Loại
|
Hàm lượng
chất kết dính tối thiểu trong lớp chịu mài mòn
|
I
|
80 %
|
II
|
30 %
|
4.2 Yêu cầu
chung
Thảm trải sàn được mô tả trong tiêu
chuẩn này phải phù hợp với các yêu cầu chung tương ứng được qui định trong Bảng
2, khi thử theo phương pháp nêu trong Bảng 2.
CHÚ THÍCH Xem Phụ lục
A về các tính chất tùy chọn.
Bảng 2 - Yêu
cầu chung tối thiểu
Đặc tính
Yêu cầu
Phương pháp
thử
Dạng cuộn:
Chiều dài [m]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn giá trị danh nghĩa
ISO 24341
Dạng miếng/dạng
thanh:
Chiều dài cạnh:
Chiều rộng:
Độ vuông và độ thẳng
≤ 400 mm
> 400 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch ≤ 0,15 %
chiều dài danh nghĩa, tối đa đến 0,5 mma. Phải áp dụng yêu cầu này
khi xem xét panel vuông.
Độ lệch ≤ 0,10 % tối đa tới 0,5 mma
Cho phép độ lệch tại điểm bất kỳa
≤ 0,25 mm
≤ 0,3 mm
≤ 0,50 mm
ISO 24342b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày toàn phần trung bình
Từng kết quả của độ dày
toàn phần
Độ dày lớp chịu mài mòn trung bình
Từng kết quả của độ dày lớp chịu mài mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,10 mm
Giá trị trung bình ±0,15mm
Giá trị danh nghĩa +13%
-
10%
và không được quá ± 0,1 mm.
Từng kết quả không được khác giá trị
trung
bình
với yêu cầu: không quá 0,05 mm hoặc dưới giá trị trung bình 15 %, bất kể giá
trị nào cao hơn. Khi yêu cầu này không được đáp ứng bởi chỉ một
giá trị riêng, phải đo một giá trị mới. Nếu vẫn không đáp ứng yêu cầu, kết
quả thử không đạt.
ISO 24346
ISO 24346
ISO 24340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng khối lượng
trên đơn vị diện tích (trung
bình) - [g/m2]
Giá trị danh nghĩa +13%
- 10%
TCVN
12069:2017
(ISO23397:2007)
Độ ổn định kích
thước sau khi phơi nhiệt:
Tấm và thanh được sử dụng trong lắp
đặt có hàn nhiệt và sử dụng chất kết dính
Miếng/thanh được sử dụng trong lắp
đặt khô và sử dụng chất kết dínhc
Miếng/thanh được sử dụng trong lắp
đặt lỏng lẻo và lắp đặt độngd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ |0,4| %
< |0,25| %
≤ 10,151 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quăn sau khi
phơi với nhiệt:
Tấm và dạng miếng được sử dụng trong
hàn nhiệt và sử dụng chất kết dính
Miếng/thanh được sử dụng trong lắp
đặt khô và sử dụng chất kết dínhc
Miếng/thanh được sử dụng trong lắp
đặt lỏng lẻo và lắp đặt độngd
< |8| mm
< |2| mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< |1| mm
ISO 23999f
Độ mềm dẻo (chỉ áp dụng
cho thảm trải sàn dạng tấm)
Khi thử sử dụng trục 20 mm. Đối với
các sản phẩm có dấu hiệu rạn nứt, thực hiện thêm một phép thử sử dụng trục 50
mm. Nếu các kết quả không cho thấy rạn nứt tiếp, ghi việc sử dụng trục 50 mm
ISO 24344:2008
Phương pháp A
Độ lõm dư (trung bình) - [mm]
≤ 0,1 mm
ISO 24343-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu ý lớp lót có thể tác động đến
ảnh hưởng của ghế
Castor. Sản phẩm phải được thử với lớp lót do nhà sản xuất quy định nếu có
khuyến nghị.
Sau 25 000 chu kỳ, không được xảy ra
sự tách lớp. Không có sự xáo trộn bề mặt ngoài thay đổi nhẹ về ngoại quan.
