hi
|
h25
|
h26
|
h27
|
t2, t2
|
h8a
|
|
Dung sai
|
2,0
|
0,40
|
1,00
|
±0,30
|
1,60
|
0,003...0,015
|
1,2
|
2,5
|
0,45
|
1,35
|
±0,40
|
2,05
|
1,6
|
3,0
|
0,50
|
1,50
|
±0,50
|
2,50
|
0,005...0,020
|
2,0
|
3,5
|
0,55
|
1,75
|
2,95
|
2,4
|
4,0
|
0,60
|
2,00
|
±0,60
|
3,40
|
0,005...0,023
|
2,8
|
a Chiều rộng
h8 chỉ để tham khảo,
được sử dụng nếu có sự thỏa
thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
|
4.2.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng
găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), làm bằng thép, tiết diện
hình chêm 6° mặt lưng cong đối xứng (TB), đường kính danh nghĩa là d1= 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5) thép
mactenxit (tối thiểu 11% Cr), phân lớp 65 (MC65), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy
(NT) với chiều dầy tối thiểu lần lượt là 0,070 mm (070) và 0,020 mm:
Vòng găng TCVN
11637-3 (ISO 6624-3) TB - 90 x 2,5-MC65/NT070
4.3 Kiểu TBA
- Vòng găng tiết diện hình chêm 6° mặt lưng cong không đối xứng
4.3.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước và lực xem Bảng 12.
Kích thước
tính bằng milimét
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất,
dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 3 - Kiểu
TBA
Bảng 2 - Kích
thước mặt cong không đối xứng
Kích thước tính bằng
milimét
h1
h25a
h26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t2b
t3b
Dung sai
2,00
0,40
0,60
±0,20
1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,009...0,030
2,50
0,45
0,70
±0,25
1,80
0...0,008
0,011...0,038
3,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
2,10
0,012...0,038
3,50
0,60
0,90
±0,30
2,40
0...0,009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
0,65
0,95
2,80
0,013...0,045
ah25 có thể nhỏ hơn
khi các kích thước cạnh được giảm đi.
bt2 hoặc
t3 hoặc cả hai có thể thay đổi theo sự thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và khách hàng.
4.3.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), làm bằng thép, vòng găng tiết diện chêm
6° bề mặt lưng cong không đối xứng (TBA), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5mm (2,5), thép
mactenxit (tối thiểu 17% Cr),
phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (NT) với chiều dầy tối
thiểu lần lượt là 0,070 mm (070) và 0,020 mm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Kiểu TM
- Vòng găng tiết diện hình chêm 6° mặt lưng vát
4.4.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước và lực xem Bảng 12.
Kích thước tính bằng
milimét
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất, dung sai
góc bên không được cộng dồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Kiểu TM
Bảng 3 - Kích
thước mặt vát
Kích thước
tính bằng phút
Mã
Độ vát
Dung saia
Độ nội xoắn
thiết kế
M1b
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+60
0
0
M2
30
M3
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+70
M4
90
0
0
M5
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b M1 không sử
dụng cho vòng găng với mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ.
4.4.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, vòng găng tiết diện hình chêm
6° có bề mặt lưng vát 10’ (TM1), đường kính danh nghĩa là d1= 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép mactenxit (tối
thiểu 11 % Cr), phân lớp 65 (MC65), và có mặt lưng được phủ crôm hoàn toàn với chiều
dầy tối thiểu
0,1 mm (CR2).
Vòng găng
TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) TM1 - 90 x 2.5-MC65/CR2
4.5 Kiểu K -
Vòng găng tiết diện hình chêm 15° mặt lưng phẳng
4.5.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước và lực xem Bảng 13.
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo quy trình sản xuất, dung sai
góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 5 - Kiểu
K
4.5.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của
TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, vòng găng tiết diện hình chêm 15° có mặt
lưng phẳng (K), đường kinh danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép hợp kim CrMoV,
phân lớp 61 (MC61), và có mặt lưng được phủ crôm hoàn toàn với độ dầy tối thiểu 0,1 mm
(CR2).
