Điều thử nghiệm
|
Đại lượng
đo
|
Mục đích
|
6.1
|
Phát thải khí
|
Xác định thể tích khi
phát ra
|
6.2
|
Dung sai dòng điện lớn
|
Kiểm tra tính thích hợp của tiết diện
dẫn dòng
|
6.3
|
Dòng điện ngắn mạch và điện trở trong một
chiều
|
Cung cấp dữ liệu cho việc xác định
kích cỡ của các cầu chảy trong mạch
điện bên ngoài
|
6.4
|
Bảo vệ chống đánh lửa bên
trong từ các nguồn phát tia lửa điện bên ngoài
|
Đánh giá tính thích hợp
của các đặc trưng bảo vệ
|
6.5
|
Bảo vệ chống xu hướng ngắn mạch
chạm đất
|
Đánh giá tính thích hợp của các đặc
trưng thiết kế
|
6.6
|
Nội dung và độ bền của ghi nhãn yêu
cầu
|
Đánh giá chất lượng của nhãn và nội
dung của các thông tin ghi nhãn
|
6.7
|
Nhận biết vật liệu
|
Đảm bảo có nhãn nhận biết vật liệu
|
6.8
|
Hoạt động của van
|
Đảm bảo mở đúng của
các van an toàn
|
6.9
|
Khả năng cháy của vật liệu
|
Kiểm tra cấp rủi ro cháy của vật liệu
acquy
|
6.10
|
Tính năng của bộ nối giữa các ngàn
|
Kiểm tra các nhiệt độ lớn nhất trên
bề mặt của các mối nối trong quá trình phóng tốc độ cao
|
4.3 Yêu cầu về
tính năng
Các yêu cầu này (xem Bảng 2) xác định
các đặc tính tính năng của acquy chì-axit loại có van điều chỉnh.
Bảng 2 - Yêu
cầu về tính năng
Điều thử nghiệm
Đại lượng
đo
Mục đích
6.11
Dung lượng phóng
Kiểm tra các dung lượng có sẵn ở tốc
độ phóng điện quy định hoặc khoảng thời gian phóng điện quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Duy trì điện tích trong thời gian
lưu kho
Cung cấp dữ liệu trong thời gian lưu
kho
6.13
Vận hành nạp duy trì với phóng điện hàng ngày
Xác định tính năng theo chu kỳ trong
các điều kiện nạp duy trì
6.14
Đáp ứng nhận nạp lại
Xác định khả năng phục hồi của dung
lượng hoặc thời gian khôi phục khả năng làm việc độc lập sau khi mất
điện
4.4 Yêu cầu về độ
bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Yêu
cầu về độ bền
Điều thử
nghiệm
Đại lượng
đo
Mục đích
6.15
Tuổi thọ vận hành tại nhiệt độ vận
hành 40 °C
Xác định tuổi thọ vận hành ở nhiệt độ
tăng cao
6.16
Tác động của nhiệt độ ứng suất 55 °C hoặc 60 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.17
Phóng điện quá mức
Xác định đáp ứng kỳ vọng khi phóng
điện quá dung lượng
6.18
Độ nhạy với sự quá nhiệt tới hạn
Xác định thời gian dự kiến để thiết lập
điều kiện dòng điện và nhiệt độ nâng cao
6.19
Độ nhạy với nhiệt độ thấp
Xác định độ nhạy dẫn đến hỏng do đóng băng chất
điện phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính ổn định về kích thước ở áp suất và
nhiệt độ bên trong tăng cao
Xác định xu hướng biến dạng của ngăn
hoặc acquy đơn khối do áp suất khí bên trong và ở nhiệt độ
nâng cao
6.21
Tính ổn định chống lại tác động cơ quá
mức trong quá trình lắp đặt
Xác định xu hướng nứt vỡ hoặc rò rỉ của ngăn
hoặc acquy đơn khối do rơi
4.5 Yêu cầu về thử
nghiệm
Các phương pháp thử nghiệm cần thiết để
kiểm tra các yêu cầu xác định trong 6.1 đến 6.21 được nêu trong tiêu chuẩn TCVN
11850-21 (IEC 60896-21).
Acquy chì-axit tĩnh tại kiểu VRLA được
coi là “được thử nghiệm
theo TCVN 11850-21 (IEC 60896-21) và phù hợp với các yêu cầu xác định của TCVN
11850-22 (IEC 60896-22)”.
Các yêu cầu về đặc tính vận hành an
toàn sẽ được nêu trên cơ sở “đạt” hoặc “báo cáo/quy định giá trị”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Định dạng báo cáo
5.1 Ứng dụng liên
quan đến định nghĩa về tính năng thích hợp và yêu cầu về độ bền
Acquy chì-axít tĩnh tại loại
có van điều chỉnh đề cập trong tiêu chuẩn này thích hợp cho nhiều ứng dụng như
viễn thông, nguồn cấp điện không gián đoạn (UPS), đóng cắt nguồn, cấp nguồn khẩn
cấp hoặc các ứng dụng tương tự. Từng ứng dụng và từng người sử dụng có thể yêu cầu
bộ tính năng và các đặc tính độ bền của các ngăn hoặc acquy đơn khối một cách
riêng rẽ và phù hợp với mục đích riêng của họ.
Các đặc tính tính năng và độ bền này cần
được chọn và thông báo đến nhà chế tạo như Phụ lục A của tiêu chuẩn này.
Để chọn hoạt động an toàn thích hợp,
các yêu cầu về tính năng và độ bền liệt kê trong 6.1 đến 6.21 dưới đây, nên tiếp
cận theo các bước như trong biểu đồ trang sau.