Ghi lại các hư hại bất kỳ gây ra bởi việc tách lớp, hở các đường ghép hoặc
rạn nứt. Bỏ qua bất kỳ sự cán phẳng hoặc thay đổi ngoại quan, ví dụ, thay
đổi về độ bóng.
Đối với dạng miếng/dạng thanh được
sử dụng trong lắp đặt động, phải thực hiện phép thử với các mẫu thử thảm trải
sàn được cố định chỉ trong chu
vi của
miếng/thanh sẽ được lắp đặt mà không cố định miếng/thanh vào nền nhà.
Đối với các miếng/thanh được lắp đặt có sử dụng chất kết dính, phải thực hiện
phép thử với các mẫu thử thảm trải sàn được cố định với lượng đủ chất kết
dính (xem chú thích c).
Lấy một mẫu đại diện từ vật liệu sẵn
có. Khu vực thử phải bao
gồm ít nhất một cạnh ghép ngắn trên đường đi của ghế Castor khi các mẫu thử
được lắp ghép theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Một ví dụ về khu vực thử đã lắp ghép
từ các thanh được minh họa trong Hình 1. Kích thước l phải ít
nhất là 300 mm.
Đối với dạng cuộn, phép thử phải bao
gồm ít nhất một cạnh ghép trên đường đi của ghế Castor. Đối với dạng miếng,
phép thử phải bao gồm ít nhất hai cạnh ghép cắt nhau trên đường đi của ghế
Castor. Trong bất kỳ trường hợp nào, mẫu phải lắp ghép được theo Hình 2.
Đường kính của khu vực thử phải ít nhất
là 750 mm
ISO 4918
Độ bền màu với ánh
sáng nhân tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoặc
Δ E ≤ 8 sau 300 h,
trong đó
ΔE là sự thay
đổi màu
ISO 105-B02:2014 Phương pháp 3g ASTM F1515
Độ phẳng của
miếng/thanh có hệ thống khóa cạnh và tự chịu lực h
Chiều dài
Lõm/lồi [% chiều dài]
Rộng
Lõm/lồi [% chiều rộng]
≤ 0,50 /≤ 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
Khe hở giữa các
miếng/thanh có hệ thống khóa cạnh
Trung bình [mm]
Từng giá trị [mm]
≤ 0,15 mm
≤ 0,20 mm
Phụ lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình [mm]
Từng giá trị [mm]
≤ 0,10 mm
≤ 0,15 mm
Phụ lục C
a Đối với
các hệ thống trải sàn có hệ thống khóa cạnh, phải xem xét vùng quan sát được
của miếng/thanh.
b Đối với
chiều dài > 0,5 m, có thể sử dụng thước đo kim loại hoặc thước cặp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Lắp đặt
động: không gắn chặt vào nền nhà. Lắp đặt lỏng lẻo (ví dụ:
Chất kết dính nhạy
áp,...): được lắp đặt với độ bền kết dính nhỏ hơn 50 N/50 mm tại 90 °C, khi được
kéo và được đo tại vận tốc 100 mm/min theo EN 1372.
e Đối với
miếng hoặc thanh có một cạnh nhỏ hơn 240 mm, đánh dấu các điểm cách mép
khoảng 20 mm [ISO 23999, 7.1], Đối với thanh có chiều dài hơn 610 mm,
lấy một mẫu thử có kích thước dài từ 605 mm đến 615 mm (các mép song song với
hướng máy).
f Các tấm đỡ
có kích thước lớn hơn mẫu thử và độ dày không nhỏ hơn 1,5 mm.
Đối với thanh có chiều dài lớn hơn 610 mm, lấy một mẫu thử có chiều dài từ 605 mm
đến 615 mm (các cạnh song song với hướng máy)
g Thử cho đến thang
len xanh Số 6 theo
TCVN 7835-B02 (ISO 105-B02). So sánh mẫu này với mẫu tham chiếu được lưu giữ
trong bóng tối.
h không có
sự biến dạng bởi chính khối
lượng thảm theo hướng chiều dài.
