Bánh mài
|
Bích có mayơ
|
Số
lượng và cỡ vítd
|
Da
|
Ta
|
Ha
|
DF
|
Di
|
B
|
N
|
S
|
Q
|
Z
|
Vít
đầu có lỗ sáu cạnh phù hợp với ISO 4762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
min.
|
max.
|
min.
|
min.
|
min.
|
200
|
13
|
20
|
50,8
|
85
|
60
|
6
|
5
|
Tc
+ 6 mm
min.
|
4
|
M5
|
250
|
20
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
25
|
125
|
|
115
|
85
|
8
|
5
|
6
|
M5
|
250
|
20
|
40
|
76,2
|
|
|
|
|
|
|
300
|
20
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
350/356
|
32
|
80
|
125
|
|
|
|
|
|
|
250
|
20
|
250
|
|
165
|
|
10
|
|
|
6
|
M6
|
300
|
20
|
250
|
|
|
137
|
|
|
|
|
|
350/356
|
25
|
600
|
|
175
|
|
12
|
6
|
6
|
M8
|
400/406
|
32
|
100
|
127
|
|
|
|
|
|
|
|
450/457
|
32
|
80
|
|
185
|
140
|
13
|
|
|
|
|
500/508
|
50
|
80
|
|
191
|
|
|
|
|
|
|
600/610
|
50
|
80
|
|
210
|
145
|
14
|
|
|
8
|
|
250
|
25
|
250
|
|
180
|
162
|
10
|
|
|
|
|
300
|
40
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350/356
|
100
|
600
|
152,4
|
190
|
162
|
12
|
6
|
6
|
M8
|
400/406
|
40
|
50
|
|
196
|
165
|
12
|
|
|
|
|
450/457
|
40
|
63
|
|
204
|
|
13
|
|
|
|
|
500/508
|
40
|
80
|
|
212
|
170
|
|
|
|
|
|
350/356
|
|
|
|
202
|
170
|
12
|
|
|
|
|
400/406
|
b
|
b
|
160b
|
|
|
|
6
|
6
|
M8
|
450/457
|
|
|
|
220
|
170
|
13
|
|
|
|
|
500/508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400/406
|
25
|
250
|
|
240
|
|
12
|
|
|
8
|
M8
|
450/457
|
32
|
80
|
|
260
|
215
|
13
|
8
|
|
|
500/508
|
40
|
63
|
203,2
|
|
|
|
|
|
|
|
600/610
|
20
|
100
|
|
272
|
|
14
|
|
|
8
|
M10
|
750/762
|
63
|
100
|
|
300
|
230
|
16
|
|
|
|
|
500/508
|
25
|
600
|
|
365
|
315
|
15
|
|
|
8
|
M12
|
600/610
|
20
|
600
|
|
|
|
|
10
|
|
|
750/762
|
20
|
600
|
304,8
|
382
|
320
|
16
|
|
|
|
|
800/813
|
20
|
150
|
|
410
|
330
|
18
|
|
|
10
|
M12
|
900/914
|
20
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1060/1067
|
20
|
150
|
|
435
|
330
|
22
|
|
|
|
|
900/914
|
20
|
150
|
406,4
|
492
|
420
|
25
|
15
|
10
|
M16
|
1060/1067
|
20
|
150
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
1060/1067
|
63
|
150
|
508
|
602
|
530
|
25
|
15
|
10
|
M16
|
1250
|
63
|
150
|
|
635
|
|
|
|
|
|
|
a Các kích thước phù hợp với TCVN 11268-1 (ISO 603-1),
TCVN 11268-2 (ISO 603-2), TCVN 11268-4 (ISO 603-4), TCVN 11268-6 (ISO 603-6),
TCVN 11268-7 (ISO 603-7) và TCVN 11268-8 (ISO 603-8); các sai lệch giới hạn và dung sai độ đảo phù hợp với ISO
13942.
b Các bánh mài với H = 160 mm chủ yếu được sử dụng để mài
các mặt bên của răng và các ren; chúng không được chuẩn hóa trong TCVN
11268-1 (ISO 603-1), TCVN 11268-2 (ISO 603-2), TCVN 11268-4 (ISO 603-4), TCVN
11268-6 (ISO 603-6), TCVN 11268-7 (ISO 603-7) hoặc TCVN 11268-8 (ISO 603-8).
c Kích thước T là cỡ kích thước thực tế của chiều dày bánh
mài.
d
Phương pháp tính toán lực kẹp cần thiết và các mô men siết vít được cho trong Phụ lục A.
|
4.3 Hốc bích
Bề
mặt chung của bích cố định và trục chính bánh mài không quy định chi tiết trong
tiêu chuẩn này. Dưới đây, các hốc bích khác nhau được trình bày trên các Hình 2
đến Hình 6 và dãy số ưu tiên cho các cỡ danh nghĩa cho trong Bảng 2.