5.2 Công bố của
người sử dụng hoặc người quy định về các yêu cầu của acquy (Phụ lục A)
Người quy định các yêu cầu về acquy phải
nêu các yêu cầu của mình bằng cách điền vào bảng yêu cầu như trong Phụ lục A,
theo cách trích dẫn từ các yêu cầu liệt kê trong ứng dụng cụ thể và môi trường
vận hành.
Khi đó, biểu mẫu trong Phụ
lục A có thể trở thành một phần
của toàn bộ quy định kỹ thuật của acquy và được gửi đến nhà chế tạo acquy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà chế tạo acquy hoặc đại lý được ủy
quyền phải cung cấp các kết quả thử nghiệm bằng cách điền vào biểu mẫu kết quả cho trong
Phụ lục B.
Biểu mẫu này sau khi điền sẽ tổng hợp
các kết quả có trong các thử nghiệm được thực hiện theo TCVN 11850-21 (IEC
60896-21) trên sản phẩm đại diện của dải sản phẩm cụ thể và tạo thành
tài liệu chào hàng của đại lý.
Chi tiết hơn, tài liệu về các kết quả
thử nghiệm theo thứ tự các điều khoản có thể có được từ nhà cung cấp.
Bằng những công bố về kết quả thử nghiệm
(Phụ lục B), có được với các phương pháp thử nghiệm giống nhau và được báo cáo
theo cùng một cách, từ các nhà cung cấp trên khắp thế giới, người sử dụng acquy
sẽ có thể đánh giá (các) dải sản phẩm đề xuất bất kỳ sát nhất với ứng dụng của
họ và các yêu cầu như được xác định trong công bố duy nhất của họ về các yêu cầu
(Phụ lục A).
6 Yêu cầu và đặc
tính
6.1 Yêu cầu đối với
thông tin phát thải khí
6.1.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 4) là xác định thể tích phát thải khí trong các điều kiện
điện áp nạp duy trì bình thường và điện áp quá nạp.
6.1.2 Kết quả của
thử nghiệm này sẽ cho biết lượng khí, ghi lại là khí hydro, phát thải ra trong
các điều kiện nạp duy trì và quá nạp.
Giá trị này có thể được người thiết kế
thiết bị sử dụng và kiểm tra đánh giá nếu thích hợp sự trao đổi không khí theo
các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế đối với thông gió của phòng chứa acquy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu và ứng
dụng
Thể tích
khí đo được (6.1 của TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
Ở điện áp nạp duy trì danh
định
Ở điều kiện điện áp quá nạp 2,40 Vpc
Dữ liệu quy định đối
với mọi ứng dụng
ml khí trên mỗi ngăn, h và Ah ở 20 °C và 25 °C
ml khí trên mỗi ngăn, h và Ah ở 20 °C và 25 °C
6.2 Yêu cầu đối với
dung sai dòng điện lớn
6.2.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 5) là kiểm tra xác nhận thiết kế của các phần tử dẫn dòng
bên trong đủ vững chắc để chịu được các chu kỳ ngắn khi dòng điện phóng cao bất
thường có thể xuất hiện
trước khi thiết bị giới hạn dòng trong mạch bên ngoài tác động (ví dụ cầu chảy).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Yêu
cầu đối với
dung sai dòng điện lớn
Yêu cầu và ứng dụng
Đo điện áp từng khối, kiểm tra và
ghi lại tình trạng của
cầu nối và đầu nối của từng khối sau 30 s kể từ khi dòng điện chạy qua (6.2 của
TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
Đạt đối với mọi ứng
dụng
Điện áp khối > 2,0 Vpc
Không được cho thấy có nóng chảy hoặc
mất sự liên tục về điện sau sau 30 s kể từ khi dòng điện lớn chạy qua (cần
quy định giá trị dòng điện)
6.3 Yêu cầu đối với
thông tin về dòng diện ngắn mạch và điện trở trong một
chiều
6.3.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 6) là cung cấp dữ liệu về dòng điện ngắn mạch có thể có chạy từ
một khối ra mạch bên ngoài có điện trở không đáng kể so với điện trở của bản thân acquy.
6.3.2 Kết quả của
thử nghiệm này sẽ cho biết khả năng cung cấp dòng điện của các khối và có thể được
sử dụng để xác định cỡ và kiểu thích hợp
của thiết bị an toàn như cầu chảy hoặc aptômát. Các giá trị có độ chính xác ±10
%. Thử nghiệm cũng cung cấp, đồng thời và sử dụng cùng một phương pháp, điện trở
trong một chiều của các khối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu và ứng dụng
Xác định
giá trị ngắn mạch kỳ vọng Isc và điện trở trong
Ri của tất cả các khối trong dải kiểu loại (6.3 của TCVN 11850-21 (IEC
60896-21))
Dữ liệu quy định đối
với mọi ứng dụng
Dòng điện
ngắn mạch (Isc) tính bằng
A
Điện trở trong (Ri) tính bằng
ôm
6.4 Yêu cầu đối với
bảo vệ chống mồi cháy bên trong từ các nguồn đánh lửa bên ngoài
6.4.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 7) là đánh giá tính thích hợp của các cơ cấu bảo vệ như cụm
tấm chắn van/ngọn lửa để bảo vệ chống
mồi cháy các khí, trong phạm vi thể tích được bao kín bởi van, khỏi nguồn mồi
cháy bên ngoài. Nguồn mồi cháy bên ngoài phải ở dạng tia lửa điện
phát ra giữa hai điện cực phụ.
