Đường kính
lỗ danh nghĩa
|
Đường kính
trong (ID)
mm
|
Dung sai
của ID
mm
|
Độ dày
thành
mm
|
Đường kính
ngoài (OD)
mm
|
Dung sai của
OD
mm
|
3,5
|
3,5
|
± 0,3
|
3,0
|
9,5
|
± 0,4
|
4
|
4,0
|
3,0
|
10,0
|
5
|
5,0
|
3,0
|
11,0
|
6
|
6,0
|
3,0
|
12,0
|
7
|
7,0
|
3,0
|
13,0
|
7,5
|
7,5
|
3,0
|
13,5
|
8
|
8,0
|
3,0
|
14,0
|
9
|
9,0
|
3,0
|
15,0
|
11
|
11,0
|
3,5
|
18,0
|
12
|
12,0
|
3,5
|
19,0
|
Bảng 2 - Các đường
kính lỗ danh nghĩa và độ dày thành danh nghĩa của ống dẫn
Đường kính lỗ danh
nghĩa
Độ dày thành danh
nghĩa
mm
2
2
2,5
3
4
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7 đến 13
4,5
7 Yêu cầu đối với
các tính chất vật lý
7.1 Các hỗn
hợp cao su
7.1.1 Lựa chọn các
mẫu thử
Các thử nghiệm phải được thực hiện
trên các mẫu thử được cắt từ các sản phẩm hoàn thiện khi có thể. Khi không thể
thực hiện điều này, các mẫu thử phải được cắt từ các tấm thử tiêu
chuẩn với trạng
thái lưu hóa tương đương với trạng thái lưu hóa của sản phẩm hoàn thiện. Việc
xác định các tính chất nén luôn phải được thực hiện trên các tấm thử tiêu chuẩn đối
với cả lớp bao ngoài và lớp lót của ống và trên hỗn hợp được dùng để chế tạo ống
dẫn.
7.1.2 Độ cứng
Độ cứng, xác định theo quy trình trong
TCVN 9810 (ISO 48), phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt, xác
định theo TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011) bằng cách sử dụng các mẫu thử hình quả
tạ loại 2, phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.1.4 Sự thay đổi
về các tính chất sau khi già hóa nhiệt
Sự thay đổi về độ cứng, độ bền
kéo và độ giãn dài khi đứt,
sau khi già hóa nhiệt theo TCVN 2229 (ISO 188) trong lò sấy có thông gió dưới các
điều kiện được nêu trong các mục a) và b) dưới đây, bằng cách sử dụng các mẫu thử
như được mô tả trong 7.1.2 và 7.1.3 phải phù hợp với các giá trị được nêu trong
Bảng 3.
- Nhóm 1:
a) () h tại 100 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 70 °C
- Các nhóm 2 và 3:
a) () h
tại 125 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 100 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) () h
tại 150 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 125 °C
- Các nhóm 7, 8 và 9:
a) () h
tại 175 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 150 °C
- Nhóm 10:
a) () h
tại 200 °C
b) 1 000 h ± 5 h tại 175 °C
7.1.5 Các thử
nghiệm nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhóm 1: () h
tại 70 °C
- Các nhóm 2 và 3: () h tại 100 °C
- Các nhóm 4, 5 và 6: () h tại 125 °C
- Các nhóm 7, 8 và 9: () h tại 150 °C
- Nhóm 10: ()
h tại 175 °C
7.1.6 Khả năng chịu
các nhiên liệu chứa oxygenat
Yêu cầu này chỉ áp dụng đối với lớp
lót của ống loại A và ống dẫn loại B cho các nhóm 3, 6 và 9.