Sự
trình bày các hốc bích này cho phép xác định rõ ràng bề mặt
chung bích/trục chính bánh mài và giới hạn của các thay đổi của các hốc bích.
Các
hốc bích được trình bày phải được ưu tiên sử dụng.
a)
Loại A: hốc bích cho trục chính với chuôi côn 1:10 phù hợp
với ISO 1119.
Hình 2-Côn 1:10
b)
Loại BF: hốc bích cho trục chính với chuôi côn 1:4 phù hợp với TCVN 6359-1 (ISO
702-1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
Loại BM: hốc bích cho trục chính với bạc côn 1:4 phù hợp với TCVN 6359-1 (ISO
702-1).
Hình 4 - Côn ngắn 1:4 (bị bao)
d)
Loại CF: hốc bích cho trục chính với chuôi côn rỗng 1:10 phù hợp với ISO
12164-2.
Hình 5 -
Côn 1:10 (bao)
e)
Loại CM: hốc bích cho trục chính với bạc côn rỗng 1:9,98 phù hợp với ISO 12164-1.
Hình 6 - Côn 1:9,98
(bị bao)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật
liệu là thép với độ bền kéo tối thiểu bằng 500 MPa; loại do nhà sản xuất quyết
định.
4.5 Ghi nhãn
Bích
có mayơ phù hợp với tiêu chuẩn này phải được ghi nhãn với các đặc tính sau.
a)
Bích di động:
1)
Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12170 (ISO 666);
2)
Đường kính ngoài lớn nhất, D, của bánh mài;
3)
Đường kính lỗ, H, của bánh mài.
b)
Bích cố định;
1)
Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12170 (ISO 666);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3)
Diện tích kẹp, T, của bích có mayơ;
4)
Đường kính lỗ, H, của bánh mài;
5)
Nhận biết nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.
Bảng
2 - Kích thước lắp ghép của các hốc bích
Bánh
mài
Hốc
bích
D
H
Loại
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
BF và BM
d2a
Loại
CF và CM
d3b
200
50,8
40
53,975
48,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,2
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
và 63
53,975
và 63,513
48,01
và 60,012
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350/356
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450/457
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600/610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
152,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400/406
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500/508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
82,563
75,013
400/406
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500/508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450/457
203,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600/610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500/508
100
106,375
95,016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304,8
750/762
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900/914
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
139,719
120,016
900/914
406,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1060/1067
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Các kích thước hoàn toàn phù hợp với TCVN 6359-1 (ISO 702-1).
b
Các kích thước hoàn toàn phù hợp với ISO 12164-1 và ISO 12164-2.
5 Ký hiệu
Các
bích có mayơ phù hợp với tiêu chuẩn này được ký hiệu như sau:
a)
“Bích có mayơ”;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
Loại hốc bích (A, BF, BM, CF hoặc CM);
d)
Đường kính d1, d2 hoặc d3;
e)
Các kích thước của bánh mài D, T và H.
VÍ DỤ: Một bích
có mayơ với hốc bích loại A, d1 = 63 mm, cho các bánh mài cạnh vuông, và với D = 400 mm, T = 32 mm đến
100 mm và H = 127 mm,
được ký hiệu như sau:
Bích có mayơ TCVN 12170 (ISO 666)
A63 - 400 x 32/100 x 127
6 Phạm vi
cung cấp
Việc
cung cấp bích có mayơ bao gồm bích cố định, bích di động và các vít có mũ ở đầu
để lắp ghép theo Bảng 1. Chiều dài của các vít có mũ ở đầu phụ thuộc vào chiều
dày của bánh mài sẽ lắp.