6.4.2 Kết quả của
thử nghiệm này sẽ cho biết bảo vệ bởi tấm chắn lửa tại cụm tấm chắn van/ngọn lửa
khi thể tích khí hydro xác định
phát ra và các tia lửa điện được tạo ra gần lỗ thoát khí.
CHÚ THÍCH: Ảnh hưởng của phóng
điện tiếp xúc tĩnh điện điện áp cao (> 5 kV) tại lỗ thoát khí hoặc ngọn lửa
đặt ngay trên lỗ
thoát khí không được đề cập trong thử nghiệm này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu và ứng dụng
Đưa các tia
lửa điện gần các cụm van/ngọn lửa đại diện trong quá trình khí phát ra
(6.4 củaTCVN
11850-21 (IEC 60896-21))
Đạt đối với mọi ứng
dụng
Không có bằng chứng
cho thấy có cháy nhanh
hoặc nổ bên kia cụm tấm chắn van/ngọn lửa
6.5 Yêu cầu đối với
bảo vệ chống xu hướng ngắn mạch chạm đất
6.5.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 8) nhằm khẳng
định khả năng của acquy chịu được một cách thỏa đáng hiện tượng tăng cường các
ngắn mạch chạm đất như xảy ra sự đánh thủng chất điện môi tại chỗ gắn, mối nối hoặc tại
đầu nối. Việc đánh thủng chất điện
môi có thể bị tăng cường bởi trọng lực (chế độ hoạt động tư thế nằm ngang) và
gradien điện áp một chiều (hiện tượng mao dẫn điện).
6.5.2 Kết quả của
thử nghiệm này sẽ
cho biết hướng hoạt động cụ thể có gây ra các tuyến chất điện môi tạo ra dòng
điện ngắn mạch chạm đất và các rủi ro cháy kết hợp.
Bảng 8 - Yêu
cầu đối với bảo vệ chống xu hướng ngắn mạch chạm đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vận hành acquy
theo các hướng khác nhau và đặt gradien dòng điện một chiều
(6.5 của
TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
Đạt đối với mọi ứng
dụng
Không có bằng chứng
cho thấy có ngắn mạch chạm đất và hiện tượng rò
6.6 Yêu cầu đối với nội
dung và độ bền của ghi nhãn yêu cầu
6.6.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 9 và Bảng 10) nhằm đảm bảo có sản phẩm thiết yếu và thông tin an
toàn trên từng acquy và độ bền của nhãn sau khi chịu tác động của hóa chất.
6.6.2 Kết quả của
thử nghiệm này sẽ cho biết sự có mặt của các nội dung tối thiểu và độ bền với
hóa chất.
CHÚ THÍCH: Nếu quy định kỹ thuật địa
phương hoặc quốc gia yêu cầu thông tin bổ sung thì cần được đánh giá trên quan điểm
đã tồn tại thông tin để tránh chi
phí bổ sung quả mức. Ngôn ngữ sử dụng cho các thông tin kỹ thuật là tiếng Anh
hoặc tiếng Việt và các tham số được biểu diễn bằng đơn vị theo hệ SI hoặc đơn vị
theo hệ mét, nhiệt độ tối
thiểu bằng °C.
Bảng 9 - Yêu
cầu đối với nội dung và độ bền của ghi nhãn - Các yêu cầu a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho nhãn chịu
các hóa chất (6.6 của
TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
Đạt đối với mọi ứng
dụng
Thông tin vẫn
phải dễ đọc sau khi chịu các hóa chất và vẫn giữ nguyên vị trí
Bảng 10 - Yêu
cầu đối với nội dung và độ bền của ghi nhãn - Các yêu cầu b)
Yêu cầu và ứng dụng
Kiểm tra để
cho thấy có tối thiểu các thông tin sau
(6.6 của TCVN
11850-21 (IEC 60896-21))
Thông tin cần có đối
với mọi ứng dụng
Thông tin kỹ
thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên nhà chế tạo và/hoặc đại lý được ủy
quyền
Quốc gia chế tạo
Mã kiểu của acquy
Tối thiểu một dung lượng danh định
và điện áp cuối của
chúng, Vpc hoặc V trên một khối ở tốc độ phóng liệt kê trong 6.11 của
IEC 60896-2-1
Nhiệt độ danh định (20 °C hoặc 25
°C) đối với giá trị dung
lượng
Ngày chế tạo (xem chú thích 1 dưới
đây) được ghi dưới dạng mm.yyyy
Các ký hiệu
cảnh báo ISO được thể hiện với cỡ tối thiểu có đường 11 mm và với hai màu
tương phản (xem chú thích 2 và 3 dưới dây)
Cảnh báo
Nguy hiểm về điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đeo thiết bị bảo vệ mắt
Đọc kỹ hướng dẫn
Các ký hiệu
về bảo vệ môi trường và tái chế
Ký hiệu tái chế
Ký hiệu thùng rác được gạch chéo
CHÚ THÍCH 1: Đối với mục đích của
tiêu chuẩn này, “ngày chế tạo” được xác định là ngày kiểm tra cuối cùng của
acquy trong nhà máy sản xuất.
CHÚ THÍCH 2: Khi các kích thước vật
lý của acquy không cho phép áp dụng các ký hiệu trên bản thân acquy thì cho
phép sử dụng nhãn riêng gắn gần acquy hoặc trên hướng dẫn vận hành
acquy.
CHÚ THÍCH 3: Màu nền được xem là một
màu.
