Số chu kỳ
phơi sáng để
làm
phai màu mẫu thử được anốt hóa tới cấp 3 của thang đo màu xám
|
Chỉ số độ bền
chịu ánh sáng
|
1
|
6
|
2 đến 3
|
7
|
4 đến 7
|
8
|
8 đến 15
|
9
|
16
|
10
|
trên 16
|
lớn hơn 10
|
CHÚ THÍCH: Các mẫu vải 7
theo tiêu chuẩn của thang đo màu xanh lam châu âu không thích hợp cho sử dụng
trong phép thử này vì tốc độ phai
màu của chúng không tỷ lệ với
thời gian phơi sáng.
8.2.2 Đề tránh các
sự khác biệt về đặc tính của các mẫu vải 6 theo tiêu chuẩn từ các nhà sản xuất
khác nhau, nên sử dụng các tiêu chuẩn từ cùng một nhà sản xuất, nếu có thể thực
hiện được.
CHÚ THÍCH: Các thời gian của
chu kỳ phơi sáng điển hình của mẫu vài 6 theo tiêu chuẩn với thiết bị được thiết
kế cho phép thử này là khoảng 300h
đối với đèn hồ quang xenon (xem ISO 105-B02) và 150h đối với đèn hồ quang
cacbon.
8.3 Đánh giá bằng
dụng cụ đo
Thực hiện việc phơi sáng với số chu
kỳ phơi sáng được xác định theo thỏa thuận của các bên có liên quan. Sau khi
phơi, lấy mẫu thử ra và tháo tấm
chắn sáng khỏi mẫu thử. Phải xác định
sự khác biệt về màu sắc giữa các phần được phơi sáng và các phần được được chắn
sáng bằng dụng cụ đo màu sắc trong TCVN 11024 (ISO 4582), độ khác biệt được biểu
thị bằng ΔE*.
Nếu có yêu cầu, sự duy trì độ bóng được
xác định theo ISO 7668. Trong trường hợp không sử dụng tấm chắn sáng, phải xác
định độ khác biệt về màu sắc và sự giữ lại nước láng bóng trước và
sau khi mẫu thử.
9 Báo cáo thử
Báo cáo thử tối thiểu phải
bao gồm các thông tin sau:
a) Số hiệu tiêu chuẩn này, TCVN 12145
(ISO 2135):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Đặc tính kỹ thuật của vật liệu được
sử dụng;
d) Kiểu gia công hoàn thiện được sử dụng;
e) Kiểu nguồn sáng được sử dụng (đèn hồ
quang xenon hoặc đèn hồ quang cacbon hoặc ngọn lửa hở hoặc kín);
f) Kết quả thử (xem Điều
8);
g) Bất cứ sự sai lệch nào, theo thỏa
thuận hoặc theo cách khác, so với quy trình đã quy định;
h) Ngày thử.
Phụ lục A
(Quy định)
Các nguồn ánh sáng khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này đưa ra đặc tính kỹ thuật của
các nguồn ánh sáng khác nhau - các đèn hồ quang xenon, đèn hồ quang cacbon ngọn lửa hở
và đèn hồ quang cacbon ngọn lửa kín - dùng cho các phép thử phơi sáng trước ánh
sáng nhân tạo.
A.2 Thiết bị chiếu
sáng hồ quang xenon
Sử dụng các đèn hồ quang xenon có các
bộ lọc ánh sáng ban ngày được quy định trong ISO 4892-2 và ISO 16474-2 hoặc các
bộ lọc UV mở rộng trong ASTM 6155. Đặc tính kỹ thuật của đèn hồ quang xenon được
giới thiệu trong Bảng A.1.
Để ngăn ngừa sự nung nóng không cần thiết của
các mẫu thử do bức xạ hồng
ngoại gây ra, có thể sử dụng các bộ lọc để loại bỏ bức xạ hồng ngoại.