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính toán lực kẹp và mô men siết để lắp các sản phẩm vật liệu
mài bằng các bích
A.1
Ký
hiệu
AF
Bề
mặt đỡ của bích có mayơ
mm2
As
Mặt
cắt ngang chịu ứng suất của các vít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Đường
kính ngoài của bánh mài
mm
Df
Đường
kính ngoài của bích có mayơ
mm
Dm
Đường
kính kẹp trung bình
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính danh nghĩa của vít
mm
d0
Đường
kính của mặt cắt ngang vít nhỏ nhất
mm
d2
Đường
kính bích của ren
mm
FB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
FE
Lực
kẹp cục bộ
N
FG
Trọng
lực
N
FT
Lực
cắt tại đường kính kẹp trung bình của bích có mayơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fr
Lực
tiếp xúc hướng kính
N
Ft
Lực
cắt
N
Fu
Lực
li tâm do mất cân bằng
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia
tốc trọng trường
m/s2
K
Hệ
số để tính toán khối lượng mất cân bằng
-
Kα
Hệ
số siết chặt
-
Kβ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Kγ
Hệ
số hiệu chỉnh cho ảnh hưởng của các hiệu ứng lún
-
Kδ
Hệ
số hiệu chỉnh tính đến các rung và va chạm độc lập với quá trình mài
-
kr
Tỉ số của
lực tiếp xúc hướng kính và lực cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k1
Hệ
số tính đến mô men xoắn làm hỏng
-
M
Khối
lượng của bánh mài
kg
MA
Mô
men siết của một vít
N.m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô
men xoắn ren của một vít
N.m
m
Khối
lượng mất cân bằng phù hợp với ISO 6103
g
PN
Công
suất danh nghĩa của trục chính bánh mài
W
p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/mm2
R
Chiều
rộng kẹp
mm
Rp0,2
Giới
hạn chảy quy ước 0,2 %
N/mm2
rK
Bán
kính hiệu dụng đối với mô men của lực ma sát trong bề mặt tiếp xúc của đầu
vít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vs
Tốc
độ vận hành lớn nhất
m/s
Wp
Mô
đun chống xoắn của vít
mm3
Z
Số
lượng vít kẹp
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc
nghiêng của ren
°
μG
Hệ
số ma sát của ren
-
μH
Hệ
số ma sát giữa bích và bánh mài
-
μK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ρG
Góc
ma sát của ren
°
σv
Ứng suất rút gọn
N/mm2
σz
Ứng suất kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tt
Ứng suất xoắn
N/mm2
CHÚ THÍCH: Đối với Kα, Kβ, Kγ, Kδ và kr, trách nhiệm của nhà sản xuất là chỉ ra phương pháp siết
chặt và các giá trị của các hệ số sẽ sử dụng đối với từng loại máy cho các
nguyên công mài có thể có tương ứng với thực tế.
A.2 Lực vận hành
Để
tính toán gần đúng lực kẹp và mô men siết cần thiết, phải tính đến bốn lực sau
đây (Hình A.1):
- Trọng lực,
FG, của bánh mài;
-
Lực li tâm, Fu, do mất cân bằng bánh mài;
-
Lực tiếp xúc hướng kính, Fr, với lực này bánh mài ép vào chi tiết
gia công;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 bánh mài
2 vùng kẹp
Hình
A.1 - Lực vận hành
Trọng
lực, FG, được tính bằng sử dụng công thức (A.1):
FG
= M · g (A.1)
Lực
li tâm, Fu, do mất cân bằng được tính bằng sử dụng công thức (A.2):
(A.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.3)
phù
hợp với ISO 6103.
QUAN
TRỌNG - Trong công thức (A.3), khối lượng, M, được tính bằng
gam.
Lực
tiếp xúc hướng kính, Fr, được tính bằng sử dụng công thức (A.4):
Fr
= kr · Ft (A.4)
trong
đó
(A.5)
Đối
với hệ số kr, là tỉ số của lực tiếp xúc hướng kính và lực cắt, có thể giả thiết các giá trị sau:
-
kr = 2 đến 3 đối với mài chính xác;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
kr = 5 đến 10 đối với mài thô áp lực cao.
Hệ
số k1 trong công thức (A.5) tính đến thực tế là mô men làm hỏng, khi bị
vượt quá sẽ dẫn đến kết quả làm hỏng động cơ dẫn động trục chính bánh mài, cao
hơn mô men xoắn danh nghĩa. Đối với các động cơ ba pha tiêu chuẩn, có thể giả
thiết giá trị k1 = 2,5.
Tại
đường kính kẹp trung bình Dm = DF - R của
bích có mayơ, lực cắt, Ft, sinh ra lực trượt FT.
(A.6)
Để
đơn giản hóa, và nếu bốn lực FG,
FU, Fr và FT được giả thiết tác dụng theo một
chiều, thì lực vận hành tổng lớn nhất, FB, tính bằng:
FB = FG
+ Fu + Fr + FT (A.7)
CHÚ THÍCH: Đối với các ký hiệu, xem A.1.
A.3 Lực kẹp cần
thiết
Lực
kẹp tổng, FE, cần thiết cho việc ngăn ngừa sự trượt của bánh mài giữa các bích có
thể được tính như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối
với hệ số μH, có thể giả thiết các giá trị nằm giữa 0,15, ví dụ cho tấm đệm bằng
nhựa, và 0,25, ví dụ cho tấm đệm bằng bìa các tông.
Hệ
số siết chặt, Kα, tính đến sự phân tán của lực kẹp do sự không chính xác về mặt kỹ
thuật trong quá trình siết chặt và do các trạng thái ma sát khác nhau trong mối
ghép vít. Các hệ số ma sát phụ thuộc vào chất lượng bề
mặt, các điều kiện bôi trơn và tình trạng của các vít. Bảng A.1 bao gồm các giá
trị gần đúng cho hệ số siết chặt.
