h1
|
h25
|
h26
|
h27
|
t2, t3
|
h8a
|
|
Dung sai
|
2,0
|
0,40
|
1,00
|
±0,30
|
1,60
|
0,003...0,015
|
1,2
|
2,5
|
0,45
|
1,25
|
±0,40
|
2,05
|
1,6
|
3,0
|
0,50
|
1,50
|
±0,50
|
2,50
|
0,005...0,020
|
2,0
|
3,5
|
0,55
|
1,75
|
2,95
|
2,4
|
4,0
|
0,60
|
2,00
|
± 0,60
|
3,40
|
0,003...0,023
|
2,8
|
4,5
|
0,65
|
2,25
|
3,85
|
3,2
|
a Chiều rộng
h8, chỉ để
tham khảo, sẽ được sử dụng nếu có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất
và khách hàng.
|
4.2.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù
hợp với yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), làm bằng gang đúc, tiết diện hình chêm 6o
mặt lưng cong đối xứng (TB), đường kính danh nghĩa d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang cầu nhiệt luyện
mactenxit, phân lớp 53 (MC53), và có mặt lưng được phủ bán phần với chiều dày tối
thiểu 0,2 mm (SC4E):
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO 6624-1) TB
- 90 x 2,5-MC53/SC4E
4.3 Kiểu TBA
- Vòng găng tiết diện hình chêm 6o mặt lưng cong không đối xứng
4.3.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước và lực xem Bảng 10.
Kích thước
tính bằng
milimét
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy
trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 3 - Kiểu TBA
Bảng 2 - Các
kích thước mặt cong không đối xứng
Kích thước
tính bằng milimét
h1
h25a
h26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t2 b
t3 b
Dung sai
2,00
0,40
0,60
±0,20
1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,009...0,030
2,50
0,45
0,70
±0,25
1,80
0...0,008
0,011...0,035
3,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
2,10
0,012...0,038
3,50
0,60
0,90
±0,30
2,40
0...0,009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
0,65
0,95
2,80
0,013...0,045
4,50
0,70
1,05
± 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0...0,010
0,015...0,050
ah25 có thể nhỏ
hơn khi các kích thước cạnh
được giảm đi.
bt2 hoặc t3 hoặc cả
hai có thể thay đổi
theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
4.3.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng gang đúc, tiết diện chêm 6o
mặt lưng cong không đối xứng (TBA), đường kính danh nghĩa d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang
cầu nhiệt luyện mactenxit, phân lớp 53 (MC53), mặt lưng được phủ bán phần với
chiều dày tối thiểu 0,2 mm
(SC4E):
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO 6624-1)
TBA - 90 x 2,5-MC53/SC4E
4.4 Kiểu TM
- Vòng găng tiết diện hình chêm 6o mặt lưng vát
4.4.1 Đặc điểm
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất, dung
sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 4 - Kiểu
TM
Bảng 3 - Kích
thước mặt vát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Độ vát
Dung saia
Độ nội xoắn
thiết kế
M1b
10
+50
0
+60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M2
30
M3
60
+60
+70
M4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
M5
120
a Đối với
vòng găng mạ crôm có mặt lưng vát không tiếp xúc toàn bộ với thành xylanh,
dung sai
sẽ
được tăng thêm 10 (ví dụ, M3 = 60 dung sai: ; M3 với độ nội xoắn
= 60 dung sai:
b M1 không sử
dụng cho vòng găng với mặt lưng có một phần hình trụ
4.4.2 Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO6624-1) TM1 -
90 x 2,5-MC22/PO
4.5 Kiểu K -
Vòng găng tiết diện hình chêm 15o mặt lưng phẳng
4.5.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước và các lực xem Bảng 11.
Kích thước tính bằng
milimét
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo quy trình sản xuất,
dung sai góc bên không được cộng dồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Kiểu K
4.5.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu
cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng gang đúc, tiết diện hình chêm 15o
có mặt lưng phẳng (K), đường
kính danh nghĩa d1= 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), bằng gang đúc cacbit,
phân lớp 32 (MC32), và được phủ terôxit toàn bộ (FE):
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO6624-1) K -
90 x 2,5-MC32/FE
4.6 Kiểu KB
- Vòng găng tiết diện hình chêm 15o mặt lưng cong đối xứng
4.6.1 Đặc điểm
chung
Các kích thước mặt cong đối xứng xem tại
Bảng 1.