Mọi thay đổi về các tính chất sau khi
thời kỳ ngâm () h trong hỗn hợp 85 phần
thể tích chất lỏng C (xem TCVN
2752:2017 (ISO 1817:2015)) và 15 phần thể tích methanol tại 23 °C ± 2 °C khi được xác định theo
TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015), phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.1.7 Khả năng chịu
dầu Số 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi thay đổi về các tính chất sau khi
thời kỳ ngâm () h trong dầu Số 3 tại
một trong các nhiệt độ sau đây, khi được xác định theo TCVN 2752 (ISO 1817),
phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
- Các nhóm 2 và 3: 100 °C ± 2 °C
- Các nhóm 5 và 6: 125 °C ± 2 °C
- Các nhóm 8, 9 và 10: 150 °C ± 2 °C
7.2 Ống và
ống dẫn
7.2.1 Áp suất chống
thấm
Khi được thử nghiệm theo ISO 1402 tại
áp suất chống thấm được nêu trong Bảng 3 phải không biểu hiện có sự rò rỉ hoặc
dấu hiệu yếu kém nào.
7.2.2 Áp suất phá
vỡ tối thiểu
Khi được thử nghiệm theo ISO 1402, các
áp suất phá vỡ tối
thiểu phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu này áp dụng đối với tất cả các nhóm
của ống loại A.
Độ bám dính giữa lớp bao ngoài và lớp
lót ống, khi được xác định theo ISO 8033, phải phù hợp với các giá trị được nêu
trong Bảng 3.
7.2.4 Độ bền ô zôn
Khi được xác định theo ISO 7326, dưới
các điều kiện sau đây, độ bền ô zôn phải phù hợp với yêu cầu được nêu trong
Bảng 3.
- Nồng độ ôzôn: 50 mPa ± 5 mPa
- Thời gian: ()
h
- Độ giãn dài: 20 %
- Nhiệt độ: 40 °C ± 2 °C
7.2.5 Độ mềm dẻo
tại nhiệt độ thấp sau khi già hóa nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm phải được thực hiện theo
ISO 10619-2:2011, Phương pháp B, sau 24 h tại -40 °C ± 2 °C, với bán kính uốn bằng
12 lần đường kính lỗ danh nghĩa đối với ống và 25 lần đường kính lỗ danh nghĩa
đối với ống dẫn, trên ống và ống dẫn
đã già hóa nhiệt dưới bộ các điều
kiện b) được quy định cho nhóm của ống trong 7.1.4.
7.2.6 Lượng các
sản phẩm có thể chiết
Lượng các sản phẩm có thể chiết, xác
định theo ISO 19013-1:2005, Phụ lục A, bằng cách sử dụng hỗn hợp 85 phần thể
tích chất lỏng C [xem TCVN
2752:2017 (ISO 1817:2015)] và 15 phần
thể tích
methanol, phải phù hợp với các giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.2.7 Độ bền xé
Yêu cầu này áp dụng đối
với ống dẫn loại B.
Độ bền xé được xác định theo ISO
19013-1:2005, Phụ lục B, phải phù hợp với giá trị được nêu trong Bảng 3.
7.2.8 Khả năng chịu
lực hút (chỉ đối với loại A)
Khả năng chịu lực hút phải phù hợp với
các yêu cầu nêu trong Bảng 3.
Thử nghiệm phải được thực hiện chỉ trên ống và
ống dẫn thẳng, theo ISO 7233:2016, Phương pháp A, dưới các điều kiện sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 80 kPa ± 1 kPa dưới áp suất khí
quyển đối với ID ≤ 10 mm
- 35 kPa ± 1 kPa dưới áp suất khí
quyển đối với ID > 10 mm
Thời gian: 15 s đến 60 s
Đường kính bi: 0,8 x đường kính
lỗ danh nghĩa của ống hoặc ống dẫn.
7.2.9 Khả năng chịu xoắn
Yêu cầu này áp dụng đối với ống dẫn và
ống thẳng với đường kính lỗ bằng hoặc nhỏ hơn 16 mm. Khi được thử nghiệm theo Phương pháp
A1 của ISO 10619-1:2011, bằng cách sử dụng trục gá 14 mm đối với ống và ống dẫn
có đường kính lỗ ≤ 11 mm; 220
mm đối với ống và ống dẫn
có đường kính lỗ > 11
mm.
