Hệ thống cấp nước
|
Phạm vi vận
hành của sen vòi
|
Cấp lưu lượng
|
Âm học
|
Ghi nhãn
|
Các giới hạn
|
Nên dùng
|
|
Xem Điều 12
|
Xem Điều 6
|
Kiểu 1 xem
Hình 1
|
Áp suất động
(0,05 đến
0,5) MPa
(0,5 đến 5)
bar
|
Áp suất động
(0,1 đến
0,3) MPa
(1,0 đến 3)
bar
|
ZZ
|
(0,025≤ Q<0,12
l/s
1,5≤ Q<7,2
l/min
|
Nhóm I
Nhóm II
|
Ví dụ
I A
II B
|
Z
|
(0,12≤ Q<0,20)
l/s
(7,2≤ Q<12)
l/min
|
A
|
(0,20≤ Q<0,25)
l/s
(12≤ Q<15)
l/min
|
s
|
(0,25≤ Q<0,33)
l/s
(15≤ Q<20)
l/min
|
B
|
(0,33≤ Q<0,42)
l/s
(20≤ Q<25)
l/min
|
C
|
(0,42≤ Q<0,50) l/s
(25≤ Q<30)
l/min
|
D
|
(0,50≤ Q<0,63)
l/s
(30≤ Q<38
l/min
|
Kiểu 2 xem
Hình 2
|
Áp suất động
(0,01 đến
0,2) MPa
(0,1 đến 2)
bar
|
Áp suất động
(0,02 đến
0,1) MPa
(0,2 đến 1)
bar
|
E
|
(0,06≤ Q<0,14)
l/s
(3,6≤ Q<8,4)
l/min
tại (0,01)
MPa
(0,1 bar)
|
(không được
phân loại)
|
|
H
|
(Q>0,14)
l/s
(Q≥8,4) l/s
tại (0,01)
MPa (0,1 bar)
|
Nhiệt độ
|
T≤ 70 °C
|
T≤42 °C
|
|
CHÚ DẪN:
1 nước lạnh
2 nước nóng
3 ống cấp nước chính (áp suất cung cấp
đến 10 bar)
4 bình nước nóng
Hình 1 - Hệ
thống cấp nước kiểu 1 có phạm vi áp suất (0,05 đến 1,0) MPa [(0,5 đến 10) bar]
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Ống cảnh báo
3 Ống thông hơi
4 Bình nước nóng
5 Đường cấp nước lạnh khác từ bể chứa
cho các thiết bị vệ sinh
6 Tới nồi hơi
7 Ống cấp nước chính (các áp suất cung cấp đến
10 bar)
Hình 2 - Hệ
thống cấp nước kiểu 2 có phạm vi áp suất (0,01 -1,0) MPa (0,1 - 10) bar. Một hệ
thống cấp nước lạnh và nước nóng có ống thông hơi trong nhà, nguồn
cấp nước lạnh chính và nguồn cấp nước lạnh có trọng lực tới các thiết bị
vệ sinh.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ
sung (nếu có).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11718:2016 (BS EN 1113:2015), Vòi
nước vệ sinh - Các ống mềm lắp sen vòi dùng làm vòi nước vệ sinh trong các hệ
thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Điều kiện kỹ thuật chung.
EN 248, Sanitary tapware - General
specifications for electrodeposited coatings of Ni-Cr (Vòi nước vệ
sinh - Điều kiện kỹ thuật chung cho các lớp phủ mạ điện Ni - Cr).
EN ISO 3822-1, Acoustics -
Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water
supply installations - Part 1: Method of measurement (ISO 3822-1:1999) (Âm học
- Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ các dụng cụ và thiết bị
dùng trong các hệ thống cấp nước).
EN ISO 3822-4, Acoustics -
Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water
supply installations - Part 4: Mounting and operating conditions for special
appliances. (ISO 3822- 4: 1985) (Âm học - Các phép thử phòng thí
nghiệm về tiếng ồn phát ra từ dụng cụ và thiết bị dùng trong các hệ thống cấp
nước - Phần 4: Các điều kiện lắp đặt và vận hành cho các thiết bị chuyên dùng).
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định
nghĩa sau:
3.1
Sen vòi (shower outlet)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2
Tấm phun nước (spray plate)
Dụng cụ có các lỗ cho
nước chảy qua và tạo thành sự phun nước với các tia phun rõ rệt, tách biệt hoặc
các giọt nước.
