d1
|
r2
max
|
30 ≤ d1 < 175
|
0,3
|
175 ≤ d1 < 200
|
0,7
|
4.2.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù
hợp với yêu cầu của
TCVN 11636 (ISO 6623), bằng gang đúc, vòng găng Napier với mặt lưng phẳng (N),
đường kính danh nghĩa
là d1 = 90 mm
(90), chiều rộng “thông dụng”, và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm
(2,5), gang xám không xử lý nhiệt, phân lớp 12 (MC12), và vát mặt bụng (KI):
Vòng găng TCVN 11636 (ISO 6623) N - 90
x 2,5 - MC12/KI
CHÚ THÍCH: Các thông số được sử dụng
trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO).
4.3 Kiểu NM
4.3.1 Vòng găng
Napier (cắt bậc tại mặt đáy dưới), mặt lưng vát
Các đặc điểm chính của vòng găng
Napier kiểu NM cắt bậc tại mặt đáy dưới, mặt lưng vát phải phù hợp với các hình
1 và 3, trừ trường hợp vòng găng có h1 < 1,5 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Xem Bảng 1
Hình 3 - Kiểu
NM
(Chi tiết kết cấu X của Hình 1)
Bảng 2 - Độ
vát mặt lưng
Kích thước tính
bằng phút
Mã
Vòng găng
không phủ, mạ crôm hoặc phủ với mặt lưng phẳng
Độ vát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M2
30
M3
60
+60
M4
90
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù
hợp với yêu cầu của TCVN 11636 (ISO 6623), bằng gang đúc, vòng găng Napier với
mặt lưng vát 90' (NM4), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm
(90), chiều rộng “thông dụng”, và chiều dày h1 = 2,5 mm
(2,5), gang xám xử lý nhiệt, phân lớp 21 (MC21), và phốt phát hóa trên tất cả
các mặt (PO):
Vòng găng TCVN 11636 (ISO 6623) NM4 -
90 x 2,5 - MC21/PO
CHÚ THÍCH: Các thông số được sử dụng
trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO).
4.4 Kiểu E
4.4.1 Vòng găng tiết
diện lưỡi cạo (kiểu có bậc)
Các đặc điểm chính của vòng găng tiết
diện lưỡi cạo có bậc kiểu E phải phù hợp với các Hình 1 và Hình 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Ở trạng thái
lắp ghép, cạnh này sẽ tiếp xúc với
vách xilanh
b Xem Bảng 1
Hình 4 - Kiểu
E
(Chi tiết kết cấu X của hình 1)
4.4.2 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp
với yêu cầu của TCVN
11636 (ISO 6623), bằng gang đúc, vòng găng tiết diện lưỡi cạo với mặt lưng phẳng
(E), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90), chiều
dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), chiều rộng “thông dụng”,
gang xám không xử lý nhiệt, phân lớp 12 (MC12), bề mặt lưng có phủ lớp crôm ở giữa
với độ dày tối thiểu 0,1 mm
(SC2F)
Vòng găng TCVN 11636 (ISO 6623) E - 90
x 2,5 - MC12/SC2F
CHÚ THÍCH: Các thông số được sử dụng
trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.1 Vòng găng tiết
diện lưỡi cạo (có bậc), mặt lưng vát
Các đặc điểm chính của
vòng găng tiết diện lưỡi cạo có bậc, mặt lưng vát kiểu EM phải phù hợp với các hình 1 và
5.
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng tham chiếu
2 Đánh dấu mặt trên
a Xem Bảng 1
b Xem Bảng 2
Hình 5 - Kiểu
EM
(Chi tiết kết cấu X của hình 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp
yêu cầu của TCVN 11636 (ISO 6623), bằng gang đúc, vòng găng tiết diện lưỡi cạo với
mặt lưng vát 30' (EM2), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90), chiều
dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), chiều rộng “thôngdụng”, gang
xám xử lý nhiệt, phân lớp 22 (MC22), và vát cạnh mặt bụng (KI):
Vòng găng TCVN 11636 (ISO 6623) EM2 -
90 x 2,5 - MC22/KI
CHÚ THÍCH: Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo
TCVN (ISO).
5 Đặc điểm chung
5.1 Vòng
găng kiểu N, NM, E và EM - Vát cạnh mặt bụng (KI)
Kích thước tính
bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Với KI
danh nghĩa < 0,3
CHÚ DẪN
1 Đánh dấu mặt
trên
Hình 6 - Độ vát
cạnh mặt bụng (KI)
Bảng 3 - Kích
thước KI
Kích thước tính bằng
milimét
d1
KI
30 ≤ d1 < 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ≤ d1 <
125
0,3± 0,15a
125 ≤ d1 < 175
0,4 ± 0,15
175 ≤ d1 < 200
0,6 ± 0,2
a KI = 0,2
max. với vòng găng có 50<d1<60 và h1 < 1,5
5.2 Vòng
găng kiểu NM và EM mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ phía dưới được gia công
cơ (LM) hoặc phù lớp vật liệu khác (LP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đặc điểm:
Được gia công = Mã: LM
b) Đặc điểm:
Được phủ lớp vật liệu khác = Mã: LP
Hình 7 - Vòng
găng NM và EM mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ
Bảng 4 - Kích
thước chiều trục của phần hình trụ h24 của mặt lưng
Kích thước
tính bằng milimét
h1
h24
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mỗi bên khe
hở tối đa 30o
1,2
0,4
0,6
1,5
0,5
0,8
1,75
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,7
1,2
2,5
0,9
1,4
3 ≤ h1 ≤ 4
1,1
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Vòng
găng kiểu N, NM, E, và EM (mạ crôm/phủ)
5.3.1 Vòng găng NM
và EM mạ crôm
a) Kiểu NM
b) Kiểu EM
Hình 8 - Độ
dày lớp mạ
5.3.2 Vòng găng N,
NM, E, và EM được phủ (phủ ở giữa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểu N
b) Kiểu NM
c) Kiểu E
d) Kiểu EM
Hình 9 - Độ
dày lớp phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
Mã
Độ dày
Min.
