VÍ DỤ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
|
Định nghĩa của ký hiệu
Ký hiệu bằng số nhận biết đường
kính, Ø (xem 4.1)
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết kiểu
dao phay (xem 4.2)
Ký hiệu bằng số nhận biết số lưỡi cắt
hiệu dụng (xem 4.3)
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết đặc
tính cắt gọt (xem 4.4)
Ký hiệu bằng số nhận biết góc lưỡi cắt,
Kr (xem 4.5)
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết kết cấu
của dao phay mặt đầu hoặc dao phay (xem 4.6)
Ký hiệu bằng số nhận biết chiều sâu
hoặc chiều rộng cắt lớn nhất, ap (xem 4.7)
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết góc
xoắn hoặc hình dạng của mảnh cắt (xem 4.8)
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết kiểu
thân dao (xem 4.9)
Ký hiệu bằng số nhận biết dạng thân
dao (xem 4.9)
Ký hiệu bằng số nhận biết cỡ kích
thước thân dao (xem 4.10)
|
VÍ DỤ
Vị trí
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
Dao phay mặt đầu kết cấu nguyên khối
32
G
04
R
090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
012
S
ZYL
10
032
Dao phay kết cấu thay thế
250
A
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
075
S
075
S
HSK
01
100
4 Ký hiệu
4.1 Ký hiệu
nhận biết đường kính - Vị trí 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết đường
kính là một số có một chữ số tới ba chữ số và tương đương với đường
kính, tính bằng milimet.
VÍ DỤ 1 Ø 6 ký hiệu “6”
VÍ DỤ 2 Ø 32 ký hiệu “32”
VÍ DỤ 3 Ø 125 ký hiệu “125”
4.2 Ký hiệu
nhận biết kiểu dao phay - Vị trí 2
Bảng 1 - Kiểu
dao phay
Ký hiệu bằng chữ
cái
Kiểu dao phay
Hình dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dao phay mặt đầu
Dao phay mặt đầu lưỡi
vuông
ap <
Ø
cắt mặt bên
B
Dao phay mặt đầu
Dao phay mặt đầu lưỡi
vuông
ap <
Ø
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Dao phay mặt đầu và
toàn bộ mặt bên
ap <
Ø
D
Dao phay rãnh
ap <
Ø
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dao phay mặt đầu và
một nửa mặt bên
ap <
Ø
F
Dao phay rãnh T
ap <
Ø
G
Dao phay mặt
đầu - cắt mặt bên (Kr = 900)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
Dao phay mặt
đầu - cắt mặt bên và theo đường tâm (Kr = 900)
Dao phay mặt
đầu dạng côn - cắt mặt bên và theo đường tâm ap
< Ø
J
Dao phay mặt
đầu - cắt mặt bên và mặt nghiêng
(Kr = 900)
Dao phay mặt
đầu dạng côn - cắt mặt bên và mặt nghiêng ap<
Ø
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dao phay mặt
đầu có mũi dao hình bán cầu - cắt mặt bên và theo đường tâm ap
≤ 0,5 Ø
L
Dao phay mặt
đầu hình trụ có mũi dao hình cầu- cắt mặt bên và theo đường tâm (Kr
= 900)
Dao phay mặt
đầu dạng côn có mũi dao hình cầu- cắt mặt bên và theo đường tâm ap
> 0,5 Ø
M
Dao phay
khoét cắt theo đường tâm = ap = 0,5Ø không cắt theo đường tâm = ap
< 0,5 Ø
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dao phay mặt
đầu dạng
hình xuyến (tôrôit)
ap <
Ø
P
Dao phay mặt đầu và
nửa mặt bên kép
ap <
Ø
T
Dao phay ren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Tiến dao.
b Xem hình H.3.
4.3 Ký hiệu
nhận biết số lượng các lưỡi cắt hiệu dụng
Ký hiệu chữ số nhận biết số
lượng các lưỡi cắt hiệu dụng là một số có hai chữ số tương đương với số lượng các
lưỡi cắt hiệu dụng.
VÍ DỤ 1: 12 lưỡi cắt hiệu dụng
: ký hiệu “12”
VÍ DỤ 2: 2 lưỡi cắt hiệu
dụng : ký hiệu “02”.