3.3
Cần sen vòi (shower arm)
Bộ phận đỡ một sen vòi trên đầu và nối
nó với nguồn cấp nước
4 Phân loại
- Sen vòi có tay cầm.
Sen vòi có tay cầm là sen vòi
cầm tay được nối với vòi nước vệ sinh thông qua một ống mềm của sen vòi tuân
theo TCVN 11718 (BS EN 1113). Sen vòi có tay cầm có thể được treo trực tiếp trên vòi
nước hoặc trên tường nhờ một giá đỡ thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sen vòi trên đầu là sen vòi được lắp cố định cao
hơn đầu và dẫn nước lên trên người
sử dụng từ phía trên.
Sen vòi ngang thân là sen vòi được lắp
cố định vào một đường thẳng đứng và dẫn nước lên người sử dụng theo phương
ngang.
5 Ký hiệu
Các sen vòi qui định trong tiêu chuẩn
này được ký hiệu bởi:
- sự phân loại sen vòi (xem Điều 4);
- viện dẫn tiêu chuẩn này:
- kích thước ren lắp nối của sen vòi;
- cấp lưu lượng của sen vòi (xem Bảng
1);
- nhóm âm học của sen vòi (khi áp dụng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sen vòi có tay cầm, TCVN 11717 (BS
EN 1112), cáp lưu lượng H;
CHÚ THÍCH: Đối với các sen vòi
có tay cầm, không cần phải cho cỡ ren lắp nối vì cỡ ren của nó luôn luôn là G 1/2.
- Sen vòi trên đầu, TCVN 11717 (BS EN
1112), cấp lưu lượng E.
6 Ghi nhãn
Các sen vòi tuân theo tiêu chuẩn này
phải được ghi nhãn lâu bền và dễ đọc với nhãn của nhà sản xuất hoặc nhãn của
nhà cung cấp.
Nhóm âm học ít được ưa chuộng nhất
(khi áp dụng) và cấp lưu lượng cao nhất có thể xuất hiện trên sản phẩm nhưng
không cần thiết phải được giữ nhãn lâu bền.
7 Vật liệu
7.1 Các yêu cầu về hóa học và vệ sinh
Tất cả các vật liệu tiếp xúc với nước
cho sử dụng của con người không được gây nguy hiểm cho sức khỏe ở các nhiệt độ
tới nhiệt độ vận hành lớn nhất. Chúng không được gây ra bất cứ thay đổi nào của nước uống
về mặt chất lượng,
dạng bên ngoài, mùi hoặc vị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Điều kiện của
bề mặt lộ ra và chất lượng của lớp phủ
Các bề mặt mạ crom nhìn thấy được và
các lớp phủ Ni-Cr phải tuân theo các yêu cầu của EN 248.
8 Các đặc tính kích
thước
8.1 Qui định chung
Về thiết kế và cấu tạo của các
bộ phận không có các kích thước qui định, cho phép có các giải pháp thiết kế
khác nhau được nhà sản xuất chấp
nhận.
Các sai lệch cho phép so với các kích
thước qui định được cho trong Điều 8.3.
