 19.
Bảng 18 - Ren
và ống lỗ xả
Kích thước
Ký hiệu sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
DN
Kích thước
danh nghĩa
20
25
32
A
Ren ngoài
(TCVN
8887-1 (ISO 228-1))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G 1 B
G 1 ¼ B
D
Ren trong
(TCVN
8887-1 (ISO 228-1))
G 1/2
G 3/4
G 1
G(+0/-0,5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
26 hoặc 30
30
H(+0,2/+0,5)
Đường kính
của lỗ xả van để kết nối với ống bằng khớp nén
28
28 hoặc 32
32
Bảng 19 -
Chiều dài ren cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
G 1/2
G 3/4 B
G 3/4
G 1 B
G 1
G 1 ¼ B
Cmin
Chiều dài
hữu ích của ren (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
11
Lmin
Ren ngoài
(mm)
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
19
Fmin
Ren trong
(mm)
10
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van xả bệ xí có đường vào ở cạnh bên
phải phù hợp với các kích thước được quy định trong Hình 18.
Van xả có đường vào ở đỉnh phải phù
hợp với các kích thước quy định trong Hình 19.
Hình 18 -
Van xả bệ xí có đường vào ở cạnh bên
Hình 19 - Van xả bệ
xí có đường vào ở đỉnh
7.5 Đặc tính
thủy lực
7.5.1 Quy định
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- lưu lượng xả;
- lực tác động;
- thời gian xả;
- thể tích nước xả;
- gia tăng áp lực (búa nước) ΔP trong
khi đóng vòi.
Trong điều này, các yêu cầu tương ứng
được quy định.
7.5.2 Phương pháp
thử
7.5.2.1 Quy định
chung
Van xả bệ xí được lắp với
ống xả tương ứng với kích thước danh nghĩa DN phù hợp với Bảng 20. (Xem Hình
20).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 20 - Ống
xả
Bảng 20 -
Kích thước ống xả
DN
H
G
L1
L2
r
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
600
200
100
25
32
30
600
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
30
600
200
100
7.5.2.2 Nguyên tắc
Các phép thử phải được thực hiện bằng
nước lạnh.
Trước mỗi lần thử, van thử nghiệm được
vận hành năm lần trước khi thực hiện phép đo (để khử hoàn toàn không khí).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 21 -
Trình tự các phép thử
Yêu cầu
Áp suất
Phép thử
Điều chỉnh
cho áp suất động thấp hơn
1
áp suất
thấp hơn
lưu
lượng/lực tác động
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chỉnh
cho áp suất động cao hơn
3
áp suất cao
hơn
lưu
lượng/lực tác động
4
búa nước
7.5.2.3 Quy trình thử
lưu lượng/lực tác động
Đối với đo lưu lượng/lực tác động, cần
phải điều chỉnh và
vận hành vòi nước phù hợp với thông tin của nhà sản xuất, tùy thuộc vào kiểu
thiết kế van.
Để cài đặt áp suất động và đo lực tác
động, vòi nước phải được giữ ở vị trí mở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với đo lưu lượng/thể tích theo
đường cong lưu lượng, không được sửa đổi sự điều chỉnh vòi nước liên quan đến
thử nghiệm trước đây.
Thời gian xả phải được tính từ khi bắt
đầu kích hoạt.
Việc đo được thực hiện bằng cách ghi
đồng thời áp suất và lưu lượng như một hàm số của thời gian.
Thể tích có thể được đo bằng cách ghi
liên tục đường cong lưu lượng.
Để kiểm tra các yêu cầu theo Hình 21,
tùy thuộc vào kiểu thiết kế van theo 7.2, đường cong lưu lượng xả liên quan đến
thời gian được đánh giá từ các biểu đồ đã được ghi lại trong quá trình thử
nghiệm.
7.5.2.5 Thiết bị thử
nghiệm
Thiết bị thử phải phù hợp với TCVN
12495 (EN 12541).