CHÚ THÍCH: Số lượng các
lưỡi cắt hiệu dụng
được xác định là “số lượng
các lưỡi cắt được sử dụng để tính toán bước
tiến trên răng theo chiều chuyển động chạy dao từ đó xác định được Kr”
4.4 Ký hiệu
nhận biết đặc tính cắt gọt của dao
Ký hiệu bằng chữ cái cho đặc tính cắt gọt đối với
một dao phay được cho trong Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu bằng
chữ cái
Đặc tính cắt
gọt của dao
L
Cắt trái
R
Cắt phải
N
Cắt cả hai
bên (trung hoà)
4.5 Ký hiệu nhận biết
góc lưỡi cắt, Kr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số có ba chữ số cũng ký hiệu cho các
dao phay có kết cấu “ghép mộng đuôi én”, ở đó góc lưỡi cắt lớn hơn 90 0.
VÍ DỤ 1: góc lưỡi cắt 90 0
: ký hiệu “090”
VÍ DỤ 2: dao phay ghép
mộng đuôi én có góc lưỡi cắt
1200 : ký hiệu “120”.
Đối với các dao phay mặt đầu kiểu K và
N (xem 4.2), ký hiệu nhận biết góc lưỡi cắt phải được thay thế bằng 000
(gồm ba số không).
Nếu các dao phay mặt đầu và các dao
phay được lắp với bạc mang các lưỡi cắt thì góc lưỡi cắt phải được thay bằng
0CA (số không, chữ hoa C, chữ hoa A).
Nếu Kr là một giá trị phân
số thập phân, ký hiệu nhận biết góc lưỡi cắt phải được thay thế bằng XXX, và các
giá trị thực được cho dưới dạng thông tin của nhà sản xuất (xem Điều 5).
4.6 Ký hiệu
nhận biết kết cấu của dao phay mặt đầu hoặc dao phay
Ký hiệu 6 qui định kết cấu của dao
phay mặt đầu hoặc dao phay nếu dao có kết cấu nguyên khối hoặc có lấy đầu dao
hoặc kết cấu để có thể thay thế các lưỡi cắt được cố định trên thân dao.
Đối với các dao phay mặt đầu hoặc dao
phay có kết cấu nguyên khối hoặc có lắp đầu dao, ký hiệu bằng chữ cái phải theo
chỉ dẫn trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu bằng
chữ cái
Kết cấu
A
Nguyên khối có các lưỡi cắt phẳng
(liên tục)
B
Nguyên khối có các lưỡi cắt gián đoạn
(có hình răng cưa)
D
Có đầu dao được hàn vẩy cứng và các
lưỡi cắt phẳng (liên tục)
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Có đầu dao được kẹp chặt bằng cơ khí
và các lưỡi cắt phẳng (liên tục)
G
Có đầu dao được kẹp chặt bằng cơ khí
và các lưỡi cắt gián đoạn (có hình răng cưa)
Đối với các dao phay mặt đầu và dao
phay có lắp các mảnh cắt thay thế, ký hiệu bằng chữ cái phải theo chỉ dẫn trong
Bảng 4.
Bảng 4 - Ký
hiệu cho kết cấu kẹp chặt mảnh cắt
Ký hiệu bằng
chữ
cái
Kết cấu
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
Dao phay được trang bị bạc hoặc hộp
mang các lưỡi cắt
M
Kẹp chặt trên đỉnh và lỗ, mảnh cắt có lỗ
P
Kẹp chặt bằng lỗ, mảnh cắt có lỗ
S
Kẹp chặt bằng vít, mảnh cắt có một
phần lỗ trụ
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Được lắp theo tiếp tuyến, mảnh cắt
không có lỗ
W
Kẹp chặt bằng nêm, mảnh cắt không có
lỗ
X
Các đặc điểm chuyên dụng
4.7 Ký hiệu
nhận biết chiều sâu cắt hoặc chiều rộng cắt lớn nhất, ap
Ký hiệu bằng số nhận biết chiều sâu cắt
hoặc chiều rộng cắt lớn nhất ap (xem định nghĩa vị trí 2 và trong
ISO 3002-3) là một số có ba chữ số. Nếu
giá trị của ap là một số nguyên, giá trị này được cho theo
milimet đối với tất cả các kiểu dao. Nếu không phải là số nguyên, ap
có thể được cho dưới dạng “T” theo sau là giá trị tính bằng một phần
mười theo milimet. Khả năng sau cùng này chỉ áp dụng nếu ap
nhỏ hơn 10 mm.
VÍ DỤ 1: Chiều sâu cắt hoặc
chiều rộng cắt lớn
nhất 105 mm, ký hiệu “105”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 3: Chiều sâu cắt hoặc
chiều rộng cắt lớn nhất 6 mm, ký hiệu “006”
VÍ DỤ 4: Chiều sâu cắt hoặc
chiều rộng cắt lớn
nhất 7,5 mm, ký
hiệu “T75”
CHÚ THÍCH: ap được mô tả
trong ISO 3002-3 là “sự ăn khớp mặt
sau của lưỡi cắt”.