8.2 Kích thước lắp
nổi
Các kích thước lắp nối của các sen vòi
được qui định trong Bảng 2 và các Hình 3 đến 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3a -
Sen vòi trên đầu
Hình 3b -
Sen vòi trên dầu (chi tiết)
Hình 4 - Cần
sen vòi hoặc sen vòi trên đầu
Hình 5 - Sen
vòi trên đầu và sen vòi ngang thân
Hình 6a - Cần sen
vòi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7b -
Sen vòi có tay cầm kiểu ren thứ nhất
Hình 7a -
Sen vòi có tay cầm
Hình 7b -
Sen vòi có tay cầm kiểu ren thứ hai
Bảng 2 - Các
kích thước lắp nối
Kích thước
Giá tri
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
G 1/2 B
TCVN 8887-1
(ISO 228-1)
B
≥ 7,5 mm
B’
≥ 9,5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 5 mm
Được khuyến
nghị cho lắp đặt trên tường
Khả năng điều
chỉnh được của nắp lỗ khóa
D
≥ 50 mm
Được khuyến
nghị cho lắp đặt trên tường
E
≥ 15 mm
Được khuyến
nghị cho lắp đặt trên tường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đây không
phải là chiều dài của ren
F
G 1/2 hoặc
G 3/4
TCVN 8887-1
(ISO 228-1)
G
8,5 +0/-1
mm
Klch thước
chức năng trên độ sâu
vòng bit (làm kín)
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G 3/4 B
TCVN 8887-1
(ISO 228-1)
A
≤ 3,6 mm
8.3 Trường hợp đặc
biệt
Các sen vòi dùng cho các ứng dụng đặc
biệt, ví dụ khi khả năng thay thế kích thước không phải là một yêu cầu, có thể
đưa vào các sai lệch kích thước với điều kiện là:
- việc lắp nối với thiết bị được bảo đảm;
- các mối nối có ren tuân theo các
tiêu chuẩn TCVN;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tài liệu của nhà sản xuất, bao gồm cả
hướng dẫn lắp đặt được cung cấp kèm theo vòi sen vòi chỉ dẫn rõ rằng sen vòi là
một trường hợp đặc biệt.
9 Đặc tính về độ kín
9.1 Qui định
chung
Phép thử đã mô tả là phép thử điển
hình (phép thử phòng thí nghiệm) và không phải là phép thử kiểm tra chất lượng
được thực hiện trong quá trình sản xuất.
9.2 Phương pháp
thử
9.2.1 Nguyên tắc
Phép thử dựa trên nguyên lý
kiểm tra độ kín của sen vòi với áp lực dương của nước bên trong.
9.2.2 Thiết bị
Một sơ đồ mạch thử thích hợp (xem Hình
10) có khả năng cung cấp và duy trì áp lực và lưu lượng yêu cầu trong quá trình
thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đấu nối sen vòi được cung cấp vào mạch
thử. Với nước chảy ở nhiệt độ ≤30 °C, tác dụng
một áp suất thử
thích hợp qui định trong Bảng 3 và duy trì trong thời gian (300±10) s. Trong trường hợp
các sen vòi có nhiều chức năng và chức năng thay đổi, phải thực hiện phép thử cho mỗi chức
năng.
Bảng 3 - Các
điều kiện áp suất cho thử độ kín
Sen vòi cho hệ thống cấp nước Kiểu 1
(0,5 ± 0,02) MPa (5 ± 0,2)
bar
Sen vòi cho hệ thống cấp nước Kiểu 2
(0,2 ±0,01) MPa (2 ±0,1)
bar
9.2.4 Yêu cầu
Trong khoảng thời gian thử, không được
có rò rỉ giữa điểm lắp
nối và thân hoặc tại
chỗ nối giữa tấm phun và thân sen
vòi.
10 Cơ tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép thử đã mô tả là các phép thử
kiểu (phép thử phòng thí nghiệm)
và không phải là các phép thử kiểm tra chất lượng được thực hiện trong quá
trình sản xuất.
10.2 Độ bền cơ học
10.2.1 Phương pháp
thử
Điều này qui định phương pháp thử để xác lập độ bền
cơ học của các sen vòi có tay cầm.
10.2.2 Nguyên lý
Tác dụng một lực F vào sen vòi có tay
cầm như đã chỉ dẫn trên các Hình 8 hoặc 9.
10.2.3 Thiết bị
Một thiết bị mà sen vòi có tay cầm có
thể lắp vào bằng mối nối ren và một phương tiện dùng để tác dụng lực vào sen
vòi có tay cầm.
10.2.4 Qui trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tác dụng lực F như đã chỉ ra trên
các Hình 8 hoặc 9 trong khoảng thời gian (300±10) s.
- Các tay cầm có khớp nối bản lề cùng
với cữ chặn được thử như đã chỉ ra trên Hình 9, được định vị tại cữ chẵn.
10.2.5 Yêu cầu
Sau thử nghiệm, không được có vết nứt
hoặc biến dạng dư nhìn thấy được.
F = (60+2) N;
L = (50±5) mm
Hình 8 - Tay
cầm có mối nối cứng
F = (60+2) N;
L = (50+5) mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3 Thử sự thay
đổi nhiệt độ đột ngột (sốc nhiệt)
10.3.1 Qui định
chung
Phép thử này mô phỏng sử dụng sen vòi
trong các điều kiện nhiệt độ cực hạn và xác lập tính toàn vẹn của sản phẩm.
