Đường
kính danh nghĩa miệng ống
|
Đường
kính trong
mm
|
Dung
sai
mm
|
Bán
kính uốn
mm
|
12
|
12
|
|
60
|
16
|
16
|
±
0,8
|
80
|
19
|
19
|
|
100
|
21
|
21,0
|
|
130
|
25
|
25,0
|
|
150
|
32
|
32,0
|
|
175
|
35
|
35,0
|
±
1,25
|
200
|
38
|
38,0
|
|
225
|
40
|
40,0
|
|
225
|
50
|
50,0
|
|
275
|
7.2 Độ dày tối thiểu của
lớp lót và lớp bao ngoài
Khi đo theo ISO 4671, độ
dày của lớp lót không được nhỏ hơn 1,6 mm. Độ dày của lớp bao ngoài không được
nhỏ hơn 1,0 mm.
7.3 Tính
đồng tâm
Khi xác định theo ISO
4671, tính đồng tâm, dựa trên số đo tổng thể giữa đường kính trong và bề mặt
ngoài của lớp bao ngoài, không được vượt quá 1,0 mm.
7.4 Dung sai về chiều dài
cắt
Đối với chiều dài cắt,
dung sai về chiều dài phải theo ISO 1307. Chiều dài của hệ ống phải được đo từ
mặt dán đến mặt dán của các đầu nối với dung sai so với chiều dài danh nghĩa là
± 1 %.
8 Tính chất vật lý
8.1 Các thành phần
Khi được thử nghiệm theo
các phương pháp trong Bảng 2, các tính chất vật lý của các thành phần được sử dụng
để lót và bao ngoài phải phù hợp với các giá trị nêu trong Bảng 2. Các thử nghiệm
được thực hiện trên các mẫu lấy từ các ống hoặc từ các tấm đúc lưu hóa với độ
dày 2 mm hoặc các mẫu thử nghiệm được đúc, lưu hóa tới cùng trạng thái lưu hóa
như các ống sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính
chất
Đơn
vị
Yêu
cầu
Phương
pháp thử
Cao
su
TPE
Mẫu
thửa
Độ bền kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
9
12
Mẫu
thử được cắt từ ống hoặc từ tấm thử
TCVN 4509 (ISO 37)
Độ giãn dài khi đứt Lớp
lót và lớp bao, không nhỏ hơn
%
250
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thay đổi độ bền kéo,
không lớn hơn. Lớp lót và lớp bao ngoài
%
20
10
TCVN 2229 (ISO 188)
(Phương pháp lò sấy không khí) 14 ngày ở
(70 ± 1) °C
- Thay đổi độ giãn dài
khi đứt, không lớn hơn. Lớp lót và lớp bao ngoài
%
-35
-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
TCVN 2757
(ISO 1817) 70 h ở 40
°C trong nhiên liệu oxygenat dạng 3
Độ trương nở của lớp
lót, không lớn hơn
+70
+25
TCVN 2757 (ISO 1817)
70 h ở 100 °C trong
dầu số 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm nhiệt độ bình thường,
không lớn hơn
+
10
TCVN 2757
(ISO 1817) 70 h ở 40 °C trong
loại nhiên liệu oxygenat dạng 3
sau đó sấy 24 h ở 100 °C
Các chất được chiết ra từ
lớp lót
Nhóm nhiệt độ thấp,
không lớn hơn.
+
15
Độ trương nở lớp bao
ngoài, không lớn hơn
+100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2757 (ISO 1817) 70
h ở 23 °C trong chất lỏng B
Độ bền nhiệt độ thấp
của lớp lót và lớp bao ngoài ở -30 °C (hoặc -40 °C nếu
yêu cầu)
-
Không
có vết rạn nứt dưới độ phóng đại 10 lần
Phụ lục A
Độ bền mài mòn
Hỗn hợp lớp bao ngoài,
không lớn hơn.
mm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẩu
thử từ tấm đúc thử nghiệm của hỗn hợp lớp bao ngoài
TCVN 5363 (ISO 4649)
Phương pháp A
a Điều
cần thiết là các báo cáo thử nghiệm nêu rõ nguồn gốc của mẫu thử
8.2 Ống
thành phẩm
Khi được thử nghiệm theo
các phương pháp trong Bảng 3, các tính chất vật lý của ống thành phẩm phải phù
hợp với các giá trị nêu trong Bảng 3.