Hệ số biến dạng (T/D) phải phù hợp với
các giá trị nêu
trong Bảng 3.
8 Tần suất thử
nghiệm
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm
thường xuyên phải theo quy định trong Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm thường xuyên là các thử
nghiệm được yêu cầu để thực hiện trên mỗi độ dài của ống hoàn thiện
trước khi chuyển đi.
Các thử nghiệm sản xuất là không bắt
buộc và các tần suất khuyến nghị được nêu trong Phụ lục B chỉ với mục đích
hướng dẫn.
9 Ghi nhãn
Trừ khi ống quá bé để ghi nhãn, ống
dẫn và ống phải được ghi nhãn liên
tục một cách rõ ràng và bền lâu, tại các khoảng cách không quá 50 mm, với các
thông tin sau đây:
a) tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản
xuất, ví dụ: XXXX;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là:
TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017);
c) loại và nhóm của ống hoặc ống dẫn,
ví dụ: A9/5;
d) đường kính lỗ danh nghĩa của ống
hoặc ống dẫn, ví dụ: 7,5;
e) quý và năm sản xuất, ví dụ: Q1-17.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Khuyến nghị về
bao gói và bảo quản
Những khuyến nghị đối
với bảo quản được nêu chi tiết trong
ISO 8331.
Bảng 3 - Các
yêu cầu đối với tất cả các nhóm
Điều
Tính chất
Đơn vị
Yêu cầu
Ống loại A
Ống dẫn
loại B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp bao
ngoài
7.1.2
Độ cứng
IRHD
70 ± 10
70 ± 10
70 ± 10
7.1.3
Độ bền kéo, min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
Nhóm 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 2
MPa
10
10
10
Nhóm 3
MPa
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Nhóm 4
MPa
10
10
10
Nhóm 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
Nhóm 6
MPa
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 7
MPa
6
6
6
Nhóm 8
MPa
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Nhóm 9
MPa
6
6
6
Nhóm 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
6
7.1.3
Độ giãn dài khi đứt, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 1
%
250
250
250
Nhóm 2
%
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
Nhóm 3
%
250
250
250
Nhóm 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
200
Nhóm 5
%
250
250
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 6
%
250
250
250
Nhóm 7
%
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Nhóm 8
%
150
150
150
Nhóm 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
150
150
Nhóm 10
%
150
150
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Già hóa tăng tốc
IRHD
Thay đổi về độ cứng, max.
±15
±15
±15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi về độ bền kéo,
max.
%
-30
-30
-30
Giá trị tối
thiểu 5 MPa
Thay đổi về độ giãn dài
khi đứt,
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
-50
-50
Giá trị tối
thiểu 100 %
7.1.5
Các thử nghiệm nén
%
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.6
Khả năng chịu các nhiên
liệu oxygenat, các nhóm 3, 6 và 9
Thay đổi về độ cứng, max.
IRHD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-25
Giá trị tối thiểu 40 IRHD
Thay đổi về độ bền kéo, max.
%
-50
-
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi về độ giãn dài khi đứt,
max.
%
-50
-
-50
Giá trị tối thiểu
100%
Thay đổi theo thể tích, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+70
-
+70
7.1.7
Khả năng chịu dầu Số 3
Các nhóm 2, 3, 5, 6, 8,
9 và 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi về độ cứng, max.
IRHD
-25
-25
-258
Giá trị tối thiểu
40 IRHD
Thay đổi về độ bền kéo, max.
%
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
Giá trị tối thiểu 5
MPa
Thay đổi về độ giãn dài khi đứt,
max.
