Ký hiệu
|
Mô tả
|
A
|
Tiết diện
|
Aeq
|
Diện tích tương
đương sử dụng trong tính toán
|
An
|
Diện tích tiết diện
thực tế qua các lỗ lắp bu lông, chốt
|
Ar
|
Đường kính chân ren
của bu long
|
AS
|
Tiết diện tính ứng
suất của bu
long
|
a
|
Kích thước hình học
|
ahi
|
Kích thước hình học
của chiều sâu hàn (độ ngấu mối hàn)
|
ar
|
Chiều dày hiệu dụng
của mối hàn
|
b
|
Kích thước
hình học
|
c
|
Kích thước hình học
|
beff
|
Kích thước hiệu dụng
dùng trong tính toán
|
bl
|
Kích thước hình học
|
DA
|
Đường kính của hình trụ hiệu
dụng của vật liệu chi tiết kẹp (tấm ghép)
|
Di
|
Đường kính trong của
chốt rỗng
|
Do
|
Đường kính ngoài của
chốt rỗng
|
d
|
Đường kính thân bu
lông, chốt
|
dh
|
Đường kính lỗ
|
dw
|
Đường kính vùng tiếp
xúc của đầu bu lông
|
do
|
Đường kính lỗ
|
E
|
Mô đun đàn hồi
|
e1, e2
|
Khoảng cách đến các
mép
|
F
|
Lực
|
Fb
|
Lực kéo bu lông
|
Fb, Rd
|
Lực gây dập giới hạn
khi tính toán
|
Fb,Sd, Fbi,Sd
|
Lực gây dập tính toán
|
∆Fb
|
Lực phụ
|
Fcr
|
Sự giảm của lực
nén do ngoại lực kéo
|
Fcs,Rd
|
Lực kéo giới hạn
khi tính toán
|
Fd
|
Lực giới hạn
|
Fe,t
|
Ngoại lực (trong mối
ghép bu lông)
|
Fk
|
Giá trị đặc trưng
(lực)
|
Fp
|
Lực siết bu lông
|
Fp,d
|
Lực siết tính toán
|
FRd
|
Lực giới hạn khi
tính toán
|
FSd
|
Lực tính toán của
phần tử
|
Fs,Rd
|
Lực trượt giới hạn
khi tính toán cho mỗi bu lông ở mỗi bề mặt ma sát
|
Ft1,Rd, Ft2,Rd
|
Lực kéo giới hạn
khi tính toán cho mỗi bu lông
|
Ft,Sd
|
Ngoại lực kéo cho mỗi
bu lông
|
Fv,Rd
|
Lực cắt giới hạn
khi tính toán cho mỗi bu lông/chốt ở mỗi mặt phẳng cắt
|
Fv,Sd
|
Lực cắt tính toán
cho mỗi bu lông/chốt ở mỗi mặt phẳng
cắt
|
Fσ,T
|
Lực tác động gây ứng
suất pháp/ứng suất tiếp
|
F
|
Sự không hoàn thiện
bên ngoài mặt phẳng của tấm
|
Fb,Rd,x
|
Ứng suất giới hạn khi tính toán nén dọc
|
Fb,Rd,y
|
Ứng suất giới hạn khi tính toán nén
ngang
|
Fb,Rd,T
|
Ứng suất giới hạn khi tính toán nén dọc
|
fd
|
Ứng suất giới hạn
|
fk
|
Giá trị đặc trưng (ứng
suất)
|
fRd
|
Ứng suất giới hạn khi tính
toán
|
fu
|
Giới hạn bền của vật
liệu
|
fub
|
Giới hạn bền của
các bu lông
|
fuw
|
Giới hạn bền của mối
hàn
|
Fw,Rd
|
Ứng suất giới hạn khi tính toán của mối
hàn
|
fy
|
Giới hạn chảy của vật
liệu hoặc giới hạn dẻo, độ giãn dẻo 0,2%
|
fyb
|
Giới hạn chảy của
bu lông
|
fyk
|
Giới hạn chảy (giá
trị nhỏ nhất) của vật liệu cơ sở hoặc phần tử
|
fyp
|
Giới hạn chảy của
chốt
|
h
|
Chiều dày của chi
tiết gia công
|
hd
|
Khoảng cách giữa mối
hàn và vùng tiếp xúc của tải trọng tác dụng
|
l
|
Mô men quán tính
|
Kb
|
Độ cứng (xô
nghiêng) của bu lông
|
Kc
|
Độ cứng (xô
nghiêng) của vành
|
km
|
Hệ số phổ ứng suất bậc
m của chi tiết đang được xem xét
|
k*
|
Hệ số tỷ lệ của phổ
riêng
|
kσ,x, kT
|
Hệ số ổn định cục bộ
của tấm
|
L
|
Chiều dài cữ chuẩn
của phần tử chịu nén
|
lk
|
Chiều dài hiệu dụng
(chiều dài tương đương) khi chịu kéo
|
lm
|
Chiều dài... của sự
không hoàn hảo của tấm
|
lr
|
Chiều dài hiệu dụng
của mối hàn
|
lw
|
Chiều dài mối hàn
|
l1
|
Chiều dài hiệu dụng
khi chịu kéo không hạn chế
|
l2
|
Chiều dài hiệu dụng
khi chịu kéo hạn chế
|
MRd
|
Mô men uốn giới hạn
khi tính toán
|
MSd
|
Mô men uốn tính
toán
|
M
|
Hằng số độ dốc (nghịch
đảo âm) của đường cong logσ/logN (bậc của đường cong mỏi)
|
N
|
Số chu trình ứng
suất giới hạn
về mỏi ứng với ứng suất được mô tả bằng σa,i và σm,i
|
Nc
|
Lực nén
|
Nk
|
Lực ổn định tới
hạn của phần tử chịu nén
|
NRd
|
Lực nén giới hạn
khi tính toán
|
NSd
|
Lực nén tính toán
|
Nref
|
Số chu trình ứng suất
tham chiếu (số chu trình cơ sở khi thử mỏi)
|
Nt
|
Tổng số lần
xuất hiện
|
NC
|
Cấp tập trung ứng
suất
|
NDT
|
Thử không phá
hủy
|
Ni
|
Số chu trình ứng suất
với biên độ ứng suất trong dải i
|
N
|
Số bu lông chịu tải
như nhau
|
Ps
|
Xác suất không hỏng
|
p1, p2
|
Khoảng cách giữa
tâm các bu lông
|
Q
|
Khối lượng lớn nhất
của tải nâng
|
qi
|
Hệ số độ dai va đập
|
Rd
|
Sức bền (cường độ)
tính toán
|
R
|
Bán kính bánh xe
|
S
|
Cấp của hệ số quá trình ứng
suất s
|
Sd
|
Ứng suất hoặc tải trọng tính toán
|
Sm
|
Hệ số quá trình ứng
suất
|
T
|
Nhiệt độ
|
TIG
|
Hàn đầu Vonfram bảo
vệ bằng khí trơ
(hàn TIG)
|
T
|
Chiều dày
|
U
|
Cấp sử dụng
|
U
|
Hệ số hình dáng
|
V
|
Tỉ số đường kính
|
Wel
|
Mô đun chống uốn của
tiết diện
|
α
|
Hệ số đặc trưng đối
với mối ghép chốt (không có khe hở với lỗ)
|
αw
|
Hệ số đặc trưng đối
với ứng suất giới hạn trong mối hàn
|
γmf
|
Hệ số dự trữ bền mỏi
riêng
|
γm
|
Hệ số dự trữ bền chung
|
γp
|
Hệ số an toàn thành
phần
|
γR
|
Hệ số dự trữ bền tổng
thể
|
γRb
|
Hệ số dự trữ bền tổng
thể của bu lông
|
γRc
|
Hệ số dự trữ bền tổng
thể về kéo đối với các tiết diện có lỗ
|
γRm
|
Hệ số dự trữ bền tổng
thể đối với các phần tử
|
γRp
|
Hệ số dự trữ bền tổng
thể đối với chốt
|
γRs
|
Hệ số dự trữ bền tổng
thể đối với các mối ghép chống trượt
|
γs
|
Hệ số dự trữ bền
riêng
|
γsb
|
Hệ số dự trữ bền
riêng của bu lông
|
γsm
|
Hệ số dự trữ bền
riêng đối với các phần tử
|
γsp
|
Hệ số dự trữ bền
riêng đối với chốt
|
γss
|
Hệ số dự trữ bền
riêng đối với các mối ghép chống trượt
|
γst
|
Hệ số dự trữ bền
riêng về kéo đối với các tiết diện có lỗ
|
∆δt
|
Độ giãn dài tăng
thêm
|
δp
|
Độ giãn dài do dự ứng
lực (lực siết bu lông)
|
Θi
|
Độ nghiêng của các
phần tử
|
K
|
Góc phân tán
|
λ
|
Chiều rộng vùng tiếp
xúc theo hướng mối hàn
|
µ
|
Hệ số trượt
|
v
|
Tổng số chu trình ứng
suất tương đối (chuẩn hoá)
|
vD
|
Tỉ số các đường
kính
|
σ
|
Ứng suất riêng
|
∆σ
|
Khoảng thay đổi ứng
suất
|
∆σi
|
Khoảng thay đổi ứng
suất mức
j
|
∆
|
Khoảng thay đổi ứng
suất lớn nhất
|
σb
|
Giá trị cực hạn dưới
của chu trình ứng suất
|
∆σc
|
Độ bền mỏi đặc
trưng (ứng suất pháp)
|
σe
|
Ứng suất tham chiếu cho ổn định tấm
|
σm
|
Ứng suất trung bình được chọn
khi đếm chu trình ứng suất theo phương pháp một tham số
|
∆σRd
|
Khoảng thay đổi ứng
suất giới hạn (ứng suất pháp, tính toán)
|
∆σRd,1
|
Khoảng thay đổi ứng
suất giới hạn khi k* = 1 (tính toán)
|
σSd
|
Ứng suất tính toán (ứng suất pháp)
|
∆σSd
|
Khoảng thay đổi ứng
suất tính toán (ứng suất pháp)
|
σSd,x
|
Ứng suất tính toán (nén dọc)
|
σSd,y
|
Ứng suất nén ngang tính toán (nén
ngang)
|
σu
|
Giá trị cực hạn
trên của chu trình ứng suất
|
σw,Sd
|
Ứng suất tính toán
trong mối hàn (ứng suất pháp)
|
σx, σy
|
Thành phần ứng suất
pháp theo phương x, y
|
a
|
Biên độ ứng suất lớn
nhất
|
minσ, maxσ
|
Cực trị của ứng suất
|
t
|
Ứng suất tiếp
|
∆tc
|
Độ bền mỏi đặc
trưng (ứng suất tiếp)
|
tSd
|
Ứng suất tính toán (ứng suất
tiếp)
|
∆tSd
|
Khoảng thay đổi ứng
suất giới hạn (ứng suất tiếp, tính toán)
|
∆tRd
|
Khoảng thay đổi ứng
suất tính toán (ứng
suất tiếp)
|
tW,Sd
|
Ứng suất tính toán trong mối hàn (ứng
suất tiếp)
|
ϕi
|
Hệ số động
|
Ψ
|
Tỉ số ứng suất theo
chiều ngang tấm
|
4 Quy định
chung
4.1 Nguyên tắc
chung
Tính toán kiểm nghiệm khả năng chịu tải
phải thực hiện cho các bộ phận, phần tử và chi tiết chịu tải hoặc số chu trình chịu tải
có thể gây ra các hư hỏng, nứt gẫy hoặc biến dạng ảnh hưởng đến các tính năng của
cần trục.
CHÚ THÍCH: Xem TCVN 11417 (ISO 8086) về
thông tin áp dụng cho các loại cần trục khác nhau. Không phải tất cả các tính toán được
áp dụng cho mọi loại cần trục.
4.2 Hồ sơ
Hồ sơ về tính toán kiểm nghiệm khả
năng chịu tải phải bao gồm:
- Các giả thiết tính toán, bao gồm cả
các mô hình tính;
- Các tải trọng và tổ hợp tải trọng
áp dụng;
- Đặc tính của vật liệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc tính của các chi tiết ghép;
- Trạng thái giới hạn liên quan;
- Kết quả tính toán kiểm nghiệm và thử nghiệm khi có thể áp dụng.
4.3 Phương
pháp thay thế
Khả năng chịu tải có thể được thực hiện
bằng thực nghiệm để bổ sung hoặc phối hợp với tính toán. Độ lớn và sự phân bố tải
trọng trong quá trình thử phải tương ứng
với tải trọng tính toán và tổ hợp tải trọng cho các trạng thái giới hạn thích hợp.
Ngoài ra, cũng có thể sử dụng các
phương pháp lý thuyết hoặc thực nghiệm tiên tiến đã được công nhận, đáp ứng các
nguyên tắc quy định trong tiêu chuẩn này.
4.4 Vật liệu
của các phần tử kết cấu
Khuyến nghị các loại thép phù hợp với
các tiêu chuẩn sau:
- ISO 630;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 11229-1 (ISO 4950-1);
- TCVN 11234-1 (ISO 4951-1), TCVN
11234-2 (ISO 4951-2) và TCVN 11234-3 (ISO 4951-3).
Khi sử dụng các loại thép khác phải biết
các giá trị cụ thể của fu, fy. Các đặc tính cơ học
khác và thành phần hóa học phải được chỉ rõ theo TCVN 4399 (ISO 404). Ngoài ra
các điều kiện sau đây phải được đáp ứng:
- Giá trị tính toán của fy
phải được giới hạn đến giá trị fu/1,05 đối với các vật liệu
có fu/fy < 1,05;
- Độ dãn dài phần trăm tại điểm phá hủy
A ≥ 7% trên chiều dài cữ đo L0 = 5,65 x (với S0 là diện tích
mặt cắt ngang nguyên bản);
- Tính hàn được hoặc không hàn được của
vật liệu phải được chỉ rõ và nếu định hàn thì tính hàn phải được chứng minh;
- Nếu vật liệu định sử dụng để tạo
hình nguội thì các thông số liên quan phải được chỉ rõ.
Để có thể sử dụng các giá trị danh nghĩa của
chiều dày tấm khi tính toán kiểm nghiệm thì giới hạn dung sai dưới của tấm phải
bằng hoặc tốt hơn so với cấp A trong ISO 7452:2013. Ngược lại, giá trị nhỏ nhất của
chiều dày tấm theo thực tế phải được sử dụng.
Khi kiểm tra cấp độ bền và chất lượng của
thép (xem các tiêu chuẩn tham khảo) sử dụng cho các phần tử chịu kéo, tổng
các hệ số độ dai va đập qi phải được xem xét. Bảng 2 cung cấp các hệ
số qi với các ảnh hưởng khác nhau. Năng lượng/nhiệt độ yêu cầu khi
thử va đập phụ thuộc vào Ʃqi cho trong Bảng 3 và phải được nhà sản
xuất thép chỉ rõ trên cơ sở TCVN 312-1 (ISO 148-1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
Ảnh hưởng
qi
1
Nhiệt độ T
(°C) của môi trường làm việc
0 ≤ T
0
-10 ≤ T <0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
-30 ≤ T < -20
3
-40 ≤ T < -30
4
-50 ≤ T < -40
6
2
Giới hạn chảy fy
(N/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
300 < fy ≤ 460
1
460 < fy ≤ 700
2
700 < fy ≤1000
3
1000 < fy ≤ 1300
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày vật liệu t (mm)
Chiều dày tương đương t đối với
thanh đặc:
t ≤ 10
0
10 < t ≤
20
1
20 < t ≤
40
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
60 < t ≤
80
4
80 < t ≤
100
5
100 < t ≤
125
6
125 < t ≤
150
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tập trung ứng suất và cấp tập trung ứng suất:
theo đặc trưng ∆σc (N/mm2) (xem Phụ lục D)
∆σc > 125
0
80 < ∆σc ≤ 125
1
56 < ∆σc ≤ 80
2
40 < ∆σc ≤ 56
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
∆σc ≤ 30
5
5
Sử dụng độ bền tĩnh (xem 5.3.1)
σSd > 0,75 x fRdσ
0
0,5 x fRdσ
< σSd và σSd ≤ 0,75 x fRdσ
-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2
σSd ≤ 0,25 x fRdσ
-3
Bảng 3 - Độ dai va đập
yêu cầu tương ứng với Ʃqi
Ʃqi ≤ 5
6 ≤ Ʃqi ≤
8
9 ≤ Ʃqi ≤
11
12 ≤ Ʃqi
≤ 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27J / +20°C
27J / +0°C
27J / -20°C
27 J / -40°C
4.5 Mối ghép
bu lông
4.5.1 Vật liệu bu
lông
Đối với các mối ghép bu lông, phải sử
dụng bu lông với các cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 hoặc 12.9 theo ISO 898-1. Bảng
4 thể hiện các giá trị danh nghĩa liên quan đến độ bền đối với các cấp này.