Mạ crôm
Phun phủ
CRF
-
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SC1F
0,05
CR2
SC2F
0,1
-
SC3F
0,15
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
5.4. Vòng
găng Napier hoặc vòng găng tiết diện lưỡi cạo có bậc với rãnh cắt nhỏ (Mini
Napier/stepped) [RU]
Vòng găng Napier hoặc vòng găng tiết
diện lưỡi cạo có bậc với rãnh cắt nhỏ (mini Napier/stepped) [Mã RU] có
các kích thước sau đây:
- a2 và h2 có
giá trị bằng 0,5 lần giá trị trong bảng 8 và bảng 9.
- Ft và Fd có giá trị bằng
1,085 lần giá trị Ft và Fd trong bảng 8 và bảng 9.
5.1.1 Ký hiệu
VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với
yêu cầu của TCVN 11636 (ISO 6623), bằng gang đúc, vòng găng tiết diện lưỡi cạo
có bậc mặt lưng vát 30’ và rãnh cắt nhỏ (EM2RU), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm
(90),
chiều
dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), chiều rộng “thông dụng”,
gang xám xử lý nhiệt, phân lớp 22 (MC22), vát cạnh mặt bụng
(KI):
Vòng găng TCVN 11636 (ISO 6623) EM2RU
- 90 x 2,5 - MC22/KI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Hệ số lực
Các lực tiếp tuyến và pháp tuyến cho
trong bảng 8 và 9 phải được điều chỉnh khi vòng găng có thêm các đặc trưng khác
và/hoặc vật liệu khác với gang xám có môđun đàn hồi 100 GN/m2.
Với các yếu tố đặc trưng thông thường,
phải sử dụng các hệ số điều chỉnh cho trong Bảng 6 và Bảng 7 và các hệ
số điều chỉnh lực
cho trong TCVN 5735-4 (ISO 6621-4).
CHÚ THÍCH: Hệ số trong Bảng
7 được tính toán với độ dày mạ phủ trung bình.
Bảng 6 - Các
hệ số điều chỉnh lực đối với vòng găng kiểu N, NM, E và EM với đặc trưng KI
d1
mm
Hệ số
30 ≤ d1 < 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ≤ d1 ≤ 200
0,97
Bảng 7 - Các
hệ số điều chỉnh lực đối với vòng găng kiểu N, NM, E và
EM được mạ crôm (phủ toàn phần) hoặc phủ (phủ ở giữa)
d1
mm
Hệ số
CRF
CR1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SC1F
SC2F
SC3F
SC4
30 ≤ d1 < 50
1
0,84
0,77
0,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
50 ≤ d1 < 75
1
0,91
0,85
0,92
0,90
0,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 ≤ d1 < 100
1
0,94
0,92
0,94
0,92
0,90
0,87
100 ≤ d1 < 125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,97
0,94
0,94
0,93
0,91
0,89
125 ≤ d1 < 150
1
0,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
0,93
0,91
0,90
150 ≤ d1 ≤ 200
1
1
0,97
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
0,91
7 Kích thước
Bảng 8 - Kích
thước các vòng găng tiết diện lưỡi cạo kiểu N, NM, E và EM
(Chiều rộng
“thông dụng”)
Bảng 8 (Tiếp
theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 (Tiếp
theo)
Bảng 8 (Tiếp
theo)
Bảng 8 (Tiếp
theo)
Bảng 8 (Tiếp
theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 (Tiếp
theo)
Bảng 8 (Tiếp
theo)
Bảng 9 - Kích thước
các vòng găng tiết diện lưỡi cạo kiểu N, NM, E và M
(Chiều rộng
“D/22”)
Bảng 9 (Tiếp
theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 (Tiếp
theo)
Bảng 9 (Tiếp
theo)
Bảng 9 (Tiếp
theo)
Bảng 9 (Tiếp
theo)
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần
1: Từ vựng
[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621 -2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo
[4] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu
[5] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng
[6] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng
gang đúc
[7] TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật chiều dày
nhỏ
[8] TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang
đúc
[9] TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng
gang đúc
[10] TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
[13] ISO 6626-11), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu lò xo xoắn chịu tải
[14] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu có lò xo xoắn, chiều
dày nhỏ làm bằng gang đúc
[15] TCVN 11639-3 (ISO 6626-3), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép
[16] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.
1) Đang biên soạn.