Vòng găng TCVN
11637-3 (ISO 6624-3) K - 90 x 2,5-MC61/CR2
4.6 Kiểu KB
- Vòng găng tiết diện hình chêm 15° mặt lưng cong đối xứng
4.6.1 Đặc điểm
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo quy trình sản xuất,
dung sai góc bên không được
cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 6 - Kiểu
KB
4.6.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu
của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, vòng găng tiết diện hình chêm 15° bề
mặt lưng cong đối xứng (KB), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
và chiều dày
danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép mactenxit (tối thiểu 17% Cr),
phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng
và các mặt đáy (NT) với chiều dầy tối thiểu lần lượt là 0,090 mm (090) và 0,020
mm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7 Kiểu KBA
- Vòng găng tiết diện hình chêm 15° mặt lưng cong không đối xứng
4.7.1 Đặc điểm
chung
Kích thước mặt cong không đối xứng xem Bảng 2. Các
kích thước và lực xem Bảng 13.
Kích thước
tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất,
dung sai góc bên không được cộng dồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Kiểu
KBA
4.7.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, tiết diện hình chêm 15° bề mặt
lưng cong không đối xứng (KBA), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
and chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5),
thép mactenxit (tối thiểu 17 % Cr),
phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (NT) với chiều dầy tối thiểu
lần lượt là 0,070 mm (070) và 0,020 mm:
Vòng găng
TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) KBA - 90 x 2,5-MC66/NT070
4.8 Kiểu KM
- Vòng găng tiết diện hình chêm 15° có mặt lưng vát
4.8.1 Đặc điểm
chung
Kích thước vát xem Bảng 3. Các kích
thước và lực xem Bảng 13
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất,
dung sai góc bên không được
cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 8 - Kiểu KM
4.8.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng thép, tiết diện hình chêm 15° bề
mặt lưng vát 10' (KM1), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép hợp kim CrMoV,
phân lớp 61 (MC61), và mặt lưng được phủ crom hoàn toàn với chiều dầy tối thiểu 0,1
mm (CR2).
Vòng găng
TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) KM1 - 90 x 2,5-MC61/CR2
5 Đặc điểm chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9 - Vê tròn các cạnh
mép mặt lưng và mặt bụng
Hình 10 - Chi
tiết hình 9
Bảng 4 - Kích
thước hx và hy
Kích thước
tính bằng milimét
h1
hx
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
2 ≤ h1 ≤ 2,5
0,3
0,35
h1 ≥ 2,5
0,3
0,4
5.2 Vòng găng
kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM (kiểu có độ xoắn dương) - mặt bụng vát phía
trên
Vòng găng có mặt bụng vát phía trên
không được khuyến khích sử dụng cho vòng găng tiết diện hình chêm 15° có chiều
dày h1 cho trong Bảng
13 cột 1 mục “kích thước danh nghĩa của chiều dày vòng găng”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 11 - Mặt
bụng vát phía trên (IF)
Bảng 5 - Kích
thước a3
Kích thước tính
bằng milimét
d1
a3
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8 x a1
0
-0,3
5.3 Vòng
găng kiểu TM hoặc KM mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ được gia công cơ (LM)
hoặc phủ lớp vật liệu khác (LP)
Kích thước cạnh vát M1 đã được loại bỏ.
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 12 - Mặt
lưng có một phần bề mặt hình trụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
h1
h24
max
h24
max
Mỗi bên khe
hở tới
30o
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
2,5
0,8
1,6
3,0
1,0
2,0
3,5
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
1,3
2,6
Có thể nhìn thấy phần bề mặt hình
trụ của mặt lưng.
5.4 Vòng
găng kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM - mặt lưng được mạ hoặc phủ
5.4.1 Vòng găng được
mạ hoặc phun phủ crôm
5.4.1.1 Quy định
chung
Loại phủ bán phần không được khuyến
khích sử dụng.