Bảng 4 - Cấp độ bền của
bu lông
Cấp độ bền
của bu long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6
8.8
10.9
12.9
fyb (N/mm2)
240
300
640
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fub (N/mm2)
400
500
800
1000
1200
Khi cần thiết, người thiết kế có thể
yêu cầu nhà cung cấp bu lông chứng
minh sự phù hợp với các yêu cầu chống lại sự giòn hóa hyđrô đối với các cấp bền 10.9 và
12.9. Các yêu cầu kỹ thuật có thể tìm thấy tại ISO 15330, ISO 4042 và ISO 9587.
4.5.2 Quy định chung
Trong tiêu chuẩn này, các mối ghép bu
lông là mối ghép giữa các phần tử hoặc/và bộ phận, sử dụng các bu lông như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có thể siết chặt các mối ghép bu
lông khác;
- Các bề mặt ghép phải đảm bảo chống
xoay (ví dụ: bằng cách sử dụng nhiều bu lông).
4.5.3 Mối ghép chịu
cắt và dập
Trong tiêu chuẩn này, các mối
ghép chịu cắt và dập là
các mối ghép chịu tải trọng vuông góc với đường tâm bu lông, gây ra ứng suất cắt
và ứng suất dập trên bu lông, ứng suất dập tại các chi tiết ghép, áp dụng như
sau:
- Khe hở giữa thân bu lông và
lỗ ghép phải tuân thủ TCVN 2245-2 (ISO 286-2), dung sai h13 và H11 hoặc nhỏ
hơn, khi các bu lông chịu lực đảo chiều hoặc khi các mặt ghép bị trượt có thể
gây ra các thay đổi hình học có hại;
- Trong một số trường hợp, khe hở lớn hơn có
thể được sử dụng;
- Thi tính toán dập chỉ xem xét phần
không có ren trên thân bu lông;
- Không có yêu cầu đặc biệt về việc xử
lý các bề mặt tiếp xúc.
4.5.4 Mối ghép giữ bằng
ma sát (mối ghép chống trượt bằng ma sát)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phải sử dụng các bu lông cường độ
cao, cấp bền 8.8,
10.9, hoặc 12.9 theo ISO 898-1;
- Phải kiểm soát lực siết
các bu lông để đạt giá trị đã định;
- Trạng thái bề mặt ghép phải được chỉ
định và được xem xét một cách phù hợp;
- Ngoài các lỗ tiêu chuẩn, cho phép sử
dụng lỗ lớn hơn hoặc lỗ hạt đậu.
4.5.5 Mối ghép chịu
kéo
Trong tiêu chuẩn này, các mối
ghép chịu kéo là các mối ghép chịu lực dọc đường tâm bu lông và gây ra ứng suất
dọc trục bu lông, áp dụng như sau:
- Các mối ghép siết chặt phải sử dụng
bu lông cường độ cao, cấp bền 8.8, 10.9, hoặc 12.9 theo ISO 898-1, được kiểm
soát lực siết đạt giá trị đã định;
- Phải xem xét sự gia tăng lực kéo bu
lông do sự lệch tâm (hiệu ứng đòn bẩy) gây ra bởi hình dáng mối ghép;
- Khi đánh giá độ bền mỏi phải xem xét
sự thay đổi của lực kéo do các đặc điểm kết cấu của mối ghép, chẳng hạn độ cứng
của các chi tiết ghép và độ lệch tâm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6 Mối ghép
chốt
Trong tiêu chuẩn này, các mối ghép chốt
là các mối ghép không hạn chế chi tiết ghép quay tương đối với nhau. Chỉ xem xét các
chốt tròn.
Các yêu cầu áp dụng cho mối ghép chốt
được thiết kế để chịu tải trọng, tức
là không áp dụng
cho các liên kết chỉ để giúp việc lắp đặt được thuận tiện.
Khe hở giữa chốt và lỗ phải
tuân thủ TCVN 2245-2 (ISO 286-2), dung sai h13 và H13, hoặc nhỏ hơn. Trong
trường hợp tải trọng có chiều thay đổi, phải áp dụng khe hở nhỏ hơn.
Tất cả các chốt phải có các phương tiện để ngăn
chặn chốt dịch chuyển khỏi lỗ.
Khi các mối ghép chốt cho phép quay
khi chịu tải thì phương tiện
giữ chốt phải ngăn chặn chốt dịch chuyển dọc trục.
Để hạn chế biến dạng cục bộ ngoài mặt phẳng ghép (bị vồng
lên) phải tính đến độ cứng của các chi tiết tham gia mối ghép.
4.7 Mối ghép
hàn
Trong tiêu chuẩn này, mối ghép hàn là
các mối ghép giữa các phần tử và/hoặc bộ phận, sử dụng quá trình hàn nóng
chảy và các chi tiết
ghép có độ dày 3 mm hoặc lớn hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể áp dụng các mức chất lượng hàn
theo TCVN 7472 (ISO 5817) và phải sử dụng các phương pháp thử không phá hủy
thích hợp để kiểm tra sự phù hợp các yêu cầu về mức chất lượng.
Nói chung, đối với thép có giới hạn bền
nhỏ hơn 400 N/mm2, mức chất lượng C được chấp nhận cho
các mối ghép hàn có yêu cầu kiểm nghiệm khả
năng chịu tải
tĩnh.
Chỉ có thể áp dụng mức chất lượng D
cho các liên kết khi hư hỏng cục bộ tại mối hàn không gây ra hư hỏng kết cấu hoặc
rơi tải nâng.
Mặc dù sự phân bố ứng suất
dọc chiều dài mối hàn có thể không đều nhưng trong đa số các trường hợp sự phân
bố này có thể được coi là đều. Tuy nhiên, các kiểu phân bố khác có thể được giả
định khi thỏa mãn các yêu cầu cơ bản về sự cân bằng và tính liên tục,
cũng như phản ánh đúng các đặc tính biến dạng của mối ghép.
Ứng suất dư và ứng suất không tham gia truyền
lực không cần phải xem xét khi tính toán mối hàn chịu tải trọng tĩnh. Điều này áp dụng cụ
thể cho ứng suất pháp song song với trục của mối hàn, đã được hấp thụ bởi vật
liệu cơ sở.
Khi độ bền kéo tĩnh của mối hàn giáp mối
được thử nghiệm thì thử nghiệm này có thể tiến hành mà không cần loại bỏ
các gia cố của mối hàn.
4.8 Kiểm
nghiệm khả năng chịu tải của các thành phần kết cấu và các mối ghép
Đối tượng cần kiểm nghiệm phải chứng
minh được rằng ứng suất hoặc
tải trọng tính toán Sd
không vượt quá sức bền tính toán Rd:
Sd ≤ Rd (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các điều khoản sau đây, sức bền
tính toán Rd được thể hiện
bằng ứng suất giới hạn fd hoặc lực giới hạn Fd.
Đối với các phần tử và mối ghép
phải thực hiện các kiểm nghiệm về khả năng chịu tải sau đây:
- Kiểm nghiệm độ bền tĩnh theo Điều 5;
- Kiểm nghiệm độ bền mỏi theo Điều 6;
- Kiểm nghiệm độ ổn định đàn hồi
theo Điều 7.
5 Kiểm nghiệm
độ bền tĩnh
5.1 Quy định
chung
Kiểm nghiệm độ bền tĩnh bằng tính toán
có mục đích ngăn chặn biến dạng quá mức do sự chảy dẻo của vật liệu, sự trượt
của các mối ghép giữ bằng ma sát, sự mất ổn định đàn hồi và sự nứt gãy của các phần tử kết cấu và mối
ghép. Các hệ số động cho trong TCVN 11417 (ISO 8686) được sử dụng để tính tải
trọng tĩnh tương đương nhằm mô phỏng các ảnh hưởng
động.
Sử dụng lý thuyết dẻo để tính toán khả
năng tải giới hạn không được chấp nhận trong các điều khoản của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này chỉ xem xét các ứng suất danh nghĩa,
tức là các ứng suất tính theo lý thuyết đàn hồi; các ảnh hưởng của tập trung ứng suất cục bộ
không được tính đến.
Khi
sử dụng các ứng suất tính theo các
phương pháp khác để kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn này, chẳng hạn như phương pháp phần tử
hữu hạn, có thể đưa đến những
kết quả thận trọng quá mức.
5.2 Tải trọng
giới hạn và ứng suất giới hạn khi tính toán
5.2.1 Quy định chung
Ứng suất giới hạn khi tính toán được
xác định theo:
ƒRd = ƒ(ƒk, γR)
(2)
Tải trọng giới hạn khi tính toán được
xác định theo:
FRd = ƒ(Fk, γR)
(3)
Trong đó:
fk, Fk
các giá trị đặc trưng (hoặc danh nghĩa);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
γm hệ số dự trữ bền chung: γm = 1,1
γs hệ số dự trữ bền
riêng, áp dụng cho các bộ phận cụ thể của kết cấu, lấy theo các điều khoản
dưới đây.
ƒRd và FRd
tương đương với R/γm trong TCVN
11417-1 (ISO 8686-1), Hình A.2.
5.2.2 Ứng suất giới
hạn khi
tính
toán trong các phần tử kết cấu
Ứng suất giới hạn khi tính toán fRd, sử dụng để
kiểm nghiệm các phần tử kết cấu, phải
được xác định theo:
đối với ứng suất
pháp (4)
đối với ứng suất
tiếp (5)
với γRm = γm x
γsm
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
γsm là hệ số dự trữ bền
riêng đối với vật liệu:
- Đối với vật liệu không chế tạo bằng
phương pháp cán: γsm = 0,95;
- Đối với vật liệu cán (ví dụ: thép tấm,
thép hình):
γsm = 0,95 đối với ứng
suất trong mặt phẳng cán;
γsm = 0,95 đối với ứng suất
nén và ứng suất tiếp;
- Đối với ứng suất kéo, vuông góc với
mặt phẳng cán (xem Hình 1):
γsm = 1,0 đối với tấm có
chiều dày nhỏ hơn 15 mm hoặc vật liệu có phần diện tích bị giảm nhiều
hơn 20%;
γsm = 1,16 đối với vật liệu
có phần diện tích bị giảm từ 20% đến 10%;
γsm = 1,50 đối với vật liệu
có phần diện
tích bị giảm dưới 10%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Phần diện tích bị giảm là
hiệu số của diện tích tiết diện
ban đầu của chi tiết thử và diện tích nhỏ nhất của
tiết diện đo được sau khi bị tách rời hoàn toàn, tính bằng phần trăm so với diện
tích gốc.
CHÚ DẪN
1 hướng của mặt phẳng cán
2 hướng của ứng suất/tải trọng
Hình 1 - Tải
trọng kéo vuông góc với mặt phẳng cán
5.2.3 Tải trọng giới
hạn khi tính toán đối với mối ghép bu lông
5.2.3.1 Mối ghép chịu
cắt và dập
5.2.3.1.1 Quy định
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài khả năng chịu dập của các phần tử ghép, các trạng
thái giới hạn khác phải được kiểm tra tại các tiết diện có ứng suất lớn nhất bằng
cách sử dụng hệ số dự trữ bền của vật liệu cơ sở.
Chỉ phần không có ren trên thân bu
lông mới được coi là hiệu dụng trong tính toán độ bền dập.
5.2.3.1.2 Bu lông bị cắt
Lực cắt giới hạn khi tính toán Fv,Rd cho mỗi bu
lông tại mỗi mặt phẳng cắt được xác định như sau:
Khi ren không nằm trong mặt phẳng cắt:
(6)
Khi ren nằm trong mặt phẳng cắt:
(7)
Hoặc đơn giản hơn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với γRb= γa x γsb
Trong đó:
fyb giới hạn chảy (giá
trị danh nghĩa) của vật liệu bu lông (xem Bảng 4);
A diện tích mặt
cắt ngang thân bu lông tại mặt phẳng cắt;
As diện tích tính ứng suất của
bu lông (xem ISO 898-1);
γsb hệ số dự trữ bền
riêng của mối ghép bu lông;
γsb = 1,0 đối với các mối
ghép có nhiều mặt phẳng cắt;
γsb = 1,3 đối với các mối
ghép có một mặt phẳng cắt;
Xem Phụ lục A về lực cắt giới hạn khi
tính toán đối với kích
thước đã chọn của bu lông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực gây dập giới hạn khi
tính toán Fb,Rd cho mỗi bu
lông và chi tiết ghép được xác định theo:
(9)
với γRb = γm x γsb
Trong đó:
fy giới hạn chảy (giá trị nhỏ nhất) của
vật liệu cơ sở;
d đường kính
thân bu lông;
t chiều dày phần tiếp xúc của chi tiết
ghép với phần không có ren của thân bu lông;
γsb hệ số dự trữ
bền riêng của mối ghép bu lông:
γsb = 0,7 đối với
các mối ghép có nhiều mặt phẳng cắt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với các yêu cầu đối với tấm ghép:
e1 ≥ 1,5 x d0 (10)
e2 ≥ 1,5 x d0
p1 ≥ 3,0 x d0
p2 ≥ 3,0 x d0
Trong đó:
p1, p2, e1, e2 - các khoảng
cách (xem Hình 2).
d0 đường kính lỗ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Minh
họa cho các
thông số trong công thức (10)
5.2.3.1.4 Chi tiết ghép
bị kéo
Lực kéo giới hạn khi tính toán Fcs,Rd tại tiết diện
được xác định theo giới hạn chảy:
(11)
với γRc = γm x γst
Trong đó:
An diện tích mặt
cắt ngang thực tế của chi tiết tại vị trí lỗ lắp bu lông hoặc chốt
(xem Hình 2);
γst hệ số dự trữ bền
riêng đối với kéo tại tiết diện có lỗ:
γst = 1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền của mối ghép phải được xác định
bằng cách tính tổng các lực giới hạn của các phần tử riêng biệt.
Đối với các mối ghép chống trượt bằng
ma sát, lực trượt giới hạn khi tính toán Fs,Rd cho mỗi bu
lông tại mỗi bề mặt ma sát phải tính theo:
(12)
với γRs = γm x γss
Trong đó:
µ hệ số ma sát:
µ = 0,50 đối với các bề mặt được đánh
bóng bằng phun cát hoặc hạt kim loại, không có nhấp nhô;
µ = 0,50 đối với các bề mặt được xử lý
phun cát hoặc hạt kim loại và được phủ nhôm;
µ = 0,50 đối với các bề mặt được xử lý
phun cát hoặc hạt kim loại và được phủ bằng sản phẩm nguồn gốc kẽm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µ = 0,40 đối với các bề mặt được mạ
nhúng nóng và xử lý phun làm sạch;
µ = 0,30 đối với các bề mặt
được đánh bóng bằng chổi sợi hoặc
đèn xì;
µ = 0,25 đối với các bề mặt được làm sạch
và xử lý ăn mòn bề mặt;
µ = 0,20 đối với các bề mặt được làm sạch
rỉ sét, dầu và bụi bẩn (yêu cầu tối
thiểu);
Fp,d lực siết tính
toán;
Fcr phần lực ép bị giảm
do ngoại lực kéo tại mối ghép (với giả thuyết thiên về an toàn thì không cần
tính hệ số tỉ lệ về độ cứng,
xem 5.2.3.3, khi đó có thể lấy Fcr = Fe).
γss hệ số dự trữ bền
riêng đối với các mối ghép chống trượt bằng ma sát (xem Bảng 5).
Lực siết áp dụng phải lớn hơn hoặc bằng
lực siết tính toán.
Bảng 5 - Hệ số
dự trữ bền riêng γss cho các mối ghép chống trượt bằng ma
sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu lỗ
Lỗ tròn
tiêu chuẩna
Lỗ tròn
kích thước lớnb hoặc rãnh ngắnc
Rãnh dàic
Rãnh dàid
Gây nguy hiểm
1,14
1,34
1,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không gây nguy hiểm
1,00
1,14
1,41
1,63
a Khe hở giữa
lỗ và thân bu lông theo ISO 273:1979, loạt ren trung bình.
b Khe hở giữa lỗ và
thân bu lông theo ISO 273:1979, loạt ren bước lớn.
c Rãnh vuông
góc với phương của lực.
d Rãnh song song với
phương của lực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rãnh dài: chiều
dài rãnh lớn hơn
1,25 lần đường
kính bu lông loạt ren bước lớn. Nhằm mục đích giảm áp lực lên mũ bu lông và
đai ốc, phải sử dụng các đệm thích hợp.
Xem Phụ lục B về việc sử dụng các lực
trượt giới hạn khi tính toán, ví dụ, với hệ số dự trữ bền riêng cho mối ghép chống
trượt bằng ma sát γss
=
1,14 và lực siết tính toán theo
Fp,d = 0,7 x ƒyb x AS
Trong đó:
ƒyb giới hạn chảy (danh
nghĩa) của vật liệu bu lông (xem Bảng 4);
As diện tích
dùng để tính ứng suất của
tiết diện bu lông.
5.2.3.3 Mối ghép chịu
kéo
Điều khoản này quy định trạng thái giới
hạn cho bu lông trong mối ghép. Các chi tiết ghép và mối hàn của chúng phải được
tính toán theo
các tiêu chuẩn chung về phần tử kết cấu, khi lực siết trong bu lông được xem
xét như một thành phần tải trọng.