Các kích thước và lực xem Bảng 11.
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
a Theo quy
trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 6 - Kiểu
KB
4.6.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù
hợp với yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng gang đúc, tiết diện hình
chêm 15o mặt lưng cong đối xứng (KB), đường kính danh nghĩa
d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang dẻo, phân lớp 41
(MC41), và có mặt lưng được phủ ở giữa với chiều dầy tối thiểu 0,2 mm (SC4F):
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO 6624-1) KB
- 90 x 2,5-MC41/SC4F
4.7 Kiểu KBA
- Vòng găng tiết diện hình chêm 15o mặt lưng cong không đối xứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước mặt cong không đối xứng xem
tại Bảng 2.
Các số kích thước và các lực xem Bảng
11.
Kích thước tính bằng
milimét
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất,
dung sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu
của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng gang đúc, tiết diện hình chêm 15o
mặt lưng cong không đối xứng (KBA), đường kính danh nghĩa d1 = 90 mm (90)
và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang dẻo, phân lớp 41
(MC41), và có mặt lưng được
phủ ở giữa với chiều dầy tối thiểu 0,2 mm (SC4F).
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO 6624-1)
KBA - 90 x 2,5-MC41/SC4F
4.8 Kiểu KM
- Vòng găng tiết diện hình chêm 15o mặt lưng vát
4.8.1 Đặc điểm
chung
Kích thước vát xem tại Bảng 3.
Các kích thước và lực xem Bảng 11.
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Theo quy trình sản xuất, dung
sai góc bên không được cộng dồn
b Danh nghĩa
Hình 8 - Kiểu
KM
4.8.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng gang đúc, tiết diện hình chêm 15o
mặt lưng vát 10’ (KM1), đường kính danh nghĩa d1 = 90 mm (90) và chiều
dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm
(2,5), làm bằng gang xám, phân lớp 12 (MC12):
Vòng găng TCVN 11637-1 (ISO6624-1) KM1
- 90 x 2,5-MC12
5 Đặc điểm chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9 - Cạnh
vát mặt bụng (KI)
Bảng 4 - Kích
thước KI
Kích thước tính
bằng milimét
di
KI
70 ≤ d1 <125
0,3 ± 0,15
125 ≤ d1 <175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175 ≤ d1 ≤ 200
0,6 ± 0,20
5.2 Vòng
găng kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM (kiểu có độ xoắn dương) với mặt bụng
vát phía trên hoặc mặt bụng có bậc phía trên
Kiểu mặt bụng vát phía trên không khuyến
khích sử dụng cho vòng găng tiết diện hình chêm 15o có chiều dày h1 cho trong Bảng
11 cột 1 mục “kích thước danh nghĩa của chiều dày vòng găng”.
Kích thước
tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10 - Mặt
bụng vát phía trên (IF)
Hình 11 - Mặt
bụng có bậc phía trên (IW)
Bảng 5 - Các
kích thước a3 và h18
Kích thước
tính bằng milimét
d1
a3
h18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
70 ≤ d1 <100
0
- 0,3
0,6xh1
0
-0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,3
0,6xh1
0
-0,35
160 ≤ d1 ≤
200
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6xh1
0
-0,45
5.3 Vòng
găng kiểu TM hoặc KM mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ được gia công cơ (LM)
hoặc phủ lớp vật liệu khác (LP)
Kích thước cạnh vát M1 đã được loại bỏ.
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt trên
Hình 12 - Mặt
lưng có một phần bề mặt hình
trụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
h1
h24
max
h24
max
Mỗi bên khe
hở tới 30o
2,0
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
0,8
1,6
3,0
1,0
2,0
3,5
1,2
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
2,6
4,5
1,5
3,0
Có thể nhìn thấy phần bề mặt hình trụ của
mặt lưng.