7.5.2.6 Dụng cụ đo
lực tác động
Hiệu chuẩn thiết bị đo lực tác động
phải phù hợp với TCVN 12495 (EN 12541).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qmin Lưu lượng xả
tối thiểu đạt được hoặc vượt
quá sau 2 s vận hành
Qs lưu lượng xả
đáng kể;
Qs = 0,85 x Qmin
T1 Khoảng thời
gian trong đó Qs đối với van xả thủy lực điều khiển bằng
servo theo 7.2.1.1 phải được duy trì để nhận được thể tích nước được cung cấp
bằng 6 L
T2 Khoảng thời
gian trong đó Qs đối với van xả thủy lực điều khiển bằng
servo theo 7.2.1.1 phải được duy trì để nhận được thể tích nước cung cấp bằng 9
L
T3 Khoảng thời
gian trong đó Qs đối với lưu lượng xả cho van xả điều khiển
trực tiếp theo
7.2.1.2
đạt được Qmin
T4 Khoảng thời
gian trong đó Qs đối với van xả điều khiển trực tiếp theo
7.2.1.2, sau khi vượt quá Qmin, phải được duy trì để nhận được
thể tích nước cung cấp bằng 6 L
T5 Khoảng thời
gian trong đó Qs đối với van xả điều khiển trực tiếp theo
7.2.1.2, sau khi vượt quá Qmin, phải được duy trì để nhận
được thể tích nước
cung cấp bằng 9 L
0 Gốc đồ thị
tương ứng với thời gian khi bắt đầu kích hoạt thiết bị điều khiển
A Trên trục-x
tại thời điểm 2 s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B Trên trục-x
tại thời điểm T1 hoặc T4
C Trên trục-x tại thời điểm T2
hoặc T5
D Trên trục y
tại Qs = 0,35 x Qmin
E Trên trục-y
tại Qmin
H Giao điểm của
đường thẳng đứng từ A và đường ngang từ E
H1 Giao điểm của
đường thẳng đứng từ A1 và đường ngang từ E
M Giao điểm của
đường thẳng đứng từ B và đường ngang từ D
N Giao điểm của
đường thẳng đứng từ C và đường
ngang từ D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 V = 6 L
2 V = 9 L
Hình 21 - Đồ
thị lưu lượng xả/thời gian xả
7.5.3 Thử nghiệm
lưu lượng/lực tác
động tại áp suất động thấp hơn
7.5.3.1 Quy trình
Thực hiện quy trình này theo 7.5.2.3.
7.5.3.2 Yêu cầu đối
với lưu lượng/Iực tác động cho van DN 20
Đối với cài đặt áp suất
động (0,12+0,005) MPa [(1,2+0,05) bar], lực
tác động và lưu lượng xả (Qmin) phải tương ứng ở mức tối thiểu với các
giá trị trong phạm vi áp suất động thấp hơn nêu trong Bảng 22.
7.5.3.3 Yêu cầu đối
với lưu lượng xả/lực tác động đối với van DN 25 và DN 32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.4 Thử nghiệm
lưu lượng/thể tích tại áp
suất động thấp hơn
7.5.4.1 Quy trình
Thử nghiệm trong phạm vi áp suất dòng
chảy thấp hơn được thực hiện theo Hình 21. Trong đồ thị đại diện, điểm A-E, M,
N được ghi lại và sự phù hợp của chúng với các yêu cầu trong Bảng 21 được kiểm
tra, tùy thuộc vào kiểu thiết kế van.
Áp suất dòng chảy, lưu lượng xả và
thời gian phải được ghi lại.
Thời gian xả phải được đánh giá theo
Bảng 21, tùy thuộc vào kiểu thiết kế van.
7.5.4.2 Yêu cầu đối
với van xả bệ xí DN 20
Đối với cài đặt áp suất động (0,12+0,005) MPa [(1,2+0,05) bar], lưu
lượng xả, thể tích nước xả và thời gian xả phải phù hợp với các yêu cầu sau:
• Van xả bệ xí - Loại 6 (dự định
cung cấp xả 6 L hoặc 6 L đến 9 L):
Lưu lượng xả (Qmin)
phải tương ứng tại điểm H/H1 của đồ thị
(Hình 21) ở mức tối thiểu với các giá trị trong phạm vi áp suất động thấp hơn
nêu trong Bảng 22.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích nước xả phải không nhỏ hơn 6
L và không được
vượt quá 6,6 L.
Thời gian xả phải được đánh giá theo
Bảng 22, tùy thuộc vào kiểu thiết kế van.
• Van xả bệ xí - Loại 9 (dự định
cung cấp 9 L):
Lưu lượng xả (Qmin)
phải tương ứng tại điểm H/H1 của đồ thị
(Hình 21) ở mức tối thiểu với các giá trị trong phạm vi áp suất động thấp hơn
được cung cấp trong Bảng 22.
Sau thời gian xả T2
hoặc T5 trong Bảng
22, lưu lượng đo được phải ít nhất bằng lưu lượng xả đáng kể (Qs).
Lưu lượng đo được có thể giảm xuống dưới lưu lượng xả đáng kể (Qs)
sau điểm M của đồ thị (Hình 21).