Tính toán kiểm nghiệm phải thực hiện đối
với các bu lông chịu ngoại lực lớn nhất trong mối ghép, có tính đến ảnh hưởng
của phân bố tải trọng trong nhóm bu lông và các ảnh hưởng đòn bẫy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
Fp lực siết
bu long
∆Fb,t lực
tăng thêm trong bu lông do ngoại lực kéo
δb độ
giãn dài của bu
lông do siết
Fe,t ngoại lực
kéo
∆Fb,c lực tăng thêm
trong bu lông do ngoại lực nén
Fe,c ngoại lực
nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆δt độ
giãn dài tăng
thêm do ngoại lực kéo
Độ dốc Kb:
độ cứng của bu lông
Fb lực kéo trong bu lông
Độ dốc Kc: độ cứng của
chi tiết ghép
Hình 3 - Biểu
đồ lực - độ giãn dài
Ngoài ra, cách tác động của ngoại lực nén, phụ
thuộc vào kết cấu mối ghép, phải được tính đến (xem Hình 4).
a) Ngoại lực nén
không ảnh hưởng đến vùng bị nén phía dưới bu lông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Để đơn giản hóa, giả
thiết rằng tải trọng đối xứng và bu lông nằm giữa
Hình 4 - Ngoại
lực nén tác động theo các cách khác nhau
Hai giới hạn tính toán độc lập phải được
xem xét đối với ngoại lực kéo bu lông:
a) Lực tổng hợp lên bu lông do ngoại lực kéo và lực
siết tính toán phải không vượt quá sức bền của bu lông, xem công thức (13);
b) Mối ghép không bị tách hở do ngoại
lực kéo và lực siết tính toán, xem công thức (14).
Đối với các mối ghép chịu kéo, cần chứng
tỏ rằng lực kéo
tính toán trong bu lông Fe,t không vượt quá các giá
trị giới hạn khi tính toán Ftq,Rd và Ft2,Rd (xem thêm
5.3.2).
Lực kéo giới hạn khi tính toán cho mỗi
bu lông theo điều kiện bền được xác định từ công thức:
(13)
với , γRb = γm
x γsb và Fy = ƒyb x As
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fy lực phá hỏng
tính theo điều
kiện bền;
Fp,max giá trị lớn
nhất của lực siết tính toán;
fyb giới hạn chảy
của vật liệu bu lông;
As diện tích tính ứng suất của
tiết diện bu lông;
Φ hệ số tỉ lệ độ cứng của
mối ghép, xem thêm Phụ lục G;
γsb hệ số dự trữ bền riêng
của mối ghép chịu kéo: γsb = 0,91.
Hệ số phụ thuộc cách tác động của lực
αL có thể được
tính đến khi xác định Φ (xem Phụ lục G).
Lực kéo giới hạn khi tính toán cho mỗi
bu lông theo điều kiện không tách hở mối ghép được xác định từ công thức:
Ft2,Rd = (14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự phân tán của lực siết được tính đến
thông qua các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất như sau:
Fp,max = (1+s) x Fpn (15)
Fp,min = (1-s) x Fpn (16)
Trong đó:
Fpn lực siết danh nghĩa,
giá trị mục tiêu của lực siết:
Fp,max giá trị lớn
nhất của lực siết
tính toán;
Fp,min giá trị nhỏ
nhất của lực siết tinh toán:
s độ phân tán
của lực siết:
s = 0,23 khi lực siết được kiểm soát,
góc quay và mô men siết được đo kiểm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi sử dụng nhiều bu lông giống nhau
và chịu tải như nhau
trong mối ghép thì độ phân tán dùng để tính Fp,min trong công
thức (16) có thể lấy theo:
- Khi lực siết được kiểm soát, góc
xoay hoặc lực siết được giới hạn:
- Khi lực siết được kiểm soát, lực
trong bu lông hoặc lực siết được giới hạn:
với n là số bu lông giống
nhau và chịu tải như
nhau.
Giá trị của lực siết danh nghĩa Fpn
phải được giới hạn theo Bảng 6. Trái lại,
mọi giá trị của lực siết có thể được chọn tùy theo mối ghép cụ thể.
Bảng 6 - Mức
lớn nhất của lực siết danh nghĩa tùy theo phương pháp siết
Phương pháp
siết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có mô men xoắn tác
động lên bu lông
0,7 Fy
Chỉ có lực kéo
trực tiếp tác động lên bulông
0,9 Fy
Xem Phụ lục B về mô men siết.
Phải xem xét cách tác dụng của ngoại lực
nén khi tính toán các lực phụ trong bu lông (Hình 4). Ở dạng tổng
quát, lực phụ trong bu lông được tính như sau:
∆Fp = Φ x (Fe,t + Fe,c)
(17)
Trong đó:
∆Fp lực phụ trong bu
lông;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe,t ngoại lực
kéo;
Fe,c ngoại lực
nén.
Phải bỏ qua ngoại lực nén Fe,c (tức là lấy
giá trị bằng 0 trong
công thức trên) trong các trường hợp khi lực này không ảnh hưởng tới vùng chịu
nén phía dưới bu lông, như minh hoạ tại Hình 4 a).
Lực phụ trong bu lông ∆Fp
phải sử dụng trong kiểm nghiệm độ bền mỏi của bu lông như quy định tại Điều 6.
5.2.3.4 Mối ghép chịu
dập dưới tác dụng của tổ hợp lực cắt và lực kéo
Khi các bu lông trong mối ghép chịu dập
chịu tác động của cả lực cắt và lực kéo, các lực này phải được hạn chế như sau:
(18)
Trong đó:
Ft,Sd ngoại lực
kéo cho mỗi bu lông;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fv,Sd lực cắt tính
toán cho mỗi bu
lông tại mỗi mặt phẳng cắt;
Fv,Rd lực cắt giới
hạn khi tính toán cho mỗi bu lông tại mỗi mặt phẳng cắt (xem 5.2.3.1.2);
5.2.4 Lực giới hạn
khi tính toán trong mối ghép chốt
5.2.4.1 Mô men uốn giới
hạn khi tính toán đối với chốt
Mô men uốn giới hạn khi tính toán xác
định theo:
(19)
với γRd = γm x γsp
Trong đó:
Wel mô men chống
uốn của tiết diện chốt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
γsp hệ số dự trữ bền riêng
đối với mô men uốn trong mối ghép chốt: γsp = 1,0.
5.2.4.2 Lực cắt giới hạn
khi tính toán đối với chốt
Lực cắt giới hạn khi tính toán đối với
chốt cho mỗi mặt phẳng cắt xác định
theo:
(20)
với γRp = γm x γsp
Trong đó:
ul hệ số hình dạng chốt:
đối với các chốt đặc;
đối với các chốt
rỗng,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di đường kính trong của
chốt,
Do đường kính ngoài của chốt;
A diện tích tiết
diện chốt;
γsp hệ số dự trữ bền riêng
đối với cắt trong mối ghép chốt:
γsp = 1,0 đối với các
chốt có nhiều mặt phẳng cắt;
γsp = 1,3 đối với các chốt
có một mặt phẳng cắt.
5.2.4.3 Lực gãy dập
giới hạn khi tính toán đối với chốt và các chi tiết ghép
Lực gây dập giới hạn khi tính toán xác định
theo:
(21)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
α = min
fy giới hạn chảy
(giá trị nhỏ nhất) của vật
liệu các chi tiết ghép;
fyp giới hạn chảy
(giá trị nhỏ nhất) của
vật liệu chốt;
d đường kính
chốt;
t giá trị nhỏ
hơn trong các chiều dày của các chi tiết ghép, tức là 2t1 hoặc t2
như minh hoạ trên Hình 5;
γsp hệ số dự trữ bền riêng đối
với lực gây dập trong các mối ghép chốt:
γsp = 0,6 khi các
chi tiết ghép trong mối ghép có nhiều mặt phẳng cắt, được giữ chặt với nhau, chẳng
hạn bằng các đai ốc ngoài tại đầu các chốt;
γsp = 0,9 đối với
các mối ghép có một mặt phẳng cắt hoặc khi các chi tiết ghép trong mối ghép có
nhiều mặt phẳng cắt không
được giữ cùng nhau;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi tải trọng có chiều thay đổi, cần
xem xét để tránh bị biến dạng dẻo.
Hình 5 - Mối
ghép chốt
5.2.4.4 Lực cắt giới
hạn khi tính toán đối với các chi tiết ghép
Lực giới hạn khi tính toán xác định
theo:
(22)
Với:
AS =2 x s x t đối với kết
cấu đối xứng như Hình 6 a) và c);
AS = (s1 + s2)
x t đối với kết
cấu như Hình 6 b) [cả s1 và s2 đều phải lớn
hơn c];
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fy giới hạn chảy (giá trị
nhỏ nhất) của vật liệu các chi tiết ghép:
AS diện tích chịu
cắt của tiết diện bị xé;
s, s1, s2 các chiều
dài cắt của các tiết diện bị xé - đối với kết cấu trên Hình 6, tiết
diện bị xé là A-A và các chiều dài cắt được xác định theo quy tắc 40° như đã chỉ
ra trên hình vẽ;
t chiều dày của
phần tử.
a) Kiểu I
b) Kiểu II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Các
chi tiết ghép
5.2.4.5 Lực kéo giới
hạn khi tính toán đối với các chi tiết ghép
Việc tính toán phải dựa trên ứng suất
kéo lớn nhất tại thớ trong của lỗ lắp chốt. Sự tập trung ứng suất do hình dạng hình học của
lỗ phải được tính đến.
Lực giới hạn khi tính toán đối với
kết cấu trên Hình 6 a) được xác định như sau:
(23)
Với:
Trong đó:
fy giới hạn chảy của vật liệu
chi tiết ghép đang xem xét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
γspt là hệ số dự trữ
bền riêng đối với lực kéo tại các tiết diện có lỗ;
k hệ số tập
trung ứng suất, là tỉ số giữa ứng
suất lớn nhất và ứng suất trung bình trong tiết diện. Đối với kết cấu có tỷ lệ
hình học 1 ≤ c/b ≤ 2 và 0,5 ≤ b/d ≤ 1 [xem Hình 6 a)] hệ số tập trung ứng suất
k có thể lấy theo Bảng 7. Khe hở giữa lỗ và chốt được giả định là tuân thủ ISO
286-2:2010, kiểu lắp H11 /h11 hoặc khít hơn. Trong trường hợp khe hở lớn hơn phải
sử dụng hệ số k với giá trị lớn hơn.
Hình 7 - Hệ số
tập trung ứng suất cho kiểu lắp chốt cụ thể
CHÚ THÍCH: Các tải trọng kéo, các tiết
diện chịu kéo hoặc các tải trọng đổi chiều chỉ cần tính đến trong điều
khoản này. Tuy nhiên, trạng thái tải trọng đổi chiều có thể cần xem xét bổ sung
khi các tải trọng này có thể có vai trò quan trọng hoặc làm yếu đi chức năng của mối ghép
(xem 5.2.4.3).
5.2.5 Ứng suất giới
hạn khi tính toán trong mối ghép hàn
Ứng suất giới hạn khi tính toán fw,Rd sử dụng
trong tính toán mối ghép hàn phụ thuộc vào:
- Vật liệu cơ sở và vật liệu hàn được
sử dụng;
- Loại mối hàn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chất lượng hàn.
Tùy theo các công thức cho trong Bảng
7, ứng suất giới hạn
khi tính toán trong mối hàn phải xác định theo công thức (24) hoặc (25):
(24)
(25)
Trong đó:
αw hệ số lấy theo Bảng
7, phụ thuộc loại mối hàn, loại ứng suất và vật liệu;
fyk giá trị nhỏ nhất giới
hạn chảy của vật liệu chi tiết hàn đang xem xét; giới hạn bền của vật liệu hàn.
Các chi tiết liên kết của cấu kiện xây
dựng, chẳng hạn như mối ghép giữa bích và vách/bụng dầm có thể được
tính toán mà không cần quan tâm đến ứng suất kéo hay nén trong các chi tiết
song song với trục của mối hàn tạo sự
cân bằng với các lực cắt phát sinh giữa các chi tiết.
Bảng 7 - Hệ số αw khi tính ứng
suất giới hạn trong mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều của ứng
suất
Loại mối
hàn
Loại ứng suất
Công thức số
αw
fy
≤ 420 N/mm2
fy > 420
fy < 930 N/mm2
fy ≥ 930 N/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vuông góc với
chiều mối hàn
Ngấu toàn
phần
Kéo hoặc nén
24
1,0
0,93
Ngấu một phần a
Kéo hoặc
nén
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
Song song với
chiều mối hàn
Tất cả
Cắt
24
0,6
0,55
Không tưng
xứng
(fy lấy theo vật liệu hàn)
Vuông góc với
chiều mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kéo hoặc
nén
25
0,80
0,85
0,90
Ngấu một phần a
Kéo hoặc
nén
25
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
Song song với
chièu mối hàn
Tất cả
Cắt
25
0,45
0,50
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị của αw áp dụng cho
các mối hàn mức
chất lượng C hoặc tốt
hơn theo TCVN 7472-1 (ISO 5817).
Việc kiểm nghiệm
các chi tiết ghép theo 5.3.1 luôn được yêu cầu để bổ sung cho việc tính kiểm
nghiệm theo 5.3.4. Trong trường hợp mối hàn các chi tiết với vật liệu
khác nhau thì việc kiểm nghiệm
phải tiến hành độc lập cho từng chi tiết.
Về mối hàn ngấu toàn phần và một phần,
xem ISO 17659.
Vật liệu hàn tương xứng:
vật liệu hàn có độ bền bằng hoặc cao
hơn độ bền của vật liệu các chi tiết hàn.
Vật liệu hàn không
tương xứng: vật liệu hàn có giới hạn
bền kém hơn so với vật liệu các chi tiết hàn.
5.3 Tiến
hành kiểm nghiệm
5.3.1 Kiểm nghiệm
các phần tử kết cấu
Đối với các phần tử kết cấu cần chứng
minh:
σSd ≤ ƒRdσ và tSd ≤ ƒ Rdt (26)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σSd, tSd ứng suất
tính toán; ứng suất tương đương Von Mises σ có thể được sử dụng thay thế cho ứng
suất tính toán.
fRdσ, fRdt ứng suất giới hạn
khi tính toán theo 5.2.2; khi sử dụng ứng suất tương đương Von Mises thì fRdσ là ứng
suất giới hạn khi tính toán.
Đối với trạng thái ứng suất phẳng khi
không sử dụng ứng suất Von Mises, cần chứng minh thêm:
(27)
Trong đó x, y là
chỉ số thể hiện các thành phần ứng suất theo hệ trục vuông góc;
Trạng thái ứng suất không gian có thể được quy
đổi về trạng thái ứng suất phẳng bất lợi nhất.
5.3.2 Kiểm nghiệm
các mối ghép bu lông
Đối với phần tử chịu tải bất
lợi nhất của mối ghép, cần chứng minh:
FSd ≤ FRd (28)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FSd tải trọng
tính toán cho phần tử, phụ thuộc loại mối ghép, ví dụ như Fe,t đối với mối ghép chịu
kéo (xem 5.2.3.3);
FRd tải trọng giới
hạn khi tính toán, xác định theo 5.2.3, phụ thuộc loại mối ghép, tức là:
Fv,Rd lực cắt giới
hạn khi tính toán;
Fb,Rd lực gây dập
giới hạn khi tính toán;
Fs,Rd lực trượt giới
hạn khi tính toán;
Ft1,Rd, Ft1,Rd lực kéo giới
hạn khi tính toán.
Phải chú ý tính đến sự phân bố tải trọng chung
lên các thành phần riêng lẻ của mối ghép.
5.3.3 Kiểm nghiệm
các mối ghép chốt
Đối với các chốt, cần chứng minh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fvp,Sd ≤ Fvp,Rd
Fbi,Sd ≤ Fb,Rd (29)
Fvd,Sd ≤ Fvs,Rd
Fvd,Sd ≤ Fvt,Rd
Trong đó:
MSd giá trị mô men uốn
tính toán cho chốt;
MRd mô men uốn giới hạn
khi tính toán, xác định theo 5.2.4.1;
Fvp,Sd giá trị lực cắt tính
toán cho chốt;
Fvp,Rd lực cắt giới
hạn khi tính toán, xác định theo 5.2.4.2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fb,Rd lực cắt giới
hạn khi tính toán, xác
định theo 5.2.4.3.
Fvd,Sd giá trị lực
cắt tính toán cho
các chi tiết ghép;
Fvs,Rd giá trị lực
cắt tính toán trên các chi tiết ghép, xác định theo 5.2.4.4;
Fvt,Rd lực kéo giới
hạn khi tính toán của các chi tiết ghép, xác định theo 5.2.4.5.
Đối với mối ghép nhiều chốt cần chú ý
đến sự phân bố tải trọng chung lên các chốt trong mối ghép.