6.7 Yêu cầu đối
với nhận biết vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.2 Kết quả của
thử nghiệm này sẽ cho biết có nhận biết vật liệu đúng và bền.
Bảng 11 - Yêu
cầu đối với nhận biết vật liệu
Yêu cầu và ứng dụng
Kiểm tra vỏ
và/hoặc nắp đối với ký hiệu vật
liệu ISO 1043-1. Cho chịu hóa chất (6.6 của TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
Đạt đối với mọi ứng
dụng
Thông tin vẫn
phải dễ đọc sau khi chịu các hóa chất và vẫn giữ nguyên vị trí
CHÚ THÍCH: Nếu vật liệu của
vỏ khác với vật liệu của nắp thì ký hiệu nhận biết vật liệu cũng cần
thể hiện trên nắp. Nếu vật liệu như nhau thì một ký hiệu trên nắp là đủ.
6.8 Yêu cầu đối với
hoạt động của van
6.8.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 12) nhằm đảm bảo rằng mỗi van trên acquy được mở và xả khi
trước và sau thử nghiệm ứng
suất nhiệt độ cao (55 °C hoặc 60 °C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 - Yêu
cầu đối với hoạt động của van
Yêu cầu và ứng dụng
Quá nạp
acquy và phát hiện khí thoát ra từ van
(6.6 của
TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
Đạt đối với mọi ứng
dụng
Phát hiện
thoát khí trước và sau thử nghiệm tác động của nhiệt độ
6.9 Yêu cầu đối với
định nghĩa về phân loại khả năng cháy của vật liệu
6.9.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 13) nhằm đảm bảo rằng đặc tính cháy của các vật liệu phi
kim loại của vỏ/nắp được xác định
theo các tiêu chuẩn quốc tế bằng cách thực hiện thử nghiệm tại phòng thí nghiệm thích
hợp.
6.9.2 Kết quả của
thử nghiệm này sẽ cho biết mức chảy và đặc tính tự dập cháy của vật liệu dẻo của
acquy sao cho dự phòng các biện pháp an toàn cháy thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu và ứng dụng
Xác định
phân loại tính dễ cháy của vật liệu vỏ và nắp
(6.9 củaTCVN
11850-21 (IEC 60896-21))
Quy định dữ liệu đối
với mọi ứng dụng
Quy định mức
phân loại tính dễ cháy đối với các mẫu có chiều dày tương đương với chiều dày
của vỏ và nắp
6.10 Yêu cầu đối với
tính năng của bộ nối giữa các ngăn
6.10.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 14) nhằm thể hiện nhiệt độ lớn nhất mà bộ nối giữa các
ngăn có thể đạt đến (vật dẫn bên ngoài nối các acquy riêng rẽ hoặc các khối đơn
với nhau để tạo thành acquy) trong các điều kiện dòng điện cao.
6.10.2 Kết quả của
thử nghiệm này sẽ cho biết có tồn tại nguy hiểm nhiệt độ cao trên bộ nối trong
quá trình phóng điện tốc độ
lớn không.
Bảng 14 - Yêu cầu
đối với tính năng của bộ nối giữa các ngăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo và ghi lại
nhiệt độ mà bộ nối giữa các ngăn đạt đến(6.10 của TCVN 11850-21
(IEC
60896-21))
Quy định dữ liệu đối
với mọi ứng dụng
Quy định
nhiệt độ lớn nhất đạt đến
6.11 Yêu cầu đối
với tính năng của dung lượng phóng
6.11.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 15) nhằm khẳng định dung lượng phóng đến điện
áp cuối quy định ở (các) tốc độ
phóng chọn trước, tại thời điểm mở bao gói.
6.11.2 Kết quả của
thử nghiệm này là ghi lại mức
độ phù hợp của dung lượng thực với dung lượng danh định tại thời điểm mở bao gói của
bộ mẫu gồm sáu mẫu ở năm tốc độ
phóng riêng rẽ.
Bảng 15 - Yêu
cầu đối với tính năng của dung lượng phóng
Yêu cầu và ứng
dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ca cần tối thiểu
bằng X % Crt với tất cả
các acquy ở các tốc độ phóng dưới đây
10 h
1,80 Vpc
8 h
1,75 Vpc
3 h
1,70 Vpc
1 h
1,60 Vpc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60 Vpc
Đáp ứng với
mọi ứng dụng
Ca ≥ 95% Crt
(xem
chú thích)
CHÚ THÍCH: Yêu cầu Ca ≥ 95% Crt không áp dụng cho
giá trị trung bình mà cho từng
dung lượng cụ thể của từng acquy trong số 6 acquy thử nghiệm với tốc độ phóng điện
cụ thể.
6.12 Yêu cầu đối với
duy trì điện tích trong thời gian lưu kho
6.12.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 16) nhằm
thể hiện dung lượng thực được duy trì sau thời gian lưu kho của acquy đã đổ chất
điện phân và đã được nạp điện.
6.12.2 Kết quả của
thử nghiệm ghi lại dung lượng còn lại sau thời gian lưu kho 6 tháng ở nhiệt độ
không khí môi trường từ 20 °C đến 30 °C và đưa ra chỉ thị về các khoảng thời gian nạp lại có thể
có.
Bảng 16 - Yêu
cầu đối với duy trì điện tích trong thời gian lưu kho
Yêu cầu và ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6.12 của
TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
Crt Cần tối
thiểu bằng X % Crt với tất cả các acquy
Đáp ứng với mọi ứng dụng
Crt ≥ 70 % Crt
(xem chú
thích)
CHÚ THÍCH: Yêu cầu Crt ≥ 70 % Crt không
áp dụng cho giá trị trung bình mà cho từng acquy được thử nghiệm.