5.4 Vòng
găng kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM - mặt lưng được mạ/phủ
5.4.1 Vòng găng
không phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Vòng găng T hoặc
K
b) Vòng găng TB hoặc
KB
c) Vòng găng
TBA hoặc KBA
d) Vòng
găng TM hoặc KM
Hình 13 -
Vòng găng không phủ
5.4.2 Vòng găng được
mạ hoặc phủ crôm
5.4.2.1 Vòng găng mặt
lưng được phủ toàn phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu T hoặc K
b) Kiểu TB hoặc KB
c) Kiểu TBA hoặc
KBA
d) Kiểu TM hoặc KM
Hình 14 - Vòng
găng mặt lưng được phủ toàn phần
5.4.2.2 Vòng găng mặt
lưng được phủ bán phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu T hoặc
K
b) Kiểu TB
hoặc KB
c) Kiểu TBA hoặc
KBA
d) Kiểu TM hoặc KM
Hình 15 -
Vòng găng mặt lưng được phủ bán phần
5.4.2.3 Vòng găng mặt
lưng được phủ ở giữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu T hoặc
K
b) Kiểu TB
hoặc KB
c) Kiểu TBA hoặc
KBA
d) Kiểu TM hoặc KM
Hình 16 -
Vòng găng mặt lưng được phủ ở giữa
Bảng 7 - chiều
dầy lớp mạ/phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạ crôm
Mã
Phun phủ
Mã
Độ dày
Min
CRF
-
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SC1
0,05
CR2
SC2
0,10
CR3
SC2
0,15
CR4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
6 Hệ số lực
Các lực tiếp tuyến và lực pháp tuyến
cho trong các bảng 10 và bảng 11 phải được điều chỉnh khi vòng găng có thêm các đặc
trưng khác và/hoặc vật liệu
khác với gang xám có môđun đàn hồi En có giá trị 100 GN/m2.
Với các yếu tố đặc
trưng thông thường, phải sử dụng các hệ số điều chỉnh cho trong các bảng 8 và bảng
9, và các hệ số điều chỉnh lực
được nêu trong TCVN 5735-4 (SO 6621-4).
Bảng 8 - Hệ số
điều chỉnh lực cho vòng găng kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM được mạ hoặc
phủ crôm với các
đặc trưng KI, IF, IW và có vát
Hệ số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KI
M2 hoặc M3
M4 hoặc M5
IF
IW
0,96
0,98
0,96
0,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Các
hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM được mạ crôm
hoặc phun phủ (mặt lưng phủ toàn phần, bán phần, phủ ở giữa)
d1
mm
Hệ số
CRF
CR1
CR2/SC1
CR3/SC2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SC4
70 ≤ d1 < 100
1
0,92
0,88
0,85
0,81
0,77
100 ≤ d1 < 125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
0,91
0,88
0,86
0,83
125 ≤ d1 < 150
1
0,95
0,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88
0,85
150 ≤ d1 ≤ 200
1
0,96
0,93
0,91
0,89
0,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Kích thước
Các kích thước và các lực tiếp tuyến
và pháp tuyến của vòng găng tiết diện hình chêm 6o và 15o
được cho trong các Bảng 10 và Bảng
11.
Bảng 10 -
Kích thước vòng găng tiết diện hình chêm 6o kiểu T, TB, TBA, TM
Kích thước tính bằng
milimét
Bảng 10 (Tiếp theo)
Bảng 10 (Tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Kích
thước kích thước vòng găng tiết diện hình chêm 15o
kiểu K, KB, KBA, KM
Bảng 11 (Tiếp theo)
Bảng 11 (Tiếp theo)
Bảng 11 (kết thúc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính
hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị
trí và độ đảo.
[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Từ vựng
[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo
[4] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu
[5] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng
[6] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng
gang đúc
[7] TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật chiều dày
nhỏ
[8] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ
đốt trong- Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
[9] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xoắn có chiều dầy nhỏ làm bằng
gang đúc
[12] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.
1) Đang biên soạn.