Bảng
3 - Các tính chất vật lý của ống
Tính
chất
Đơn
vị
Yêu
cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp thử
Áp suất không thấm tại
24 bar
-
Không
rò rỉ hoặc không có các dấu hiệu yếu đi cũng như vặn xoắn đột ngột khác
Toàn chiều dài của ống
ISO 1402
Áp suất thử nghiệm không
thấm
Áp suất nổ,không nhỏ hơn
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đoạn ngắn cắt từ vòi
ISO 1402 Áp suất
nổ
Độ giãn nở thể tích,
không lớn hơn
%
Ít nhất
1 m cắt từ vòi
ISO 6801
Áp suất thử nghiệm 3 bar
- Dạng 1 và Dạng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dạng 3
1
Độ bám dính giữa các
thành phần của
N/mm
- Ống chưa già hóa,
không nhỏ hơn
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8033/ Phụ lục B
- Ống già hóa, không nhỏ
hơn
1,8
Uốn ở nhiệt độ môi trường
-
T
≥ 0,8 D
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 10619-1 Đường kính
danh nghĩa C = 10 x đường kính danh nghĩa miệng
ống
Độ dẻo ở nhiệt độ thấp
Không
có vết rạn nứt hoặc vỡ
Lực
uốn tối đa 180 N
Phụ lục C,
Tham khảo ống với đường kính miệng ống danh nghĩa mang 16,19
hoặc 21
Phụ lục C
Thay đổi chiều dài tại
áp suất chống thấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
đến +5
Toàn bộ chiều dài ống
ISO 1402
Độ bền ôzôn của lớp bao
ngoài
-
Không
có vết rạn nứt với mức phóng đại 2 lần
Đoạn ngắn cắt từ ống
ISO 7326
168 h ở 40 °C,
50 pphm, độ ẩm tương đối
(55 ± 10) % và độ giãn dài 20 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhóm nhiệt độ bình thường
nhóm nhiệt độ thấp
mL/(m
ngày)
12
18
mẫu thử 2 m cắt từ ống
Tham khảo ống với đường
kính miệng danh nghĩa 16,19 hoặc 21
Phụ lục D
Điện trở lớn nhất. Loại Ω
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1x106
Tương đương với chiều
dài của hệ ống
ISO 8031:2009, Phương
pháp 4.5, 4.6 hoặc 4.7
Loại M
1x102
ISO 8031:2009
Tính dễ cháy
-
a) Cháy
với ngọn lửa hở, ngừng cháy trong vòng 20 s sau khi bỏ đầu
đốt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) ống
không được có dấu hiệu rò rỉ
Chiều dài của hệ ống phù
hợp với giàn thử nghiệm
Phụ lục E
8.3 Hệ ống
Khi được thử nghiệm theo
các phương pháp trong Bảng 4, các tính chất vật lý của hệ ống phải phù hợp với
các giá trị nêu trong Bảng 4.
Bảng
4 - Tính chất vật lý của các ống
Tính
chất
Đơn
vị
Yêu
cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp thử nghiệm
Thử nghiệm kéo nhổ (pull-off)
-
Đầu nối không dịch chuyển
sau khi nhả lực
Đoạn hệ ống ngắn
Phụ lục F
Áp suất chống thấm tại
24 bar
-
Không rò rỉ hoặc có dấu
hiệu suy yếu khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 1402 Áp suất thử
nghiệm thấm
Điện trở, không lớn hơn
Ω/hệ
ống
Loại M
1
x 102
ISO 8031:2009
Loại Ω
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8031:2009, Phương
pháp 4.8
Thử nghiệm rò rỉ
không rò rỉ
Phụ lục H
Thử nghiệm uốn
-
Không có khuyết tật sau
18 000 chu kỳ
Không rò rỉ sau tối đa
50 000 chu kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục G
9 Đầu nối
Các yêu cầu sau đây phải
được thỏa mãn:
- các đầu nối phải được
thiết kế để đánh giá áp suất theo Điều 6:
- các đầu nối phải được
thiết kế sao cho các cạnh sắc hoặc gờ không gây ảnh hưởng bất lợi, đảm bảo độ
an toàn khi sử dụng:
- đường ren song song;
- không được dùng các đầu
nối quấn ren (ví dụ: có băng PTFE);
- vật liệu cho các chi tiết
có ren: vật liệu kim loại không gỉ theo lựa chọn của các nhà sản xuất; các ren
vít điều chỉnh không được chế tạo bằng nhôm;
- các bề mặt tiếp xúc với
các lớp dẫn điện của ống nhiên liệu phải có tính dẫn điện như kim loại; không
được sử dụng bề mặt anốt hóa và bề mặt có lớp cách điện; các cấu kiện ghép nối
tiếp xúc với lớp lót hoặc lớp bao ngoài của các ống nhiên liệu phải có tính dẫn
điện, tiếp xúc kim loại chắc chắn khi lắp ráp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Tần suất thử nghiệm
Thử nghiệm điển hình và thử
nghiệm thường xuyên và tần suất tối thiểu các thử nghiệm này phải theo quy định
tại Phụ lục I.