4.8 Ký hiệu
nhận biết góc xoắn hoặc hình dạng của mảnh cắt
Đối với các dao phay mặt đầu và các
dao phay có kết cấu nguyên khối hoặc có lắp đầu dao (các chữ cái “A”, “B”,
“D”, “E”, “F”, “G” của ký hiệu 6), các ký hiệu bằng chữ cái phải theo chỉ dẫn trên Hình 5.
Bảng 5 - Ký
hiệu cho góc xoắn
Góc xoắn
chuẩn
λs
Ký hiệu bằng chữ cái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc xoắn trái
00
A
A
0 < λs ≤ 50
B
M
50
< λs ≤ 100
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
< λs ≤ 150
D
P
150 < λs ≤ 200
E
Q
200 < λs ≤ 250
F
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
T
300
< λs ≤ 350
H
U
350 < λs ≤ 450
J
V
450
< λs < 600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
Các góc
khác
X
Y
Đối với các dao phay mặt đầu và các
dao phay có kết cấu lắp mảnh cắt thay thế (các chữ cái “C” “K”, “M”, “P”, “S”,
“T”, “V”, “W”, “X” của ký
hiệu 6), ký hiệu bằng
chữ cái phải theo chỉ dẫn trong Bảng 6.
Bảng 6 - Ký hiệu cho các hình dạng mảnh
cắt
Ký hiệu bằng
chữ cái
Hình dạng mảnh
cắt
Kiểu mảnh cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình sáu cạnh
Có cạnh bằng nhau và góc bằng nhau
O
Hình tám cạnh
P
Hình năm cạnh
S
Hình vuông
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Hình thoi có góc trong 800
Có cạnh bằng nhau nhưng góc không bằng
nhau
D
Hình thoi có góc trong 550
E
Hình thoi có góc trong 750
M
Hình thoi có góc trong 860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình thoi có góc trong 350
W
Hình tam giác có góc trong 800
L
Hình chữ nhật
Có cạnh không bằng nhau nhưng góc bằng
nhau
A
Hình bình hành có góc trong 850
Có cạnh không bằng nhau và
góc không bằng nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình bình hành có góc trong 820
K
Hình bình hành có góc
trong 550
R
Hình tròn
Tròn
U
Các dao được trang bị các bạc hoặc hộp
hoặc ở lắp các lưỡi cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dao lắp các mảnh cắt hình dạng
khác
Y
Các dao được lắp nhiều
hơn một hình dạng mảnh cắt
4.9 Ký hiệu
nhận biết kiểu (ký hiệu 9) và dạng (ký hiệu 10) của thân dao
Ký hiệu 9 (kiểu của thân dao hoặc lỗ)
và ký hiệu 10 (dạng của thân dao hoặc lỗ) theo ISO/TS13399-60, xem Bảng
7.
Bảng 7 - Ký
hiệu cho kiểu và dạng thân dao
Ký hiệu bằng
chữ cái cho kiểu thân dao
hoặc lỗ a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả thân
dao hoặc lỗ
Hình minh
hoạ
ZYL
01
Thân dao hình trụ thẳng (ISO 3338-1)
ZYL
03
Thân dao hình trụ thẳng có ren liên
kết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ZYL
10
Thân dao hình trụ thẳng có bề mặt kẹp
chặt phẳng - Thân Weldon
ZYL
13
Thân dao hình trụ thẳng có bề mặt kẹp
chặt nghiêng 20 - Thân có rãnh Whisthe không có mặt
tiếp xúc phẳng
ZYL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân dao hình trụ thẳng có mặt
kẹp chặt phẳng và mặt kẹp chặt nghiêng 20
ZYL
17
Thân dao hình trụ thẳng có mặt kẹp
chặt phẳng và có ren liên kết
MKG
1x
Thân dao côn Mose có ren liên kết (chữ số thứ
hai mô tả việc cung cấp chất lỏng trơn nguội, xem ISO/TS13399-60)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MKG
4x
Thân dao côn Mose có ren liên kết và
dẫn động cưỡng
bức (chữ số thứ hai mô tả việc cung cấp chất lỏng trơn nguội, xem ISO/TS13399-60)
BRP
01
Thân dao côn có ren kết hợp phần
hình trụ ngắn - Thân dao Bridgeport dạng R8
SKG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Côn 7/24 ISO 7388-1A
2x
Côn 7/24 ISO297 N.M.T.P (DIN
2080-1)
3x
Côn 7/24 ANSI indr
Côn 7/24 ISO 7388-1U
4x
Côn 7/24 ISO 7388-1J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Côn có độ côn lớn (chữ số thứ hai mô tả
việc cung cấp chất lỏng trơn
nguội, xem ISO
13399-60)
HSK
01
05
Thân dao dạng côn rỗng dạng A
Thân dao dạng côn rỗng dạng C theo ISO12164-1
FDA
01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDA
22
Trục gá dao phay có dẫn động ngang
và vít có mũ đầu có rãnh đặt chìa vặn (ISO6462B)
FDA
12
Trục gá dao phay có dẫn động ngang
và vít hãm dao (ISO6462B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục gá kẹp dao bằng vòng tròn các bulông
01
đường kính 66,7mm
02
đường kính 101,6mm
03
đường kính 77,8mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đường kính 60,7mm và 177,8mm
05
đường kính 101,6mm và 177,8mm
CCS
01
Côn đa giác có mặt bích tiếp xúc ISO
26623-1
KMT
01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Kiểu ký hiệu
bằng chữ cái của thân dao hoặc lỗ theo ISO/TS 13399-60.