Trong trường hợp thiếu các phân tích
chi tiết, theo giả thuyết thiên về an toàn có thể sử dụng oông thức (30):
(30)
Trong đó Fb, t1, t2 và s
là các kích thước trên Hình 5.
5.3.4 Kiểm nghiệm
các mối ghép hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σw,Sd ≤ ƒw,Rd và tw,Sd ≤ ƒw,Rd (31)
Trong đó:
tw,Sd, σw,Sd ứng suất
tính toán của mối hàn (xem Phụ lục C);
fw,Rd ứng suất giới hạn
khi tính toán của mối
hàn, xác định theo 5.2.5.
Đối với trạng thái ứng suất phẳng trong mối
hàn, cần chứng minh thêm:
(32)
Trong đó x, y là chỉ số thể hiện các
thành phần ứng suất theo hệ trục vuông góc.
6 Kiểm nghiệm
độ bền mỏi
6.1 Quy định
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ứng suất được tính toán trên cơ sở
ứng suất danh nghĩa. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng phương pháp sử dụng ứng suất
danh nghĩa (xem phần Thư mục tài liệu tham khảo đối với các phương pháp khác), ứng
suất danh nghĩa là ứng suất ở
phần vật liệu cơ sở cạnh nơi có thể xuất hiện vết nứt, được tính
theo lý thuyết đàn hồi cơ bản, không tính đến các ảnh hưởng của tập trung ứng suất cục
bộ. Phụ lục D minh hoạ bằng hình vẽ các chi tiết kết cấu và ảnh hưởng của chúng
lên các giá trị độ bền mỏi đặc trưng, bao gồm các ảnh hưởng sau:
- Sự tập trung ứng suất do hình dạng của
mối ghép và
hình
dạng mối hàn;
- Kích thước và hình dạng của vùng chuyển tiếp;
- Chiều của ứng suất; ứng suất dư;
- Các điều kiện liên quan đến luyện kim;
- Quá trình hàn và các quy trình cải
thiện chất lượng sau hàn (trong một số trường hợp).
Ảnh hưởng của tập trung ứng suất do đặc
tính hình học khác với các yếu tố trên đây (tập trung ứng suất tổng thể) phải
được đưa vào ứng suất danh nghĩa thông qua các hệ số tập trung ứng suất thích hợp.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không áp dụng
các phương pháp tính ứng suất khác, ví dụ như phương pháp ứng suất tại điểm nóng (xem [8]).
Để thực hiện kiểm nghiệm độ bền mỏi, sự tích lũy
mỏi do các chu
trình ứng suất thay đổi phải được tính toán. Trong tiêu chuẩn này thuyết
tích lũy mỏi Palmgren-Miner được phản ánh qua hệ số quá trình ứng suất Sm
(xem 6.3.3). Các giá trị của hệ số này được xác định thông qua mô phỏng, thử
nghiệm hoặc sử dụng các cấp S. Như vậy,
các điều kiện làm việc và ảnh hưởng của chúng lên ứng suất trong kết
cấu phải được tính đến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các chi tiết không hàn hoặc
các chi tiết hàn được giải phóng ứng suất dư, khoảng thay đổi ứng suất hiệu dụng
sử dụng khi đánh giá độ bền mỏi có thể được xác định bằng tổng của phần ứng
suất kéo và 60% phần ứng suất nén của khoảng thay đổi ứng suất hoặc bằng việc thử mỏi (xem
6.2.2.2).
Hệ số dự trữ độ bền mỏi riêng γmf
cho trong Bảng 8 được sử dụng để tính đến độ không ổn định của các giá trị độ bền
mỏi và hậu quả
có thể xảy ra của
hư hỏng do mỏi.
Bảng 8 - Hệ số
dự trữ độ bền mỏi riêng γmf
γmf
Khả năng tiếp
cận
Các bộ phận
khi hỏng không gây nguy hiểm
Các bộ phận
khi hỏng
gây nguy hiểm
nhưng không
cho người
cho người
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1.10
1,20
Các mối ghép ít được
tiếp cận
1,05
1.15
1,25
Các bộ phận khi hỏng không gây nguy hiểm là các bộ
phận mà hậu quả khi hỏng không lớn,
ví dụ như sự
hư hỏng cục bộ của
chi tiết không gây ra sự hư hỏng của kết cấu hoặc rơi tải nâng.
Các bộ phận khi hỏng
gây nguy hiểm là các bộ phận mà khi hỏng cục bộ một bộ phận sẽ nhanh
chóng dẫn đến hư hỏng kết cấu hoặc làm rơi tải nâng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1 Độ bền mỏi đặc trưng
Ứng suất giới hạn khi tính toán của
chi tiết kết cấu được đặc trưng bằng giá trị độ bền mỏi đặc trưng Δσc, thể hiện độ
bền mỏi tại 2x106 chu trình với
khoảng thay đổi ứng suất không đổi và với xác suất không hỏng Ps=97,7 % (bằng giá trị
trung bình trừ đi hai lần độ lệch chuẩn, xác định theo luật phân phối chuẩn và kiểm định
thống kê một phía). Xem Hình 8 và các
Phụ lục D, E.
Trong cột 1 của các bảng tại Phụ lục
E, giá trị của Δσc được sắp xếp
theo thứ tự của cấp tập trung ứng suất (NC) và với tỉ số không đổi giữa các cấp bằng 1,125.
Đối với ứng suất tiếp Δσc được thay thế
bằng Δtc.
Các giá trị của độ bền mỏi đặc trưng Δσc, Δtc và bậc m
của đường cong mỏi Δσ-N
cho
trong các bảng ở Phụ lục D đối
với các vật liệu cơ sở của các thành phần kết cấu, các chi tiết trong các mối
ghép không phải mối ghép hàn và trong các chi tiết hàn.
Các giá trị đã cho áp dụng cho các điều
kiện cơ sở. Đối với các điều kiện lệch chuẩn, cấp NC phải chọn cao hơn một hoặc nhiều cấp (+1NC,
+2NC,...) so với cấp cơ sở để tăng độ bền mỏi hoặc chọn thấp hơn (-1NC, -2NC,...)
để giảm độ bền mỏi, như quy định trong Phụ lục D. Các ảnh hưởng của nhiều điều
kiện lệch chuẩn phải được tổng
hợp.
a) Chính tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 giới hạn mỏi với khoảng thay đổi ứng
suất không đổi
m bậc của đường cong mỏi
Đường cong có độ nghiêng (hệ số góc) bằng -1/m
trong hệ toạ độ log/log.
Hình 8 - Minh họa đường cong Δσ-
N và Δσc
6.2.2 Chất lượng
hàn
6.2.2.1 Quy định
chung
Các giá trị Δσc thể hiện
trong Phụ lục D phụ thuộc vào mức chất lượng hàn. Mức chất lượng phải tuân thủ
TCVN 7472-1 (ISO 6817-1), mức B, C và D. Không cho phép sử dụng dưới mức chất
lượng D.
Trong tiêu chuẩn này, mức chất lượng
phụ B* có thể được sử dụng, với điều kiện thỏa mãn các yêu cầu 6.2.2.2, bổ sung
thêm cho các yêu cầu đối với mức B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tiêu chuẩn này, sử dụng 100 %
NDT (thử không phá hủy) kiểm tra
toàn bộ chiều dài của mối hàn với các phương pháp thích hợp để đảm bảo các
yêu cầu riêng về chất lượng sau đây được đáp ứng.
Đối với mối hàn giáp mối:
- Hàn ngấu toàn phần không có các điểm
khởi đầu (điểm bắt đầu
và điểm kết thúc);
- Cả hai bề mặt được gia công hoặc làm
phẳng đến bề mặt tấm; mài theo chiều ứng suất;
- Chân mối hàn được xử lý sau khi hàn
bằng cách mài, làm nóng chảy lại bằng hàn TIG hoặc hàn plasma, hoặc cán bi để loại
bỏ tất cả các chỗ bị cắt lẹm và xì hàn bị vùi lấp;
- Độ lệch tâm của các tấm nối nhỏ hơn
5 % chiều dày của tấm dày hơn trong hai tấm;
- Tổng chiều dài của các phần lõm nhỏ
hơn 5 % tổng chiều dài mối hàn;
- 100 % NDT.
Đối với mối hàn giữa các tấm song song
chồng lên nhau (ví
dụ
với mối hàn góc):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chân mối hàn được xử lý sau khi hàn
bằng cách mài, làm nóng chảy lại bằng hàn TIG hoặc hàn plasma, hoặc
cán bi;
- 100% NDT.
Đối với các mối hàn khác:
- Hàn ngấu hoàn toàn;
- Góc chuyển tiếp của mối hàn và bề mặt
tấm không vượt quá 25°;
- Chân mối hàn được xử lý sau khi hàn
bằng cách mài, làm nóng chảy lại bằng hàn TIG hoặc hàn plasma, hoặc
cán bi;
- 100% NDT.
- Độ lệch tâm của các tấm nối nhỏ hơn
10 % chiều dày của tấm dày hơn trong hai tấm.
Nếu lớp phủ TIG được sử dụng để xử lý sau hàn tại
vùng có nguy cơ phát sinh vết nứt trong mối hàn nhằm mục đích nâng cao độ bền mỏi,
mức chất lượng tính toán C có thể được
nâng cấp lên mức B
cho tất cả các cấu hình mối ghép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết không thể hiện trong Phụ
lục D hoặc khi xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình thì cần nghiên cứu
riêng đối với Δσc và m.
Các yêu cầu như sau:
- Mẫu thử phải có kích thước thật (1:1);
- Mẫu thử phải được chế tạo với các điều
kiện như tại công trình;
- Các chu trình ứng suất phải nằm
toàn bộ trong miền ứng suất kéo;
- Phải thực hiện ít nhất bảy thử nghiệm cho mỗi
mức của khoảng thay đổi ứng suất.
Các yêu cầu để xác định m và Δσc như sau:
- Δσc phải được xác định
từ số các chu trình dựa trên
hiệu của giá trị trung bình và hai lần
độ lệch chuẩn ở hệ toạ độ log-log.
- Ít nhất phải sử dụng một mức của khoảng thay đổi
ứng suất sẽ làm mẫu thử bị
hỏng
khi giá trị trung bình của số chu trình nhỏ hơn 2x104.
- Ít nhất phải sử dụng một mức của khoảng thay đổi
ứng suất làm mẫu thử bị hỏng khi giá trị trung bình của số chu trình nằm giữa
1,5x106 và 2,5x106.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- m được lấy bằng 3;
- Mức của khoảng thay đổi ứng suất làm
mẫu thử bị hỏng khi
giá trị trung bình của số chu
trình nhỏ hơn
1x105.
6.3 Quá
trình ứng suất
6.3.1 Xác định quá trình ứng
suất
Quá trình ứng suất là sự thể hiện số của
tất cả các biến đổi ứng suất có giá trị đáng kể đối với hư hỏng. Sử dụng các nguyên tắc đã
được thiết lập về mỏi kim loại, số
lượng lớn các chu trình ứng suất có độ lớn thay đổi được quy về một hoặc hai
tham số.
Để kiểm nghiệm độ bền mỏi của các thành phần cơ
khí hoặc kết cấu
cần trục, phải xác định quá trình ứng suất phát sinh từ các điều kiện làm việc.
Quá trình ứng suất có thể được xác định
bằng thử nghiệm hoặc tính toán bằng cách mô phỏng động lực học đàn hồi hoặc động lực
học vật thể rắn.
Nói chung, kiểm nghiệm độ bền mỏi phải
thực hiện với tổ hợp tải trọng A (tải trọng thường xuyên) theo các phần tương ứng
của TCVN 11417 (ISO 8686), nhân thêm với hệ số động ϕi, với tất cả
các hệ số an toàn thành phần γp = 1, và cường độ (tức là ứng suất giới
hạn) tính theo 6.2. Trong một số áp dụng, tổ hợp tải trọng B (tải trọng không
thường xuyên) có thể xuất hiện khá
nhiều đủ để yêu cầu đưa vào việc đánh giá độ bền mỏi. Quá trình ứng
suất từ các tải trọng không
thường xuyên này có thể được tính toán bằng cách tương tự như đối với tải trọng thường
xuyên.
Đối với các quá trình ứng suất không tỷ
lệ (chẳng hạn như tại mặt trên của dầm chính là các ứng suất theo lý thuyết
chung và ảnh hưởng cục bộ từ tải trọng do các bánh xe truyền xuống, hoặc ứng suất
uốn và xoắn trong các trục lắp bánh răng) thì có thể xác định độc
lập. Việc đánh giá mỏi từ ảnh hưởng tổng hợp của các quá trình ứng suất này (sự
tương tác) được dựa trên tác động của các quá trình ứng suất độc lập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tần suất xuất hiện của các biên độ ứng
suất và ứng suất trung bình;
b) Mật độ phân bố của các biên độ ứng
suất, ứng suất trung bình và tổng số chu trình ứng suất.
Trong các điều khoản sau đây chỉ áp dụng
thông số theo mục a).
CHÚ THÍCH: Ví dụ về xác định
quá trình ứng suất bằng mô phỏng được cho tại Phụ lục F.
6.3.2 Tần suất xuất
hiện của chu trình ứng suất
Đối với việc kiểm nghiệm độ bền mỏi,
quá trình ứng suất được thể hiện kiểu một tham số thông qua tần suất xuất hiện của
các khoảng thay đổi ứng suất, được xác định bằng phương pháp đếm chu trình
(phương pháp dòng mưa hoặc phương pháp bể chứa), còn ảnh hưởng của ứng suất
trung bình được bỏ qua.
Mỗi khoảng thay đổi ứng suất được mô tả bằng hiệu giữa
các giá trị cực trị của nó:
Δσ = σu - σb (33)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σb giá trị cực
hạn dưới của khoảng thay đổi ứng suất;
Δσ khoảng thay đổi ứng suất.
Hình 9 minh hoạ kết quả thể hiện kiểu một
thông số của quá trình ứng suất.
CHÚ DẪN
Δσi khoảng thay đổi ứng
suất mức i
Δ khoảng
thay đổi ứng suất lớn nhất
ni số chu trình có khoảng
thay đổi ứng suất mức i
Hình 9 - Biểu
diễn kiểu một tham số cho quá trình ứng suất (tần suất xuất hiện của các khoảng
thay đổi ứng suất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số quá trình ứng suất sm được tính trên cơ sở
thể hiện kiểu một tham số
của quá trình ứng suất trong suốt tuổi thọ hiệu dụng của cần trục như sau:
Sm = v x km (34)
với
(35)
Trong đó:
v tổng tần suất xuất hiện tương đối của khoảng thay
đổi ứng suất;
km hệ số phổ ứng
suất bậc m;
Δσi khoảng thay đổi ứng
suất (xem Hình
9);
Δkhoảng
thay đổi ứng suất lớn nhất (giá trị lớn nhất trong các mức của khoảng thay đổi ứng
suất, xem Hình 9);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nt = , tổng số lần xuất hiện của các khoảng
thay đổi ứng suất trong suốt tuổi thọ hiệu dụng của cần trục;
Nref =2x106 số chu trình
tham chiếu (số chu trình cơ sở khi
thử độ bền mỏi của vật liệu);
m hệ số góc của
đường cong mỏi của phần tử trong hệ toạ độ logσ/logN (bậc đường
cong mỏi).
Đối với các chi tiết kết cấu đã khử ứng
suất dư hoặc chi tiết không hàn thì phần ứng suất âm trong khoảng thay đổi ứng
suất có thể giảm còn 60%.
Một quá trình ứng suất cho trước được
phân vào cấp cụ thể S không phụ
thuộc vào hằng số m
của đường cong mỏi logσ-logN liên quan. Các đường chéo giới hạn
các nhóm S thể hiện
quan hệ giữa km và v khi s = const trong biểu đồ với hệ
đơn vị log/log.
Các quá trình ứng suất được đặc trưng
bởi cùng hệ số sm có thể được
xem xét là tương đương về sự phá hủy của vật liệu, chi tiết hoặc bộ phận tương
tự nhau.
Các chi tiết cần trục có giá trị s
nhỏ hơn 0,001 không yêu cầu phải kiểm nghiệm độ bền mỏi.
Khi ứng suất tính toán luôn là nén trong
trạng thái ứng suất đơn trục và khi
không xuất hiện sự phát triển vết nứt thì không yêu cầu kiểm nghiệm độ bền mỏi
cho các ứng suất nén. Tuy nhiên, các ứng suất trong mặt chịu cắt phải được tính đến.