Thử nghiệm điển hình là thử
nghiệm thực hiện để xem xét phê duyệt sản phẩm.
Thử nghiệm thường xuyên là
các thử nghiệm được thực hiện trên mỗi chiều dài của ống hoặc hệ ống.
Thử nghiệm cho quá trình sản
xuất là các thử nghiệm, quy định tại Phụ lục J, tốt nhất là được thực hiện để
kiểm soát chất lượng của quá trình sản xuất. Các tần suất được quy định tại Phụ
lục J chỉ làm mục đích hướng dẫn.
11 Thử
nghiệm điển hình
Thử nghiệm điển hình được
thực hiện để xác nhận rằng tất cả các vật liệu, kết cấu và các yêu cầu thử nghiệm
của tiêu chuẩn này đều được đáp ứng bởi phương pháp sản xuất và bởi thiết kế ống
hoặc hệ ống.
Thử nghiệm điển hình phải
được lặp lại ở mức tối thiểu năm năm một lần hoặc bất cứ khi nào xuất hiện sự
thay đổi về phương pháp sản xuất hoặc thay đổi về các vật liệu.
12 Ghi
nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ống phải được ghi nhãn
rõ ràng và không thể tẩy xóa trong quá trình sản xuất. Ghi nhãn phải được lặp lại
ít nhất ở khoảng cách 2 m và ít nhất phải bao gồm các thông tin sau:
a) nhận dạng nhà sản xuất,
ví dụ: XYZ;
b) Viện dẫn tiêu chuẩn
này, nghĩa là TCVN 12007 (ISO 5772);
c) dạng ống (1,
2, hoặc 3);
d) loại ống, nghĩa là loại
M hoặc Ω;
e) nhóm nhiệt độ, ví dụ:
LT (nhiệt độ thấp);
CHÚ THÍCH: Đối với ống cho
nhóm nhiệt độ bình thường, không cần ghi nhãn cụ thể.
f) đường kính miệng ống
danh nghĩa, ví dụ: 19;
g) Áp suất làm việc lớn nhất,
tính bằng bar hay MPa hoặc cả hai, ví dụ: 16 bar (1,6
MPa);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví DỤ: XYZ/TCVN
12007 (ISO 5772)/1/M/LT/19/16/Q3-2015
12.2 Các đầu nối
Các đầu nối phải được ghi
nhãn với nhãn hiệu của nhà sản xuất và theo mục đích ứng dụng tương ứng của
chúng với các chữ "có thể tái sử dụng" (hoặc "R") hay
"không thể tái sử dụng" (hoặc "NR").
12.3 Hệ
ống
Thông tin chi tiết trong
12.1 phải xuất hiện đầy đủ ít nhất trên một ống trong hệ ống. Các đầu nối phải
được ghi nhãn bằng tên hoặc thương hiệu của cơ sở lắp ráp và ngày lắp ráp, ví dụ:
Q3-2014. Trong trường hợp lắp ráp lại, các đầu nối phải được ghi nhãn bằng tên
hay thương hiệu của cơ sở tái lắp ráp và ngày lắp ráp, ví dụ: Q3-2014.
Phụ lục A
(quy
định)
Phương pháp xác định độ bền nhiệt độ thấp ở
-30 °C (cho nhóm nhiệt độ bình thường) và -40 °C (cho nhóm nhiệt độ thấp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1 Hai
tấm dịch chuyển, có thể di chuyển qua lại cách nhau giữa phần (50 ± 1)mm và (25
± 1) mm.