b Dạng ký hiệu
bằng số của
thân dao hoặc lỗ theo ISO/TS 13399-60.
4.10 Ký hiệu
nhận biết cỡ kích thước thân dao
Cỡ kích thước của lỗ hoặc thân dao phải
được nhận biết bằng một ký hiệu số có ba chữ số như đã chỉ ra trong các ví dụ 1
đến 3:
a) đối với các dao có lỗ; đường kính
danh nghĩa của lỗ tính bằng milimet,
b) đối với các lỗ nhỏ hơn 100 mm, chữ
số thứ nhất là không (0);
VÍ DỤ 1: Đường kính lỗ Ø40, ký hiệu là
“040”.
c) đối với các thân hình trụ, đường kính danh
nghĩa, tính bằng milimet;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) đối với các thân nhỏ hơn 10 mm, chữ
số thứ nhất và thứ hai là số không (0);
VÍ DỤ 2: Đường kính thân Ø25, ký hiệu là “025”
Vi DỤ 3: Đường kính thân Ø8,
ký hiệu là “008”
d) đối với các thân Morse, số của côn
Morse được đặt sau hai số không (0);
VÍ DỤ 4: Cỡ con Morse số 4, ký hiệu là “004”
e) đối với các thân dạng côn có độ côn
lớn (các thân có độ côn 7/24), số của thân dạng côn được đặt sau số
không (0);
VÍ DỤ 5: Độ côn lớn số 50,
ký hiệu là “050”
f) đối với các thân dạng côn rỗng
(HSK), đường kính danh nghĩa, tính bằng milimet;
- đối với các thân nhỏ hơn 100 mm, chữ
số thứ nhất là số không (0).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 7: HSK 63, ký hiệu là “063”
5 Thông tin của nhà
sản xuất
Nếu nhà sản xuất cần đưa ra thông tin
bổ sung (ví dụ, để phân biệt giữa các hình dạng khác nhau của góc dao) thì nên kéo dài
mã ký hiệu và đưa ra các giải thích chi tiết, ví dụ như trong các sách hướng dẫn của nhà sản
xuất. Phần mở rộng
phải được tách ly khỏi mã tiêu chuẩn bằng dấu gạch ngang (-).
Ví dụ về một phần kéo dài của mã tiêu
chuẩn như sau:
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
11
Thông tin của nhà sản xuất
32
G
04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
090
A
D12
S
ZYL
10
032
- .......................................
6 Thông tin bổ sung
về vật liệu của bộ phận cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ của phần mở rộng của mã
tiêu chuẩn để bao gồm thông tin bổ sung của nhà sản xuất và thông tin về bộ phận
cắt như sau:
Ví dụ
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
Thông tin của nhà sản xuất
Vật liệu bộ phận cắt
32
G
04
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
D12
S
ZYL
10
032
- ...................................................
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này
và ISO 13399 (tất cả các phần)
A.1 Quan hệ giữa
các ký hiệu
Về mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn
này và các ký hiệu thường dùng theo ISO 13399 (tất cả các phần), xem Bảng 1.