Kβ là một hệ
số hiệu chỉnh tính đến độ vồng của bích. Đối với Kβ có thể
giả thiết một giá trị bằng 1,1.
Hệ
số hiệu chỉnh, Kγ, tính đến ảnh hưởng của các hiệu ứng chỉnh đặt đối với lực kẹp tổng.
Đối với Kγ có thể lấy giá trị bằng 1,6 làm cơ sở.
Kδ là một hệ
số hiệu chỉnh tính đến ảnh hưởng của các va chạm và rung. Đối với Kδ có thể giả thiết các giá trị sau như một hàm số của phương pháp
mài:
-
Kδ = 1,0 đối với mài chính xác;
-
Kδ = 1,5 đối với mài thô;
-
Kδ = 2,0 đối
với mài thô áp lực cao.
Bảng A.1 - Các
giá trị gần đúng cho hệ số siết chặt Kσ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự phân tán của lực
kẹp
N
Phương pháp
siết chặt
Phương pháp
điều chỉnh
Nhận xét
1,2 đến 1,6
± 9 đến ± 23
Siết chặt bằng
thủy lực
Điều chỉnh thông qua
đo chiều dài hoặc áp suất
Giá trị thấp
hơn đối với các vít dài (lk/d ≥ 5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lk:
chiều dài kẹp
1,4 đến 1,6
±17 đến ± 23
Siết chặt có
điều khiển mô men với chìa vặn đo lực, cờ lê vặn hoặc
chìa vặn vít chính xác với phép đo mô men động lực
Xác định bằng thực tế
các mô men siết chặt danh định ở các mối nối có ren gốc, ví dụ bằng phép đo độ
giãn dài của vít
Các giá trị
thấp hơn đối với một số lượng lớn sự điều chỉnh
hoặc các phép kiểm điều khiển (ví dụ 20). Sự phân tán
nhỏ của mô men tháo. Mô men điện tử giới hạn trong khi lắp đối với các chìa vặn vít
chính xác
Các giá trị thấp hơn đối với:
- các góc
quay nhỏ, nghĩa là các mối nối tương đối cứng chắc
- các chi tiết
đối tiếp tương đối mềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị
cao đối với:
- các góc
quay lớn, nghĩa là các mối nối tương đối mềm và các ren vít bước nhỏ
- độ cứng lớn
của phần đối tiếp, liên quan đến bề mặt thô
- nhám bề mặt
1,6 đến 1,8
±23 đến ± 28
Xác định mô
men siết chặt danh định bằng ước lượng hệ số ma sát (các
điều kiện bề mặt và bôi trơn)
Các giá trị
thấp hơn đối với việc đo các chìa vặn đo lực:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các chìa vặn
vít chính xác
Các giá trị
cao hơn đối với các cờ lê vặn
1,7 đến 2,5
±26 đến ± 43
Siết chặt có
điều khiển mô men với chìa vặn vít
Điều chỉnh
chìa vặn vít với mô men siết chặt lại được tính từ mô men siết chặt danh định
(đối với hệ số ma sát đã ước lượng) và một bổ sung
Các giá trị thấp hơn đối
với:
- số lượng lớn
các phép kiểm điều khiển (mô men siết chặt lại)
- các chìa vặn
vít với sự ghép nối quá tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±43 đến ± 60
Siết chặt có điều khiển
xung với chìa vặn vít kiểu va đập
Điều chỉnh
chìa vặn vít với mô men siết chặt lại, như trên
Các giá trị
thấp hơn đối với:
- số lượng lớn
các phép kiểm điều chỉnh (mô men siết chặt lại)
- trên phần
nằm ngang của đường cong đặc tính của chìa vặn vít
- sự phát
xung không có khe hở
A.4 Mô men siết
chặt của các vít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong
đó
μG = tgρG (A.10)
Cần
chỉ ra các hoạt động, ví dụ như các hoạt động rung, có thể xuất hiện
trong khi mài; công thức đơn giản (A.9) ở trên không tính đến các hoạt động này một cách thỏa đáng. Chúng
có thể dẫn đến kết quả làm nới lỏng mối ghép vít. Nguy cơ nới lỏng có thể được giảm thiểu một
cách chủ yếu bằng việc sử dụng ở mức tối đa giới hạn chảy của các vít; tuy
nhiên, không vượt quá 90%. Trên cơ sở của giả thiết về năng lượng nhận được từ
sự thay đổi hình dạng, phải đáp ứng điều kiện bền sau:
trong
đó
A.5 Áp suất bề
mặt
Tiếp
theo, với lực kẹp, FE, tính được hoặc do mô men siết chặt được chọn,
và bề mặt kẹp, AF, của bích có mayơ, áp suất bề mặt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giữa
bích có mayơ và bánh mài phải được xác định. Áp suất bề mặt được xác định theo
cách này không được dẫn đến hư hỏng của bánh mài.