Kích thước
tính bằng milimét
Hình 1 - Ví
dụ về lắp ghép khu vực thử cho phép thử ghế Castor (dạng thanh)
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đường nối đầu
tiên đối với cuộn và miếng
2 Đường nối thứ
hai đối với miếng
Hình 2 - Ví
dụ về lắp ghép khu vực thử cho phép thử ghế Castor (dạng cuộn và dạng miếng)
5 Phân loại
Sơ đồ phân loại đối với thảm trải sàn
đàn hồi được qui định trong TCVN 12063 (ISO 10874). Yêu cầu đối với việc sử dụng
thảm poly(vinyl clorua) không đồng nhất theo sơ đồ được qui định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu
cầu phân loại theo mức độ sử dụng (tối thiểu)
Loại
Biểu tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày cùa
lớp chịu mài mòn, giá trị danh nghĩa
mm
Độ dày toàn
phần danh nghĩa
mm
Độ bền
đường ghép a
[N/50 mm]
Độ bền khóa
(khi áp dụng)
[kN/m]
Trong nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu II
Tất cả các
kiểu
21
Vừa
phải/nhẹ
0,15
0,40
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Chung/trung bình
0,20
0,50
1,5
Không yêu
cầu
Không yêu
cầu
22+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chung
0,20
0,50
1,5
23
Nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
1,5
Thương mại
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,65
2,0
1,5 kN/m
32
Chung
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
Khi được hàn theo hướng dẫn của nhà
sản xuất:
1,5 kN/m
33
Nặng
0,55
1,00
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từng giá trị ≥ 180
1,5 kN/m
34
Rất nặng
0,70
1,50
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công nghiệp nhẹ
41
Vừa phải
0,40
0,80
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình ≥ 240
Từng giá trị ≥ 180
Không áp
dụng b
42
Chung
0,55
1,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Nặng
0,70
1,50
2,0
Không áp
dụng b
Phương pháp
thử
ISO 24340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 16906
Phụ lục D
a Không yêu cầu độ
bền đường ghép cho các sản phẩm được dán chất kết dính khi lắp đặt khô, được
lắp đặt lỏng lẻo hoặc lắp đặt động
và đối với các
miếng/thanh có
hệ thống khóa
cạnh.
b Hiện tại
miếng và thanh có khóa cơ học để lắp đặt động không phù hợp để sử dụng trong
loại 41,
42
và 43.
6 Ghi nhãn, dán nhãn
và bao gói
Thảm trải sàn được qui định bởi tiêu
chuẩn này phải được ghi nhãn với các thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) nhận biết nhà sản xuất hoặc cung
cấp;
c) tên sản phẩm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) kiểu theo Bảng 1/loại/biểu tượng
phù hợp với sản phẩm;
f) đối với dạng cuộn: chiều dài, chiều
rộng và độ dày;
g) đối với dạng miếng/thanh: kích
thước của miếng/thanh và diện tích tính bằng mét vuông được chứa trong
bao gói.
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Các tính chất tùy chọn
Khi yêu cầu các tính chất sau cho các
ứng dụng cụ thể, thảm trải sàn phải được thử theo phương pháp thích hợp:
- Điện trở (ASTM F 150,
EN 1081, ANSI/ESD S7.1, ANSI/ESD STM 97.1) ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ảnh hưởng dây màu (ASTM F
925, EN 423, ISO 26987) ;
- phản ứng với ngọn lửa; xác định
biểu hiện cháy sử dụng nguồn nhiệt bức xạ (ISO 9239-1:2002, ASTM E 648);
- Phản ứng với ngọn lửa: bắt cháy khi
tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa (ISO 11925-2 :2002)
- Phản ứng với ngọn lửa, mật độ quang
học riêng của khói sinh ra
(ASTM E 662);
- Bền với nhiệt (ASTM F 1514).
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Xác định độ phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ vật liệu sẵn có, lấy năm
miếng/thanh thảm trải sàn làm mẫu thử.
B.2 Điều hòa
Mẫu thử được đo ở trạng thái khi nhận được. Đối
với mục đích phê duyệt hoặc xác nhận Kiểu, mẫu thử phải được điều hòa trong 24
h tại nhiệt độ (23 ± 2) °C và độ ẩm (50
± 5) % RH.