5.4.1.2 Vòng găng mặt
lưng được phủ toàn phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu T
hoặc K
b) Kiểu TB hoặc KB
c) Kiểu TBA hoặc
KBA
d) Kiểu TM hoặc KM
Hình 13 -
Vòng găng mặt lưng được phủ toàn phần
5.4.1.3 Vòng găng mặt
lưng được phủ ở giữa
Loại phủ ở giữa không được khuyến
khích sử dụng cho vòng găng phủ crôm. Xem Hình 14..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu T
hoặc K
b) Kiểu TB hoặc KB
c) Kiểu TBA hoặc
KBA
d) Kiểu TM hoặc KM
Hình 14 -
Vòng găng mặt lưng được phủ ở giữa
Bảng 7 - Chiều
dầy lớp mạ/phủ
Kích thước
tính bằng milimét
Mạ Crôm
Mã
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày
Min
CRF
_
0,005
CR1
SC1
0,05
CR2
SC2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR3
SC2
0,15
CR4
SC4
0,20
5.4.2 Mặt thấm nitơ
Xem Hình 15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Kiểu TB hoặc KB
c) Kiểu TBA hoặc
KBA
d) Kiểu TM hoặc KM
Hình 15 -
Vòng găng thấm nitơ
Bảng 8 - Chiều
dầy lớp thấm Nitơ của mặt lưng
Kích thước tính
bằng milimét
Mã
Chiều dày lớp
thấm Nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NP030
0,030
NP050
0,050
NP070
0,070
NP090
0,090
NP110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NP130
0,130
CHÚ THÍCH: Chiều dầy lớp thấm Nitơ của
mặt đáy và mặt bụng không được quy định
Bảng 9 - Chiều
dầy lớp thấm Nitơ ở mặt lưng và
các mặt đáy
Kích thước
tính bằng milimét
Mã
Chiều dầy lớp thấm Nitơ
Mặt lưng
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
NT030
0,030
0,010
NT050
0,050
0,015
NT070
0,070
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NT090
0,090
0,020
NT110
0,110
0,030
NT130
0,130
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Hệ số lực
Các lực tiếp tuyến và lực pháp
tuyến cho trong bảng 12 và 13 phải được điều chỉnh khi các vòng găng có thêm
các đặc trưng.
Hệ số điều chỉnh lực với tỷ
lệ m/d1 - a1 cho trong TCVN
5735-4 (ISO 6621-4) phải được sử dụng.
Với các yếu tố đặc trưng thông thường,
phải sử dụng các hệ số điều chỉnh cho trong
bảng 10 và
bảng
11.
Bảng 10 - Hệ
số điều chỉnh lực cho vòng găng T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM được mạ hoặc phủ
crôm với các đặc trưng IF và có vát
Hệ số
M2 hoặc M3
M4 hoặc M5
IF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,96
0,88
Bảng 11 - Hệ
số điều chỉnh lực cho
vòng găng T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM được mạ hoặc phủ crôm hoặc thấm nitơ
d1
mm
Hệ số
CRF
CR1
CR2/SC1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR4/SC3
SC4
NP030...NP130
NT030...NT130
70 ≤ d1 ≤ 100
1
0,91
0,86
0,82
0,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,03
100 ≤ d1 ≤ 125
1
0,93
0,89
0,86
0,82
0,79
125 ≤ d1 ≤ 160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
0,91
0,89
0,86
0,83
Bảng 12 - Kích
thước vòng găng tiết diện hình chêm 6° kiểu T, TB, TBA, TM
Kích thước tính
bằng milimét
Bảng 12 (Tiếp
theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 (Tiếp theo)
Kích thước tính bằng
milimét
Bảng 13 -
Kích thước vòng găng tiết diện hình chêm 15° kiểu T,
TB, TBA, TM
Kích thước
tinh bằng
milimét
Bảng 13 (Tiếp
theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 (Tiếp
theo)
Kích thước
tính bằng milimét
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính
hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị
trí và độ đảo.
[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Từ vựng
[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt
trong- Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 5735-4 (ISO 6621-4), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 4: Đặc
tính kỹ thuật chung
[6] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng
[7] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện
hình chữ nhật làm bằng gang đúc
[8] TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện
hình chữ nhật chiều dày nhỏ
[9] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ
đốt trong
-
Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
[10] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
[11] ISO 6626-11), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu lò xo xoắn chịu tải
[12] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn
có chiều dầy nhỏ làm bằng gang đúc.
[13] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66