Sự phân nhóm quá trình ứng suất thành
các cấp S theo hệ số sm với hằng số m
= 3 được cho trong Bảng 9 và minh
họa trên Hình 10
bằng thông số s3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp S
Hệ số quá
trình ứng suất
S02
0,001 < s3 ≤ 0,002
S01
0,002 < s3 ≤ 0,004
S0
0,004 < s3 ≤ 0,008
S1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S2
0,016 < s3 ≤ 0,032
S3
0,032 < s3 ≤ 0,063
S4
0,063 < s3 ≤ 0,125
S5
0,125 < s3 ≤ 0,250
S6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S7
0,500 < s3 ≤ 1,000
S8
1,000 < s3 ≤ 2,000
S9
2,000 < s3 ≤ 4,000
a Không yêu cầu
đánh giá độ bền mỏi
Hình 10 -
Minh họa phân loại hệ
số quá trình ứng suất
với m = 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.4.1 Quy định
chung
Đối với các phần tử kết cấu của cần trục,
cấp S của quá trình ứng suất
có thể lấy theo Bảng 9, khi không biết hệ số quá trình ứng suất có thể xác định
bằng tính toán hoặc
đo đạc.
Cấp của quá trình ứng suất cũng có thể
xác định trực tiếp bằng thực nghiệm, với các điều chỉnh kỹ thuật.
Hệ số quá trình ứng suất s3 tương ứng cho trong Bảng 11. Cấp S của quá
trình ứng suất liên quan đến chế độ làm việc của cần trục và phụ thuộc vào:
- Số chu trình làm việc và cấp sử dụng U [xem
TCVN 8590-1 (ISO 4301-1)];
- Phổ tải nâng và cấp tải Q [xem TCVN
8590-1 (ISO 4301-1)];
- Cấu hình cần trục và các ảnh hưởng
khi cần trục chuyển động (chuyển
động ngang, quay, nâng cần, v.v...).
Nếu một cấp của quá trình ứng suất đơn
lẻ được áp dụng để đặc trưng cho toàn bộ kết cấu, phải sử dụng cấp nguy hiểm nhất
có thể.
6.3.4.2 Trường hợp đặc biệt
Trong trường hợp đặc biệt, khi sự thay
đổi ứng suất trong các phần tử kết cấu chỉ phụ thuộc
vào tải nâng,
không phụ thuộc vào sự thay đổi của các ảnh hưởng do tải khác gây ra, ví dụ như
ảnh hưởng của tải trọng bản thân các bộ phận di chuyển của cần trục, tức là số
chu trình ứng suất bằng số chu
trình nâng và khoảng
thay đổi ứng suất tỉ lệ với khoảng
thay đổi của tải nâng, thì cấp S của các phần tử này có thể được xác định
theo Bảng 10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm chế độ
làm việc A
theo
TCVN 8590-1 (ISO 4301-1)
Cấp S
A1
S01
A2
S0
A3
S1
A4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A5
S3
A6
S4
A7
S5
A8
S6
Các nhóm ứng suất cao (S7 đến
S9) không có trong tiêu chuẩn TCVN 8590-1 (ISO 4301-1), nhóm A8 có thể được áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các chi tiết cần kiểm nghiệm,
phải chứng minh được:
ΔσSd ≤ ΔσRd
(37)
ΔσSd = max σ -
min σ
(38)
Trong đó:
ΔσSd khoảng thay đổi ứng
suất tính toán lớn
nhất;
maxσ , minσ các cực trị của
ứng suất tính toán từ tổ
hợp tải trọng A, theo các phần áp dụng tương ứng của TCVN 11417 (ISO 8686), với
γp = 1 (ứng suất nén mang dấu âm);
ΔσRd khoảng thay đổi ứng
suất giới hạn khi tính toán.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất tiếp t cũng được xử lý
tương tự.
Đối với từng thành phần ứng suất, σx,
σy và t, việc kiểm nghiệm phải
tiến hành độc lập, trong đó
x và y
là các chỉ số để
thể hiện các ứng suất trong hệ trục vuông góc.
Đối với các chi tiết không hàn, nếu
các ứng suất pháp và ứng suất tiếp do cùng một tải trọng gây ra thay đổi như
nhau, hoặc khi mặt phẳng của ứng suất
chính lớn nhất
không thay đổi đáng kể trong quá trình chịu tải thì có thể chỉ cần sử dụng
khoảng thay đổi lớn nhất của ứng suất chính.
6.5 Xác định
khoảng thay đổi ứng suất giới hạn khi tính toán
6.5.1 Phương pháp
áp dụng
Các khoảng thay đổi ứng suất giới hạn
khi tính toán đối với chi tiết cần xem xét phải được xác định bằng cách sử dụng
trực tiếp hệ số quá trình ứng suất sm hoặc được
đơn giản hóa theo cấp S.
6.5.2 Sử dụng trực
tiếp hệ số quá trình ứng suất
Khoảng thay đổi ứng suất giới hạn khi
tính toán được xác định theo:
(39)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ΔσRd - khoảng thay đổi ứng
suất giới hạn khi tính toán;
Δσc độ bền mỏi đặc trưng
(xem Phụ lục D);
m bậc của đường
cong mỏi (hệ số góc của đường logσ-logN, xem Phụ lục D);
γmf hệ số dự trữ độ bền
mỏi riêng (xem Bảng 8);
sm hệ số quá trình ứng
suất.
Khi hệ số sm lấy trên cơ sở
m = 3, khoảng
thay đổi ứng suất giới hạn khi tính toán có thể xác định theo phương pháp tại
6.5.3.2.
6.5.3 Sử dụng các cấp S
6.5.3.1 Hệ số góc m
Khi chi tiết cần xem xét liên quan đến
cấp S theo 6.3, việc
xác định khoảng thay đổi ứng suất giới hạn khi tính toán bằng phương pháp đơn giản sẽ phụ
thuộc vào hệ số góc m của đường
cong mỏi logσ-logN.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị của hệ số quá trình ứng suất
(s3) tương ứng với
các cấp S của quá
trình ứng suất riêng biệt được chọn theo Bảng 11.
Bảng 11 - Các
giá trị của s3 cho các cấp S của quá
trình ứng suất
Cấp S
S02
S01
S0
S1
S2
S3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S5
S6
S7
S8
S9
s3
0,002
0,004
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,032
0,063
0,125
0,25
0,5
1,0
2,0
4,0
CHÚ THÍCH: Các giá
trị của hệ số
quá trình ứng suất thể hiện trong
bảng này là các giới hạn trên của các khoảng cho tại Bảng 9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(40)
Trong đó:
ΔσRd khoảng thay đổi ứng
suất giới hạn khi tính toán;
Δσc độ bền mỏi đặc trưng
của chi tiết, với m = 3 (xem Phụ lục D);
s3 hệ số phân loại quá
trình ứng suất (xem Bảng 11);
γmf hệ số dự trữ độ bền
mỏi riêng (xem Bảng 8);
Phụ lục E cho các giá trị của ΔσRd cho trường hợp
bất lợi nhất γmf = 1,25, tùy
thuộc vào cấp S và Δσc.
6.5.3.3 Hệ số góc m
≠ 3
Nếu hệ số góc của đường cong giới
hạn mỏi logσ-logN khác 3, khoảng thay đổi ứng
suất giới hạn khi tính toán sẽ phụ thuộc vào cấp S và hệ số phổ ứng suất km
(xem 6.3.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ΔσRd = ΔσRd,1 x k* (41)
ΔσRd,1 = (42)
(43)
Trong đó:
ΔσRd khoảng thay đổi ứng suất
giới hạn khi tính toán;
ΔσRd,1 khoảng thay đổi
ứng suất giới hạn khi tính toán khi k* = 1;
k* hệ số tỷ lệ phổ ứng suất riêng,
Δσ’c, m độ bền mỏi đặc
trưng của chi tiết và hệ số góc của đường cong giới hạn mỏi logσ/logN (xem Phụ lục
D);
s3 hệ số phân
loại quá trình ứng suất khi m = 3
(xem Bảng 11);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k3 hệ số phổ ứng
suất tính với m
= 3;
km hệ số phổ ứng
suất tính với m của chi tiết đang được xem xét.
Phụ lục E cho các giá trị của ΔσRd cho trường hợp
bất lợi nhất γmf = 1,25, tùy thuộc vào cấp S và Δσc.
6.5.3.4 Phương pháp
đơn giản áp dụng khi m ≠ 3
Vì k* = 1 bao trùm phần lớn các
phổ ứng suất bất lợi nhất nên ΔσRd,1 tính theo công
thức (42) có thể
sử
dụng làm khoảng thay đổi ứng suất giới hạn khi tính toán. Giá trị của k* có thể được
tính theo k3 và km từ các phổ ứng suất xác định từ thực nghiệm.
6.5.4 Ứng suất pháp
và ứng suất
tiếp độc lập
Ngoài việc kiểm nghiệm độc lập đối với σ và t (xem 6.4), sự tác động
độc lập của các khoảng thay đổi của ứng suất pháp và ứng suất tiếp phải được
xem xét theo điều kiện:
(44)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Δσc, Δtc độ bền mỏi đặc
trưng;
γmf hệ số dự trữ
độ bền mỏi riêng (xem Bảng 8);
sm hệ số quá
trình ứng suất;
m bậc của đường
cong mỏi;
x,y chỉ số thể
hiện các thành phần ứng suất theo hệ trục vuông góc;
t chỉ số thể hiện ứng
suất tiếp.
7 Kiểm nghiệm
độ ổn định đàn hồi
7.1 Quy định
chung
Kiểm nghiệm độ ổn định đàn hồi được thực
hiện để chứng minh rằng các phần tử hoặc thành phần kết cấu thẳng tuyệt đối không bị mất
độ ổn định do biến dạng bên, phát sinh chủ yếu từ tải trọng hoặc ứng suất nén.
Các biến dạng do các tải trọng nén hoặc ứng suất nén kết hợp với mô men uốn tác
động từ bên ngoài hoặc kết hợp với mô men uốn do sự không hoàn hảo ngay từ đầu
của các đặc tính hình học có thể được đánh giá thông qua thuyết bậc hai như một
phần của việc kiểm nghiệm độ bền tĩnh. Điều khoản này quy định
các yêu cầu liên quan đến kiểm nghiệm độ ổn định tổng thể của các phần tử chịu nén và
độ ổn định cục bộ của tấm mỏng chịu ứng suất nén.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Ổn định
của các phần tử chịu nén
7.2.1 Lực ổn định tới hạn
Lực ổn định tới hạn Nk là lực gây mất
bằng nhỏ nhất theo
thuyết đàn hồi. Với các phần tử có tiết diện không đổi lực Nk được cho
trong Bảng 12 với các điều kiện biên đã định, còn được biết đến như là các trường
hợp tới hạn của Ơle.
Bảng 12 - Lực
tới hạn Nk cho các trường hạp tới hạn của Ơle
Trường hợp
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện
biên
Nk
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E mô đun đàn hồi của
vật liệu
li mô
men quán tính của phần tử trong mặt phẳng trên hình vẽ
L chiều dài của phần
tử
Đối với các điều kiện biên khác hoặc với
các phần tử tạo thành từ nhiều đoạn i với mặt cắt tiết diện khác nhau,
lực Nk có thể được tính toán từ các công thức vi phân hoặc hệ phương trình vi
phân của đường đàn hồi ở trạng thái
biến dạng và có nghiệm tổng quát như sau:
(45)
Trong đó:
x tọa độ dọc theo chiều dài;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E mô đun đàn hồi;
Ii Mô men quán tình của
phần i theo hướng yếu
nhất;
Nc Lực nén;
Ai, Bi, Ci là các hằng số, có thể tìm được bằng cách áp dụng
các điều kiện biên thích hợp.
Lực ổn định tới hạn Nk được
tìm thấy là giá trị
dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện
(45) khi được giải với các điều kiện biên thích hợp.
7.2.2 Lực nén giới
hạn theo tính toán
Lực nén giới hạn theo tính toán NRd
cho các phần tử và các thành
phần cần xem xét của
nó được tính từ lực ổn định tới hạn
Nk:
(46)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fy giới hạn chảy;
A diện tích mặt
cắt ngang của phần tử.
Hệ số rút gọn K xác định theo độ mảnh
λ. Độ mảnh λ tính như sau:
(47)
Trong đó Nk là lực
ổn định tới hạn theo 7.2.1.
Tùy theo giá trị của độ mảnh λ và hệ số
α của tiết diện, hệ số rút gọn K xác định như sau:
λ ≤ 0,2 : K = 1,0
ξ = 0,5 x [1+α x (λ
- 0,2) + λ2] (48)
Hệ số α cho trong Bảng 13 tùy theo loại
tiết diện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại tiết diện
Ổn định theo trục
ƒy <
460
ƒy ≥ 460
α
δ1
α
δ1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiết diện ống
Cán nóng
y-y
z-z
0,21
L/300
0,13
L/350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y-y
z-z
0,34
L/250
0,34
L/250
2
Tiết diện hộp (hàn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a > ti / 2 và
hy / ty
< 30
hz / tz
< 30
y-y
z-z
0,49
L/200
0,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Còn lại
y-y
z-z
0,34
L/250
0,34
L/250
3
Thép hình cán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h / b > 1,2;
t ≤ 40mm
y-y
0,21
L/300
0,13
L/350
z-z
0,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
L/350
h / b > 1,2 ;
40 < t ≤ 80mm
h / b ≤ 1,2;
t ≤ 80mm
y-y
0,34
L/250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L/300
z-z
0,49
L/200
0,21
L/300
t > 80mm
y-y
z-z
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L/150
0,49
L/200
4
Dầm I (hàn)
ti ≤ 40mm
y-y
0,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
L/250
z-z
0,49
L/200
0,13
L/200
ti > 40mm
y-y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L/200
0,13
L/200
z-z
0,76
L/150
0,13
L/150
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y-y
z-z
0,49
L/200
0,49
L/200
δ1 là độ lớn cho phép lớn nhất của
độ cong ban đầu do sự không hoàn hảo được đo trên suốt chiều dài của phần tử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp phần tử có tiết diện
thay đổi thì phải áp dụng các công thức tại 7.2.2 cho tất cả các phần của phần
tử. Giá trị nhỏ nhất của
NRd phải được sử
dụng và ngoài ra phải thỏa mãn yêu cầu sau:
(49)
7.3 Ổn định
của tấm thành mỏng chịu ứng suất nén và cắt
7.3.1 Quy định
chung
Các tấm thành mỏng là các tấm mỏng không được
gia cường và chỉ được giữ dọc
theo các cạnh của nó hoặc là phần tấm mỏng nằm giữa các gân tăng cứng.
Ứng suất giới hạn khi tính toán cho trong điều
khoản này sẽ đảm bảo sự mất ổn định của
các tấm không thể xảy ra, tức là
các ứng xử sau mất ổn định sẽ không cần sử dụng đến về các phương
pháp sử dụng các ứng xử sau mất ổn định
có thể xem thêm thông tin trong Thư mục tài liệu tham khảo. Khi sử dụng các
phương pháp này thì
các
ảnh hưởng sau mất ổn định, ví dụ lên
độ bền mỏi, phải được tính đến.
Các giả định sau đây được sử dụng:
- Độ không hoàn hảo về mặt hình học của tấm
nhỏ hơn các giá trị lớn nhất cho trong Bảng 14;
- Các gân tăng cứng được thiết kế có đủ độ cứng và độ
bền để cho phép độ ổn định yêu cầu của tấm có thể được phát huy (tức là độ ổn định
của các gân tăng cứng phải lớn hơn các tấm thành mỏng);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 15 - Giá trị cho
phép lớn nhất về độ không hoàn hảo f của tấm thành mỏng
và tăng cứng
TT
Loại tăng cứng
Hình minh họa
Độ không hoàn hảo f
1
Các tấm không được
gia cường
Trường hợp chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi a ≤ 2b: lm
= a
Khi a > 2b: lm
= 2b
2
Chịu nén dọc
Khi b ≤ 2a: lm
= b
Khi b > 2a: lm
= 2b
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Có các gân tăng cứng
ngang với khả năng gia cường theo cả chiều dọc và chiều ngang
f phải được đo trong mặt phẳng vuông
góc
lm chiều dài cữ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 - Các
ứng suất tác động lên tấm mỏng
7.3.2 Ứng suất giới
hạn khi tính toán tương ứng với ứng suất dọc σx
Ứng suất nén giới hạn khi tính toán ƒb,Rd,x được xác định
theo:
(50)
Trong đó:
Kx hệ số rút gọn
theo công thức (51);
ƒy giới hạn chảy
của vật liệu tấm.
Hệ số rút gọn Kx xác
định theo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi λx ≤ 0,7
Kx = 1,474 - 0,677 x λx
khi λx 0,7 < λx
≤ 1,291
(51)
khi λx ≥ 1,291
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ mảnh của tấm λx tính theo:
(52)
Trong đó:
σe ứng suất
tham chiếu, xác định theo công thức (53);
kσx hệ số ổn định,
lấy theo Bảng 15.
Ứng suất tham chiếu σe tính theo:
(53)
Trong đó:
E mô đun đàn hồi của tấm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t chiều dày của
tấm;
b chiều rộng của
tấm.