B.3 Thiết bị,
dụng cụ
B.3.1 Thiết bị,
dụng cụ để đo độ phẳng theo chiều rộng, bao gồm đồng hồ đo chính xác đến ± 0,01
mm với đầu đo tròn có bán kính δ 5,5 mm, được đặt chính giữa ba chân đỡ tròn có
bán kính ≥ 5 mm. Các chân đỡ này phải có thể điều chỉnh được dọc theo các thanh
lắp hình chữ T để đưa ra chiều dài đo yêu cầu. Khoảng cách đo được d
không được nhỏ hơn chiều rộng w của mẫu thử trừ đi 10 mm. Đầu của đồng hồ
đo tiếp xúc với bề mặt của mẫu thử phải tác dụng lực (1,0 ± 0,5) N. Khối lượng
của thiết bị không được ảnh hưởng đến độ phẳng của mẫu thử vượt quá giới hạn
chính xác của đồng hồ đo. Xem minh họa ở Hình B.1. Thiết bị phải được đặt tại 0
so với để chuẩn phù
hợp.
B.3.2 Bề mặt cứng
phẳng,
ít nhất dài bằng chiều dài mẫu thử, có sai lệch về độ thẳng 0,05 mm trên 1 000 mm.
B.3.3 Dưỡng đo độ
dày hoặc thước cặp trượt, hoặc dụng cụ tương đương để đo độ lệch giữa
đế và panel trải sàn, độ chính xác 0,05 mm.
B.3.4 Thước thép có chiều dài
ít nhất bằng với chiều dài của mẫu thử và có sai lệch tối đa về độ thẳng 0,05
mm trên 1 000 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 đồng hồ đo
2 thanh lắp
điều chỉnh
3 rãnh T
4 chân đỡ điều chỉnh
Hình B.1 - Ví
dụ về dụng cụ đo độ phẳng theo chiều rộng
B.4 Cách tiến
hành
B.4.1 Xác định độ
phẳng theo chiều rộng (fw)
Điều chỉnh các chân đỡ dọc theo bộ
hình chữ T theo chiều rộng của mẫu thử để đánh giá (xem Hình B.2). Xác định độ
lệch lớn nhất fw cho mỗi chân đỡ. Khoảng cách đo d
không được nhỏ hơn chiều rộng, w, của mẫu thử trừ đi 10 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Khoảng cách
đo
w chiều rộng
của mẫu thử
l chiều dài của mẫu thử
Hình B.2 - Xác định độ
phẳng theo chiều rộng
B.4.2 Xác định độ
phẳng theo chiều dài (fl)
Đặt mẫu thử cạnh thước thép như Hình
B.3. Sử dụng dưỡng đo độ dày hoặc thước cặp, xác định độ lệch lớn nhất fl từ thước đo
đối với mỗi mẫu thử. Giá trị đo được được biểu thị là độ lõm khi lớp bề mặt
hướng vào thước và độ lồi khi lớp bề mặt quay ra ngoài.
CHÚ DẪN
1 mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f1 độ phẳng theo
chiều dài
Hình B.3 - Xác
định độ phẳng theo chiều dài
B.5 Tính và biểu
thị kết quả
B.5.1 Yêu cầu chung
Báo cáo nếu mẫu được điều hòa trước
khi thực hiện phép thử.
B.5.2 Độ phẳng theo
chiều rộng (fw)
Ghi tất cả các giá trị đo được fw
và lấy giá trị độ lồi và độ lõm lớn nhất và chia mỗi giá trị cho khoảng cách đo
d (xem B.4.1). Biểu thị kết quả chính xác đến 0,01 %.
B.5.3 Độ phẳng theo
chiều dài (ft)
Ghi tất cả các giá trị đo được fl và lấy giá
trị độ lồi và độ lõm lớn nhất và chia mỗi giá trị cho chiều dài danh nghĩa của
mẫu thử. Biểu thị kết quả chính xác đến 0,01 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục C
(qui
định)
Xác định khe hở và chênh lệch về chiều cao
giữa các panel trải sàn
C.1 Yêu cầu chung
Phụ lục này qui định qui trình xác
định khe hở và sự chênh lệch về chiều cao giữa các panel trải sàn. Có thể sử
dụng phương pháp khác nếu cho kết quả tương đương.