%
-50
-50
-50
Giá trị tối thiểu
100 %
Thay đổi về thể tích, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+60
+60
+60
7.2.1
Áp suất chống thấm
MPa (bar)
0,6 (6)
0,6 (6)
0,25 (2,5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất phá vỡ tối thiểu
MPa (bar)
1,5 (15)
1,5 (15)
0,5 (5)
7.2.3
Độ bám dính, min.
kN/m
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
7.2.4
Độ bền ô zôn
Không có dấu hiệu
rạn nứt dưới độ phóng đại 2 lần
7.2.5
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp sau khi
già hóa nhiệt
Không có
dấu hiệu rạn nứt dưới độ phóng đại 2 lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm có thể chiết, max.
g/m2
10
10
10
7.2.7
Độ bền xé, min.
kN/m
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7.2.8
Khả năng chịu lực hút
Bi tự do đi
qua
-
7.2.9
Khả năng chịu xoắn
Hệ số biến dạng (T/D), max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,7
0,7
Phụ
lục A
(quy
định)
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Bảng A.1 nêu tần suất của
thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên.
Bảng A.1 -
Tần suất của thử nghiệm điển hình và thử
nghiệm thường xuyên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm
điển hình
Thử nghiệm
thường xuyên
Các hỗn hợp cao su
Độ cứng
x
N/A
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
x
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N/A
Các thử nghiệm nén
x
N/A
Khả năng chịu các nhiên liệu
oxygenat
x
N/A
Khả năng chịu dầu Số 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Ống và ống dẫn
Kiểm tra bằng mắt
x
x
Đường kính trong
x
x
Độ dày thành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Đường kính ngoài
x
x
Áp suất chống thấm
x
x
Áp suất phá vỡ tối thiểu
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bám dính
x
N/A
Độ bền ô zôn
x
N/A
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp sau khi
già hóa nhiệt
x
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N/A
Độ bền xé
x
N/A
Khả năng chịu lực hút
x
N/A
Khả năng chịu xoắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
x Thử nghiệm phải được thực hiện.
N/A (Non Applicable) Thử nghiệm
không áp dụng.
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Các thử nghiệm sản xuất được khuyến nghị
Bảng B.1 nêu các thử nghiệm sản xuất được
khuyến nghị thực hiện cho mỗi mẻ và cho 10 mẻ. Một mẻ được quy định là 1 000 m ống (hoặc
ống dẫn) hoặc 2 000 kg hỗn hợp cao su.
Bảng B.1 -
Các thử nghiệm sản xuất được khuyến nghị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử
nghiệm sản xuất
Cho mỗi mẻ
Cho 10 mẻ
Các hỗn hợp cao su
Độ cứng
x
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N/A
Sự thay đổi về các
tính chất sau khi già hóa nhiệt
x
N/A
Các thử nghiệm nén
N/A
x
Khả năng chịu các nhiên liệu
oxygenat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Khả năng chịu dầu Số 3
N/A
x
Ống và ống dẫn
Kiểm tra bằng mắt
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trong
N/A
N/A
Độ dày thành
N/A
N/A
Đường kính ngoài
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N/A
Áp suất phá vỡ tối thiểu
x
N/A
Độ bám dính
x
N/A
Độ bền ô zôn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp sau khi
già hóa nhiệt
N/A
x
Lượng các sản phẩm có thể
chiết
N/A
x
Độ bền xé
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu lực hút
x
N/A
Khả năng chịu xoắn
x
N/A
x Thử nghiệm phải được thực hiện.
N/A Thử nghiệm không áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 12422 (ISO 8331), Rubber
and plastics hoses and hose assemblies - Guidelines for selection, storage, use
and maintenance (Ống và cụm ống
cao su và chất dẻo - Hướng dẫn lựa chọn, bảo quản, sử dụng và bảo trì)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp
dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ,
định nghĩa và thuật ngữ viết tắt
4 Phân loại
4.1 Các loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Các lỗ ống
và ống dẫn
6 Kích thước và
dung sai
6.1 Ống
6.2 Ống dẫn
7 Yêu cầu đối
với các tính chất vật
lý
7.1 Các hỗn hợp
cao su
7.2 Ống và ống
dẫn
8 Tần suất thử nghiệm
9 Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (quy định) Thử nghiệm điển
hình và thử nghiệm thường xuyên
Phụ lục B (tham khảo) Khuyến nghị các
thử nghiệm sản xuất
Thư mục tài liệu tham khảo