Hệ số ổn định kσx phụ thuộc
vào tỉ số ứng suất
trên cạnh (Ψ), hệ số kích thước (α) và điều kiện giữ (ngàm) của
các cạnh. Bảng 15 cho các giá trị của hệ số ổn định đối với tấm thành mỏng được ngàm
dọc theo các cạnh dọc và
ngang (Trường hợp 1) và các tấm thành mỏng được ngàm theo hai cạnh
ngang nhưng chỉ được ngàm theo một cạnh dọc (Trường hợp 2).
Bảng 15 - Hệ
số ổn định kσγ
Trường hợp 1
Trường hợp 2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngàm dọc theo tất cả
các cạnh
Ngàm dọc theo hai cạnh
chịu tải (các cạnh cuối) và dọc theo một cạnh dọc
2
Phân bố ứng suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ψ = 1
4
0,43
4
1 > Ψ > 0
0,57 - 0,21Ψ +
90,07Ψ2
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,81
1,70
0,57
6
0 > Ψ > -1
7,81 - 6,29Ψ +
9,78Ψ2
1,70 - 5Ψ + 17,1Ψ2
0,57 - 0,21Ψ +
90,07Ψ2
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,9
23,8
0,85
8
Ψ < -1
5,98 x (1-Ψ)2
23,8
0,57 - 0,21Ψ +
90,07Ψ2
CHÚ THÍCH: Đối với Trường hợp 1, các
giá trị và công
thức tính hệ số ổn định cho trong
Bảng 15 cho các tấm thành mỏng được cố định theo cả bốn cạnh có
thể cho kết quả an toàn hơn cho các tấm có α < 1,0 (dòng 3 đến
dòng 6) và có α < 0,7 (dòng 7) (xem
Hình 11 cho hệ số α). Đối với Trường hợp 2, kết quả cũng an toàn hơn cho các tấm có α
< 2,0. Thông tin liên quan đến các giá trị khác cho các tấm ngắn có thể tìm trong các tài liệu tham
khảo (xem Thư mục tài liệu tham khảo).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi ứng suất ngang là do tải trọng di
động gây ra, ví dụ sự di chuyển của bánh xe chịu tải trong dầm cầu trục thì việc sử dụng
các phương pháp có tính đến ảnh hưởng sau mất ổn định trong 7.3.1 là không được
phép.
Ứng suất nén giới hạn khi tính toán ƒb,Rd,y được xác định
theo:
(54)
Trong đó:
Ky hệ số rút gọn theo công
thức (55);
ƒy giới hạn chảy của vật liệu
tấm.
Hệ số rút gọn Ky xác định theo:
Ky = 1
khi λy ≤ 0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ky = 1,474 - 0,677 x λy
khi 0,7 < λy ≤ 1,291
(55)
khi λy ≥ 1,291
Trong đó:
λy độ mảnh của tấm
(không thứ nguyên), xác định theo công thức (56).
Độ mảnh của tấm λy tính theo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
σe ứng suất
tham chiếu, xác định theo công thức (53);
kσy hệ số ổn định,
xác định theo Hình 12;
a chiều dài của
tấm;
c chiều rộng
vùng phân bố tải trọng [c = 0 tương ứng
với điểm đặt tải lí thuyết trên Hình 12 (xem C.4)].
Hình 12 - Hệ
số ổn định kσy
7.3.4 Ứng suất giới
hạn khi tính toán tương ứng với ứng suất cắt t
Ứng suất cắt giới hạn khi tính toán được xác định
theo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Kt hệ số rút gọn xác định
theo:
khi λt ≥ 0,84
Ky = 1 khi λt < 0,84 (58)
(59)
Trong đó:
fy giới hạn chảy
nhỏ nhất của vật liệu tấm;
σe ứng suất
tham chiếu, tính theo công thức (53);
kt hệ số ổn định,
tính theo các
công thức ở Bảng 16 (khi
tấm được ngâm tất cả các cạnh).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
α
kt
α > 1
kt = 5,34 +
α ≤ 1
kt = 4 +
7.4 Tiến
hành kiểm nghiệm
7.4.1 Phần tử chịu nén
Đối với phần tử đang xem xét, phải chứng
minh được:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
NSd tải trọng nén tính được;
NRd tải trọng nén
giới hạn khi tính toán, xác định theo 7.2.2.
7.4.2 Tấm thành mỏng
7.4.2.1 Tấm thành mỏng
chịu ứng suất nén dọc hoặc nén ngang
Đối với tấm thành mỏng đang xem xét,
phải chứng minh được:
ǀσSd,xǀ ≤ ƒb,Rd,x
và ǀσSd,yǀ ≤ ƒb,Rd,y
(61)
Trong đó:
σSd,x, σSd,y ứng suất nén
tính được σx hoặc σy ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.2.2 Tấm thành mỏng chịu ứng
suất cắt
Đối với tấm thành mỏng đang xem xét,
phải chứng minh được:
tSd ≤ ƒb,Rd,t (62)
Trong đó:
tSd ứng suất cắt tính được;
ƒb,Rd,t ứng suất
cắt giới hạn khi tính toán, xác định theo 7.3.4.
7.4.2.3 Tấm thành mỏng
chịu ứng suất pháp đa trục và ứng suất cắt
Đối với tấm thành mỏng chịu ứng
suất pháp đa trục (ứng suất dọc và/hoặc ngang) và ứng suất cắt thì ngoài việc
kiểm nghiệm các thành phần ứng suất riêng rẽ theo 7.4.2.1 và 7.4.2.2 còn phải
chứng minh thêm điều kiện sau:
(63)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e1 = 1 + (64)
e2 = 1 + (65)
e3 = 1 + Kx x Ky
x (66)
với Kx xác định theo 7.3.2,
Ky xác định theo
7.3.3 và Kt xác định
theo 7.3.4;
V = (Kx x Ky)6
khi σSd,x x σSd,y ≥ 0 (67)
V = -1 khi σSd,x x σSd,y <
0
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Lực cắt giới hạn khi tính toán Fv,Rd cho mỗi bu lông và mỗi mặt phẳng cắt đối
với các mối ghép có nhiều mặt phẳng cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Lực cắt
giới hạn khi tính toán Fv,Rd mỗi bu lông
và mỗi mặt phẳng cắt đối với các mối ghép có nhiều mặt phẳng cắt (mối
ghép khít: thân bu lông ghép không có khe hở với lỗ trên tấm ghép)
Bu lông
Đường kính
thân bu lông
mm
Fv, Rd
kN
Vật liệu bu lông với
γRb = 1,1
4.6
5.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.9
12.9
M12
13
16,7
20,9
44,6
62,8
75,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
28,6
35,7
76,2
107,2
128,6
M20
21
43,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116,2
163,2
196,1
M22
23
52,2
65,3
139,4
196,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M24
25
61,8
77,3
164,9
231,9
278,3
M27
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,0
206,9
291,0
349,2
M30
31
95,1
111,8
253,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
428,0
Bảng A.2 - Lực
cắt giới hạn khi tính toán Fv,Rd cho mỗi bu lông và mỗi mặt phẳng cắt đối với các
mối ghép có nhiều mặt phẳng cắt (mối ghép tiêu chuẩn)
Bu lông
Đường kính
thân bu lông
mm
Fv,Rd
kN
Vật liệu bu lông với
γRb = 1,1
4.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.8
10.9
12.9
M12
12
14,2
17,8
37,9
53,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M16
16
25,3
31,6
67,5
94,9
113,9
M20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,4
105,5
148,4
178,0
M22
22
47,8
59,8
127,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215,4
M24
24
56,9
71,2
151,9
213,6
256,4
M27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,1
90,1
192,3
270,4
324,5
M30
30
89,0
113,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
333,9
400,6
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Bu lông được siết chặt
Các kích thước bu lông
trong Bảng B.1 và B.2 tương ứng với dãy tiêu chuẩn ren hệ mét và có bước phù hợp
với ISO 262, ISO general purpose metric screw threads - Selected sizes for
screws, bolts and nuts (Ren hệ mét ISO công dụng chung - Chọn kích thước cho
vít, bu lông và đai ốc)
Bảng B.1 - Mô
men siết (tính bằng Nm) để
đạt mức lực siết cho phép lớn nhất 0,7xFy
Cỡ bu lông
Cấp độ bền của
bu lông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.9
12.9
M12
86
122
145
M14
136
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M16
210
300
300
M18
290
410
495
M20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590
710
M22
560
790
950
M24
710
1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M27
1 040
1 460
1 750
M30
1 410
2 000
2 400
M33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 700
3 250
M36
2 460
3 500
4 200
CHÚ THÍCH: Hệ
số ma sát µ = 0,14 được giả định khi tính mô men siết. Đối với các giá trị hệ
số ma sát khác thì lực
siết cần điều chỉnh lại cho thích hợp.
Bảng B.2 - Lực
trượt giới hạn khi
tính toán Fs,Rd cho mỗi bu
lông tại mỗi bề mặt ma sát khi sử dụng lực siết tính toán Fp,d = 0,7 x fyb
x As
Bu lông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
Lực siết
tính toán
Fp,d
kN
Lực trượt giới hạn
khi tính toán Fs,Rd (kN) khi γm =
1,1 và γss = 1,14
Cấp độ bền
của bu lông
8.8
hệ số ma
sát
Cấp độ bền của bu
lông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số ma
sát
12.9
hệ số ma
sát
8.8
10.9
12.9
0.50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.30
0.20
0.50
0.40
0.30
0.20
0.50
0.40
0.30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M12
84,3
37,8
53,1
63,7
15,1
12,1
9,1
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0
12,7
8,5
25,5
20,4
15,3
10,2
M16
157,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,9
119,0
28,1
22,5
16,9
11,2
39,6
31,6
23,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,6
38,1
28,6
19,0
M20
245,0
110,0
154,0
185,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,2
26,4
17,6
61,6
49,3
37,0
24,6
74,0
59,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,6
M22
303,0
136,0
191,0
229,0
54,4
43,5
32,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,4
61,1
45,8
30,6
91,6
73,3
55,0
36,6
M24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158,0
222,0
267,0
63,2
50,6
37,9
25,3
88,8
71,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,5
107,0
85,4
64,1
42,7
M27
459,0
206,0
289,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,4
65,9
49,4
33,0
116,0
92,5
69,4
46,2
139,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,3
55,5
M30
561,0
251,0
353,0
424,0
100,0
80,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,2
141,0
113,0
84,7
56,5
170,0
136,0
102,0
67,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
817,0
366,0
515,0
618,0
146,0
117,0
87,8
58,6
206,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124,0
82,4
247,0
198,0
148,0
98,9
Phụ
lục C
(quy
định)
Ứng
suất tính toán trong mối hàn, σw,Sd và tw,Sd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất pháp σw,Sd và ứng suất tiếp tw,Sd tính toán
trong mối hàn được xác định theo:
(C.1)
Trong đó:
Fσ lực gây ứng suất pháp (xem Hình C.1);
Ft lực gây ứng suất tiếp
(xem Hình C.1 );
ar chiều dày hiệu dụng của
mối hàn;
lr chiều dài hiệu dụng
của mối hàn.
Hình C.1 - Mối
hàn giáp mối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ar = min(t1,t2) đối với các
mối hàn ngấu toàn phần;
ar = 2 x ai đối với các
mối hàn đối xứng hai mặt không ngấu toàn phần, với ai là chiều dày
của mối hàn mỗi bên.
CHÚ THÍCH: Các mối hàn một mặt không
ngấu toàn phần không thuộc
phạm vi của tiêu chuẩn này.
Trong trường hợp tổng
quát, chiều dài hiệu dụng của mối hàn được lấy theo lr = lw - 2 x ar (với các mối hàn liên
tục), trừ khi có biện
pháp để đảm bảo toàn bộ chiều dài mối hàn là hiệu dụng, khi đó:
lr = lw
Trong đó:
lw chiều dài của mối hàn
(xem Hình C.1);
ar chiều dày hiệu dụng của
mối hàn;
t1, t2 chiều
dày các chi tiết hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất pháp σw,Sd và ứng suất
tiếp tw,Sd tính toán trong
mối hàn được xác định theo:
(C.2)
Trong đó:
Fσ lực gây ứng
suất pháp (xem Hình C.2):
Ft lực gây ứng
suất tiếp (xem Hình C.2);
ari chiều dày hiệu
dụng của mối hàn (xem Hình C.2):
ari = ai
lri chiều dài hiệu dụng của
mối hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày hiệu dụng của mối hàn bị giới
hạn bởi ar ≤ 0,7 x min(t1,t2).
Chiều dài hiệu dụng của mối hàn: xem
C.1.
Các mối hàn một phía có
thể được sử dụng để chịu tải trọng như
Hình C.2.
Đối với các mối hàn một phía, σw,Sd và tw,Sd được tính toán theo
cách tương tự, sử dụng các thông số thích hợp của mối hàn.
C.3 Mối hàn góc
(cho kết cấu chữ T)
có vát mép
Ứng suất pháp σw,Sd và ứng suất tiếp tw,Sd tính toán
trong mối hàn được xác định theo:
(C.3)
Trong đó:
Fσ lực gây ứng
suất pháp (xem Hình C.3);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ari chiều dày hiệu
dụng của mối hàn (xem Hình C.3):
ari = ai + ahi
lri chiều dài hiệu
dụng của mối hàn.
Hình C.3 - Kích thước
mối hàn
Chiều dày hiệu dụng của mối hàn bị giới
hạn bởi ar ≤ 0,7 x min(t1,t2).
Chiều dài hiệu dụng của mối hàn: xem
C.1.
Các mối hàn một phía có thể được sử dụng
để chịu tải trọng như Hình C.3.
Đối với các mối hàn một phía, σw,Sd và tw,Sd được tính
toán theo cách tương tự, sử dụng các thông số thích hợp của mối hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để đơn giản, ứng suất pháp σw,Sd và ứng
suất tiếp tw,Sd tính toán
trong mối hàn được xác định bằng cách sử dụng chiều dài phân bố hiệu dụng của
mối hàn chịu lực tập trung:
lr = 2 x hd tan K + λ (C.4)
Trong đó:
lr chiều dài
phân bố hiệu dụng;
hd khoảng cách
giữa mối hàn và vùng tiếp xúc của tải trọng tác dụng;
λ chiều rộng vùng tiếp xúc theo chiều
mối hàn; đối với bánh xe có thể lấy λ = 0,2 x r, với λmax = 50 mm,
r bán kính
bánh xe;
2K góc phân tán, phải lấy K ≤ 45°.
Xem Hình C.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.4 - Lực
tập trung
Có thể sử dụng các phương pháp khác để
xác định ứng suất tính toán trong mối hàn, tuy nhiên các giá trị Δσc và Δtc trong Phụ lục
D được dựa trên các tính toán giới thiệu ở phần này.
Phụ
lục D
(quy
định)
Giá trị của hệ số góc m và độ bền mỏi đặc
trưng
Δσc, Δtc
Khi sử dụng thép có độ bền thấp thì độ bền mỏi của
vật liệu cơ sở cho trong Bảng D.1 có thể điều chỉnh, ngay cả khi có các chi tiết
khác như trong Bảng D.2 và D.3. Điều này không chỉ do ảnh hưởng của các giá trị
Δσc khác nhau mà
còn do các giá trị khác nhau của hệ số góc m. Cấp tập trung ứng suất
(NC) tham khảo cột đầu
tiên của Phụ lục E (xem 6.2.1).