Bảng A1 - Đặc tính kỹ
thuật của đèn hồ quang xenon
Bộ lọc
Mật độ
thông lượng bức xạ, W/m2
Ánh sáng ban ngày
hoặc UV mở rộng
60 ± 2 hoặc
180 ± 5 (300 nm đến 400 nm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các đèn hồ quang cacbon ngọn lửa hở có các bộ
lọc ánh sáng ban ngày (kiểu 1) hoặc các bộ lọc UV mở rộng (kiểu
3) trong ISO 4892-4 và ISO 16474-4. Đặc tính kỹ thuật của đèn hồ quang cacbon
ngọn lửa hở được giới thiệu trong Bảng A.2
Bảng A.2 - Đặc
tính kỹ thuật của
đèn hồ quang cacbon
ngọn lửa hở
Bộ lọc
Mật độ
thông lượng bức xạ, W/m2
Ánh sáng ban ngày
(kiểu 1)
240 ± 24
(300 nm đến 700 nm)
UV mở rộng (kiểu
3)
225 ± 25
(300 nm đến 700 nm)
A.3. Thiết bị chiếu sáng hồ
quang cacbon kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Đặc
tính kỹ thuật của đèn hồ quang
cacbon kín
Bộ lọc
Mật độ thông lượng
bức xạ, W/m2
UV mở rộng
500 ±100
(300 nm đến 700 nm)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1 ] ISO 105_A02, Textiles - Tests
for colour fastness - Part A02: Grey scale for assessing change in colour (Sản
phẩm dệt - Thử nghiệm về độ bền màu - Phần A02: Thang đo màu xám dùng để đánh
giá sự thay đổi màu sắc).
[2] ISO 105_B01, Textiles
- Tests for colour fastness - Part B01: Colour fastness to light: Daylight. (Sản
phẩm dệt - Thử nghiệm độ bền
màu - Phần B01: Độ bền màu chịu ánh sáng: Ánh sáng ban ngày).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO 4892-2, Plastics - Methods
of exposure to laboratory light sources - Part 2: Xenon-arc lamps. (Chất dẻo -
Phương pháp phơi sáng trước các nguồn ánh sáng phòng thí nghiệm - Phần 2: Đèn hồ
quang Xenon).
[5] ISO 4892-4, Plastics - Methods
of exposure to laboratory light sources - Part 4: Open-flame carbon-arc lamps.
(Chất dẻo - Phương pháp phơi sáng trước các nguồn ánh sáng phòng thí nghiệm - Phần
2: Đồng hồ quang
cacbon ngọn lửa hở).
[6] ISO 7668, Anodizing of
aluminium and its alloys - Measurement of specular reflectance and specular
gloss of anodic oxidation coatings at angles of 20°, 45°, 60°
or 85°. (Anốt hóa nhôm và hợp kim nhóm - Đo hệ số phản xạ phản chiếu và độ láng bóng phản
chiếu của các lớp phủ oxy hóa tại các góc 20°, 45°, 60°
or 85°).
[7] ISO 16474-2, Paints and
varnishes - Methods of exposure to laboratory light sources - Part 2: Xenon-arc
lamps. (Sơn và vecni - Phương pháp phơi sáng trước các nguồn ánh sáng phòng thí nghiệm - Phần
2: Đồng hồ quang
Xenon).
[8] ISO 16474-4, Paints and
varnishes - Methods of exposure to laboratory light sources - Part 4:
Open-flame carbon-arc lamps. (Sơn và vecni-Phương pháp phơi sáng
trước các nguồn ánh sáng phòng thí nghiệm - Phần 4: Đồng hồ quang
cacbon ngọn lửa hở).
[9] ASTM G153, Standard practice
for operating enclosed carbon arc light apparatus for exposure of non-metallic
materials. (Quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn cho vận hành thiết bị chiếu sáng hồ quang
cacbon kín dùng cho phơi sáng các vật liệu phi kim loại).
[10] ASTM G155, Standard practice
for operating xenon arc light apparatus for exposure of non-metallic materials.
(Quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn cho vận hành thiết bị chiếu sáng hồ quang xenon
dùng cho phơi sáng các vật liệu phi kim loại).
1) ISO và IEC lưu giữ các cơ sở dữ liệu về thuật ngữ dùng trong
tiêu chuẩn hóa tại các địa chỉ sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO Online browsing platform: sẵn có cho sử dụng tại
http://www.iso.org/obp