6.13 Yêu cầu đối
với vận hành nạp duy trì có phóng điện hàng ngày
6.13.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 17) nhằm
xác định dung lượng còn lại và đáp ứng chu kỳ của acquy sau khi trải qua các lần
phóng điện rất thường xuyên và thậm chí hàng ngày ví dụ do nằm trong vùng có
nguồn điện lưới không đều hoặc không đủ, và có thể nạp lại chỉ ở điều kiện đặt
điện áp nạp duy trì.
6.13.2 Kết quả của
thử nghiệm này ghi lại khả năng acquy được thiết kế để vận hành thỏa đáng trong thời gian dài
với lượng quá nạp hạn chế sau mỗi lần nạp lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 17 - Yêu
cầu đối với vận hành nạp duy trì với phóng điện hàng ngày
Yêu cầu và
môi trường vận hành
Xác định số
lượng chu kỳ đến dung lượng dư nhỏ nhất
Xác định
dung lượng sẵn có trong điều kiện điện áp nạp duy trì (Caf)
Xác định dung lượng
sẵn có trong điều kiện điện áp tăng điện áp (Cab)
(6.13 của
TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
Số lượng
chu kỳ phóng điện 2 h
đến 1,80 Vpc
Caf
Dung lượng
sẵn có tính bằng % của Crt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung lượng
sẵn có tính bằng % của Crt
Nguồn điện
lưới tin cậy
Không có mẫu
nào dưới 50
Báo cáo dữ
liệu và tổng số các chu kỳ đạt được
Báo cáo dữ
liệu và tổng số các
chu kỳ đạt được
Nguồn điện
lưới không tin cậy
Không có mẫu nào
dưới 150
Nguồn điện
lưới rất không tin cậy
Không có mẫu
nào dưới 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.14.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 18) nhằm một lần nữa xác định dung lượng sẵn có sau phóng
điện thời gian dài với cả nạp điện lại thời gian ngắn (24 h) và dài (168 h)
trong điều kiện đặt điện áp nạp duy trì.
6.14.2 Kết quả của thử nghiệm
này nhằm ghi lại dung lượng sẵn có hiệu quả, là phần trăm của dung lượng ban đầu
sau khi nạp lại trong 24 h hoặc 168 h chỉ sử dụng điện áp nạp duy trì khuyến
cáo.
Bảng 18 - Yêu cầu
đối với đáp ứng nhận nạp lại
Yêu cầu và ứng dụng
Xác định
dung lượng sau khi nạp lại
(6.14 của
TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
Rbf24h
Hệ số đáp ứng
nhận nạp lại 24 h
Rbf168h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với tất cả
các ứng dụng
≥ 90 %
(xem chú
thích bên dưới)
≥ 98 %
(xem chú
thích bên dưới)
CHÚ THÍCH: Yêu cầu này không áp dụng
cho giá trị trung
bình mà áp dụng cho từng mẫu được thử nghiệm riêng rẽ.
6.15 Yêu cầu đối với
tuổi thọ vận hành ở nhiệt độ làm
việc 40 °C
6.15.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 19) nhằm đưa ra thông tin tiêu chuẩn hóa về đáp ứng vận
hành của các mẫu thử nghiệm trong nhiệt độ vận hành thực tế được nâng cao và ở điện áp nạp
duy trì.
6.15.2 Kết quả của thử nghiệm
này sẽ ghi lại sự thay đổi dung lượng của các mẫu sau vận hành, mà không có bù
điện áp nạp duy trì liên quan đến nhiệt độ, ở các giới hạn trên của biên vận hành thời
gian dài. Kết quả sẽ cho trực tiếp dữ liệu kỳ vòng về tuổi thọ mà không cần sử
dụng các hệ số gia tốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu và
môi trường vận hành
Xác định đáp ứng dung lượng
(6.15 của TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
Dung lượng được kiểm tra với thử nghiệm
phóng điện tốc độ 3 h
Các ngày ở 40 °C, nạp duy
trì, của mẫu đến dung lượng dư 0,8 Crt
Thời gian
phơi nhiễm ngắn
≥ 500 ngày (xem chú
thích bên dưới)
Thời gian
phơi nhiễm trung bình
≥ 750 ngày (xem chú
thích bên dưới)
Thời gian
phơi nhiễm dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
phơi nhiễm rất dài
≥ 1 700 ngày (xem chú thích bên dưới)
CHÚ THÍCH: Yêu cầu này không áp dụng
cho giá trị trung bình mà áp dụng cho từng mẫu được thử nghiệm riêng rẽ.
6.16 Yêu cầu đối với
tác động của nhiệt độ ứng suất 55 °C hoặc 60 °C
6.16.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 20) nhằm ghi lại thông tin về cách để mẫu thực hiện chức
năng trong các điều kiện ứng suất nhiệt độ tăng cao. Các điều kiện ứng suất này
làm giảm tính năng của các khối rất nhanh vì khi mất nước tăng lên và ăn mòn lưới
sẽ làm tăng tổn hao dung lượng.
6.16.2 Kết quả của
thử nghiệm này cho thấy độ nhạy của
thiết kế cụ thể theo điều kiện nhiệt độ vận hành cao đặc biệt như
thế nào và, nếu các mẫu vận hành gần với các điều kiện này thì thiết kế sẽ phải
chịu đựng được các điều kiện này trong thời gian dài.