10.3.2 Nguyên lý
Nguyên lý thử gồm có cho sen vòi chịu
tác động của các chu kỳ nước nóng và nước lạnh ở nhiệt độ bằng các
nhiệt độ giới hạn cho sử dụng.
10.3.3 Thiết bị
Thiết bị thử được nêu chi tiết trên
Hình 10.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) thiết bị cung cấp và duy
trì áp suất và nhiệt độ nước nóng trong khoảng thời gian thử;
2) thiết bị cung cấp và duy trì áp suất và
nhiệt độ nước lạnh trong khoảng thời gian thử;
3) thiết bị để thay đổi từ nước nóng
sang nước lạnh và ngược lại trong phạm vi 2 s;
4) thiết bị để đo áp suất với độ
chính xác ±1 %;
5) thiết bị để đo nhiệt độ với độ
chính xác +1 °K;
b) mạch thử (9):
6) mối nối;
7) mẫu thử.
Hình 10 - Thiết
bị thử sự thay đổi nhiệt độ đột ngột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3.4 Qui trình
Đấu nối sen vòi vào mạch thử và cho chịu
tác động của các chu kỳ (120±10) s nước lạnh và sau đó (120±10)s nước
nóng với các lưu lượng từ 0,08 l/s tới 0,12 l/s, nhưng không được vượt quá các
áp suất qui định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Các
điều kiện áp suất cho thử sự thay đổi nhiệt độ đột ngột
Hệ thống cấp
nước
Áp suất
Kiểu 1
(0,3 ±0,02)
MPa (3+0,2) bar
Kiểu 2
(0,1 ±0,01)
MPa (1±0,1) bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3.5 Yêu cầu
Trong và sau phép thử này không được
có sự rò rỉ, vết nứt, biến
dạng dư nhìn thấy được hoặc sự suy giảm chức năng.
Sen vòi phải đáp ứng các yêu cầu về độ
kín (Điều 9).
11 Đặc tính thủy lực
11.1 Qui định
chung
Phép thử đã mô tả là phép thử kiểu
(phép thử phòng thí nghiệm) và không phải là phép thử kiểm tra chất lượng được
thực hiện trong quá trình sản xuất.
11.2 Lưu lượng
11.2.1 Phương pháp
thử
11.2.2 Nguyên lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2.3 Thiết bị
Thiết bị thử được nêu chi tiết trên
Hình 11 16
Hình 11a
Hình 11b (chú
dẫn 7)
CHÚ DẪN:
a) mạch cung cấp (10) gồm có:
1) dụng cụ đo lưu lượng độ chính xác
±2 %;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) mạch thử (11) gồm có:
3) van điều chỉnh DN 15;
4) ống thẳng DN 15;
5) ống trích áp suất chữ T (Hình 12);
6) dụng cụ đo áp suất để đo áp suất thích
hợp qui định trong Bảng 5 với độ chính xác ±1 %;
7) ống nối chuyển tiếp để nối đường
vào của các sen vòi khác nhau đã chỉ dẫn trên các Hình 3 đến 7
(xem Hình 11b) để có thể định hướng tia phun hướng xuống dưới;
8) đường chuẩn;
9) áp suất thử.
Hình 11 - Thiết
bị thử đặc tính
thủy lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12 - Ống
trích áp suất chữ T (các dung sai không qui định ±0,5)
11.2.4 Qui trình
- Đấu nối sen vòi vào nguồn cấp nước
và các mạch thử bằng ống nối chuyển tiếp (Hình 11, Chú dẫn 7).
- Quay ống nối chuyển tiếp quanh đường
trục nằm ngang của nó tới khi tấm phun nước hoặc cơ cấu tạo thành các tia phun ở
vị trí nằm ngang để nước xả thẳng đứng từ trên xuống.
- Tác dụng một áp suất thích hợp đã
qui định trong Bảng 5 khi sử dụng tâm của tấm phun nước hoặc các cơ cấu tạo
thành các tia phun làm đường chuẩn.
- Ghi lại lưu lượng “Q” sau khi đã ổn
định.
- Quan sát sự tạo thành các tia phun.