Thể tích nước xả phải không nhỏ hơn 9
L và không được vượt quá 9,9 L.
Thời gian xả phải được đánh giá theo
Bảng 22, tùy thuộc vào kiểu thiết kế van.
7.5.4.3 Yêu cầu đối
với van xả bệ xí DN 25 và DN 32
Đối với cài đặt áp suất động (0,08+0,005) MPa [(0,8+0,05)
bar], lưu lượng xả, thể tích nước xả và thời gian phải phù hợp với các yêu cầu
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng xả (Qmin)
phải tương ứng tại điểm H/H1: của đồ thị
(Hình 21) ở mức tối thiểu với các giá trị trong phạm vi áp suất động thấp hơn
nêu trong Bảng 22.
Sau thời gian xả T1 hoặc T4 trong Bảng
22, lưu lượng đo được phải ít nhất bằng lưu lượng xả đáng kể (Qs).
Lưu lượng đo được có thể giảm xuống dưới lưu lượng xả đáng kể (Qs)
sau điểm M của đồ thị (Hình 21).
Thể tích nước xả phải không nhỏ hơn 6
L và không được vượt quá 6,6 L.
Thời gian xả phải được đánh giá theo
Bảng 22, tùy thuộc vào kiểu thiết kế van.
• Van xả bệ xí - Loại 9 (dự định
cung cấp 9 L):
Lưu lượng xả (Qmin)
phải tương ứng tại điểm H/H1 của đồ thị
(Hình 21) ở mức
tối thiểu với các giá trị trong phạm vi áp suất động thấp hơn nêu trong Bảng
22.
Sau thời gian xả T2
hoặc T5 trong Bảng 22, lưu lượng đo được ít nhất bằng lưu
lượng xả đáng kể (Qs). Lưu lượng đo được có thể giảm xuống
dưới lưu lượng xả đáng kể (Qs) sau điểm M của đồ thị (Hình
21).
Lượng nước xả phải không nhỏ hơn 9 L
và không được vượt quá 9,9 L.
Thời gian xả phải được đánh giá theo
Bảng 22, tùy thuộc vào kiểu thiết kế van.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.5.1 Quy trình
Thực hiện quy trình này theo 7.5.2.3.
7.5.5.2 Yêu cầu đối
với van xả bệ xí DN 20
Đối với cài đặt áp suất động (0,4-0,001)
MPa [(4-0,1) bar], lưu
lượng xả tối đa (Qmax) không được vượt quá các giá trị trong
phạm vi áp suất động cao hơn nêu trong Bảng 22, tùy thuộc vào kiểu thiết kế
van.
7.5.5.3 Yêu cầu đối
với van xả bệ xí DN 25 và DN 32
Đối với cài đặt áp suất động đặt (0,25-0,001) MPa [(2,5-0,1) bar] đối
với DN 25 và (0,2-0,001) MPa [(2-0,1)
bar] đối với DN 32, tốc độ xả tối đa (Qmax) không được vượt
quá các giá trị trong phạm vi áp suất động cao hơn nêu trong Bảng 22, tùy thuộc
vào kiểu thiết kế van.
Bảng 22 - Tóm
tắt các yêu cầu đối với van xả thủy lực điều khiển bằng servo
DN
Áp suất
động thấp hơn, tính bằng MPa và bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực tác động min. (N)
Thể tích
nước xả (L)
Thời gian
xả
T (s) tại Qs min.
Áp suất động cao
hơn, tính
bằng MPa và
bar
Qmax (L/s) tại T = 2 s
Lực tác động max. (N)
Van xả thủy
lực vận hành bằng servo
Van xả điều
khiển trực tiếp
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
5
L (Loại 6)
-
() MPa
1
12
[() bar]
[() bar]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
() MPa
1,0
5
L (Loại 6)
T1
5 s
T4
3 s
()MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
[() bar]
L (Loại 9)
T2
8 s
T5
6 s
[()bar]
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
5
L (Loại 6)
T1
4 s
T4
2 s
() MPa
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[() bar]
L (Loại 9)
T2
7 s
T5
5 s
[() bar]
32
() MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
L (Loại 6)
T1
4 s
T4
2 s
() MPa
1,4
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L (Loại 9)
T2
7 s
T5
5 s
[() bar]
7.5.6 Đo búa nước
7.5.6.1 Quy trình
Tiến hành thử nghiệm theo TCVN 12495:2018
(EN 12541:2002), 10.5.1 “Phương pháp
thử”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòi nước được điều chỉnh theo 7.5.2.3
đối với DN 20 và theo 7.5.2.4 đối với DN 25 và 32.