Bảng 20 - Yêu
cầu đối với tác động của nhiệt độ ứng suất 55 °C hoặc 60 °C
Yêu cầu và
môi trường vận hành
Xác định đáp ứng
dung lượng (6.16 của TCVN 11850-21 (IEC 60896-21))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở 55 °C
ở 60 °C
Dung lượng
được kiểm tra với thử nghiệm phóng điện tốc độ 3 h
Dung lượng
được kiểm tra với thử nghiệm phóng điện tốc độ 2,5 h
Dung lượng
được kiểm tra với thử nghiệm phóng điện tốc độ 3 h
Dung lượng
được kiểm tra với thử nghiệm phóng điện tốc độ 2,5 h
Thời gian
phơi nhiễm ngắn
≥ 150 ngày
≥ 75 ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 55 ngày
Thời gian
phơi nhiễm trung bình
≥ 250 ngày
≥ 125 ngày
≥ 175 ngày
≥ 90 ngày
Thời gian
phơi nhiễm dài
≥ 350 ngày
≥ 175 ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 125 ngày
Thời gian
phơi nhiễm rất dài
≥ 500 ngày
≥ 250 ngày
≥ 350 ngày
≥ 175 ngày
CHÚ THÍCH: Yêu cầu này không áp dụng
cho giá trị trung bình mà áp dụng
cho từng mẫu được thử nghiệm riêng rẽ.
6.17 Yêu cầu đối
với tác động của quá phóng điện khắc nghiệt
6.17.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 21) nhằm đảm bảo các mẫu, sau khi trải qua quá phóng điện khắc
nghiệt trong tuổi thọ vận hành, cho thấy giá trị phục hồi dung lượng tối thiểu
trong các điều kiện quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) sau chuỗi dung lượng không cân bằng
khắc nghiệt đã được phóng và nạp lại,
và
b) sau các lần phóng điện lặp lại với
hệ số sử dụng tích cực lớn đến điện áp kết thúc phóng nhỏ.
Các điều kiện này có thể xuất hiện khi
sử dụng các mẫu có mức nạp không đồng đều như sự thay thế các mẫu bị hỏng trong chuỗi
hoặc ở đó việc ngắt
điện áp thấp không sẵn có hoặc không thực hiện được.
Bảng 21 - Yêu
cầu đối với tác động của quá phóng điện khắc nghiệt
Yêu cầu và
môi trường vận hành
Xác định tỷ số dung lượng
Caod (6.17.4 của
IEC 60895-21)
Khả năng quá phóng điện của chuỗi
không cân bằng Caod
Thay acquy
tốt và hạ tầng vận hành tốt
Không áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,80 (đối với chuỗi)
Yêu cầu và
môi trường vận hành
Xác định tỷ số dung lượng
Caoc (6.17.10 của
IEC 60895-21)
Dung lượng quá phóng điện chu kỳ Caoc
Nguồn điên
lưới tin cậy và điều khiển điện áp E.o.d
Không áp dụng
Nguồn điện
lưới không tin cậy và điều khiển điện áp E.o.d
≥ 0,90 (đối với chuỗi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.18 Yêu cầu đối với
thông tin về độ nhạy với sự quá nhiệt tới hạn
6.18.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 22) nhằm ghi lại thông tin tiêu chuẩn hóa về cách mà mẫu
có thể sớm chịu
điều kiện sự quá nhiệt tới hạn khi chịu điện áp cao hơn bình thường trong các
điều kiện quy định.
6.18.2 Kết quả của
thử nghiệm này ghi lại thời gian và dòng điện kết hợp trước khi đạt đến nhiệt độ
tăng cao với bố
trí acquy tiêu chuẩn. Thử nghiệm này tạo thuận lợi cho việc đánh giá nếu mẫu có
thiết kế cụ thể cho thấy tăng độ nhạy theo điều kiện nhiệt độ và dòng điện
tăng cao.
Bảng 22 - Yêu
cầu đối với thông tin về độ nhạy với sự quá nhiệt tới hạn
Yêu cầu và ứng
dụng
Xác định sự thay đổi nhiệt độ của mẫu
với thời gian nạp ở 2,45 Vpc
Xác định sự thay đổi nhiệt độ của mẫu
với thời gian nạp ở 2,60 Vpc
(6.18 của TCVN 11850-21 (IEC
60896-21))
Phù hợp với tất cả các ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện thời gian cực đại ở 60 °C hoặc nhiệt
độ cực đại sau 168 h ở 2,45 Vpc
và 2,60 Vpc
6.19 Yêu cầu đối với
tác động của vận hành nhiệt độ thấp lên dung lượng
6.19.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 23) nhằm đảm bảo các mẫu chịu các điều kiện nhiệt độ cực
thấp trong tuổi thọ vận hành thể hiện độ bền cơ tối thiểu chống lại các lực gây
ra do đóng băng và sự phục hồi dung lượng đủ trong các điều kiện quy định.
6.19.2 Kết quả của
thử nghiệm này sẽ ghi lại
khả năng một thiết kế cụ thể của mẫu chịu được sự đóng băng của chất điện môi
mà có thể xảy ra trong
hệ thống lắp đặt không có đủ bảo vệ nhiệt và nguồn lưới ổn định.
Bảng 23 - Yêu
cầu đối với tác động của vận hành nhiệt độ thấp lên dung lượng
Yêu cầu và
môi trường vận hành
Xác định dung lượng của mẫu
(6.19 của TCVN 11850-21 (IEC
60896-21))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acquy có thể
phải chịu nhiệt độ đóng băng
> 0,95 và không có hỏng hóc cơ
khí (xem chú thích 1 và 2 dưới đây)
Acquy không
phải chịu nhiệt độ
đóng băng
Không áp dụng
CHÚ THÍCH 1: Lượng tổn thất dung lượng
nhỏ hơn 5 % giá trị danh định.