Bảng 5 - Điều
kiện áp suất cho thử lưu lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất
Kiểu 1
(0,3 ±0,02) MPa (3±0.2) bar
Kiểu 2
(0,01 ±0,005) MPa (0,1+0,05) bar
11.2.5 Yêu cầu
Các sen vòi phải được phân loại theo
giá trị lưu lượng “Q” qui định trong Bàng 1 với sự cấp nước ở áp suất
thích hợp qui định trong Bảng 5 với điều kiện là đã quan sát được sự
tạo thành đầy đủ của các tia phun trong các điều kiện này.
Đối với các sen vòi có nhiều chức năng
hoặc có chức năng thay đổi, phải xác định
cấp lưu lượng theo lưu lượng lớn nhất.
Đối với các sen vòi có nhiều chức
năng, nhà sản xuất phải chỉ dẫn trong tài liệu sản phẩm áp suất nhỏ nhất
yêu cầu cho mỗi chức
năng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1 Qui định
chung
Điều này qui định phương pháp phân loại
các sen vòi theo nhóm âm học và các cấp lưu lượng, khi thích hợp.
12.2 Qui trình
Phương pháp đo phải phù hợp với EN ISO
3822-1 khi sử dụng qui trình thử qui định trong EN ISO 3822-2.
Cần có báo cáo về các sen vòi được thử
trong trạng thái cung cấp và lưu lượng đạt được ở áp suất thử (0,3 ±0,02) MPa
(3±0,2) bar
12.3 Biểu thị kết
quả
Các kết quả đo thu được phù hợp với EN
ISO 3822-1 và EN ISO 3822-4 được biểu thị bằng tiếng ồn phát ra của sen vòi Lap
tính bằng dB (A).
12.4 Xác định nhóm
âm học
Xác định nhóm âm học bằng giá trị Lap
thu được ở áp suất (0,3) MPa
(3)bar và nhóm âm học
được phân loại thành các nhóm I, II hoặc U theo Lap như đã
cho trong Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Lap theo db
(A)
I
≤ 20
II
20 < Lap
≤ 30
U (không được
phân loại)
>30
13 Bảo dưỡng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sen vòi có cơ cấu làm sạch gắn liền
để tạo thành các tia phun hình kim (bình thường) không cần phải có các dụng cụ
này.
14 Mối nối xoay
14.1 Qui định
chung
Phép thử đã mô tả lâ phép thử kiểu
(phép thử phòng thí nghiệm) và không phải là phép thử kiểm tra chất lượng được
thực hiện trong quá trình sản xuất.
Nếu một sen vòi có tay cầm có một mối nối
xoay cho phép tay cầm quay tự do so với ống mềm của sen vòi thì mối nối này phải có khả năng vận
hành đúng và phải tránh được sự xoắn lại của ống mềm.
14.2 Phương pháp
thử
14.2.1 Nguyên lý
Phép thử dự định giành cho kiểm tra chức
năng của bất cứ mỗi nối xoay nào.
14.2.2 Thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 nguồn cấp nước có khả năng cung cấp
và duy trì áp suất thử qui định trong Bảng 7;
2 ống cấp nước cứng để giữ sen vòi có
tay cầm tại mối
ghép ren lắp nối để sen vòi được
treo theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới;
3 dụng cụ được lắp vào sen vòi
có tay cầm để có thể đo được momen lực ban đầu cần thiết để xoay sen vòi có tay
cầm tương đối so với mối xoay.
Hình 13 - Thiết
bị thử mối nối xoay
14.2.3 Qui trình
- Bít kín cơ cấu tạo thành các tia
phun để bảo đảm sự kín nước.
- Đấu nồi mối xoay của sen vòi có tay
cầm vào ống cấp nước.
- Đưa đường nước nguội ≤ 30 °C ở áp suất
thích hợp qui định trong Bảng 7 vào hoạt động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống cấp
nước
Áp suất
Kiểu 1
(0,3 ±0,02) MPa (3±0,2) bar
Kiểu 2
(0,1 ±0,01) MPa (1 ±0,1) bar
- Đo momen lực cần thiết để sen vòi có
tay cầm bắt đầu xoay so với mối nối xoay.
14.2.4 Yêu cầu
Momen lực ban đầu không được vượt quá
0,1 Nm.