A.1.2 Buồng
có khả năng duy trì ở nhiệt độ (-30 + 2) °C
hoặc (-40 ± 2) °C, trong
đó các tấm có thể di chuyển được.
A.2 Mẫu thử
Mẫu ống Kiểu 2 hình quả tạ
theo TCVN 4509 (ISO 37).
A.3 Nhiệt
độ thử nghiệm
Thử nghiệm phải được tiến
hành tại một trong các nhiệt độ sau đây:
- (-30 ± 2)
°C ;
- (-40 ± 2) °C.
A.4 Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau 30 min, các tấm được
ép lại cho đến cách nhau (25 ± 1) mm trong 5 s. Giữ 5 s và sau đó nhả ra đến
(50 ± 1) mm trong 5 s.
Chu kỳ này được lặp lại
thêm chín lần, nghĩa là trong thời gian khoảng 5 h.
Bất kỳ sự xuất hiện của
các vết rạn nứt phải được báo cáo.
A.5 Báo
cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
bao gồm những thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn
này, nghĩa là TCVN 12007 (ISO 5772);
b) kích thước của mẫu thử;
c) nhiệt độ thử nghiệm;
d) tình trạng của các mẫu
sau khi thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
1 mẫu thử
hình quả tạ
Hình
A.1 - Bố trí cho thử nghiệm độ bền nhiệt độ thấp
Phụ lục B
(quy
định)
Phương pháp xác định độ bám dính giữa các
thành phần sau khi già hóa bởi nhiên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị, dụng cụ để xác định
độ bám dính phải theo quy định tại ISO 8033. Ngoài ra, nên sẵn có buồng thích hợp
để ổn định mẫu thử ở (20 ± 5) °C.
B.2 Mẫu
thử
Cắt một đoạn ống dài 300
mm. Không được thực hiện thử nghiệm trước 24 h sau khi ống được sản xuất.
B.3 Phương pháp thử
Mẫu được bịt kín ở một đầu
và ống phải được đổ đầy chất lỏng B theo TCVN 2757 (ISO 1817) và phần trên được
phủ nhẹ.
Mẫu phải được ổn định ở
(20 ± 5) °C trong thời gian (168 +2/-0) h.
Mẫu phải được làm rỗng và
xác định độ bám dính tối thiểu giữa các thành phần (lớp lót/ gia cường, lớp vỏ
và giữa các lớp gia cường) bằng phương pháp được nêu trong ISO 8033.
B.4 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm bao gồm
các nội dung sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) ngày sản xuất mẫu;
c) các giá trị độ bám dính
giữa các thành phần (gia cường của lớp vỏ và lớp lót);
d) ngày thử nghiệm.
Phụ lục C
(quy
định)
Phương pháp thử để xác định độ dẻo ở nhiệt độ
thấp trên mẫu ống thành phẩm
C.1 Thiết
bị, dụng cụ
Bố trí thử nghiệm phải
theo Hình C.1. Đường kính của trục gá và tay đòn phải phù hợp với đường kính miệng
ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2 Mẫu thử
Chiều dài thử nghiệm ống
phải là (265 +2/-0) mm.
C.3 Ổn định mẫu thử và
thiết bị
Ống chưa già hóa và thiết bị
thử nghiệm phải được ổn định ở nhiệt độ (-30 ±
2) °C trong thời gian 24 h trước khi thử nghiệm. Có thể sử dụng nhiệt độ
khác khi có yêu cầu.
C.4 Phương pháp thử
Ống chưa già hóa và thiết
bị thử nghiệm phải được ổn định ở nhiệt độ (-30 ± 2) °C trong thời gian 24 h
trước khi thử nghiệm. Dụng cụ đo thích hợp (cân lò xo, lực kế vòng) phải được cố
định vào cuối tay đòn để xác định lực, F, tính bằng Newton.
Ống phải
được uốn cong, tại nhiệt độ (-30 ± 2) °C, qua góc 90° xung quanh dụng cụ uốn, tựa
vào đường cong bất kỳ có thể phát sinh trong quá trình sản xuất, nhờ lực kéo
trên dụng cụ đo, trong thời gian từ 2 s đến 4 s. Lực tác động lớn nhất, F,
(tính bằng Newton) phải được ghi lại.
C.5 Báo
cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
bao gồm những thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) ngày sản
xuất của mẫu ống;
c) lực, tính bằng Newton,
cần thiết để bẻ cong mẫu xung quanh trục gá;
d) ngày thử nghiệm.