CHÚ THÍCH 2: Yêu cầu này không áp
dụng cho giá trị trung bình mà áp dụng cho từng mẫu được thử nghiệm riêng rẽ.
6.20 Yêu cầu đối
với sự ổn định kích
thước ở áp suất bên trong và nhiệt độ tăng cao
6.20.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 24) nhằm cung cấp chỉ thị về độ nhạy của mẫu với sự giãn
nở trong các điều kiện nhất định và có thể được quan tâm khi ngăn/acquy đơn khối
được lắp đặt trong vùng hạn chế tiếp cận.
6.20.2 Kết quả của
thử nghiệm sẽ ghi lại cho nhà thiết kế acquy những biến dạng tiềm ẩn của mẫu và
khe hở không khí
liên quan cần thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu và ứng
dụng
Xác định sự thay đổi kích thước
(6.20 của TCVN 11850-21 (IEC
60896-21))
Thề hiện sự thay đổi kích thước theo
phần trăm và theo
milimét
Quy định dữ
liệu đối với tất
cả các ứng dụng
Thể hiện dữ liệu
CHÚ THÍCH 1: Thử nghiệm này không
liên quan đến thiết kế acquy trong trường hợp vỏ bọc bằng thép đảm bảo độ ổn
định kích thước rất cao. Việc dịch chuyển các găn trong vỏ thép này được đảm
bảo khi được thực hiện theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
6.21 Yêu cầu đối
với độ ổn định chống ứng suất cơ bất kỳ của mẫu trong quá trình lắp đặt
6.21.1 Mục đích của
yêu cầu này (xem Bảng 25) nhằm đảm bảo thiết kế của mẫu đủ bền vững về cơ khi chịu các ứng
suất cơ khí tiêu chuẩn trong vận chuyển và lắp đặt không có bao gói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 25 - Yêu
cầu đối với độ ổn định chống ứng suất cơ bất kỳ của mẫu trong
quá trình lắp đặt
Yêu cầu và ứng
dụng
Thử nghiệm rơi và kiểm tra
rò rỉ
(6.21 của TCVN 11850-21 (IEC
60896-21))
Thể hiện kết quả kiểm tra rò rỉ
Phù hợp với tất cả các ứng dụng
Không có rò rỉ phát hiện được sau
hai lần rơi
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản nêu các yêu cầu của người sử dụng
1) Thông
tin mô tả ứng dụng
Tóm tắt ứng dụng
Tải (tính bằng A hoặc W)
và (các) lịch sử thời gian khôi phục khả năng làm việc độ lập
Điện áp nạp duy trì hệ
thống nhỏ nhất và lớn
nhất
Điện áp hệ thống nạp lớn nhất hoặc nạp
tăng cao sẵn có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp phóng điện hệ
thống tối thiểu hoặc ngắt điện áp thấp
Y/N Nếu Y thì giá trị bằng bao
nhiêu
Nhiệt độ vận hành nhỏ nhất và lớn nhất
dự kiến và thời gian diễn ra
trong một năm
Thông tin liên quan bất kỳ khác hoặc
yêu cầu vận hành như thời gian và tần số mất điện của phóng điện chẩn đoán và của
hoạt động tiết kiệm chi phí năng lượng
2) Thông
tin về quy định kỹ thuật của sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin bắt
buộc về sự phù hợp
6.1 Phát thải
khí (ở điện áp nạp
duy trì và ở 2,40 Vpc)
Dữ liệu yêu cầu
6.2 Dung sai
dòng điện cao
Đạt
6.3 Dòng điện
ngắn mạch và điện trở trong một
chiều
Thu thập thông tin
6.4 Mồi cháy
bên trong từ nguồn đánh lửa bên ngoài
Đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt
6.6 Nội dung và
độ bền ghi nhãn cần thiết
Đạt
6.7 Nhận biết vật
liệu
Đạt
6.8 Hoạt động
của van
Đạt
6.9 Thông số về
tính dễ cháy của vật liệu
Thu thập thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thu thập thông tin
Tính năng của
sản phẩm
trong vận hành
Thông tin bắt
buộc về sự phù
hợp hoặc dựa trên nhu cầu
6.11 Dung lượng
phóng
Dữ liệu cho
C10
C8
C3
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.12 Duy trì điện
tích trong bảo quản
Đạt
6.13 Vận hành nạp
duy trì với phóng điện hàng ngày
Giá trị cần yêu cầu như một
hàm của môi trường vận hành
6.14 Đáp ứng nhận
nạp lại
Đạt
Độ bền của
sản phẩm trong vận hành
Thông tin bắt
buộc về sự phù hợp hoặc dựa
trên nhu cầu
6.15 Tuổi thọ vận
hành ở nhiệt độ làm
việc 40 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.16 Tác động của
nhiệt độ ứng suất 55 °C và 60 °C
Giá trị cần yêu cầu như một hàm của
môi trường vận hành
6.17 Quá phóng
điện cực trị
Giá trị cần yêu cầu nếu môi trường vận
hành đảm bảo
6.18 Độ nhạy sự
quá nhiệt tới hạn
Đạt và thể hiện dữ liệu
6.19 Độ nhạy với
nhiệt độ thấp
Giá trị cần yêu cầu nếu môi trường vận
hành đảm bảo
6.20 Độ ổn định
kích thước ở áp suất và nhiệt độ bên trong tăng cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.21 Độ ổn định
chống ứng suất cơ của các khối trong quá trình lắp đặt
Đạt
Phụ
lục B
(quy định)
Bản nêu các kết quả thử nghiệm dải sản phẩm của nhà cung
cấp
1) Thông
tin chung
về
kiểu sản phẩm
Tên nhà sản xuất sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sản phẩm
Dải model của sản phẩm
Các sản phẩm tạo nên dải model nêu
trên
Sản phẩm được thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thao tác an