C.2 Lấy mẫu
Từ các vật liệu có sẵn, lấy 8
miếng/thanh làm mẫu thử.
C.3 Điều hòa
Mẫu thử được đo ở trạng thái nhận được. Đối với
mục đích phê duyệt hoặc xác nhận Kiểu, mẫu thử phải được điều hòa trong 24 h
tại nhiệt độ (23 ± 2) °C và độ ẩm (50
± 5) % RH.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4.1 Bộ dưỡng đo
độ dày,
phạm vi đo từ 0,05 mm đến 0,50 mm theo bước đo 0,05 mm.
C.4.2 Thước cặp
hoặc dưỡng đo độ sâu, với khoảng đo 0,05 mm.
C.4.3 Bề mặt thử
cứng,
phẳng, nằm ngang, có kích cỡ phù hợp.
C.5 Cách tiến
hành
C.5.1 Lắp ghép
Dùng lực tay, lắp chặt các mẫu thử lên
bề mặt thử mà không dùng chất kết dính, như trong Hình C.1, sử dụng thước làm
vật chuẩn. Biểu tượng Ñ
biểu thị điểm đo (tổng là 13).
CHÚ DẪN
1 thước thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 mẫu thử
Hình C.1 - Mẫu thử được
lắp với các điểm đo
C.5.2 Xác định khe
hở
giữa
các panel
Sử dụng dưỡng đo độ dày đo khe hở bất kỳ giữa
các panel tại 13 điểm đo mà không tác dụng lực lên panel.
C.5.3 Xác định sự
chênh lệch về chiều cao
Sử dụng thước cặp hoặc thước đo độ sâu
đo sự chênh lệch bất kỳ về chiều cao tại 13 điểm đo mà không tác dụng lực lên
các panel. Đặt đế của thiết bị tại một bên của đường ghép, và đo sự chênh lệch
chiều cao tối đa tại bên còn lại của đường ghép. Không đo cách mép ghép quá 5
mm.
C.6 Tính và biểu
thị kết quả
Tính giá trị trung bình đối với 13 số
đo khe hở bất kỳ giữa các panel và giá trị trung bình của 13 số đo chênh lệch
về chiều cao bất kỳ.
Ghi giá trị lớn nhất và giá trị trung
bình cho cả hai tính chất. Biểu thị các kết quả bằng milimét, chính xác đến
0,05 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục D
(qui
định)
Xác định độ bền khóa bằng máy thử độ bền kéo
D.1 Lấy mẫu và
điều hòa mẫu
Lấy năm miếng/thanh để chuẩn bị năm
mẫu thử, mỗi mẫu thử từ cạnh ngắn và cạnh dài của sản phẩm.
Các sản phẩm từ đó mẫu thử được cắt ra
phải được điều hòa trong 24 h tại nhiệt độ (23 ± 2) °C và (50 ± 5) %
RH.
D.2 Chuẩn bị mẫu
thử
D.2.1 Thanh
D.2.1.1 Cạnh ngắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu thanh có chiều rộng < 100 mm
thì phải sử dụng toàn bộ chiều rộng để lấy mẫu.
CHÚ DẪN
l chiều dài khóa
w chiều rộng khóa
Hình D.1 - Mẫu thử đã lắp
với các điểm đo
D.2.1.2 Cạnh dài
Cắt hai mẫu thử A2 và B2 từ phần chính
giữa các cạnh dài của các thanh trải sàn đối diện nhau với chiều rộng khóa (100
± 1) mm và chiều dài tối thiểu 100
mm. Nếu chiều rộng của thanh trải sàn nhỏ hơn 200 mm thì cắt rời mẫu thử từ
đường chính giữa như minh họa trong Hình D.2. Nối khóa mẫu thử A2 và B2 theo
hướng dẫn lắp ráp của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l chiều dài khóa
w chiều rộng
khóa
Hình D.2 - Mẫu thử đã lắp
có các điểm đo
D.2.2 Miếng hình
vuông
Cắt hai mẫu thử ở cả hai hướng
từ chính giữa mép đối diện nhau A1 B1 và A2 B2 với chiều dài tối thiểu 100 mm
và chiều rộng (100 ± 1) mm. Nối khóa mẫu thử A1 và B1 và nối khóa mẫu thử A2 và
B2 theo hướng dẫn lắp ráp của nhà sản xuất.