Bảng 1 - Quan
hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)
Ký hiệu bằng
chữ cái/chữ số trong tiêu chuẩn này
Viện dẫn
trong ISO 11529
(tiêu chuẩn
này)
Tên của đặc
tính trong loạt tiêu chuẩn
ISO 13399
Ký hiệu
trong loạt tiêu chuẩn ISO13399
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính (ký hiệu 1)
4.1
Đường kính cắt
DC
-ISO/TS13399-3ID-# 71D084653E57F
Kiểu dao phay (ký hiệu 2)
4.2
Không sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng lưỡi cắt hiệu dụng
(ký hiệu 3)
4.3
- Tổng số lưỡi cắt hiệu dụng cho
phay mặt đầu
- Tổng số lưỡi cắt hiệu dụng cho
phay theo chu vi
-ZEFF
- ZEFF
-ISO/TS13399-3ID-# 71DCD00239812
-ISO/TS13399-3ID-# 71DCCFF75E485
Đặc tính cắt gọt (ký hiệu 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính của dao
HAND
-ISO/TS13399-31D-# 71CF19872FOAB
Góc lưỡi cắt (ký hiệu 5)
4.5
Góc lưỡi cắt của dao
KAPR
-ISO/TS13399-3ID-# 71D078F683C9B
Kết cấu dao phay mặt đầu hoặc dao
phay (ký hiệu 6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu nguyên khối: không sử dụng
Kiểu thay thế: mã của
dạng lắp mảnh cắt
IFS
-ISO/TS13399-2ID-# 71CE7A97711B8
Chiều sâu hoặc chiều rộng cắt lớn nhất (ký hiệu
7)
4.7
Chiều sâu cắt: chiều
sâu cắt lớn nhất
Chiều rộng cắt: chiều rộng cắt lớn
nhất
APMX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-ISO/TS13399-3ID-# 71D07576C0558
-ISO/TS13399-3ID-# 71D075769F8BC3
Góc xoắn hoặc hình dạng mảnh cắt (ký
hiệu 8)
4.8
Góc xoắn: góc xoắn có rãnh
Mảnh cắt: mã của hình dạng mảnh
cắt
FHA
SC
-ISO/TS13399-3ID-# 71DCCFEC20115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu thân dao (ký hiệu 9)
4.9
Tâm - đặc điểm - cấp: mối nối - giao
diện - đặc điểm
-ISO/TS13399-60ID-# 71CE7A72B6DA7
Dạng thân dao (ký hiệu 10)
4.9
Tâm - đặc điểm - cấp: biến đổi của mối
nối - giao diện
- đặc điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ kích thước thân dao (ký hiệu 11)
4.10
Mã cỡ kích thước mối nối của mặt bên
máy
CZCMS
-ISO/TS13399-60ID-# 71FC193318002
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 296, Machine tools - Self
holding tapers for tool shanks (Máy công cụ - Côn tự kẹp chặt dùng cho thân
dao).
[2] ISO 297, 7/24 tapers for tool
shanks for manual changing (Côn 7/24 dùng cho các thân dao để thay dao bằng
tay).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO 3338-2, Cylindrical shanks
for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristies of flatted cylindrical
shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước
của các thân dao hình trụ có mặt vát).
[5] ISO 3338-3, Cylindrical shanks
for milling cutters - Part 3: Dimensional characteristies of threaded shanks
(Thân dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của các thân
dao có ren).
[6] ISO 5413, Machine tools -
Positive drive of Morse tapers (Máy công cụ - Dẫn động cưỡng bức của
các côn Morse tapes.
[7] ISO 6462, Face and shoulder
milling cutters
with indexable inserts - Dimensions (Dao phay mặt đầu và vai gờ có các mảnh cắt
thay thế - Kích thước).
[8] ISO 7388-1, Tool shanks with
7/24 taper for automatic tool changers - Part 1: Dimensions and designation of
shanks of forms A, AD,
AF, U, UD and UF
(Thân dao có độ côn 7/24 dùng cho các bộ phận thay dao tự động - Phần 1: Kích
thước và ký hiệu của các thân dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF).
[9] ISO 12164-1, Hollow taper interface with flange contact
surface - Part 1:
Dimensions (Mặt phân cách của côn rỗng với bề mặt vai (bích) tiếp xúc - Phần 1:
Kích thước).
[10] ISO 13399 (all parts), Cutting
tools data representation and exchange (Trình bày và trao đổi các dữ liệu của
dao cắt).
[11] DIN 2080-1, 7/24 taper shank
for tools and champing devices - Part 1: Type A (Thân
có độ côn 7/24 dùng cho dao và cơ cấu kẹp chặt - Phần 1: Kiểu A).