Kích thước tính bằng
milimet
CHÚ DẪN:
1 tay đòn
2 kẹp
3 ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 dụng cụ
giữ cho trục gá
6 trục gá
a chiều
dài, tùy thuộc vào ống đường kính ngoài.
b
Song song.
Hình
C.1 - Bố trí thử nghiệm độ dẻo ở nhiệt độ thấp
Phụ lục D
(tham
khảo)
Phương pháp thử để xác định độ thẩm thấu
nhiên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pipet có vạch chia với
dung tích tối thiểu 100 mL.
D.2 Mẫu
thử
Mẫu ống dài hai mét.
D.3 Phương pháp thử
Mẫu ống nhiên liệu dài 2
m, đóng kín ở một đầu, được lắp với một pipet có vạch chia với dung tích tối
thiểu 100 mL và được đổ đầy, không có bong bóng bằng nhiên liệu lỏng
thử nghiệm C theo TCVN 2757 (ISO 1817). Các mẫu được ổn định trong thời gian 48
h (để trương nở) được treo thẳng đứng trong môi trường tiêu chuẩn 23/50 theo Bảng
D.1 và Bảng D.2. Các ống nhiên liệu phải được tháo rỗng và nạp lại bằng nhiên
liệu lỏng thử nghiệm C mới theo TCVN 2757 (ISO 1817) lên
đến vạch dấu đo. Giá trị này phải được ghi lại.
Xác định lượng nhiên liệu
khuếch tán qua các ống nhiên liệu sau khoảng thời gian (72 ± 2) h trong môi trường
tiêu chuẩn 23/50 và không có sự bổ sung nhiên liệu tại thời điểm đó, bằng cách
ghi nhận sự giảm thể tích trong pipet. Ghi giá trị này là V1.
Xác định lượng bay hơi qua
lỗ ống hút trong thời gian thử nghiệm bằng cách thực hiện một thử nghiệm trắng
trong cùng điều kiện, lấy giá trị ghi được trên mẫu trừ đi giá trị thể tích hao
hụt này. Ghi lại giá trị này là V2.
Bảng
D.1 - Môi trường tiêu chuẩn để ổn định và/hoặc thử nghiệm
Ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
Độ ẩm tương đối
%
Áp
suất
kPa
Chú
thích
23/50
23
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi
trường khuyến nghị
27/65
27
65
Cho
các nước nhiệt đới
20/65
20
65
Được
sử dụng trong các lĩnh vực ứng dụng nhất định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai
Nhiệt
độ
°C
Độ
ẩm tương đối
%
Dung sai thông thường
(bình thường) (dung sai rộng)
±
2
±
5a
Dung sai rút gọn (dung
sai hẹp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
2a
a
Giới hạn kết quả của độ ẩm tương đối do đó là:
- dung sai thông thường
(bình thường); 45 % đến 55 % và 60 % đến 70 %;
- dung sai rút gọn: 48 %
đến 52 % và 63 % đến 67 %.
D.4 Biểu
thị kết quả
Tốc độ thấm X, tính
bằng mL/ngày, được xác định theo công thức (D.1):
X= V1
- V2/L x T
(D.1)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T là thời
gian thử nghiệm, trong ngày (3 ngày).
D.5 Báo
cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
bao gồm những thông tin sau:
a) viện dẫn đến Phụ lục D
của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12007:2017 (ISO 5772:2015), Phụ lục D;
b) ngày sản xuất ống mẫu;
c) độ thấm của mẫu thử
tính theo mL/m/ngày;
d) ngày thử nghiệm.
Phụ lục E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định tính dễ cháy
E.1 Thiết
bị, dụng cụ
Đèn Bunsen, đồng hồ bấm giờ
và kẹp phù hợp để bố trí thử nghiệm như trong Hình E.1.
E.2 Mẫu thử
Hệ ống được bịt hai đầu.