toàn sản phẩm trong vận
hành
Kết quả thử
nghiệm theo TCVN 11850-21 (IEC 60896-21)
6.1 Phát thải
khí (ở điện áp nạp
duy trì và ở 2,40 Vpc)
6.2 Dung sai
dòng điện cao
6.3 Dòng điện
ngắn mạch và điện trở trong một
chiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5 Bảo vệ chống
khả năng ngắn mạch nối đất
6.6 Nội dung và
độ bền ghi nhãn cần thiết
6.7 Nhận biết vật
liệu
Vỏ
Nắp
6.8 Hoạt động của
van
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau
6.9 Thông số về
tính dễ cháy của vật
liệu
Vỏ
Nắp
6.10 Tính năng của bộ nối liên kết
giữa các ngăn
Tính năng của
sản phẩm trong vận hành
Kết quả thử nghiệm
theo
TCVN
11850-21 (IEC 60896-21)
6.11 Dung lượng
phóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C8
C3
C
C0,25
6.12 Duy trì điện tích
trong bảo quản
6.13 Vận hành nạp
duy trì với phóng
điện hàng ngày
Chu kỳ
Caf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.14 Đáp ứng nhận
nạp lại
24 h
168 h
Độ bền của
sản phẩm trong vận
hành
Kết quả thử nghiệm
theo
TCVN
11850-21 (IEC 60896-21)
6.15 Tuổi thọ vận
hành ở nhiệt độ
làm việc 40 °C
Các ngày thử nghiệm tốc độ C3 ở 40 °C
6.16 Tác động của
nhiệt độ ứng suất 55 °C và 60 °C
Các ngày thử nghiệm tốc độ C3 ở 55
°C hoặc 60 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.17 Quá phóng
điện cực trị
6.18 Độ nhạy sự quá
nhiệt tới hạn
6.19 Độ nhạy với
nhiệt độ thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.21 Độ ổn định
chống ứng suất cơ của mẫu
trong quá trình lắp
đặt
Tên công ty:
Người đại diện công ty:
Địa chỉ/điện thoại/fax/email:
Chữ ký/thời gian/địa điểm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Dữ liệu trong Bản nêu các kết
quả thử nghiệm dải sản phẩm
nêu trên phải phù hợp với các phương pháp thử nghiệm và mức độ quy định chi tiết
trong các yêu cầu 6.1 đến 6.21 của TCVN 11850-21 (lEC 60896-21) và TCVN
11850-22 (IEC 60896-22).
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] IEC 60050-151:2001, International
Electrotechnical Vocabulary - Part 151: Electrical and magnetic devices
[2] IEC 60050-191:1990, International
Electrotechnical Vocabulary. Chapter 191: Dependability and quality of service
[3] IEC 60050-300:2001, International
Electrotechnical Vocabulary - Electrical and electronic measurements
and measuring instruments - Part 311: General terms relating to measurements -
Part 312: General terms relating to electrical measurements - Part 313: Types
of electrical measuring instruments - Part 314: Specific terms according to the
type of instrument
[4] IEC 60050-486:1991, International
Electrotechnical Vocabulary - Chapter 486: Secondary cells and batteries
[5] IEC 60050-603:1986, International
Electrotechnical Vocabulary. Chapter 603: Generation, transmission
and distribution of electricity - Power systems planning and management
[6] IEC 60050-826:2004, International
Electrotechnical Vocabulary - Part 826: Electrical installations
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] IEC 60095-1 (all parts), Lead-acid
starter batteries
[9] IEC 60359:2001, Electrical and
electronic measurement equipment - Expression of performance
[10] IEC 60695-11-10:2013, Fire
hazard testing - Part 11-10: Test flames - 50 W horizontal and vertical flame
test methods
[11] IEC 60707:1999, Flammability
of solid non-metallic materials when exposed to flame sources - List of test
methods
[12] IEC 60950-1:2001, Information
technology equipment - Safety - Part 1: Generalrequirements
[13] IEC 61056 (all parts), General
purpose lead-acid batteries (valve-regulated types)
[14] IEC 61427-1:2013, Secondary
cells and batteries for renewable energy storage - General requirements and
methods of test - Part 1: Photovoltaic off-grid application
[15] IEC TS 61430:1997, Secondary
cells and batteries - Test
methods for checking the performance of devices designed for reducing explosion
hazards - Lead-acid starter batteries
[16] IEC Dict 2002-11, IEC
Multilingual Dictionary on CD-ROM - 5th edition
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[18] ISO 9001:1994, Quality systems - Model
for quality assuramnee in design, developmetn, production, installation and
servicing
[19] ISO 9001:2000, Quality
management systems - Requirements
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Yêu cầu về vận
hành an toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Yêu cầu và đặc
tính
Phụ lục A (quy định) - Bản nêu các yêu
cầu của người sử dụng
Phụ lục B (quy định) - Bản nêu các kết
quả thử nghiệm dải sản phẩm của
nhà cung cấp
Thư mục tài liệu tham khảo