Bảng
D.1 - Vật liệu cơ sở của các thành phần kết cấu
Chi tiết số
Δσc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/mm2
Chi tiết kết
cấu
Các yêu cầu
1.1
m = 5
Tấm, thanh phẳng,
thép hình cán chịu ứng suất pháp
Các yêu cầu chung:
- Các bề mặt được
cán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ nhám bề mặt
yêu cầu trước khi xử lý, chẳng hạn bằng phun bi
140
Không phụ thuộc fy
- Trạng thái bề mặt
phù hợp ISO 7788:1995, Bảng 1
- Cho phép hàn sửa
chữa
140
180 ≤ fy ≤ 220
- Trạng thái bề mặt
phù hợp ISO 7788:1995, Bảng 1
- Không hàn sửa chữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các cạnh được cán
hoặc gia công cơ khí hoặc không có các cạnh tự do
- Độ nhám bề mặt Rz
≤ 60 µm + 1 NC
160
220 < fy ≤
320
180
320 < fy
≤ 500
200
500 < fy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180 ≤ fy ≤ 220
- Trạng thái bề mặt
phù hợp ISO 7788:1995, Bảng 1
- Không hàn sửa chữa
- Độ nhám bề mặt Rz
≤ 20 µm
- Các cạnh được cán
hoặc gia công cơ khí hoặc không có các cạnh tự do
200
220 < fy ≤ 320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320 < fy ≤ 500
250
500 < fy ≤ 650
280
650 < fy
≤ 900
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
m = 5
Tấm, thanh phẳng, thép
hình cán chịu ứng suất pháp
Các yêu cầu chung:
- Các bề mặt được
cán
- Các cạnh cắt bằng
nhiệt
- Không có tập
trung ứng suất do khuyết tật hình học (ví dụ vết cắt, vết khuyết)
- Độ nhám bề mặt
yêu cầu trước khi xử lý, chẳng hạn bằng phun bi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không phụ thuộc fy
- Trạng thái bề mặt
phù hợp ISO 7788:1995, Bảng 1
- Cho phép hàn sửa
chữa
- Chất lượng các cạnh
theo ISO 9013:2002, Bảng 5, Hạng 3
140
180 ≤ fy ≤ 220
- Trạng thái bề mặt
phù hợp ISO 7788:1995, Bảng 1
- Chất lượng các cạnh
theo ISO 9013:2002, Bảng 5. Mức 3
- Không hàn sửa chữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cắt bằng máy có điều khiển
- Độ nhám bề mặt Rz
≤ 60 µm và chất lượng các cạnh theo ISO 9013:2002, Bảng
5, Hạng 2 + 1 NC
160
220 < fy ≤ 500
180
500 < fy
160
180 ≤ fy ≤ 220
- Trạng thái bề mặt
phù hợp ISO 7788:1995. Bảng 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không hàn sửa chữa
- Độ nhám bề mặt Rz ≤ 100 µm
- Loại bỏ vẩy cán trước
khi cắt
- Cắt bằng máy có
điều khiển
180
220 < fy ≤ 320
200
320 < fy ≤ 500
225
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
650 < fy ≤ 900
280
900 < fy
1.3
m = 5
Các cạnh lỗ
trên tấm chịu ứng suất pháp
- Ứng suất
danh nghĩa tính theo tiết diện tính (tiết diện thực tế)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có thể có bu
lông, khi bu lông chịu tải đến 20 % độ bền đối với các mối
ghép chịu cắt/dập hoặc đến 10 % đối với các mối ghép chống trượt
80
Không phụ thuộc fy
- Có thể đột lỗ
100
180 ≤ fy ≤
220
- Lỗ được gia công
cơ khí hoặc cắt bằng nhiệt với chất lượng theo ISO 9013:2002, Bảng 5. Hạng
3
- Không đột lỗ
- Loại bỏ gờ trên miệng
lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không hàn sửa chữa
- Độ nhám bề mặt Rz
≤ 100 µm
112
220 ≤ fy ≤ 320
125
220 < fy ≤
500
140
500 < fy ≤
650
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4
m = 5
Tấm, thanh
phẳng, thép hình cán chịu
ứng suất tiếp
Các yêu cầu chung:
- Các bề mặt được
cán
- Không có tập
trung ứng suất do khuyết tật hình học (ví dụ vết cắt, vết khuyết)
- Độ nhám bề mặt
yêu cầu trước khi xử lý, chẳng hạn bằng phun bi
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trạng thái bề mặt
phù hợp ISO 7788:1995, Bảng 1
- Cho phép hàn sửa
chữa
90
180 ≤ fy ≤ 220
- Trạng thái bề mặt
phù hợp ISO 7788:1995, Bảng 1
- Không hàn sửa chữa
- Độ nhám bề mặt Rz
≤ 100 µm
- Các cạnh được cán
hoặc gia công cơ khí hoặc không có các cạnh tự do
- Độ nhám bề mặt Rz
≤ 60 µm + 1 NC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220 < fy ≤ 320
112
320 < fy ≤
500
125
500 < fy
112
180 ≤ fy ≤ 220
- Trạng thái bề mặt
phù hợp ISO 7788:1995, Bảng 1
- Không hàn sửa chữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các cạnh được gia
công cơ khí hoặc không có các cạnh tự do
125
220 < fy ≤ 320
140
320 < fy ≤ 500
160
500 < fy ≤ 650
180
650 < fy ≤ 900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 < fy
Bảng
D.2 - Chi tiết trong mối ghép không hàn
Chi tiết số
Δσc
Δσc
N/mm2
Chi tiết kết
cấu
Các yêu cầu
2.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cắt hai phía
- Không yêu cầu kiểm nghiệm độ bền mỏi cho
các mối ghép bu lông chống trượt bằng ma sát
- Ứng suất danh nghĩa tính theo tiết diện
tinh (tiết diện thực tế)
Cắt một phía
Cắt một phía có hỗ trợ (ví dụ)
Các chi tiết có lỗ trong mối ghép bu lông
chống trượt chịu ứng suất pháp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fy ≤ 275
180
275 < fy
2.2
m = 5
Các chi tiết có lỗ trong mối ghép chịu cắt/dập,
ứng suất pháp
Cắt hai phía hoặc một phía có hỗ trợ
- Ứng suất danh nghĩa tính theo tiết diện
tinh
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
m = 5
Các chi tiết có lỗ trong mối ghép chịu cắt/dập,
ứng suất pháp
Cắt hai phía hoặc một phía có hỗ trợ
- Ứng suất danh nghĩa tính theo tiết diện
tinh
125
Ứng suất pháp
2.4
m = 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giả thiết ứng suất phân bố đều
125
Ứng suất tiếp (Δtc)
355
Ứng suất dập (Δσc)
2.5
m = 5
Bu lông lắp khít trong các mối ghép cắt một
phía
- Giả thiết ứng suất phân bố đều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất tiếp (Δtc)
250
Ứng suất dập (Δσc)
2.6
m = 3
Bu lông có ren chịu kéo (cấp 8.8 hoặc tốt
hơn)
- Δσ được tính theo tiết diện tính ứng suất
As, sử dụng ΔFb (xem 5.2.3.3)
50
Ren gia công cơ khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren cán lớn hơn M30
71
Ren cán M30 hoặc nhỏ hơn
Bảng
D.3 - Chi tiết hàn
Chi tiết số
Δσc
Δσc
N/mm2
Chi tiết kết
cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
m = 3
Mối hàn
giáp mối đối xứng, ứng suất pháp ngang mối hàn
Các điều kiện cơ bản:
- Các tấm hàn đặt đối xứng
- Hàn ngấu toàn phần
- Ứng suất dư
trên
các tấm ở mức bình
thường
- Sai lệch góc < 1°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc
Các điều kiện đặc biệt:
- Các chi tiết có ứng suất dư đáng kể (ví dụ
mối hàn giữa các chi tiết bị khống chế độ co)
-1 NC
-2 NC
-4 NC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4 NC
140
Hàn giáp mối, mức
chất lượng B*
125
Hàn giáp mối, mức
chất lượng B
112
Hàn giáp mối, mức
chất lượng C
3.2
m = 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn
giáp mối đối xứng, ứng suất pháp ngang mối hàn
Các điều kiện cơ bản:
- Các tấm hàn đặt đối
xứng
- Hàn ngấu toàn phần
- Ứng suất dư
trên các tấm ở mức bình thường
- sai lệch góc
< 1°
Các điều kiện đặc
biệt:
- Các chi tiết có ứng
suất dư đáng kể (ví dụ mối hàn giữa các
chi tiết bị khống chế độ co) -1NC
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3
m = 3
Mối hàn ghép mối không
đối xứng, có hỗ trợ, ứng suất pháp ngang mối hàn
- Các điều kiện cơ bản:
- Hàn ngấu toàn phần
- Hỗ trợ song song với mối hàn: e < 2 t2
+ 10 mm
- Hỗ trợ vuông góc với mối hàn: e < 12 t2
- Ứng suất dư trên các tấm ở mức bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ dốc < 1:3; t2 - t1 ≤
4 mm
Các điều kiện đặc biệt:
- Các chi tiết có ứng suất dư đáng kể (ví dụ
mối hàn giữa các chi tiết bị khống chế độ co) -1 NC
- Quan hệ giữa độ dốc và chênh lệch chiều
dày các tấm:
Chênh lệch t2 -
t1 (mm)
125
Hàn giáp mối, mức chất lượng B*
112
Hàn giáp mối, mức chất lượng B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn giáp mối, mức chất lượng C
Độ dốc ≤4 ≤10 ≤50
>50
≤1:3 -1NC -2NC -2NC
-2NC
≤1:3 -1NC -2NC -2NC
-2NC
≤1:3 -1NC -2NC -2NC
-3NC
>1:1 -2NC -2NC
-3NC -3NC
3.4
m = 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện cơ bản:
- Hàn ngấu toàn phần
- Hỗ trợ song song với mối hàn: e < 2 t2
+ 10 mm
- Hỗ trợ vuông góc với mối hàn:
e < 12 t2-
sai lệch góc < 1°
- Ứng suất dư trên các tấm ở mức bình thường
80
Hàn giáp mối trên trên tấm lót được giữ lại,
mức chất lượng C
Các điều kiện đặc biệt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- t2 - t1 >
10 mm -1 NC
3.5
m = 3
Mối hàn giáp mối
không đối xứng, ứng suất ngang mối hàn
Các điều kiện cơ bản:
- Hàn ngấu toàn phần
- Ứng suất dư trên các tấm ở mức bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các chi tiết có ứng suất dư đáng kể (ví dụ
mối hàn giữa các chi tiết bị khống chế độ co)
100
Hàn giáp mối, mức chất lượng B*
90
Hàn giáp mối, mức chất lượng B
80
Hàn giáp mối, mức chất lượng C
-1 NC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,84 ≥ t1/t2 >
0,74
-1 NC
- 0,74 ≥ t1/t2 >
0,63
-2 NC
- 0,63 ≥ t1/t2 >
0,50
-3 NC
- 0,50 ≥ t1/t2 >
0,40
-4 NC
3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn giáp mối cắt
ngang các mối hàn khác, ứng suất ngang mối hàn
Các điều kiện cơ bản:
- Ứng suất dư trên các chi tiết ở mức bình
thường
125
Hàn giáp mối, mức chất lượng B*
100
Hàn giáp mối, mức chất lượng B
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7
m = 3
Ứng suất pháp dọc mối
hàn
Các điều kiện đặc biệt:
- Không có sự bất thường tại các điểm bắt đầu/kết
thúc +1NC
- Mối hán bị khống chế độ cơ giãn -1NC
180
Hàn giáp mối, mức chất lượng B*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn giáp mối, mức chất lượng B
80
Hàn giáp mối, mức chất lượng C
3.8
m = 3
Hàn các kết cấu cắt
chéo hoặc chữ T, mối hàn giáp mối, ứng suất pháp dọc mối hàn
Các điều kiện cơ bản:
- Hàn liên tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện đặc biệt:
- Hàn tự động, không có các điểm khởi đầu
+1NC
- Mối hàn bị khống chế độ co giãn -1NC
112
Miệng hàn K, mức chất lượng B*
100
Miệng hàn K, mức chất lượng B
80
Miệng hàn K, mức chất lượng C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miệng hàn V, có tấm lót, mức chất lượng C
3.9
m = 3
Hàn các kết cấu cắt
chéo hoặc chữ T, mối hàn góc hai phía đối xứng
Các điều kiện cơ bản:
- Hàn liên tục
Các điều kiện đặc biệt:
- Hàn tự động, không có các điểm khởi đầu
+1NC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Ứng suất tại họng (phân giác) mối hàn
σw = F/(2 x ar x
l) (xem Phụ lục C)
71
Mức chất lượng B
Ứng suất trong tấm chịu tải tại chân mối
hàn
63
Mức chất lượng C
3.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn các kết cấu chữ
T, chịu mô men uốn
45
Ứng suất tại họng mối hàn
Ứng suất tính bằng cách áp dụng mô men uốn
và có tính đến hình dáng mối hàn
80
Ứng suất trong tấm chịu tải tại chân mối
hàn, mức chất lượng B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất trong tấm chịu tải tại chân mối
hàn, mức chất lượng C
3.11
m = 3
Hàn hai mặt, ngấu
toàn phần, chịu lực nén ngang (ví dụ từ bánh xe), ứng suất tính tại tấm thành
112
Mức chất lượng B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức chất lượng C
3.12
m = 3
Hàn ngấu toàn phần
(có tấm lót), chịu lực nén ngang (ví dụ từ bánh xe), ứng suất tính tại tấm
thành
90
Mức chất lượng B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức chất lượng C
3.13
m = 3
Hàn góc hai phía,
chịu lực nén ngang (ví dụ từ bánh xe), ứng suất tính tại tấm thành
Chiều dày tấm thành t:
0,5 x t ≤ a ≤ 0,7 x t
với a là kích thước họng mối hàn,
phù hợp với Phụ lục C
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.15
m = 3
Tấm có ray hàn trên
nó, các mối nối ray không phải là mối hàn giáp mối hoặc là mối hàn giáp mối
ngấu một phần; ứng suất tính tại tấm
Các điều kiện cơ bản:
- Tất cả các mối hàn mức chất lượng C hoặc
tốt hơn
Các điều kiện đặc biệt:
- Mối hàn (1) liên tục trên nối ray ở cả
hai bên với chiều dài ít nhất bằng ba lần chiều cao h của ray +1NC
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Chỉ có một mối hàn trên đỉnh ray, h
> p ≥ 0,3 x h
71
Mối hàn trên đỉnh và hai phía bên của ray,
h > p ≥ 0,2 x h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m = 3
Hàn ngấu một phần,
chịu lực nén ngang (ví dụ từ bánh xe treo), ứng suất tính tại tấm thành
Các điều kiện cơ bản:
- Mức chất lượng C
- a và p phù hợp với Điều C.3
Các điều kiện đặc biệt:
- Mối hàn góc có xử lý miệng hàn và mức chất
lượng B +1NC
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 x t ≤ a ≤ 0,7 x t
56
p ≥ 1 mm khi t > 6 mm; 0,6 x t ≤ a ≤ 0,7
x t
50
Mối hàn góc không xử lý miệng hàn 0,6 x t ≤
a ≤ 0,7 x t
40
Mối hàn góc không xử lý miệng hàn
0,5 x t ≤ a ≤ 0,6 x t
3.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm liền, hàn táp
thêm một tấm khác
Các điều kiện cơ bản:
- Mức chất lượng C
- Mối hàn liên tục
- Khoảng cách giữa chân mối hàn và viền tấm
liền lớn hơn 10mm
Các điều kiện đặc biệt:
- Mức chất lượng B* +2NC
- Mức chất lượng B +1NC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích thước c < 10 mm -1NC
80
l ≤ 50 mm
71
50 mm < l ≤ 100 mm
63
l > 100 mm
3.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm liền hàn với tấm
bích chịu tải, ứng suất ở tấm liền tại cuối mối ghép
Các điều kiện cơ bản:
- Hàn liên tục, mối hàn chồng hoặc giáp mối
112
Tấm bích vát cạnh ≤ 1:3; các mối hàn bên và
cuối tấm bích có mức chất lượng B*
100
Tấm bích vát cạnh ≤ 1:2; các mối hàn bên và
cuối tấm bích có mức chất lượng B*
3.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm liền hàn với tấm
bích chịu tải, ứng suất ở tấm liền tại cuối mối ghép
Các điều kiện cơ bản:
- Hàn liên tục, mối hàn chồng hoặc giáp mối
- t0 ≤ 1,5tu
80
Các mối hàn có mức chất lượng B*
3.20
m = 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm liền hàn với tấm
bích chịu tải, ứng suất ở tấm liền tại cuối mối ghép
Các điều kiện cơ bản:
- Hàn liên tục, mối hàn chồng hoặc giáp mối
63
Mức chất lượng B
56
Mức chất lượng C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m = 3
Hàn các tấm chồng
lên nhau, tấm chính
Các điều kiện cơ bản:
- Diện tích tính ứng suất xác định theo:
As ≤ t × lr
lr = min(bm, bL
+ l)
(xem thêm chi tiết No. 3.32)
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
Mức chất lượng B
63
Mức chất lượng C
3.22
m = 3
Hàn các tấm chồng
lên nhau, các tấm táp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Diện tích tính ứng suất xác định theo:
As = bL
× (t1 + t2)
50
3.23
m = 3
Tấm liền, hàn dọc với
tấm đứng có phần đầu được lượn tròn hoặc vát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- R ≥ 50 mm; α ≤ 60°
- Hàn kiểu giáp mối hoặc hàn chồng cả hai
bên
90
Mức chất lượng B*
R ≥ 150 mm hoặc α ≤ 45°
80
Mức chất lượng B
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.24
m = 3
Tấm liền, hàn với tấm
đứng có phần đầu vuông góc
Các điều kiện cơ bản:
- Hàn góc cả hai bên
- Mức chất lượng B hoặc C
Điều kiện đặc biệt:
- Hàn góc một phía -1NC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
l ≤ 50 mm
71
50 mm < l ≤ 100 mm
63
100 mm < l ≤ 300 mm
56
l > 300 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m = 3
Tấm liền hàn với
chi tiết tròn (đinh tán, bu lông, ống, v.v…)
Các điều kiện cơ bản:
- Mối hàn góc tròn vòng
80
Mức chất lượng C hoặc tốt hơn
3.26
m = 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm liền, cạnh bên
hàn với tấm có phần đầu được lượn tròn hoặc vát
Các điều kiện cơ bản:
- R ≥ 50 mm; α ≤ 60°
- Hàn kiểu giáp mối hoặc hàn chồng cả hai
bên
Điều kiện đặc biệt:
- R < 50mm hoặc α > 60° -2NC
- Phần cuối đường hàn trong khoảng ít nhất
5t2 được hàn ngấu toàn phần +1NC
90
Mức chất lượng B*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Mức chất lượng B
71
Mức chất lượng C
3.27
m = 3
Tấm liền, hàn với tấm
táp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- c ≥ 10 mm
- Mức chất lượng C
Điều kiện đặc biệt:
- Mức chất lượng B và b ≤ 50 mm +
1NC
- Mức chất lượng D -1NC
- c < 10 mm -1NC
80
b ≤ 50 mm
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
b > 100 mm
3.28
m = 3
Tấm liền, hàn với tấm
ngang
Các điều kiện cơ bản:
- Chiều dày tấm t ≤ 12 mm
- c ≥ 10 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện đặc biệt:
- Tấm dày t > 12 mm (chỉ áp dụng
hàn góc hai phía) -1NC
- c < 10 mm -1NC
- Kiểu hàn K thay thế cho hàn góc hai
phía +1NC
- Mức chất lượng D thay cho mức chất lượng
C -1NC
112
Hàn góc hai phía, mức chất lượng B*
100
Hàn góc hai phía, mức chất lượng B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn góc hai phía, mức chất lượng C
71
Hàn góc một phía, mức chất lượng B, C
71
Hàn ngấu một phần trên tấm lót được giữ lại,
miệng hàn V, mức chất lượng B, C
3.29
m = 3
Tấm liền, hàn các tấm
tăng cứng ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều dày tấm t ≤ 12 mm
- c ≥ 10 mm
Điều kiện đặc biệt:
- Tấm dày t > 12 mm (chỉ áp dụng
hàn góc hai phía) -1NC
- c < 10 mm
- Kiểu hàn K thay thế cho hàn góc hai
phía +1NC
- mức chất lượng D thay cho mức chất lượng
C -1NC
112
Hàn góc hai phía, mức chất lượng B*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn góc hai phía, mức chất lượng B
90
Hàn góc hai phía, mức chất lượng C
71
Hàn góc một phía, mức chất lượng B,C
71
Hàn ngấu một phần trên tấm lót được giữ lại,
miệng hàn V, mức chất lượng B,C
3.30
m = 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm liền, hàn với tấm
ngang hoặc với các tấm tăng cứng ngang
63
Mức chất lượng C
50
Mức chất lượng D
3.31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm liền, hàn với tấm
dọc xuyên qua lỗ
Các điều kiện cơ bản:
- R ≤ 50 mm, α ≤ 60°
Điều kiện đặc biệt:
- R ≥ 100 mm, α ≤ 45° +1NC
- Phần cuối đường hàn trong khoảng ít nhất
5t được hàn ngấu toàn phần +2NC
80
Tấm hàn được vát hoặc lượn tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.32
m = 3
Tấm liền, hàn với tấm
dọc xuyên qua lỗ
56
Các chi tiết có đầu cuối vuông góc
3.33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống chịu lực dọc và
mô men uốn, ứng suất pháp tính cho ống
Các điều kiện cơ bản:
- Mức chất lượng C
- Hàn giáp mối ngấu toàn phần
- Chiều dày mối hàn góc a > 0,7 lần chiều
dày ống
- Chiều dày bích lớn hơn hai lần chiều dày ống
(hình giữa)
Điều kiện đặc biệt:
- Mức chất lượng B +1NC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Hàn giáp mối, ống trụ (như hình a)
63
Hàn giáp mối, ống trụ (như hình b)
56
Hàn giáp mối, ống chữ nhật (như hình b)
45
Hàn góc hai mặt, ống trụ (như hình c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn góc hai mặt, ống chữ nhật (như hình c)
3.34
m = 5
Hàn giáp mối liên tục,
hàn góc một hoặc hai phía chịu dòng cắt phân bố đều
Các điều kiện cơ bản:
- Mức chất lượng C
- Chi tiết có ứng suất dư bình thường
Điều kiện đặc biệt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không có các điểm bắt đầu +1NC
112
Hàn ngấu toàn phần
90
Hàn ngấu một phần
3.35
m = 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện cơ bản:
- Tải trọng được giả thiết chỉ truyền dọc
theo mối hàn
71
Mức chất lượng B
63
Mức chất lượng C
Phụ
lục E
(quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem các Bảng E.1 và E.2. Các dòng thể hiện cấp tập trung ứng
suất (NC) cho các điều kiện cơ bản: +1NC lấy lên một dòng; -1NC lấy xuống một dòng.