E.3 Phương pháp thử
Ống mẫu thử phải được uốn
cong thành hình chữ U có bán
kính tuân theo Hình E.1. Mẫu thử phải được điền đầy chất lỏng F theo TCVN 2757
(ISO 1817). Mẫu thử phải được tiếp xúc với một ngọn lửa hở từ một đèn Bunsen có
đường kính ống 10 mm trong khoảng thời gian 3 min, với dòng khí vào đầu đốt được
đóng. Khoảng cách giữa đầu đốt và mẫu thử phải theo Hình E.1. Mẫu ống phải được
coi là không cháy nếu
- trong trường
hợp cháy với ngọn lửa hở, ngừng cháy trong vòng 20 s sau khi bỏ đầu đốt, và
- không còn thấy tiếp tục
phát sáng sau khi bỏ đầu đốt 2 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.4 Báo
cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
bao gồm những thông tin sau:
a) viện dẫn đến Phụ lục E
của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12007:2017 (ISO 5772:2015), Phụ lục E;
b) ngày sản xuất mẫu ống:
c) nếu hệ ống ngừng cháy
sau 20 s, không có ánh sáng nhìn thấy sau 2 min và không có sự rò rỉ chất lỏng
từ hệ ống;
d) ngày thử nghiệm.
Kích thước
tính bằng milimet
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 bán kính
uốn = 10 đến 15 lần đường kính ngoài
3 hệ ống
4 chất
lỏng F theo TCVN 2757 (ISO 1817)
5 propan
(LPG) H 50 mbar
Hình
E.1 - Bố trí cho thử nghiệm tính dễ cháy
Phụ lục F
(quy
định)
Thử nghiệm kéo nhổ đầu nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giàn
thử nghiệm phải có khả năng tạo ra và giữ một lực kéo 2 000 N trong ít nhất 30
s với tốc độ hàm kẹp là (75 ± 5) mm/min.
F.2 Mẫu thử
Các mẫu thử phải là hệ ống
có chiều dài phù hợp với các thiết bị thử nghiệm, được chuẩn bị theo cùng các
điều kiện và cùng các quy trình chế tạo như được áp dụng trong sản xuất áp hệ ống
trong thực tế. Các mẫu thử phải được chuẩn bị ngay tại khi bắt đầu và khi kết
thúc lô sản xuất hệ ống và ngoài ra khi lô thứ 100 được sản xuất nếu số lô hàng
lớn hơn 100 đơn vị. Tần suất thử nghiệm 100 đơn vị này chỉ áp dụng đối với các
đầu nối không thể tái sử dụng.
F.3 Phương
pháp thử
Các mẫu thử phải được gắn
trong một giàn thử nghiệm và một lực kéo 2000 N phải được tác động tại các đầu
mút của hệ ống và được giữ trong thời gian 30 s. Lực phải tăng lên khi di chuyển
các hàm kẹp của giàn thử nghiệm tách xa nhau ở tốc độ (75 ± 5) mm/min.
Phải loại bỏ hệ ống thử
nghiệm sau khi hoàn thành thử nghiệm.
Nếu mẫu không vượt qua được
thử nghiệm này, 100 hệ ống trước đỏ phải được coi là không phù hợp với tiêu chuẩn
này và cần đầu tư nghiên cứu thêm.
F.4 Báo
cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
bao gồm những thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) ngày sản xuất mẫu ống;
c) ghi chú sự dịch chuyển
bất kỳ của các khớp sau khi nhả lực;
d) ngày thử nghiệm.
Phụ lục G
(quy
định)
Phương pháp xác định độ bền mỏi do biến dạng
uốn ngược
(Thử
nghiệm uốn)
G.1 Thiết
bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 tâm quay
của khớp nối
2 hệ ống,
có áp suất
3 tải trọng
không đổi
Hình
G.1 - Giàn thử nghiệm
G.2 Mẫu
thử
Chiều dài của hệ ống phải
xấp xỉ 1 m.
G.3 Phương
pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.4 Báo
cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải,
ngoài số chu kỳ đạt được, bao gồm các thông tin sau:
a) viện dẫn đến Phụ lục G
của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12007:2017 (ISO 5772:2015), Phụ lục G;
b) ngày sản xuất của mẫu/hệ
ống;
c) khuyết tật nhìn thấy được
bất kỳ, chẳng hạn nứt nẻ lớp bao ngoài ống, sự sủi bọt của lớp bao ngoài, sự
tách của lớp bao ngoài hoặc sợi bố gia cường, hoặc hư hại cho lớp lót; sự nới lỏng
của ống khỏi các đầu nối hay sự rò rỉ bất kỳ giữa vòi và các đầu nối;
d) sai lệch bất kỳ so với
điện trở lớn nhất cho phép theo quy định tại Bảng 4 khi thử nghiệm với phương
pháp có liên quan theo quy định trong ISO 8031:2009;
e) ngày thử nghiệm.