7.5.6.2 Yêu cầu
Sự chênh lệch AP giữa áp suất tối đa
được ghi lại trong quá trình đóng và áp suất tĩnh sau khi đóng không
vượt quá 0,3 MPa (3 bar).
7.6 Nguyên
tắc và kiểm tra sự gián đoạn đường ống dẫn khí của van xả bệ xí
Có thể áp dụng theo TCVN 12495:2018
(EN 12541:2002), Điều 11 “Nguyên tắc và kiểm tra bộ ngắt ống dẫn khí của van xả
bệ xí”.
7.7 Độ bền
lâu cơ học
7.7.1 Quy định
chung
Có thể áp dụng theo TCVN 12495:2018
(EN 12541:2002), 14.1 "Tổng quát".
7.7.2 Quy trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7.3 Yêu cầu tối
thiểu
Có thể áp dụng theo TCVN
12495:2018 (EN 12541:2002), 14.2.2 "Yêu cầu tối thiểu".
7.8 Đặc tính
âm học
Có thể áp dụng theo TCVN 12495:2018
(EN 12541:2002), Điều 15 "Đặc tính âm học".
Phụ
lục A
(quy
định)
Thiết kế ống trích áp suất chữ T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1 giới thiệu ba ví dụ về các
ống trích áp suất chữ T cho các kết quả tương đương:
- các lỗ riêng: kiểu A và kiểu B;
- rãnh vòng: kiểu C.
Các yêu cầu liên quan đến thiết kế và
chế tạo các ống trích áp suất chữ T được quy định trong TCVN 8113-1
(ISO 5167-1).
Các nguyên tắc chính là:
a) kiểu các lỗ riêng:
1) Đường trục của các lỗ tích áp phải
giao nhau và vuông góc với đường trục của đường ống (hoặc vỏ bọc); miệng lỗ
phải có dạng hình tròn và các mép (cạnh) xả ngang bằng với thành của đường ống
(hoặc vỏ bọc), góc tạo thành với miệng lỗ và thành đường ống càng nhọn càng
tốt. Cho phép có sự lượn tròn nhỏ tại đường vào (bán kính < 1/10 đường kính của lỗ
tích áp).
2) Đường kính của lỗ tích áp phải nhỏ
hơn 0,1 x D (D: đường
kính trong của đường ống hoặc vỏ bọc).
3) Phải có một số lượng chẵn (ít nhất là 4) các
lỗ tích áp. Các góc tạo thành bởi các cung của các lỗ tích áp phải xấp xỉ bằng nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Kiểu rãnh vòng:
1) Chiều dày f của rãnh vòng phải lớn hơn hai lần
chiều rộng "i" của rãnh.
2) Diện tích của mặt cắt tự do của
khoang hình vòng nên bằng hoặc lớn hơn một nửa tổng diện tích của
rãnh vòng nối khoang với
đường ống.
3) Tất cả các bề mặt tiếp xúc với chất lỏng được đo
phải sạch và được gia công tinh.
4) Chiều rộng của rãnh vòng thường phải là 1
mm.
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Hậu quả tiềm ẩn của việc sử dụng ngoài giới
hạn hoạt động được khuyến nghị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vấn đề
Hệ thống
cấp nước Kiểu 1
Hệ thống
cấp nước Kiểu 2
Tính năng
dòng chảy
Vòi nước cho hệ thống cấp nước Kiểu 2 có thể
dẫn đến vận tốc dòng chảy quá mức.
Vòi nước cho hệ thống cấp nước Kiểu
1 có thể không cung cấp lưu lượng chấp nhận được.
Tiếng ồn
Các quy định quốc gia phải được tuân
thủ, các tiêu chí cho phân loại trong các nhóm âm học theo các quy định quốc
gia (đặc biệt) khác nhau và nhiều chi tiết hơn các quy định được nêu trong
tiêu chuẩn này.
Vòi nước cho hệ thống cấp nước Kiểu
1 và Kiểu 2 có thể dẫn đến tiếng ồn quá mức khi được sử dụng trên áp suất được
khuyến nghị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời giới thiệu
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp
dụng
2 Tài liệu
viện dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Yêu cầu
chung và thử nghiệm
5 Yêu cầu và
thử nghiệm cho vòi nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Yêu cầu và
thử nghiệm van xả bệ xí
Phụ lục A (quy định) Thiết kế ống
trích áp suất chữ T
Phụ lục B (tham khảo) Hậu quả tiềm ẩn của
việc sử dụng ngoài giới hạn hoạt động được khuyến nghị