Bảng
E.1 - Chi tiết có m = 3 và γmf = 1,25
NC
Δσc
N/mm2
Δσc
N/mm2
S0
S1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
355
1420,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
894,5
713,7
568,0
450,8
357,8
284,0
225,4
178,9
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000,1
793,8
633,3
504,0
400,0
317,5
252,0
200,0
158,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1120,0
888,9
705,8
562,9
448,0
355,6
282,2
224,0
177,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
1000,0
793,7
630,0
502,6
400,0
317,5
252,0
200,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126,0
225
900,0
714,3
567,0
452,4
360,0
285,7
226,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142,9
113,4
200
800,0
635,0
504,0
402,1
320,0
254,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160,0
127,0
100,8
180
720,0
571,5
453,6
361,9
288,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181,4
144,0
114,3
90,7
160
640,0
508,0
403,2
321,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203,2
161,3
128,0
101,6
80,6
140
560,0
444,5
352,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224,0
177,8
141,1
112,0
88,9
70,6
125
500,0
396,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251,3
200,0
158,7
126,0
100,0
79,4
63,0
112
448,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
282,2
225,2
179,2
142,2
112,9
89,6
71,1
56,4
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
317,5
252,0
201,1
160,0
127,0
100,8
80,0
63,5
50,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360,0
285,7
226,8
180,9
144,0
114,3
90,7
72,0
57,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
320,0
254,0
201,6
160,8
128,0
101,6
80,6
64,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,3
71
284,0
225,4
178,9
142,7
113,6
90,2
71,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,1
35,8
63
252,0
200,0
158,8
126,7
100,8
80,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,4
40,0
31,8
56
224,0
177,8
141,1
112,6
89,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,4
44,8
35,6
28,2
50
200,0
158,7
126,0
100,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,5
50,4
40,0
31,7
25,2
45
180,0
142,9
113,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,0
57,1
45,4
36,0
28,6
22,7
40
160,0
127,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,4
64,0
50,8
40,3
32,0
25,4
20,2
36
144,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,7
72,4
57,6
45,7
36,3
28,8
22,9
18,1
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101,6
80,6
64,3
51,2
40,6
32,3
25,6
20,3
16,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112,0
88,9
70,6
56,3
44,8
35,6
28,2
22,4
17,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
100,0
79,4
63,0
50,3
40,0
31,7
25,2
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6
Bảng
E.1 - Chi tiết có m = 5 và γmf = 1,25
NC
Δσc
N/mm2
Δσc
N/mm2
S0
S1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
355
745,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
565,3
493,7
430,5
374,7
326,2
284,0
247,2
215,2
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
576,2
501,6
438,1
382,0
332,5
289,5
252,0
219,4
191,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
588,3
512,2
445,9
389,4
339,5
295,6
257,3
224,0
195,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
525,3
457,3
398,1
347,7
303,1
263,9
229,7
200,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151,6
225
472,8
411,6
358,3
312,9
272,8
237,5
206,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156,7
136,4
200
420,2
365,8
318,5
278,1
242,5
211,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160,0
139,3
121,3
180
378,2
329,3
286,6
250,3
218,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165,4
144,0
125,4
109,1
160
336,2
292,7
254,8
222,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168,9
147,0
128,0
111,4
97,0
140
294,2
256,1
222,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169,8
147,8
128,7
112,0
97,5
84,9
125
262,7
228,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173,8
151,6
132,0
114,9
100,0
87,1
75,8
112
235,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178,4
155,8
135,8
118,2
102,9
89,6
78,0
67,9
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182,9
159,2
139,1
121,3
105,6
91,9
80,0
69,6
60,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
189,1
164,6
143,3
125,2
109,1
95,0
82,7
72,0
62,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
168,1
146,3
127,4
111,3
97,0
84,4
73,5
64,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,5
71
149,2
129,9
113,1
98,7
86,1
74,9
65,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,4
43,0
63
132,4
115,2
100,3
87,6
76,4
66,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,4
43,9
38,2
56
117,7
102,4
89,2
77,9
67,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,5
44,8
39,0
34,0
50
105,1
91,5
79,6
69,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,8
45,9
40,0
34,8
30,3
45
94,6
82,3
71,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,6
47,5
41,4
36,0
31,3
27,3
40
84,0
73,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,6
48,5
42,2
36,8
32,0
27,9
24,3
36
75,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,3
50,1
43,7
38,0
33,1
28,8
25,1
21,8
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,5
51,0
44,5
38,8
33,8
29,4
25,6
22,3
19,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,8
51,2
44,6
38,9
34,0
29,6
25,7
22,4
19,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
52,5
45,7
39,8
34,8
30,3
26,4
23,0
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,2
Phụ
lục F
(tham
khảo)
Đánh giá các chu trình ứng suất - Ví dụ
Quá trình ứng suất tại một điểm đã chọn
trên kết cấu phụ thuộc
vào các tải trọng, chiều và vị trí của chúng trong khi sử dụng cần trục, cũng
như cấu hình của cần trục.
Tổng số các chu trình làm việc
trong suốt tuổi thọ có ích của cần trục có thể phân thành một số công đoạn điển
hình, với số chu trình làm việc tương ứng với các công đoạn này. Mỗi công đoạn
có thể được đặc trưng bằng tổ hợp cụ thể của cấu hình cần trục với sự
tiếp nối của các chuyển động có chủ đích.
Để đánh giá trình tự của các
ứng suất cực trị xuất hiện trong quá trình thực hiện một công đoạn bất kỳ thì
phải xác định trình tự chịu tải
tương ứng, tức là giá trị, chiều và vị trí của tất cả các tải trọng. Hình F.1 minh họa các trình tự
chuyển động khác nhau của cầu dỡ tải để thực hiện hai nhiệm vụ: di chuyển tải từ
tàu (điểm 11) đến phễu chứa (điểm 2) và di chuyển tải từ kho chứa (điểm 31) đến
phễu chứa (điểm 2).
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B Đường ảnh hưởng của mômen
uốn tại điểm (tiết diện) đã chọn j
B Đường ảnh hưởng
của lực cắt tại điểm (tiết diện) đã chọn j
D Trình tự các chuyển động
E Các cực trị của mômen uốn M và lực cắt Q (ϕ2
= 1) trong quá trình di chuyển (T là ảnh hưởng của xe con, P là của tải trọng
nâng và A là của thiết bị
mang
tải)
Hình F.1 - Ví
dụ về sự thay đổi ứng suất do sự chuyển động của tải trọng đối với các công đoạn
của cầu dỡ tải
Trong sơ đồ mô tả cho mỗi nhiệm vụ thực
hiện, các ký hiệu có ý nghĩa như sau:
- Đi kèm với dấu “+” là các chuyển
động làm việc (có tải), đi kèm dấu “-” là các chuyển động không tải (chỉ có trọng
lượng bản thân);
- Các số được gạch chân là khi gầu ngoạm
(thiết bị mang tải) tiếp đất.
Các đường ảnh hưởng (thể hiện ảnh hưởng
của tải trọng và vị trí của
nó) đối với mô men uốn Mj và lực cắt Qj điểm đã chọn j
được minh hoạ cho các loại tải trọng khác nhau (chỉ số T là tải trọng do khối lượng bản thân xe
con, P - tải trọng
có ích, A - tải trọng do khối
lượng thiết bị mang tải, ví dụ gầu ngoạm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng F.1 - Mô
tả các điểm nổi bật của sự biến thiên mômen uốn và lực cắt
Điểm
Vị trí xe
con
Vị trí gầu
Tải tác động
A
11
Tiếp đất
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Nâng
T, A, P
C
2
Nâng
T, A, P và T, A khi tải được dỡ
D
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T, A
E
11
Tiếp đất
T
F
11
Tiếp đất
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Nâng
T, A, P
H
2
Nâng
T, A, P và T, A khi tải
được dỡ
I
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T, A
J
31
Tiếp đất
T
Trình tự của ứng suất do mô men uốn Mj [σ(t) = ứng suất uốn
chung] và do lực cắt Qj [t(t) = ứng suất cắt chung] có thể xác định trực
tiếp từ các đường ảnh hưởng.
Từ quá trình thu được gồm các cực trị
của ứng suất, các chu trình ứng suất có thể được xác định thông qua các phương
pháp đếm dòng mưa hoặc bể chứa.
Quá trình ứng suất đầy đủ được thực hiện
bằng cách tổng
hợp tất cả các quá trình con nhận được từ các trình tự chuyển động đối với
các công đoạn khác nhau.
Phụ
lục G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính độ cứng đối với mối ghép chịu kéo
Phụ lục này áp dụng cho các trường hợp
lý thuyết như thể hiện trên
Hình G.1 để xác định độ cứng của các phần tử khi tính các mối ghép bu lông chịu kéo. Các
bu lông cạnh nhau hoặc/và cách đặt ngoại lực lên hệ thống có ảnh hưởng lớn lên
tải trọng phụ tác động lên bu lông và phải tính đến trong thiết kế.
Hình G.1 - Loại
mối ghép chịu tải trọng
kéo
Độ cứng của mối ghép chịu kéo có thể
được tính toán như sau.
Độ cứng của các chi tiết ghép tính
theo:
(G.1)
Trong đó:
Kc Độ cứng của
các tấm bích;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lk Chiều dài hiệu dụng của phần kẹp chặt;
lk = l1
+ l2
Aeq Diện tích tương
đương sử dụng trong tính toán.
Diện tích Aeq phụ thuộc vào
DA (xem Hình
G.1).
Khi DA < dw:
(G.2)
Khi dw ≤ DA ≤ dw + lk:
(G.3)
Khi dw + lk < DA:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
DA Đường kính của hình
trụ ghép;
dw Đường kính vùng tiếp xúc của
đầu bu lông;
Aeq Diện tích tương đương
sử dụng trong tính toán;
dh Đường kính lỗ;
lk Chiều dài hiệu dụng
của phần kẹp chặt.
Độ cứng của bu lông được tính theo:
(G.5)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E Mô đun đàn hồi;
l1 Chiều dài chịu kéo hiệu dụng
phần không có ren;
l2 Chiều dài chịu kéo hiệu
dụng phần có
ren;
d Đường kính thân bu
lông;
Ar Đường kính chân ren.
Theo hình dạng các chi tiết ghép, ngoại
lực sẽ tác động lên bu lông theo các cách khác nhau: gần ngay đầu bu lông, như
thể hiện trên Hình G.2 a); nằm giữa đầu bu
lông và mặt ghép như
Hình G.2 b) hoặc
gần ngay mặt ghép như Hình G.2 c). Điều này có thể phải xem xét khi tính toán tỉ số
độ cứng của mối ghép thông qua hệ số a:
(G.6)
Trong đó:
Φ Tỉ số độ cứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kc Độ cứng của các chi
tiết ghép;
αL Hệ số ảnh hưởng của cách đặt
tải trọng (xem
Hình G.2).
Hình G.2 - Giá trị cho hệ
số αL phụ thuộc vào hình dạng mối ghép
Trường hợp minh hoạ trên Hình G.2 a) là các mối ghép
ren phổ biến trong cần trục. Các giá trị chính xác hơn có thể tìm thấy
trong các tài liệu chuyên
sâu. Trong các trường hợp khi cách đặt tải không được chỉ định rõ, có
thể sử dụng giả thiết nghiêng về an toàn αL = 1. Trong các trường
hợp tỉ số Φ được xác định thông qua phân tích phần tử hữu hạn thì tỉ số αL sẽ là một phần
đã được đưa vào để phân tích và trong
công thức (G.6) phải lấy tỉ số αL = 1.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 630 (tất cả các phần), Structural
steels (Thép kết cấu).
[3] TCVN 11229-1 (ISO 4950-1), Thép tấm và
thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung.
[3] TCVN 11234-1:2015 (ISO 4951-1:2001), Thép
thanh và thép hình giới
hạn chảy cao - Phần
1: Yêu cầu chung khi
cung cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 11234-3:2015 (ISO
4951-3:2001), Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần
3: Điều kiện cung cấp đối với thép cán cơ nhiệt.
[6] TCVN 11233-1:2015 (ISO
6930-1:2001), Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình
nguội - Phần 1: Điều kiện cung cấp đối với thép cán cơ nhiệt.
[7] ISO 10721-1:1997, Steel
structures - Part 1: Material and design (Kết cấu thép - Phần
1: Vật liệu và thiết kế).
[8] IIW document
XIII-1965r14-03/XV-1127/r14-03, Recommendations for fatigue design of welded
joints (Hot Spot Stress Method)1) [văn bản
XIII-1965r14-03/XV-1127/r14-03 của IIW - Các khuyến nghị về tính toán mỏi của
mối ghép hàn (phương pháp ứng suất tại điểm nóng)].