Phụ lục H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử để xác định rò rỉ (thử nghiệm
rò rỉ)
Mỗi hệ ống phải chịu một
áp suất không khí 3,5 bar (0,35 MPa).
Các đầu của hệ ống trong đó bao gồm các khớp nối và ít nhất 100 mm
ống phải được ngâm trong thùng nước ở nhiệt độ
môi trường trong thời gian ít nhất là 30 s.
Quan sát rò rỉ tại bất kỳ
các bề mặt phân cách của các ống và các khớp nối.
Phụ lục I
(quy
định)
Tần suất thử nghiệm cho thử nghiệm điển hình
và thử nghiệm thường xuyên
Tần suất tối thiểu của thử
nghiệm đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên phải theo quy định
tại Bảng I.1.
Bảng I.1
- Tần suất thử nghiệm đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Tính
chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử
nghiệm
thường xuyên
Hỗn hợp
Độ bền kéo và độ giãn
dài khi đứt, lớp lót và lớp bao ngoài
X
NA
Già
hóa nhanh
X
NA
Trương nở trong nhiên liệu,
lớp lót và lớp bao ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
Chất chiết xuất từ lớp
lót của ống nhiên liệu
X
NA
Độ bền nhiệt độ thấp
X
NA
Độ mài mòn của lớp bao
ngoài
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống
Độ bám dính giữa các
thành phần
X
NA
Uốn ở nhiệt độ môi trường
X
NA
Độ dẻo ở nhiệt độ thấp
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo đường kính trong
X
X
Đo độ dày (lớp lót và lớp
bao ngoài)
X
X
Áp suất
chống thấm
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
NA
Áp suất vỡ
X
NA
Độ bền ôzôn của lớp bao
ngoài
X
NA
Điện trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Tính dễ cháy
X
NA
Độ thấm nhiên liệu
X
NA
Độ giãn nở thể tích
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính cong
X
NA
Hệ ống
Áp suất chống thấm
X
NA
Thử nghiệm rò rỉ
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở
X
X
Thử nghiệm kéo nhổ
Xem
Phụ lục F
Xem
Phụ lục F
Thử nghiệm uốn
X
NA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA = không áp dụng
Phụ lục J
(quy
định)
Tần suất thử nghiệm đối với thử nghiệm chấp
nhận sản xuất
Tần suất thử nghiệm đối với
thử nghiệm chấp nhận sản xuất phải như được quy định tại Bảng J.1. Cần lưu ý rằng
đây chỉ là khuyến nghị. Các thử nghiệm được thực hiện trên mỗi lô hoặc mỗi 10
lô như được chỉ dẫn trong Bảng J.1. Một lô được định nghĩa là 5000 m ống hoặc
2000 kg lớp lót và/hoặc lớp bao ngoài hoặc 1000 hệ ống.
Bảng
J.1 - Tần suất thử nghiệm đối với thử nghiệm chấp nhận sản xuất
Tính
chất
Nghiệm
thu sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi
10 lô
Độ bền kéo và độ giãn
dài khi đứt, lót và lớp bao ngoài
X
X
già hóa nhanh
NA
X
Trương nở trong nhiên liệu,
lớp lót và lớp bao ngoài
NA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chiết xuất từ ống
nhiên liệu lót
NA
X
Độ bền nhiệt độ thấp
NA
X
Độ mài mòn của lớp bao
ngoài
NA
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bám dính giữa các
thành phần
X
X
Uốn ở nhiệt độ môi trường
NA
X
Độ uốn ở nhiệt độ thấp
NA
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Đo độ dày (lót và lớp
bao ngoài)
X
X
Áp suất chống thấm
X
X
Thay đổi về chiều dài (ở
áp suất chống thấm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Áp suất phá vỡ
NA
X
Độ bền ôzôn của lớp bao
ngoài
NA
X
Điện trở
NA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính dễ cháy
NA
X
Giãn nở
thể tích
NA
X
Bán kính uốn
NA
NA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm rò rỉ
X
X
Áp suất chống thấm
NA
X
Điện trở
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem
Phụ lục F
Xem
Phụ lục F
Thử nghiệm uốn
NA
NA
X = thử nghiệm được thực
hiện
NA = không áp dụng
Thư
mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66