D.3 Thiết bị,
dụng cụ
D.3.1 Máy thử độ
bền kéo, với
cảm biến tải trọng phù hợp và thiết bị ghi.
Máy thử phải có thể duy trì tốc độ thử
yêu cầu (xem D.4).
D.3.2 Hai dụng cụ
kẹp phù hợp,
gắn với máy thử độ bền kéo, có thể giữ mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.4.1 Nguyên tắc
chung
Môi trường thử phải là (23 ± 2) °C và (50 ± 5)
% RH, trừ khi phép thử được hoàn thành trong 1 h sau khi lấy mẫu thử ra khỏi môi
trường điều hòa.
D.4.2 Phép thử độ
bền kéo
Đặt mẫu thử AB đã khóa trong hai miệng
kẹp (cách nhau khoảng 200 mm) của máy thử độ bền kéo sao cho lực kéo sẽ tác dụng
đồng đều lên chiều rộng của mẫu thử. Hướng kéo phải vuông góc với khóa. Đặt máy
và thiết bị ghi hoạt động sao cho tốc độ tách là (100 ± 5) mm/min. Tác dụng lực
ép sơ bộ 10N (để bảo đảm toàn bộ khóa được khớp với nhau) trước khi kéo mẫu thử
tách ra.
Ghi lực F yêu cầu để làm vỡ khóa, tính
bằng niutơn.
Lặp lại phép thử đối với các mẫu thử
còn lại A1B1 và A2B2.
D.5 Tính và biểu
thị kết quả
Tính giá trị trung bình F theo mỗi
hướng của năm phép đo.
Độ bền khóa trung bình F theo cạnh dài
và cạnh ngắn được tính bằng kN/m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ISO 9239-1, Reaction to fire tests
for floorings - Part 1: Determination of the burning behaviour using a radiant
heat source
[2] ISO 10874, Resilient, textile and
laminate floor coverings - Classification
[3] ISO 11925-2, Reaction to fire
tests - Ignitability of products subjected to direct impingement of flame -
Part 2: Single-flame source test
[4] ISO 26987, Resilient floor
coverings - Determination of staining and resistance to chemicals
[5] ANSI/ESD STM 7.1, Floor Materials
- Resistive Characterization of Materials
[6] ANSI/ES D STM 97.1, Floor
Materials and Footwear - Resistance Measurement in Combination with a Person
[7] ANSI/ES D STM 97.2, Floor
Materials and Footwear - Voltage Measurement in Combination with a Person
[8] ASTM E648, standard Test Method
for Critical Radiant Flux of Floor-Covering Systems Using a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] ASTM E662, standard Test Method
for Specific Optical Density of Smoke Generated by Solid Materials
[11] ASTM F150, Standard Test Method
for Electrical Resistance of Conductive and Static Dissipative Resilient Flooring
[12] ASTM F925, Standard Test Method
for Resistance to Chemicals of Resilient Flooring
[13] ASTM F1303, Standard
Specification for Sheet Vinyl Floor Covering with Backing
[14] ASTM F1514, Standard Test Method
for Measuring Heat Stability of Resilient Flooring by Color Change
[15] ASTM F1700, Standard
Specification for Solid Vinyl Floor Tile
[16] EN 1031, Resilient floor
coverings - Determination of the electrical resistance
[17] EN 1815, Resilient and textile
floor coverings - Assessment of static electrical propensity
[18] JIS A 1454, Japanese Industrial Standard,
Test methods - Resilient floorcoverings
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66